Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 02/2020/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư phục vụ thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông

Số hiệu: 02/2020/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thị Phương Hảo
Ngày ban hành: 29/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2020/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 29 tháng 4 năm 2020

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc, Bản đồ và Thông tin địa lý Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2020.

Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Đắk Nông;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng Thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

DANH MỤC

ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 02/2020/TT-BTNMT ngày 29 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Phần I

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000 Hệ VN-2000 khu vực tỉnh Đắk Nông.

2. Danh mục địa danh tỉnh Đắk Nông được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố và các huyện, trong đó:

a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa. Địa danh cùng tên trong một đơn vị hành chính cấp xã thể hiện ghi chú trong ngoặc đơn để phân biệt địa danh.

b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh, trong đó: “DC” là nhóm địa danh dân cư; “SV” là nhóm địa danh sơn văn; “TV” là nhóm địa danh thủy văn; “KX” là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.

c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: X. là chữ viết tắt của “xã” ; P. là chữ viết tắt của “phường”; TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.

d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”; TX. là chữ viết tắt của “thị xã”; Q. là chữ viết tắt của “quận”, H. là chữ viết tắt của “huyện”.

đ) Cột “Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng” là toạ độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị toạ độ tương ứng theo cột “Toạ độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị toạ độ tương ứng theo 2 cột “Toạ độ điểm đầu” và “Toạ độ điểm cuối”.

e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000; 1:50.000 chứa địa danh chuẩn hóa ở cột “Địa danh”.

Phần II

DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐẮK NÔNG

Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Đắk Nông gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:

STT

Đơn vị hành chính cấp huyện

Trang

1

Thành phố Gia Nghĩa

3

2

Huyện Cư Jút

9

3

Huyện Đắk Glong

17

4

Huyện Đắk Mil

27

5

Huyện Đắk R’Lấp

38

6

Huyện Đắk Song

47

7

Huyện Krông Nô

56

8

Huyện Tuy Đức

66

Địa danh

Nhóm đối tượng

Tên ĐVHC cấp xã

Tên ĐVHC cấp huyện

Toạ độ vị trí tương đối của đối tượng

Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình

Toạ độ trung tâm

Toạ độ điểm đầu

Toạ độ điểm cuối

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Vĩ độ

(độ, phút, giây)

Kinh độ

(độ, phút, giây)

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 33''

107°41' 37'

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 14''

107°41'42''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 06''

107°42' 51''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 10''

107°42' 14''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 29''

107°43' 06''

D-48-96-C-d

cầu Bà Thống

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 29''

107°41' 33''

D-48-96-C-d

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 17''

107°41' 11''

D-48-96-C-d

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 19''

107° 40' 22''

11° 59' 53''

107° 42' 13''

D-48-96-C-d; C-48-12-A-b

đường Hùng Vương

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 53''

107° 42' 13''

11° 58' 08''

107° 42' 02''

C-48-12-A-b

đường Trần Phú

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 53''

107° 42' 13''

12° 01' 20''

107° 44' 12''

D-48-96-C-d; C-48-12-A-b

Quốc lộ 28

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

11° 47' 41''

107° 58' 44''

12° 35' 18''

107° 53' 32''

D-48-96-C-d

trại giam Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 35''

107° 43' 01''

D-48-96-C-d

đồi Đức Mẹ

SV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 47''

107° 42' 26''

D-48-96-C-d

đồi Hố Bom

SV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 51''

107° 43' 20''

D-48-96-C-d

đập Hố Bom

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 55''

107° 43' 14''

D-48-96-C-d

đập Rầy Mới

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 40''

107° 42' 32''

D-48-96-C-d

hồ Trung Tâm

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 08''

107° 41' 29''

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 11' 49''

107° 38' 29''

11° 56' 43''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d

suối Đắk Nur

TV

P. Nghĩa Đức

TP. Gia Nghĩa

12° 07' 25''

107° 45' 34''

12° 01' 24''

107° 43' 30''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 07''

107° 41' 03''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 39''

107° 40' 44''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 19''

107° 40' 38''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 56''

107° 40' 13''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 40''

107° 39' 56''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 46''

107° 39' 45''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 7

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 39''

107° 39' 21''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 8

DC

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 33''

107° 38' 40''

C-48-12-A-b

cầu Đắk R'Tih 2

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 37''

107° 38' 39''

C-48-12-A-b

cầu Tổ dân phố 7

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 32''

107° 39' 22''

C-48-12-A-b

cầu Tổ dân phố 8

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 50''

107° 38' 40'

C-48-12-A-b

Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 508

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 44''

107° 39' 59''

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 35''

107° 41' 06''

11° 59' 02''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d;

C-48-12-A-b

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 48''

107° 40' 54''

11° 58' 13''

107° 41' 55''

D-48-96-C-d;

C-48-12-A-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 36' 51''

107° 55' 39''

11° 54' 48''

107° 23' 03''

D-48-96-C-d

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Phương Nam

KX

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 46''

107° 38' 50''

C-48-12-A-b

cửa xả Bậc Trên

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 43''

107° 38' 21''

C-48-12-A-b

hồ Đại La

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 36''

107° 41' 00''

D-48-96-C-d

hồ Thủy điện Đắk R'Tih

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 47''

107° 38' 20''

C-48-12-A-b

suối Đắk R'Tih

TV

P. Nghĩa Phú

TP. Gia Nghĩa

12° 04' 40''

107° 29' 00''

11° 53' 16''

107° 39' 37''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 09''

107° 40' 51''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 33''

107° 40' 43''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 13''

107° 40' 12''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 39''

107° 39' 34''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 46''

107° 40' 07''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 03''

107° 39' 33''

C-48-12-A-b

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 17''

107° 41' 11''

D-48-96-C-d

Công ty Chè Olam

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 16''

107° 40' 16''

C-48-12-A-b

Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk R'Tih

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 50''

107° 39' 52''

C-48-12-A-b

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 19''

107° 40' 22''

11° 59' 53''

107° 42' 13''

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 35''

107° 41' 06''

11° 59' 02''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d;

C-48-12-A-b

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 48''

107° 40' 54''

11° 58' 13''

107° 41' 55''

C-48-12-A-b

Nhà máy Thủy điện Đắk R'Tih

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 56' 55''

107° 39' 28''

C-48-12-A-b

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 36' 51''

107° 55' 39''

11° 54' 48''

107° 23' 03''

C-48-12-A-b

tịnh xá Ngọc Thiền

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 05''

107° 40' 40''

D-48-96-C-d

Trường Trung cấp nghề Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 04''

107° 39' 34''

C-48-12-A-b

hồ Thủy điện Đắk R'Tih

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 47''

107° 38' 20''

C-48-12-A-b

suối Đắk Mung

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 36''

107° 42' 06''

11° 56' 22''

107° 39' 27''

C-48-12-A-b

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 11' 49''

107° 38' 29''

11° 56' 43''

107° 39' 27''

C-48-12-A-b;

D-48-96-C-d

suối Đắk R'Tih

TV

P. Nghĩa Tân

TP. Gia Nghĩa

12° 04' 40''

107° 29' 00''

11° 53' 16''

107° 39' 37''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 16''

107° 40' 51''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 22''

107° 40' 54''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 38''

107° 40' 42''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 47''

107° 40' 58''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 54''

107° 41' 13''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 45''

107° 41' 19''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 7

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 08''

107° 41' 11''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 8

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 20''

107° 41' 10''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 9

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 30''

107° 41' 10''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 10

DC

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 20''

107° 40' 32''

D-48-96-C-d

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 17''

107° 41' 11''

D-48-96-C-d

chùa Pháp Hoa

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 40''

107° 41' 01''

D-48-96-C-d

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 19''

107° 40' 22''

11° 59' 53''

107° 42' 13''

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 35''

107° 41' 06''

11° 59' 02''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d

đường Tôn Đức Thắng

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 35''

107° 41' 08''

12° 00' 42''

107° 41' 00''

D-48-96-C-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 36' 51''

107° 55' 39''

11° 54' 48''

107° 23' 03''

D-48-96-C-d

hồ Thiên Nga

TV

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 13''

107° 40' 44''

D-48-96-C-d

hồ Trung Tâm

TV

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 08''

107° 41' 29''

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 11' 49''

107° 38' 29''

11° 56' 43''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d

Tổ dân phố 1

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 10''

107° 41' 00''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 2

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 58''

107° 41' 05'

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 3

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 01''

107° 41' 51''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 4

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 26''

107° 42' 05''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 5

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 49''

107° 42' 00''

C-48-12-A-b

Tổ dân phố 6

DC

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 01''

107° 41' 43''

C-48-12-A-b

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 12''

107° 41' 55''

C-48-12-A-b

cầu Đắk Mul

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 08''

107° 42' 02''

C-48-12-A-b

cầu Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 17''

107° 41' 11''

D-48-96-C-d

đường 23 Tháng 3

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 19''

107° 40' 22''

11° 59' 53''

107° 42' 13''

D-48-96-C-d

đường Hùng Vương

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 53''

107° 42' 13''

11° 58' 08''

107° 42' 02''

C-48-12-A-b

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 48''

107° 40' 54''

11° 58' 13''

107° 41' 55''

C-48-12-A-b

nghĩa trang Đồi Pháo

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 02''

107° 41' 01''

C-48-12-A-b

Quốc lộ 28

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 47' 41''

107° 58' 44''

12° 35' 18''

107° 53' 32''

C-48-12-A-b

Tỉnh ủy tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 59''

107° 41' 20''

C-48-12-A-b

Trường Cao đằng cộng đồng tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 55''

107° 41' 29''

C-48-12-A-b

Trường Chính trị tỉnh Đắk Nông

KX

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 47''

107° 41' 29''

C-48-12-A-b

hồ Mật Trận

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 50''

107° 41' 15''

C-48-12-A-b

hồ Nội Trú

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 32''

107° 41' 55''

C-48-12-A-b

hồ Sình Ba

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 50''

107° 41' 12''

C-48-12-A-b

hồ Thủy Lợi Tổ dân phố 5

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 56''

107° 41' 55''

C-48-12-A-b

hồ Thủy Lợi Tổ dân phố 6

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 22''

107° 41' 39''

C-48-12-A-b

suối Đắk Mung

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 36''

107° 42' 06''

11° 56' 22''

107° 39' 27''

C-48-12-A-b

suối Đắk Nông

TV

P. Nghĩa Trung

TP. Gia Nghĩa

12° 11' 49''

107° 38' 29''

11° 56' 43''

107° 39' 27''

C-48-12-A-b;

D-48-96-C-d

tổ dân phố Nghĩa Hoà

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 03' 02''

107° 41' 14''

D-48-96-C-d

tổ dân phố Nghĩa Lợi

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 06' 34''

107° 45' 21''

D-48-96-D-c

tổ dân phố Nghĩa Thắng

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 05' 19''

107° 45' 10''

D-48-96-D-c

tổ dân phố Nghĩa Tín

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 42''

107° 41' 02''

D-48-96-C-d

tổ dân phố Tân Lập

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 51''

107° 40' 52'

D-48-96-C-d

tổ dân phố Tân Thịnh

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 03' 18''

107° 40' 45''

D-48-96-C-d

tổ dân phố Tân Tiến

DC

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 25''

107° 40' 18''

D-48-96-C-d

đường Nguyễn Tất Thành

KX

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 35''

107° 41' 06''

11° 59' 02''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d

đường tránh Gia Nghĩa

KX

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 48''

107° 40' 54''

11° 58' 13''

107° 41' 55''

D-48-96-C-C

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 36' 51''

107° 55' 39''

11° 54' 48''

107° 23' 03''

D-48-96-C-d

dãy núi Yôk Hang Ni Ong

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 07' 12''

107° 43' 55''

D-48-96-C-d

Đỉnh 870,5

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 06' 17''

107° 43' 21''

D-48-96-C-d

đồi Bnom Chérian

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 04' 47''

107° 45' 36''

D-48-96-D-C

đồi Hố Bom

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 51''

107° 43' 20''

D-48-96-C-d

núi Dốc Trắng

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 03' 27''

107° 41' 38''

D-48-96-C-d

núi Ông Tâm

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 08''

107° 41' 49''

D-48-96-C-d

núi Ông Trợ

SV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 55''

107° 42' 14''

D-48-96-C-d

hồ Tân Thanh (Đỉa)

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 21''

107° 40' 56''

D-48-96-C-d

Hồ Xanh

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 13''

107° 42' 48''

D-48-96-C-d

suối Đắk Krig

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 07' 32''

107° 45' 05''

12° 02' 30''

107° 41' 26''

D-48-96-D-C;

D-48-96-C-d;

D-48-96-D-a

suối Đắk Lung

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 06' 45''

107° 43' 50''

12° 02' 36''

107° 42' 39''

D-48-96-C-d

suối Đắk Nang

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 07' 47''

107° 43' 03''

12° 02' 59''

107° 41' 07''

D-48-96-C-d

suối Đắk Nông

TV

P. Quảng Thành

TP. Gia Nghĩa

12° 11' 49''

107° 38' 29''

11° 56' 43''

107° 39' 27''

D-48-96-C-d

bon Bu Sop

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 22''

107° 43' 00''

C-48-12-A-b

bon N'Jriêng

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 24''

107° 43' 41''

C-48-12-A-b

bon Phai Kol Pru Đăng

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 28''

107° 42' 24''

C-48-12-A-b

bon S'Re Ú

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 56' 27''

107° 45' 22''

C-48-12-B-a

bon Ting Wel Đơm

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 58''

107° 43' 37''

C-48-12-A-b

thôn Cây Xoài

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 55' 32''

107° 39' 43''

C-48-12-A-b

thôn Đắk Tân

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 23''

107° 44' 57''

C-48-12-A-b

thôn Đồng Tiến

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 23''

107° 42' 19''

C-48-12-A-b

thôn Nam Rạ

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 22''

107° 43' 44''

C-48-12-A-b

thôn Nghĩa Hoà

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 07''

107° 43' 13

C-48-12-A-b

thôn Nghĩa Thuận

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 15''

107° 42' 43''

C-48-12-A-b

thôn Phú Xuân

DC

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 56' 20''

107° 44' 12''

C-48-12-A-b

cầu Đắk Đô

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 55' 45''

107° 45' 03''

C-48-12-B-a

cầu Đắk Mul

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 08''

107° 42' 02''

C-48-12-A-b

cầu Đắk Nia 1

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 30''

107° 43' 18''

C-48-12-A-b

cầu Đắk Ning

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 07''

107° 43' 50''

C-48-12-A-b

chùa Phước Điền

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 35''

107° 43' 12''

C-48-12-A-b

Di tích lịch sử Địa điểm bắt liên lạc khai thông đường Hồ Chí Minh đoạn Nam Tây Nguyên đến Đông Nam Bộ

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 55' 40''

107° 39' 30''

C-48-12-A-b

Quốc lộ 28

KX

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 47' 41''

107° 58' 44''

12° 35' 18''

107° 53' 32''

C-48-12-A-b;

C-48-12-B-a

đỉnh Đăng Njriêng

SV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 50''

107° 46' 35''

C-48-12-B-a

Dốc Trắng

SV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 54' 25''

107° 39' 53''

C-48-12-A-b

đồi B'Nơm Brạ

SV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 17''

107° 43' 51''

C-48-12-A-b

hồ Đắk Nia

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 11''

107° 42' 40''

C-48-12-A-b

hồ Đắk Ning

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 32''

107° 43' 59''

C-48-12-A-b

hồ Nam Rạ

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 46''

107° 43' 09''

C-48-12-A-b

sông Đồng Nai

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 47' 29''

107° 58' 18''

11° 46' 03''

107° 23' 20''

C-48-12-A-b

suối Đắk Mung

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 58' 36''

107° 42' 06''

11° 56' 22''

107° 39' 27''

C-48-12-A-b

suối Đắk N'Đo

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 54''

107° 48' 09''

11° 55' 01''

107° 43' 33''

C-48-12-A-b;

C-48-12-B-a

suối Đắk Ning

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 10''

107° 47' 37''

11° 57' 27''

107° 44' 11''

C-48-12-A-b;

C-48-12-B-a;

D-48-96-D-c

suối Đắk R'Tih

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

12° 04' 40''

107° 29' 00''

11° 53' 16''

107° 39' 37''

C-48-12-A-b

thác Liêng Nung

TV

xã Đắk Nia

TP. Gia Nghĩa

11° 57' 13''

107° 44' 01''

C-48-12-A-b

bon Đắk R'Moan

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 40''

107° 36' 28''

D-48-96-C-c

thôn Tân An

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 03''

107° 35' 59''

D-48-96-C-c

thôn Tân Bình

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 55''

107° 39' 24'

D-48-96-C-d

thôn Tân Hiệp

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 26''

107° 38' 04''

D-48-96-C-d

thôn Tân Hoà

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 43''

107° 38' 23''

D-48-96-C-d

thôn Tân Lợi

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 50''

107° 38' 38''

D-48-96-C-d

thôn Tân Phú

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 01' 40''

107° 35' 03''

D-48-96-C-c

thôn Tân Phương

DC

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 00' 11''

107° 37' 19''

D-48-96-C-c

đường tránh Gia Nghĩa

KX

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 02' 48''

107° 40' 54''

11° 58' 13''

107° 41' 55''

D-48-96-C-c

hồ Thủy điện Đắk R'Tih

TV

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

11° 59' 47''

107° 38' 20''

C-48-12-A-b

suối Đắk Buk So

TV

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 13' 01''

107° 28' 27''

11° 59' 32''

107° 36' 11''

D-48-96-C-c;

C-48-12-A-a

suối Đắk R'Moan

TV

xã Đắk R'Moan

TP. Gia Nghĩa

12° 06' 25''

107° 35' 23''

12° 01' 58''

107° 36' 31''

D-48-96-C-c

bon U1

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 56''

107° 53' 29''

D-48-84-D-d

bon U2

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 28''

107° 53' 28''

D-48-84-D-d

bon U3

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 36' 17''

107° 53' 29''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 1

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 04''

107° 52' 33''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 2

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 34' 59''

107° 53' 03''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 3

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 17''

107° 53' 19''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 4

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 34' 55''

107° 53' 37''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 5

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 34' 32''

107° 53' 40''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 6

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 16''

107° 53' 40''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 7

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 05''

107° 54' 02''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 8

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 27''

107° 54' 09''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 9

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 46''

107° 54' 04''

D-48-84-D-d

Tổ dân phố 11

DC

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 36' 00''

107° 53' 43''

D-48-84-D-d

Bệnh viện Đa khoa Huyện Cư Jút

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 44''

107° 53' 59''

D-48-84-D-d

cầu Đắk Sôr 2

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 33' 10''

107° 52' 59''

D-48-84-D-d

chùa Huệ Đức

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 12''

107° 53' 17''

D-48-84-D-d

giáo xứ Phúc Bình

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 34' 56''

107° 53' 03''

D-48-84-D-d

giáo xứ Phúc Lộc

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 36' 00''

107° 54' 06''

D-48-84-D-d

Khu du lịch Hồ Trúc

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 50''

107° 53' 02''

D-48-84-D-d

Khu du lịch Thác Trinh Nữ

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 34' 23''

107° 54' 08'

D-48-84-D-d

Quốc lộ 14 (đường Hồ Chí Minh)

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 36' 51''

107° 55' 39''

11° 54' 48''

107° 23' 03''

D-48-84-D-d; D-48-84-D-c

Quốc lộ 28

KX

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

11° 47' 41''

107° 58' 44''

12° 35' 18''

107° 53' 32''

D-48-84-D-d

sông Srêpok

TV

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 31' 54''

107° 55' 21''

12° 48' 11''

107° 49' 20''

D-48-84-D-d

suối Đắk Buôn U

TV

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 35' 05''

107° 52' 27''

12° 35' 29''

107° 53' 09''

D-48-84-D-c;

D-48-84-D-d

suối Đắk Gang

TV

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 28' 22''

107° 40' 44''

12° 38' 46''

107° 54' 41''

D-48-84-D-c;

D-48-84-D-d

suối Đắk Sôr

TV

TT. Ea T'Ling

H. Cư Jút

12° 17' 35''

107° 38' 09''

12° 33' 09''

107° 53' 24''

D-48-84-D-d

Thôn 1

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 30''

107° 49' 24''

D-48-84-D-c

Thôn 2

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 37''

107° 48' 37''

D-48-84-D-c

Thôn 3

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 51''

107° 48' 32''

D-48-84-D-c

Thôn 4

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 41''

107° 48' 17''

D-48-84-D-c

Thôn 5

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 14''

107° 48' 06''

D-48-84-D-c

Thôn 6

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35' 04''

107° 47' 10''

D-48-84-D-c

Thôn 7

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 12''

107° 47' 28''

D-48-84-D-c

Thôn 8

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 37''

107° 47' 28''

D-48-84-D-c

Thôn 9

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 12''

107° 45' 54''

D-48-84-D-c

Thôn 10

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 30''

107° 45' 57''

D-48-84-D-c

Thôn 11

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35' 34''

107° 47' 49''

D-48-84-D-c

Thôn 12

DC

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 37' 13''

107° 51' 00''

D-48-84-D-c

hồ Đắk Dier

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35' 21''

107° 47' 17''

D-48-84-D-c

hồ Đắk Rông

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 36' 58''

107° 46' 47''

D-48-84-D-c

suối Đắk Dier

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 35' 46''

107° 47' 28''

12° 37' 01''

107° 51' 53''

D-48-84-D-a;

D-48-84-D-c

suối Đắk Drông

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 34' 05''

107° 43' 54''

12° 37' 04''

107° 48' 41''

D-48-84-D-c

suối Đắk Gang

TV

xã Cư Knia

H. Cư Jút

12° 28' 22''

107° 40' 44''

12° 38' 46''

107° 54' 41''

D-48-84-D-c

bon U Sroong

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 38' 50''

107° 48' 25''

D-48-84-D-a

Thôn 3

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 16''

107° 49' 41''

D-48-84-D-c

Thôn 4

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 31''

107° 49' 13''

D-48-84-D-a

Thôn 5

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 38''

107° 49' 04'

D-48-84-D-a

Thôn 6

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 25''

107° 48' 53''

D-48-84-D-C

Thôn 7

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 46''

107° 48' 54''

D-48-84-D-a

Thôn 8

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 38' 04''

107° 48' 59''

D-48-84-D-a

Thôn 9

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 53''

107° 48' 44''

D-48-84-D-a

Thôn 10

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 39''

107° 48' 27''

D-48-84-D-a

Thôn 11

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 08''

107° 48' 04''

D-48-84-D-C

Thôn 12

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 13''

107° 46' 39''

D-48-84-D-C

Thôn 13

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 38' 06''

107° 48' 24''

D-48-84-D-a

Thôn 14

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 38' 38''

107° 48' 31''

D-48-84-D-a

Thôn 15

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 38' 29''

107° 48' 20''

D-48-84-D-a

Thôn 16

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 39' 31''

107° 48' 25''

D-48-84-D-a

Thôn 17

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 40' 09''

107° 48' 12''

D-48-84-D-a

Thôn 19

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 47''

107° 47' 20''

D-48-84-D-a

Thôn 20

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 36' 59''

107° 45' 57''

D-48-84-D-a

thôn Cao Lạng

DC

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 37' 35''

107° 50' 07''

D-48-84-D-a

hồ Đắk Rông

TV

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 36' 58''

107° 46' 47''

D-48-84-D-C

hồ Ea Dier

TV

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 39' 12''

107° 46' 59''

D-48-84-D-a

suối Đắk Dier

TV

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 35' 46''

107° 47' 28''

12° 37' 01''

107° 51' 53''

D-48-84-D-C

suối Đắk Drông

TV

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 34' 05''

107° 43' 54''

12° 37' 04''

107° 48' 41''

D-48-84-D-C

suối Đắk Rich

TV

xã Đắk D'Rông

H. Cư Jút

12° 35' 59''

107° 44' 25''

12° 46' 52''

107° 47' 37''

D-48-84-D-a; D-48-84-B-C

buôn Knã

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 07''

107° 50' 40''

D-48-84-D-a

Buôn Trum

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 19''

107° 49' 21''

D-48-84-D-a

Thôn 1

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41' 57''

107° 50' 46''

D-48-84-D-a

Thôn 2

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 32''

107° 50' 33''

D-48-84-D-a

Thôn 5

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 43' 26''

107° 50' 32''

D-48-84-D-a

Thôn 6

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 04''

107° 50' 13''

D-48-84-D-a

Thôn 7

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41' 46''

107° 48' 23''

D-48-84-D-a

Thôn 8

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 26''

107° 48' 51''

D-48-84-D-a

Thôn 9

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 43' 33''

107° 49' 27'

D-48-84-D-a

Thôn 18

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 40' 40''

107° 47' 57''

D-48-84-D-a

thôn Đoàn Kết

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41' 29''

107° 48' 58''

D-48-84-D-a

thôn Đồi Mây

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41' 32''

107° 47' 47''

D-48-84-D-a

thôn Hà Thông

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41' 32''

107° 49' 51''

D-48-84-D-a

thôn Thái Học

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 41' 43''

107° 49' 31''

D-48-84-D-a

thôn Trung Tâm

DC

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 03''

107° 49' 35''

D-48-84-D-a

Khu rừng bảo tồn Yôk Đôn

KX

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 46' 57''

107° 40' 53''

D-48-84-A-d

quốc lộ 14C

KX

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 47' 54''

107° 34' 09''

12° 11' 34''

107° 13' 15''

D-48-84-A-c;

D-48-84-C-a

Đỉnh 286

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 46' 29''

107° 38' 36''

D-48-84-A-d

Đỉnh 338

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 46' 23''

107° 42' 43''

D-48-84-A-d

núi Yôk Meng Não

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 42' 19''

107° 36' 06''

D-48-84-C-a

núi Yôk Nam La

SV

xã Đắk Wil

H. Cư Jút

12° 44' 04''

107° 35' 13''

D-48-84-C-a

núi Yôk To Ndrong

SV

xã Đắk Wil