Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 10/2018/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu:
|
10/2018/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Phương Hoa
|
Ngày ban hành:
|
28/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 10/2018/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 28 tháng
9 năm 2018
|
THÔNG
TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG
TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và
bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP
ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ
và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ
công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Cà Mau.
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần
đất liền tỉnh Cà Mau.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 11 năm
2018.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn
Thị Phương Hoa
|
DANH
MỤC ĐỊA DANH
DÂN
CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN
ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2018/TT-BTNMT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần
I
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Cà Mau được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ
1:25.000 Hệ VN-2000 khu vực phần đất liền tỉnh Cà Mau.
2. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh
Cà Mau được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành
chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn
hóa.
b) Cột “Nhóm
đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư,
SV là nhóm địa danh sơn văn, TV là nhóm địa danh thủy văn, KX là nhóm địa danh
kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành
chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của
“thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành
chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết
tắt của “huyện”.
đ) Cột “Tọa độ
vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý
tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện
trên
bản đồ
bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ
trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu
dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ
điểm cuối”.
e) Cột “Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 chứa địa danh
chuẩn hóa ở cột
“Địa danh”.
Phần II
DANH
MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH CÀ MAU
Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền
tỉnh Cà Mau gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê
trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
Trang
|
1
|
Thành phố Cà Mau
|
|
2
|
Huyện Cái Nước
|
|
3
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
4
|
Huyện Năm Căn
|
|
5
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
6
|
Huyện Phú Tân
|
|
7
|
Huyện Thới Bình
|
|
8
|
Huyện Trần Văn Thời
|
|
9
|
Huyện U Minh
|
|
Địa danh
|
Nhóm đối
tượng
|
Tên ĐVHC cấp
xã
|
Tên ĐVHC cấp
huyện
|
Tọa độ vị
trí tương đối của đối tượng
|
Phiên
hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
|
Tọa độ
trung tâm
|
Tọa độ điểm
đầu
|
Tọa độ điểm
cuối
|
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
Vĩ độ
(độ, phút, giây)
|
Kinh độ
(độ, phút, giây)
|
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
00''
|
105° 08'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 08'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 08'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
50''
|
105° 08'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
19''
|
105° 07'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
42''
|
105° 07'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Khu tưởng niệm Bác Hồ
|
KX
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
07''
|
105° 07'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
25''
|
105° 07'
30''
|
09° 14'
09''
|
105° 10'
00''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 1
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
47''
|
105° 08'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
46''
|
105° 08'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 08'
44''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
49''
|
105° 08'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
48''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
00''
|
105° 08'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
56''
|
105° 08'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Di tích lịch sử Địa điểm trận
đánh Ty cảnh sát Quốc gia An Xuyên của
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
42''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
hai nữ Anh hùng Lực lượng vũ
trang Hồ Thị Kỷ và Huỳnh Thị Kim Liên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Di tích lịch sử Hồng Anh Thư quán
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 08'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Di tích lịch sử Nhà Dây thép
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 08'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 2
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
04''
|
105° 08'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
05''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
07''
|
105° 09'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
25''
|
105° 09'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
58''
|
105° 08'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
chùa Phật Tổ (Sắc Tứ Quan Âm Cổ
Tự)
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
09''
|
105° 08'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
miếu Thần Minh
|
KX
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 08'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
40''
|
105° 08'
49''
|
09° 11'
38''
|
105° 10'
01''
|
C-48-67-C-b
|
|
Sông Cũ
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
50''
|
09° 12'
03''
|
105° 10'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 4
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
40''
|
105° 08'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
49''
|
105° 08'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
56''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
02''
|
105° 09'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
15''
|
105° 09'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
50''
|
105° 09'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 09'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
55''
|
105° 08'
52''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Bùi Thị Trường
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
03''
|
09° 10'
42''
|
105° 09'
21''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
26''
|
105° 08'
48''
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lưu Tấn Tài
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
51''
|
105° 08'
57''
|
09° 10'
38''
|
105° 08'
56''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Quang Trung
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 11'
11''
|
105° 09'
20''
|
C-48-67-C-b
|
|
Làng trẻ em SOS
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
02''
|
105° 09'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
12''
|
105° 13'
51''
|
09° 10'
34''
|
105° 09'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Đại học Bình Dương
|
KX
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 09'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
hồ Vân Thủy
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
53''
|
105° 09'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 5
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
10''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
36''
|
105° 09'
41''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
39''
|
105° 09'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
44''
|
105° 09'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
36''
|
105° 09'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
28''
|
105° 09'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
31''
|
105° 11'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
19''
|
105° 11'
49''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 9
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
18''
|
105° 12'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 10
|
DC
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
05''
|
105° 12'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Cảng hàng không Cà Mau
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
42''
|
105° 10'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Công ty Cổ phần Xuất khẩu Nông
sản Thực phẩm Cà Mau
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
22''
|
105° 12'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Thủy sản
Camimex
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
08''
|
105° 12'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Quân Sự Tỉnh Cà Mau
|
KX
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
34''
|
105° 11'
29''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cống Cái Ngang
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
48''
|
105° 13'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Cầu Nhum
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
11''
|
105° 12'
08''
|
09° 10'
21''
|
105° 11'
07''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
20''
|
105° 10'
22''
|
09° 10'
30''
|
105° 09'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
lung Đồng Chàm
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
08''
|
105° 09'
45''
|
09° 09'
49''
|
105° 10'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
50''
|
105° 13'
11''
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cầu Nhum
|
TV
|
Phường 6
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
27''
|
105° 11'
03''
|
09° 08'
40''
|
105° 10'
52''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
38''
|
105° 08'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
37''
|
105° 08'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
29''
|
105° 08'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
27''
|
105° 08'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
27''
|
105° 09'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
20''
|
105° 08'
59''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
14''
|
105° 09'
34''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Gành Hào
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
25''
|
105° 08'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Huỳnh Thúc Kháng
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
24''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
công viên Hồng Bàng
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
36''
|
105° 08'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Hùng Vương
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
26''
|
105° 08'
48''
|
09° 11'
01''
|
105° 09'
18''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Lý Thường Kiệt
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
42''
|
105° 08'
50''
|
09° 10'
33''
|
105° 09'
46''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
20''
|
105° 10'
22''
|
09° 10'
30''
|
105° 09'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
Phường 7
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
17''
|
105° 08'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
29''
|
105° 08'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
37''
|
105° 08'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
49''
|
105° 08'
05''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
32''
|
105° 07'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
02''
|
105° 07'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 7
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
08''
|
105° 08'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 8
|
DC
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
53''
|
105° 08'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Bến tàu B
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
11''
|
105° 09'
04''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Gành Hào
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
25''
|
105° 08'
47''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Nguyễn Tất Thành
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
23''
|
105° 08'
45''
|
09° 08'
13''
|
105° 07'
32''
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
50''
|
105° 07'
37''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Cao đẳng Y Tế Cà Mau
|
KX
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
01''
|
105° 08'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Bà Cai
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
03''
|
105° 07'
51''
|
09° 10'
30''
|
105° 06'
47''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Đạo
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
52''
|
105° 08'
04''
|
09° 10'
16''
|
105° 07'
45''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Giao Vàm
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
27''
|
105° 06'
05''
|
09° 11'
00''
|
105° 05'
10''
|
C-48-67-C-a
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-a,
C-48-67-C-b
|
|
sông Rạch Rập
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 02'
28''
|
105° 04'
23''
|
09° 10'
43''
|
105° 08'
36''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Tắc Thủ
|
TV
|
Phường 8
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 12'
09''
|
105° 05'
08''
|
C-48-67-C-a
|
|
Khóm 1
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
54''
|
105° 08'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
09''
|
105° 08'
40''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
37''
|
105° 08'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
30''
|
105° 08'
43''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
58''
|
105° 09'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
chùa Từ Quang
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
41''
|
105° 09'
02''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đài phát thanh truyền hình Cà Mau
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
20''
|
105° 08'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Nguyễn Trãi
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
48''
|
105° 08'
29''
|
09° 11'
59''
|
105° 09'
27''
|
C-48-67-C-b
|
|
đường Phan Ngọc Hiển
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
29''
|
105° 09'
25''
|
09° 11'
17''
|
105° 08'
22''
|
C-48-67-C-b
|
|
nghĩa trang 10 liệt sĩ khởi nghĩa
Hòn Khoai
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
52''
|
105° 09'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Trường Đại học Tôn Đức Thắng
|
KX
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
09° 12'
11''
|
105° 09'
13''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
40''
|
105° 08'
49''
|
09° 11'
38''
|
105° 10'
01''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
25''
|
105° 07'
30''
|
09° 14'
09''
|
105° 10'
00''
|
C-48-67-C-b
|
|
Sông Cũ
|
TV
|
Phường 9
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
50''
|
09° 12'
03''
|
105° 10'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
50''
|
105° 10'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
44''
|
105° 11'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
11''
|
105° 11'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
30''
|
105° 12'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 10'
57''
|
105° 12'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 6
|
DC
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 12'
18''
|
105° 11'
11''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
chùa Thiền Lâm
|
KX
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
13''
|
105° 12'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
đình thần Tân Thành
|
KX
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
34''
|
105° 11'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
quốc lộ Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
KX
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
12''
|
105° 13'
51''
|
09° 10'
34''
|
105° 09'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Ông Tơ
|
TV
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
38''
|
105° 11'
56''
|
09° 11'
42''
|
105° 11'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nhúc
|
TV
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
11''
|
105° 14'
56''
|
09° 11'
59''
|
105° 10'
38''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
P. Tân
Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 1
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
32''
|
105° 07'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 2
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 14'
27''
|
105° 08'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 3
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 12'
29''
|
105° 09'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 4
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 11'
52''
|
105° 10'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Khóm 5
|
DC
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 14' 02''
|
105° 08'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
cầu Bạch Ngưu
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 12'
38''
|
105° 07'
06''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cầu Giồng Kè
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 12'
31''
|
105° 07'
28''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-a
|
|
cống Số 2
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
30''
|
105° 10'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Dinh Ông
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
27''
|
105° 10'
02''
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Đường Củi
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
43''
|
105° 07'
43''
|
09° 11'
10''
|
105° 08'
49''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
40''
|
105° 08'
49''
|
09° 11'
38''
|
105° 10'
01''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
09° 12'
46''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thống Nhất
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
25''
|
105° 07'
30''
|
09° 14'
09''
|
105° 10'
00''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Giữa
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
24''
|
105° 11'
02''
|
09° 14'
42''
|
105° 09' 14''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lung Bà Tứ
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
45''
|
105° 09'
28''
|
09° 12'
24''
|
105° 11'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-C-b
|
|
Sông Cũ
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 11'
15''
|
105° 08'
50''
|
09° 12'
03''
|
105° 10'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Giồng Kè
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
35''
|
105° 07'
58''
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
P. Tân
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Dân
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
24''
|
105° 13'
23''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Hiệp
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 14'
19''
|
105° 12'
45''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Thời
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
45''
|
105° 13'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Thuộc
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
08''
|
105° 12'
38''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 2
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 14'
18''
|
105° 10'
24''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 3
|
DC
|
xã An Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 15'
21''
|
105° 10'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 4
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 15'
49''
|
105° 11'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
Ấp 5
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 14'
11''
|
105° 10'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 6
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 14'
35''
|
105° 12'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 8
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
34''
|
105° 11'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Ấp 10
|
DC
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 15'
08''
|
105° 09'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cầu Số 3
|
KX
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 16'
05''
|
105° 12'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
cống Số 2
|
KX
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 13'
30''
|
105° 10'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Quốc lộ 63
|
KX
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 26'
44''
|
105° 11'
18''
|
09° 11'
03''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-A-d
|
|
kênh Dinh Ông
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
27''
|
105° 10'
02''
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Thầy Phó
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
09° 12'
46''
|
105° 10'
50''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Láng Trâm
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 20'
37''
|
105° 05'
12''
|
09° 14'
38''
|
105° 15'
12''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-A-d,
C-48-67-D-a
|
|
ngã ba Bà Đệ
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
09° 16'
04''
|
105° 10'
35''
|
|
|
|
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Bàu Thúi
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
24''
|
105° 11'
02''
|
09° 14'
45''
|
105° 12'
24''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Giữa
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
24''
|
105° 11'
02''
|
09° 14'
42''
|
105° 09'
14''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cây Dứa
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 14'
45''
|
105° 12'
25''
|
09° 13'
36''
|
105° 14'
13''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lung Bà Tứ
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
45''
|
105° 09'
28''
|
09° 12'
24''
|
105° 11'
12''
|
C-48-67-C-b
|
|
Rạch Rô
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 15'
10''
|
105° 12'
13''
|
09° 15'
16''
|
105° 09'
51''
|
C-48-67-A-d
|
|
rạch Ụ Đập
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
56''
|
105° 10'
23''
|
09° 13'
12''
|
105° 12'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
sông Bạch Ngưu
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 24'
01''
|
105° 15'
38''
|
09° 12'
33''
|
105° 07'
03''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Bà Đệ
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
15''
|
105° 12'
59''
|
09° 16'
04''
|
105° 10'
35''
|
C-48-67-A-d
|
|
sông Ô Rô
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 13'
04''
|
105° 12'
49''
|
09° 15'
56''
|
105° 12'
05''
|
C-48-67-A-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Quản Lộ - Phụng Hiệp
|
TV
|
xã An
Xuyên
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 16'
50''
|
105° 17'
32''
|
09° 10'
41''
|
105° 08'
40''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
ấp Ba Dinh
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
59''
|
105° 13'
31''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bình Thành
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
11''
|
105° 14'
25''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cái Ngang
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
21''
|
105° 14'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Rô
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
24''
|
105° 13'
07''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cây Trâm
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
51''
|
105° 14'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cây Trâm A
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
49''
|
105° 14'
46''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Lẫm
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
45''
|
105° 14'
14''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Lung
|
DC
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
45''
|
105° 14'
16''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Mới
|
DC
|
xã Định Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
14''
|
105° 15'
03''
|
|
|
|
|
C-48-67-D-a
|
|
Quốc lộ 1
|
KX
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
34''
|
105° 16'
37''
|
08° 36'
27''
|
104° 43'
12''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
cống Cái Ngang
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
48''
|
105° 13'
12''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Bào Chứa
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
59''
|
105° 14'
55''
|
09° 10'
26''
|
105° 13'
20''
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
22''
|
105° 08'
52''
|
09° 10'
30''
|
105° 16'
38''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 06'
50''
|
105° 14'
43''
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Xóm Huế
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
19''
|
105° 13'
39''
|
09° 06'
52''
|
105° 14'
42''
|
C-48-67-C-b,
C-48-67-C-d
|
|
rạch Bảy Tháo
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
45''
|
105° 14'
53''
|
09° 08'
49''
|
105° 14'
16''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Ba Dinh
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
34''
|
105° 13'
06''
|
09° 08'
00''
|
105° 13'
15''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
50''
|
105° 13'
11''
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Su
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
09° 05'
34''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b,
C-48-67-D-a
|
|
rạch Láng Tượng
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
00''
|
105° 15'
45''
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
C-48-67-D-a
|
|
rạch Ổ Ó
|
TV
|
xã Định
Bình
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
52''
|
105° 15' 18''
|
09° 09'
11''
|
105° 14'
50''
|
C-48-67-D-a,
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bùng Binh 1
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 06'
31''
|
105° 12'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Bùng Binh 2
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
09''
|
105° 11'
19''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Nai
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
21''
|
105° 12'
36''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Cái Su
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 06'
54''
|
105° 14'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Gành Hào 1
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 05'
23''
|
105° 13'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Gành Hào 2
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 05'
26''
|
105° 11'
17''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Hòa Đông
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 06'
28''
|
105° 10'
56''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Xóm Chùa
|
DC
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
11''
|
105° 12'
50''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
kênh Thầy Ban
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 06'
02''
|
105° 14'
01''
|
09° 06'
02''
|
105° 14'
37''
|
C-48-67-C-d
|
|
Kênh Tây
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 06'
50''
|
105° 14'
43''
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
kênh Xã Đạt
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 06' 09''
|
105° 12'
22''
|
09° 05'
14''
|
105° 12'
22''
|
C-48-67-C-d
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Su
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
10''
|
105° 15'
02''
|
09° 05'
34''
|
105° 15'
05''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-D-c,
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cây Tự
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
09''
|
105° 10'
57''
|
09° 05'
31''
|
105° 10'
10''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
rạch Lá Danh
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 07'
17''
|
105° 12'
35''
|
09° 06'
09''
|
105° 12'
22''
|
C-48-67-C-d
|
|
rạch Trại Sập
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 06'
33''
|
105° 10'
58''
|
09° 07'
42''
|
105° 12'
09''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
rạch Xóm Chùa
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 06'
45''
|
105° 13'
00''
|
09° 07'
15''
|
105° 12'
30''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-D-c
|
|
sông Hòa Thành
|
TV
|
xã Hòa Tân
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
09° 08'
27''
|
105° 09'
48''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bùng Binh
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
57''
|
105° 11'
51''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Cái Ngang
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
19''
|
105° 12'
26''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Hòa Nam
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 06'
22''
|
105° 09'
27''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Hòa Trung
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
15''
|
105° 10'
22''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-d
|
|
ấp Tân Hóa
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
43''
|
105° 10'
58''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Hóa A
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
16''
|
105° 10'
55''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Phong A
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
27''
|
105° 09'
53''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Phong B
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 09'
07''
|
105° 10'
54''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Tân Trung
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
04''
|
105° 09'
39''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Xóm Chùa
|
DC
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
46''
|
105° 12'
33''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
Di tích lịch sử Khu tưởng niệm
hai lãnh đạo nghĩa quân Đỗ Thừa Luông và Đỗ Thừa Tự
|
KX
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
01''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
kênh Cầu Nhum
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
11''
|
105° 12'
08''
|
09° 10'
21''
|
105° 11'
07''
|
C-48-67-C-b
|
|
Kênh Mới
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
20''
|
105° 10'
22''
|
09° 10'
30''
|
105° 09'
43''
|
C-48-67-C-b
|
|
lung Đồng Chàm
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
08''
|
105° 09'
45''
|
09° 09'
49''
|
105° 10'
57''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Nai
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 07'
30''
|
105° 13'
27''
|
09° 08'
08''
|
105° 12'
19''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cái Ngang
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
50''
|
105° 13'
11''
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cầu Nhum
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 10'
27''
|
105° 11'
03''
|
09° 08'
40''
|
105° 10'
52''
|
C-48-67-C-b
|
|
rạch Cây Tự
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 08'
09''
|
105° 10'
57''
|
09° 05'
31''
|
105° 10'
10''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Gành Hào
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 12'
21''
|
105° 07'
19''
|
09° 01'
18''
|
105° 24'
53''
|
C-48-67-C-d,
C-48-67-C-b
|
|
sông Hòa Thành
|
TV
|
xã Hòa Thành
|
TP. Cà Mau
|
|
|
09° 09'
26''
|
105° 12'
28''
|
09° 08'
27''
|
105° 09'
48''
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bào Sơn
|
DC
|
xã Lý Văn
Lâm
|
TP. Cà Mau
|
09° 07'
58''
|
105° 08'
32''
|
|
|
|
|
C-48-67-C-b
|
|
ấp Bà Điều
|
DC
|
xã Lý Văn
Lâm
|
TP. Cà Mau
|
| | |