Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Dùng tài khoản LawNet
Quên mật khẩu?   Đăng ký mới

Đang tải văn bản...

Thông tư 01/2017/TT-BTNMT Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa y tế giáo dục

Số hiệu: 01/2017/TT-BTNMT Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: Nguyễn Thị Phương Hoa
Ngày ban hành: 09/02/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất để xây dựng các cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, định mức đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao và các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng.

 

Cụ thể, Thông tư số 01/2017 quy định mức sử dụng đất để xây dựng các công trình văn hóa, y tế, giáo dục, thể thao như sau:
 
- Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa là định mức đất để xây dựng các công trình văn hóa như Trung tâm văn hóa, cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động, cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi, rạp chiếu phim, nhà hát.
 
Thông tư 01 quy định cụ thể định mức đất đối với từng loại công trình văn hóa ở các cấp trung ương, tỉnh, huyện, xã; và định mức sử dụng đất công trình văn hóa ở từng vùng miền.
 
- Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế: Thông tư 01/BTNMT quy định định mức sử dụng đất cho các công trình y tế là định mức đất để xây dựng các công trình như bệnh viện đa khoa, trạm y tế, bệnh viện chuyên khoa, trung tâm y tế dự phòng, phòng khám đa khoa và bệnh viện y học cổ truyền.
 
Điển hình như cấp xã bố trí đất để xây dựng trạm y tế từ 500m2 đến 2000m2; cấp Trung ương bố trí 42000 m2 - 345000 m2 để xây dựng Bệnh viện đa khoa và 27000 m2 - 300000 m2 để xây dựng Bệnh viện chuyên khoa.
 
- Đối với đất xây dựng các cơ sở giáo dục và đào tạo, Thông tư số 01/TT-BTNMT cũng quy định định mức đất sử dụng để xây dựng trường học từ mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục thường xuyên. Thông tư số 01 cũng quy định định mức đất đối với từng loại công trình giáo dục và định mức đất trên đầu người.
 
Điển hình như cấp trung ương sẽ bố trí 30000 - 75000 m2 đất để xây dựng trường cao đẳng và 50000 - 240000 m2 đất để xây các trường đại học.
 
- Thông tư 01/2017 quy định đất sử dụng để xây dựng các công trình thể thao như sân tập thể thao, cơ sở thể dục thể thao; nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng; bể bơi; khu liên hợp thể thao hoặc trung tâm thể thao. Định mức đất cũng được quy định theo loại công trình thể thao và định mức đất công trình thể theo trên đầu người.
 
Thông tư 01/2017/TT-BTNMT quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, công trình giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao có hiệu lực ngày 30/3/2017.

BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/TT-BTNMT

Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2017

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA, CƠ SỞ Y TẾ, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 30 tháng 3 năm 2017.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTƯ Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Sở TN&MT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng TTĐT Bộ TN&MT;
- Lưu: VT, TCQLĐĐ, Vụ PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Phương Hoa

ĐỊNH MỨC

SỬ DỤNG ĐẤT XÂY DỰNG CƠ SỞ VĂN HÓA, CƠ SỞ Y TẾ, CƠ SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, CƠ SỞ THỂ DỤC THỂ THAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 01/2017/TT-BTNMT ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định Định mức sử dụng đất đối với đất xây dựng cơ sở văn hóa, đất xây dựng cơ sở y tế, đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao và các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng (không bao gồm các cơ sở văn hóa, cơ sở y tế, cơ sở giáo dục và đào tạo, cơ sở thể dục thể thao do Bộ Quốc phòng, Bộ Công an quản lý).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường, các tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc lập, thẩm định và phê duyệt quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện; thẩm định nhu cầu sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng mới hoặc mở rộng quy mô sử dụng đất các công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao và các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng.

Điều 3. Giải thích từ ngữ

1. Định mức sử dụng đất theo công trình: là diện tích đất cần thiết cho một công trình để công trình đó phát huy được đầy đủ công năng sử dụng và sử dụng đất có hiệu quả cho một mục đích cụ thể.

2. Định mức sử dụng đất theo đầu người: là diện tích đất tính bằng m2 cho một người để người đó phát huy được đầy đủ khả năng về một lĩnh vực và sử dụng đất có hiệu quả cho một mục đích cụ thể. Định mức sử dụng đất theo đầu người được quy định theo đơn vị hành chính cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh. Định mức sử dụng đất theo đầu người được tính theo tổng dân số của mỗi đơn vị hành chính.

3. Trung tâm văn hóa xã; nhà văn hóa thôn; hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn: là các công trình văn hóa thuộc loại đất sinh hoạt cộng đồng theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

Chương II

ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 4. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa

1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa là đất xây dựng các công trình về văn hóa, bao gồm: Trung tâm văn hóa; cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi; cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động; rạp chiếu phim; rạp xiếc; nhà hát; nhà triển lãm văn học nghệ thuật; nhà bảo tàng; quảng trường; thư viện; nhà văn hóa thôn; hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa theo công trình

STT

Tên công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp trung ương

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000m2)

Diện tích công trình (1.000m2)

1

Hội trường thôn, trụ sở thôn, câu lạc bộ thôn

0,05 - 1,0

2

Nhà văn hóa thôn

0,2 - 0,5

3

Trung tâm văn hóa

<5

0,5 - 1,0

<100

2,5 - 5,0

<1.000

5,0 - 10,0

>5

1,0 - 3,0

≥100

5,0 - 10,0

≥1.000

10,0 - 15,0

4

Cung thiếu nhi hoặc nhà thiếu nhi hoặc Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi

<100

2,5 - 3,0

<1.000

5,0

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

>150

4,0-5,0

>1.500

7,5 - 10,0

5

Cung văn hóa lao động hoặc nhà văn hóa lao động

<100

2,5 - 3,0

<1.000

5,0

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

>150

4,0 - 5,0

>1.500

7,5 - 10,0

6

Rạp chiếu phim

1,5 - 3,0

5,0 - 10,0

10,0 - 15,0

7

Rạp xiếc

10,0 - 15,0

10,0 - 15,0

8

Nhà hát

10,0 - 20,0

15,0 - 25,0

9

Nhà triển lãm văn học nghệ thuật

1,0 - 1,5

20,0 - 25,0

10

Nhà bảo tàng

20,0 - 25,0

20,0 - 25,0

11

Quảng trường

<1.000

10,0 - 15,0

>1.000

15,0 - 20,0

12

Thư viện

0,5 - 1,0

7,0 - 14,0

10,0 - 15,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa

Đơn vị: m2/đầu người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

0,52 - 0,57

0,34 - 0,52

0,12 - 0,17

0,15 - 0,23

0,25 - 0,40

2

Đồng bằng sông Hồng

0,34 - 0,41

0,19 - 0,34

0,08 - 0,14

0,08 - 0,14

0,14 - 0,25

3

Bắc Trung bộ

0,40 - 0,51

0,29 - 0,40

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,27

4

Duyên hải Nam Trung bộ

0,27 - 0,46

0,16 - 0,27

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,28

5

Tây Nguyên

0,50 -0,65

0,21 - 0,50

0,08 - 0,15

0,12 - 0,21

0,19 - 0,31

6

Đông Nam bộ

0,25 - 0,45

0,12 - 0,25

0,06 - 0,12

0,06 - 0,12

0,11 - 0,22

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,28 - 0,35

0,18 - 0,28

0,08 - 0,17

0,08 - 0,17

0,15 - 0,29

Điều 5. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế

1. Đất xây dựng cơ sở y tế là đất xây dựng các công trình về y tế, bao gồm: Trạm y tế; bệnh viện đa khoa, bệnh viện chuyên khoa (cấp huyện, cấp tỉnh, cấp Trung ương); phòng khám đa khoa khu vực; trung tâm y tế dự phòng; bệnh viện y học cổ truyền.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế theo công trình

Loại công trình/đơn vị hành chính

Định mức sử dụng đất

Quy mô dân số (nghìn người)

Quy mô (giường bệnh)

Diện tích công trình (1.000 m2)

1. Cấp xã

Trạm y tế

5 - 7

0,5 - 2,0

2. Cấp huyện

Bệnh viện đa khoa

<100

50 - <100

10,0 - 20,0

≥100

100 - 200

25,0 - 30,0

Phòng khám đa khoa khu vực

20 - 30

6 - 15

1,8 - 2,4

Trung tâm y tế dự phòng

1,0 - 1,5

3. Cấp tỉnh

Bệnh viện đa khoa

<1.000

250 - <350

27,0 - 31,5

1.000 - 1.500

350 - 500

31,5 - 42,0

>1.500

>500

42,0 - 44,0

Bệnh viện chuyên khoa

2.000 -4.000

250 - 500

27,0 - 36,0

Bệnh viện y học cổ truyền

<1.000

100 - <150

20,0 - 25,0

1.000 - 1.500

150 - <250

25,0 - 27,0

>1.500

250 - 350

27,0 - 31,5

4. Cấp Trung ương

Bệnh viện đa khoa

500 - 1.500

42,0 - 345,0

Bệnh viện chuyên khoa

250 - 1.200

27,0 - 300,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở y tế theo đầu người

Đơn vị tính: m2/đầu người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

0,25 - 0,32

0,33 - 0,35

0,62 - 0,77

0,79 - 0,84

0,96 - 1,34

2

Đồng bằng sông Hồng

0,18 - 0,20

0,18 - 0,20

0,45 - 0,50

0,45 - 0,50

0,55 - 0,75

3

Bắc Trung bộ

0,21 - 0,25

0,28 - 0,31

0,58 - 0,70

0,76 - 0,83

0,85 - 0,95

4

Duyên hải Nam Trung bộ

0,20 - 0,25

0,26 - 0,29

0,48 - 0,70

0,58 - 0,71

0,74 - 0,90

5

Tây Nguyên

0,23 - 0,25

0,30 - 0,32

0,60 - 0,70

0,79 - 0,84

0,90 - 1,10

6

Đông Nam bộ

0,15 - 0,18

0,15 - 0,18

0,30 - 0,55

0,30 - 0,55

0,60 - 0,75

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,16 - 0,20

0,16 - 0,20

0,34 - 0,57

0,34 - 0,77

0,63 - 0,80

Điều 6. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

1. Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo là đất xây dựng các công trình giáo dục và đào tạo, bao gồm: Trường mầm non; trường tiểu học; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường trung học cơ sở; trường trung học cơ sở dân tộc nội trú; trường trung học phổ thông; trường trung học phổ thông dân tộc nội trú; trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên; trung tâm giáo dục nghề; trường trung cấp nghề; trường cao đẳng nghề; trường cao đẳng; trường đại học.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo công trình

STT

Tên công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh
Diện tích công trình (1.000 m2)

Cấp Trung ương
Diện tích công trình (1.000 m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000 m2)

Quy mô dân số (nghìn người)

Diện tích công trình (1.000 m2)

1

Trường mầm non

<5

2,0 - <3,0

5 - 10

3,0 - <5,0

>10

5,0 - 7,0

2

Trường tiểu học

<5

2,0 - <3,5

5 - 10

3,5 - <7,5

>10

7,5 - 10,0

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú

5,0 - 10,0

4

Trường trung học cơ sở

<5

2,0 - <3,5

5 - 10

3,5 - <7,5

>10

7,5 - 10,0

5

Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

10,0 - 30,0

6

Trường trung học phổ thông

<50

10,0 - 25,0

≥50

25,0 - 45,0

7

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

40,0 - 60,0

8

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

10,5 - 31,0

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

5,0 - 30,0

10

Trường trung cấp nghề

10,0 - 50,0

11

Trường cao đẳng nghề

20,0 - 65,0

12

Trường cao đẳng

30,0 - 75,0

13

Trường đại học

50,0 - 240,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo theo đầu người

Đơn vị tính: m2/người

STT

Phân theo cấp học

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

Nông thôn

Đô thị

1

Trường mầm non

0,60

0,40

0,60

0,40

0,60

0,40

2

Trường tiểu học

0,80 -1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

3

Trường phổ thông dân tộc bán trú

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

4

Trường trung học cơ sở

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

5

Trường trung học cơ sở dân tộc nội trú

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

6

Trường trung học phổ thông

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

7

Trường trung học phổ thông dân tộc nội trú

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

8

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

9

Trung tâm giáo dục nghề nghiệp

0,05 - 0,07

0,03 - 0,05

10

Trường trung cấp nghề

0,60 - 0,75

0,50 - 0,65

11

Trường cao đẳng nghề

0,65 - 0,80

0,45 - 0,65

Điều 7. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1. Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao là đất xây dựng các công trình thể dục thể thao, bao gồm: Sân tập thể thao đơn giản; sân vận động; cơ sở thể dục thể thao; nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng; bể bơi; khu liên hợp thể thao hoặc trung tâm thể thao cấp tỉnh, cấp vùng.

2. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo công trình

Đơn vị tính: 1.000 m2/công trình

STT

Tên công trình

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Cấp trung ương

1

Sân tập thể thao đơn giản

0,2 - 1,2

2

Sân vận động

6,0 - 7,0

25,0 - 30,0

45,0 - 50,0

50,0 - 55,0

3

Cơ sở thể dục thể thao (Theo quy định tại Điều 54 Luật Thể dục Thể thao)

0,5 - 0,6

2,0 - 3,0

2,5 - 3,5

4

Nhà thi đấu và nhà tập luyện đa năng

0,5 - 0,6

4,5 - 5,0

6,0 - 7,0

5

Bể bơi

0,5 - 0,6

2,5 - 3,0

4,5 - 5,0

6

Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp tỉnh

150,0 - 200,0

7

Khu liên hợp thể thao hoặc Trung tâm thể thao cấp vùng

400,0 - 500,0

3. Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao theo đầu người

Đơn vị tính: m2/người

STT

Phân theo vùng

Định mức sử dụng đất

Cấp xã

Cấp huyện

Cấp tỉnh

Đồng bằng

Miền núi

Đồng bằng

Miền núi

1

Trung du miền núi phía Bắc

1,46 - 1,79

1,22 - 1,51

1,65 - 1,82

1,68 - 1,88

1,89 - 1,99

2

Đồng bằng sông Hồng

0,71 - 0,87

0,71 - 0,87

0,87 - 1,03

0,87 - 1,03

0,88 - 1,08

3

Bắc Trung bộ

1,11 - 1,36

1,18 -1,45

1,32 - 1,68

1,35 - 1,62

1,36 - 1,84

4

Duyên Hải Nam Trung bộ

1,00 - 1,24

1,05 - 1,30

1,25 - 1,51

1,35 - 1,60

1,61 - 1,74

5

Tây Nguyên

1,25 - 1,54

1,28 - 1,55

1,55 - 1,78

1,56 - 1,85

1,86 - 1,96

6

Đông Nam bộ

0,63 - 0,80

0,63 - 0,80

0,81 - 0,95

0,81 - 0,95

0,94 - 1,02

7

Đồng bằng sông Cửu Long

0,70 - 0,89

0,70 - 0,89

0,89 - 1,01

0,89 - 1,01

1,02 - 1,07

Chương III

ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG ĐẤT

Điều 8. Định mức sử dụng đất theo công trình quy định diện tích đất tối thiểu và tối đa cho một loại công trình cụ thể tương ứng với từng cấp hành chính; trường hợp trên cấp hành chính đó có công trình của cấp trên thì loại đất tương ứng với công trình đó được cộng thêm diện tích đất của công trình cấp trên đó.

Điều 9. Định mức sử dụng đất theo đầu người quy định diện tích đất tối thiểu và tối đa cho một người đối với từng khu vực cụ thể và tương ứng với từng cấp hành chính; trường hợp trên cấp hành chính đó có công trình của cấp trên thì loại đất tương ứng với công trình đó được cộng thêm diện tích đất của công trình cấp trên đó. Định mức sử dụng đất theo đầu người để xác định tổng diện tích của một loại đất theo từng đơn vị hành chính.

Điều 10. Theo điều kiện của từng địa phương có thể xây dựng một hoặc nhiều công trình, nhưng tổng diện tích đất của mỗi loại công trình trên địa bàn không vượt quá diện tích tối đa được xác định theo quy mô dân số của địa phương.

Điều 11. Trường hợp một đơn vị hành chính có quy mô dân số thấp mà tổng diện tích của một loại đất tính theo đầu người của đơn vị hành chính đó quá nhỏ thì cho phép áp dụng diện tích đất công trình bằng diện tích đất tối thiểu của Định mức sử dụng đất theo công trình.

Điều 12. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài nguyên và Môi trường để xem xét, giải quyết./.

MINISTRY OF NATURAL RESOURCES AND ENVIRONMENT
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
----------------

No.01/2017/TT-BTNMT

Hanoi, February 09, 2017

 

CIRCULAR

REGULATIONS ON LAND USE RESTRICTION ON CONTRSUCTION OF CULTURAL, MEDICAL, EDUCATION AND SPORTS FACILITIES

Pursuant to the law on Land dated November 29, 2013;

Pursuant to Decree No.21/2013/ND-CP dated March 04, 2013 of the Government providing for functions, missions, rights and organizational structure of the Ministry of Natural Resources and Environment;

At the request of the Director General of General Department of Land Management and Director General of Department of Legal Affairs,

The Minister of Natural Resources and Environment promulgates Circular providing for Land use restriction on construction of cultural, medical, education and sports facilities.

Article 1. Land use restriction on construction of cultural, medical, education and sports facilities is issued together with this Circular.

Article 2. This Circular comes into force from March 30, 2017

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thi Phuong Hoa

 

RESTRICTION

ON LAND USE FOR CONSTRUCTION OF CULTURAL, MEDICAL, EDUCATION AND SPORTS FACILITIES
(Issued together with Circular No.01/2017/TT-BTNMT dated February 09, 2017 of the Ministry of Natural Resources and Environment)

Chapter I

GENERAL PROVISIONS

Article 1. Scope

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Article 2. Regulated entities

These restrictions apply to state management agencies, professional agencies for natural resources and environment, organizations and individuals concerning the formulation, inspection and approval of plans for land use of provinces and districts; inspection of demand for land use of land delivery, land lease, transfer of land use purposes for new construction or the increase in the scale of land use for cultural, medical, education and sports facilities and cultural construction projects on land for community activities.

Article 3. Definitions

1. ”land use restriction” means a limited land area necessary for one construction project to serve its purposes and use the land effectively for a particular purpose. -

2. ”land use restriction per capita” means land area measured in square meters provided for one person which enables him/her to fully develop his/her competency in one subject and use the land effectively for a particular purpose.  This restriction shall be determined by administrative divisions in commune, district and province and depending on total population of each administrative division0}

3. Culture centre of commune; culture house of village, village hall, office and club are considered cultural construction projects on land use for community activities prescribed in Circular No.28/2014/TT-BTNMT dated June 02, 2014 of the Minister of Natural Resources and Environment on statistics and inventory of land and map of current trends in land use.

Chapter II

LAND USE RESTRICTION

Article 4. Land use restriction on construction of cultural facilities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2. Land use restriction on construction of cultural facilities

No.

Type

Land use restriction

Commune

District

Province

Central projects

Population (thousand people)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Population (thousand people)

Project area (1,000 square metres)

Population (thousand people)

Project area (1,000 square meters)

Project area (1,000 square metres)

1

Hall, office and club of village

 

0,05 - 1,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

2

Culture house of village

 

0,2 - 0,5

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

3

Culture centre

<5

0,5 - 1,0

<100

2,5 - 5,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5,0 - 10,0

 

>5

1,0 - 3,0

100

5,0 - 10,0

1.000

10,0 - 15,0

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Children's palace or children's house or centre for children's activities

 

 

<100

2,5 - 3,0

<1.000

5,0

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

 

 

 

>150

4,0-5,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



7,5 - 10,0

 

5

Labor culture palace or labor culture house

 

 

<100

2,5 - 3,0

<1.000

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

100 - 150

3,0 - 4,0

1.000 - 1.500

5,0 - 7,5

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



>150

4,0 - 5,0

>1.500

7,5 - 10,0

 

6

Cinema

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,5 - 3,0

 

5,0 - 10,0

10,0 - 15,0

7

Circus

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

10,0 - 15,0

10,0 - 15,0

8

Theatre

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10,0 - 20,0

15,0 - 25,0

9

Art exhibition centre

 

 

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



20,0 - 25,0

10

Museum

 

 

 

 

 

20,0 - 25,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



11

Square

 

 

 

 

<1.000

10,0 - 15,0

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

>1.000

15,0 - 20,0

 

12

Library

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

0,5 - 1,0

 

7,0 - 14,0

10,0 - 15,0

3. Land use restriction on construction of cultural facilities

Unit: square metres per capita

No.

Region

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Commune

District

Province

Plain

Mountainous

Delta

Mountainous

1

Northern midlands and mountainous

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,34 - 0,52

0,12 - 0,17

0,15 - 0,23

0,25 - 0,40

2

Red River delta

0,34 - 0,41

0,19 - 0,34

0,08 - 0,14

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,14 - 0,25

3

North Central coast

0,40 - 0,51

0,29 - 0,40

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,27

4

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,27 - 0,46

0,16 - 0,27

0,09 - 0,13

0,12 - 0,17

0,18 - 0,28

5

Central Highlands

0,50  -0,65

0,21 - 0,50

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,12 - 0,21

0,19 - 0,31

6

Southeast Vietnam

0,25 - 0,45

0,12 - 0,25

0,06 - 0,12

0,06 - 0,12

0,11 - 0,22

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mekong Delta

0,28 - 0,35

0,18 - 0,28

0,08 - 0,17

0,08 - 0,17

0,15 - 0,29

Article 5. Land use restriction on construction of medical facilities

1. Land for construction of medical facilities means land provided for medical construction projects including medical aid stations, general hospitals, specialized hospitals of districts or provinces or central specialty hospitals; general clinics (of districts); preventive health centers; traditional medicine hospitals.

2. Land use restriction on construction project of medical facilities

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Land use restriction

Population (thousand people)

Scale (number of hospital beds)

Project area (1,000 square meters)

1. Commune

 

 

 

Medical aid station

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



5 - 7

0,5 - 2,0

2. District

 

 

 

General hospital

<100

50 - <100

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



≥100

100 - 200

25,0 - 30,0

General clinic

20 - 30

6 - 15

1,8 - 2,4

Preventive health center

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,0 - 1,5

3. Province

 

 

 

General hospital

<1.000

250 - <350

27,0 - 31,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



350 - 500

31,5 - 42,0

>1.500

>500

42,0 - 44,0

Specialized hospital

2.000 -4.000

250 - 500

27,0 - 36,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



<1.000

100 - <150

20,0 - 25,0

1.000 - 1.500

150 - <250

25,0 - 27,0

>1.500

250 - 350

27,0 - 31,5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

General hospital

 

500 - 1.500

42,0 - 345,0

Specialized hospital

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



27,0 - 300,0

3. Land use restriction per capita for construction of medical facilities

Unit: square metres per capita

No.

Region

Land use restriction

Commune

District

Province

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Mountainous

Plain

Mountainous

1

Northern midlands and mountainous

0,25 - 0,32

0,33 - 0,35

0,62 - 0,77

0,79 - 0,84

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2

Red River delta

0,18 - 0,20

0,18 - 0,20

0,45 - 0,50

0,45 - 0,50

0,55 - 0,75

3

North Central coast

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,28 - 0,31

0,58 - 0,70

0,76 - 0,83

0,85 - 0,95

4

South Central coast

0,20 - 0,25

0,26 - 0,29

0,48 - 0,70

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,74 - 0,90

5

Central Highlands

0,23 - 0,25

0,30 - 0,32

0,60 - 0,70

0,79 - 0,84

0,90 - 1,10

6

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,15 - 0,18

0,15 - 0,18

0,30 - 0,55

0,30 - 0,55

0,60 - 0,75

7

Mekong Delta

0,16 - 0,20

0,16 - 0,20

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,34 - 0,77

0,63 - 0,80

Article 6. Land use restriction on construction of education facilities

1. Land for construction of education facilities means land provided for construction projects of education including pre-schools, primary schools, day high schools for ethnic minority; middle schools, boarding middle schools for ethnic minority; high schools; boarding high schools for ethnic minority, centres for vocational education and continuing education, centres for vocational education; vocational schools, technical colleges, colleges and universities.

2. Article 6. Land use restriction on construction project of education facilities

No.

Type

Land use restriction

Commune

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Province
Project area (1,000 square meters)

Central projects Project area (1,000 square meters)

Population (thousand people)

Project area (1,000 square meters)

Population (thousand people)

Project area (1,000 square meters)

1

Pre-school

<5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

5 - 10

3,0 - <5,0

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



>10

5,0 - 7,0

 

 

 

 

2

Primary school

<5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

5 - 10

3,5 - <7,5

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



>10

7,5 - 10,0

 

 

 

 

3

Day high school for ethnic minority

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

4

Middle school

<5

2,0 - <3,5

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

5 - 10

3,5 - <7,5

 

 

 

 

>10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

5

Boarding middle school for ethnic minority

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

6

High school

 

 

<50

10,0 - 25,0

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

≥50

25,0 - 45,0

 

 

7

Boarding high school for ethnic minority

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

40,0 - 60,0

 

8

Centre for vocational education and continuing education

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

9

Centre for vocational education

 

 

 

 

5,0 - 30,0

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



10

Vocational school

 

 

 

 

10,0 - 50,0

 

11

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

20,0 - 65,0

 

12

College

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

30,0 - 75,0

13

University

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

50,0 - 240,0

3. Land use restriction per capita for construction of education facilities

Unit: square metres per capita

No.

Region

Land use restriction

Commune

District

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Countryside

Urban

Countryside

Urban

Countryside

Urban

1

Pre-school

0,60

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,60

0,40

0,60

0,40

2

Primary school

0,80 -1,00

0,60 - 0,80

0,80 - 1,00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,80 - 1,00

0,60 - 0,80

3

Day high school for ethnic minority

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

0,70 - 0,80

0,90 - 1,00

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

Middle school

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

0,90 - 1,10

0,70 - 0,90

5

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

6

High school

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

0,85 - 1,00

0,50 - 0,75

7

Boarding high school for ethnic minority

 

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,90 - 1,05

0,55 - 0,80

8

Centre for vocational education and continuing education

 

 

0,55 - 0,75

0,35 - 0,55

0,55 - 0,75

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



9

Centre for vocational education

 

 

 

 

0,05 - 0,07

0,03 - 0,05

10

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

 

 

0,60 - 0,75

0,50 - 0,65

11

Technical college

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

 

0,65 - 0,80

0,45 - 0,65

Article 7. Land use restriction on construction of sports facilities

1. Land for construction of sports facilities means land provided for construction projects of sports including simple sports grounds, stadiums, and sports facilities. multi-purpose gymnasiums, swimming pools, sports complex or regional and provincial sports centres.

2. Land use restriction on construction project of sports facilities

Unit: 1,000 square metres per project

No.

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Land use restriction

Commune

District

Province

Central projects

1

Simple sports ground

0,2 - 1,2

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

2

Stadium

6,0 - 7,0

25,0 - 30,0

45,0 - 50,0

50,0 - 55,0

3

Sports facility (prescribed in Article 54 of the Law on Sports)

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



2,0 - 3,0

2,5 - 3,5

 

4

Multi-purpose gymnasium

0,5 - 0,6

4,5 - 5,0

6,0 - 7,0

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Swimming pool

0,5 - 0,6

2,5 - 3,0

4,5 - 5,0

 

6

Sports complex or provincial sports centre

 

 

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



 

7

Sports complex or regional sports centre

 

 

 

400,0 - 500,0

3. Land use restriction per capita for construction of sports facilities

Unit: square metres per capita

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Region

Land use restriction

Commune

District

Province

Plain

Mountainous

Plain

Mountainous

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Northern midlands and mountainous

1,46 - 1,79

1,22 - 1,51

1,65 - 1,82

1,68 - 1,88

1,89 - 1,99

2

Red River delta

0,71 - 0,87

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,87 - 1,03

0,87 - 1,03

0,88 - 1,08

3

North Central coast

1,11 - 1,36

1,18 -1,45

1,32 - 1,68

1,35 - 1,62

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



4

South Central coast

1,00 - 1,24

1,05 - 1,30

1,25 - 1,51

1,35 - 1,60

1,61 - 1,74

5

Central Highlands

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



1,28 - 1,55

1,55 - 1,78

1,56 - 1,85

1,86 - 1,96

6

Southeast Vietnam

0,63 - 0,80

0,63 - 0,80

0,81 - 0,95

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



0,94 - 1,02

7

Mekong Delta

0,70 - 0,89

0,70 - 0,89

0,89 - 1,01

0,89 - 1,01

1,02 - 1,07

Chapter III

...

...

...

Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.



Article 8. Land use restriction on construction project prescribe minimum and maximum land area for a particular type of project corresponding to each administrative division; in case there is another project of a superior division of such administrative one, land area of administrative project will be added that of the superior one.

Article 9. Land use restriction per capita prescribe minimum and maximum land area for one person depending on each particular region and corresponding to each administrative division; in case there is another construction project of a superior division of such administrative one, land area of administrative project will be added that of the superior one.  Land use restriction per capita is used to determine total area of a type of land depending on each administrative division.

Article 10. There may be one or more construction projects depending on conditions of each administrative area; however; total land area of each type of construction project in the area must not exceed the maximum area determined depending on the population of that administrative area.

Article 11. If one administrative division has small-scale population but total area of a type of land per capita of such administrative division is too small, land area of its construction project may be equal to the minimum area specified in land use restriction on construction project.

Article 12. If any question arises during the process of implementation, agencies, organizations and individuals shall inform the Ministry of Natural Resources and Environment for consideration and solution.

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 01/2017/TT-BTNMT ngày 09/02/2017 quy định Định mức sử dụng đất xây dựng cơ sở văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


40.451

DMCA.com Protection Status
IP: 18.97.9.173