|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
7756/STC-BG
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Loan
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 7756/STC-BG
|
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2014
|
THÔNG BÁO
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG,
HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC
GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2015
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số
23/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND Thành phố ban hành quy định các nội
dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
thành phố Hà Nội do Luật Đất đai 2013 và các Nghị định của Chính Phủ về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố
Hà Nội;
Căn cứ nội dung thống nhất tại Biên bản họp ngày
24/12/2014 gồm
đại diện các Sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB thành
phố;
Sở Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi
thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ
công tác GPMB trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013, cụ thể như sau:
I/ Nguyên
tắc bồi thường, hỗ trợ:
1/ Sở Tài chính thông báo
mức giá tối đa các loại cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước trong
điều kiện canh tác bình thường tại địa phương. Căn cứ thiệt hại thực tế khi Nhà
nước thu hồi đất, UBND quận, huyện, thị xã quyết định phương án bồi thường, hỗ
trợ cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất bị thu hồi không vượt mức giá tối
đa theo thông báo của Sở Tài chính. Cụ thể:
a/ Đối với các loại cây, hoa màu không vượt mật độ
quy định tại Phụ lục chi tiết kèm theo Thông báo này thì được bồi thường, hỗ
trợ 100% số lượng cây thực tế kiểm đếm và đơn giá quy định trong Thông báo.
b/ Đối với số lượng cây trồng cao hơn mật độ quy
định (nếu có) thì chủ sở hữu tài sản được hỗ trợ tối đa không quá 30% mật độ
quy định theo mức bằng 50% đơn giá của cây cùng chủng loại nêu trong Thông báo.
Số cây vượt mật độ quá 30% không được bồi thường hỗ trợ.
c/ Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND
các quận, huyện, thị xã quyết định mức hỗ trợ di chuyển cho phù hợp với tình
hình thực tế của địa phương, nhưng tối đa không vượt quá 30% đơn giá cây trồng
quy định trong Thông báo.
2/ Đối với cây lâu năm, mức giá quy định tương ứng
với giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều
cao cây đối với cây sinh trưởng bình thường. Việc xác định tuân thủ các nguyên
tắc sau:
- Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định
trên mặt đất ít nhất 20 cm. Đối với cây mà một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh
có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.
- Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo
thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với những cây có chạc lá là bẹ
như dừa, cau,... thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.
- Cây giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ
thuật sinh trưởng.
3/ Cây lâu năm trồng làm bóng mát trong vườn chè
tập trung được bồi thường 100% theo đơn giá quy định, nhưng mật độ tối đa không
quá 200 cây/ha.
4/ Cây lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm
chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng
đất, tùy từng trường hợp cụ thể, UBND các quận, huyện, thị xã xem xét mức hỗ
trợ nhưng tối đa không vượt quá 80% đơn giá quy định trong Thông báo.
5/ Bồi thường thiệt hại vật nuôi trên đất có mặt
nước:
a/ Nguyên tắc bồi thường hỗ trợ:
- Không bồi thường, hỗ trợ vật nuôi mà tại thời
điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch và trường hợp mặt nước đã đến hạn
thanh lý hợp đồng thuê thầu.
- Mặt nước nuôi trồng thủy sản tại thời điểm thu
hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch, được bồi thường thiệt hại do phải thu hồi
sớm.
b/ Xác định bồi thường, hỗ trợ đối với trường hợp
mặt nước nuôi thả cá:
- Mặt nước chuyên canh nuôi cá giống: có diện tích
dưới 2.000 m2 (trường hợp ao rộng phải có phân ô nuôi cá giống theo
tiêu chuẩn kỹ thuật), có độ sâu tính từ mặt nước 1,2-2m.
- Mặt nước thâm canh nuôi cá giống năng suất ≥ 7
tấn/ha, ngoài các điều kiện nêu trên, phải đảm bảo các điều kiện: có hệ thống
chủ động cấp thoát nước hoàn chỉnh, đáy ao phẳng, không bị tán cây hay vật cản
che ánh sáng mặt trời.
- Mặt nước thâm canh nuôi cá thịt năng suất ≥ 7
tấn/ha: có diện tích từ 2.000 đến 15.000 m2, có độ sâu tính từ mặt
nước 2-2,5 m, bờ ao cao hơn mặt nước tối đa 0,5m, ao có hệ thống chủ động cấp
và thoát nước hoàn chỉnh. Trường hợp ao nuôi không đạt các tiêu chuẩn trên thì
thực hiện bồi thường thiệt hại sản lượng cá theo đơn giá của năng suất bình
thường < 7 tấn/ha.
UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm xác
định thời kỳ thu hoạch, loại mặt nước nuôi trồng, năng suất của từng trường hợp
thu hồi để quyết định phương án bồi thường hỗ trợ theo mức giá quy định trong
Thông báo.
6/ Đối với cây trồng, vật nuôi đặc thù của địa
phương hoặc các loại cây trồng đặc sản có giá trị cao, UBND các quận, huyện,
thị xã căn cứ thực tế từng dự án, đề xuất mức bồi thường hỗ trợ, báo cáo Sở Tài
chính để được xem xét giải quyết. Các loại cây không có trong danh mục Bảng giá
nhưng có cùng họ, loài và có giá trị tương đương với cây có trong Bảng giá thì
UBND các quận, huyện, thị xã vận dụng để áp dụng cho phù hợp.
II/ Bảng giá bồi
thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, mặt nước nuôi thả cá:
(Chi tiết như phụ
lục kèm theo)
Thông báo này có hiệu lực từ ngày 01/01/2015, trong
quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, UBND các quận, huyện, thị xã phản ánh và
đề xuất về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở (để b/c);
- Như đề gửi;
- Ban chỉ đạo GPMB Thành phố;
- Sở Nông nghiệp - PTNT Thành phố;
- Lưu VT, BG.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Thị Loan
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY, HOA MÀU PHỤC VỤ CÔNG TÁC
GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Thông báo số 7756/2014/STC-BG ngày 30/12/2014 của Sở Tài chính
Hà Nội)
TT
|
DANH MỤC BỒI THƯỜNG
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Mật độ
|
I
|
CÂY ĂN
QUẢ:
|
|
|
|
1
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m
≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
25.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 6 cm; 1,5 m
≤ cao < 2,5 m
|
đ/cây
|
60.000
|
|
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2,5 m
≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao
≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao
≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
600.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao
≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
750.000
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao
≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
850.000
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 40 cm; cao ≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
2
|
Nhóm Nhãn, Vải
|
|
|
|
2.1
|
Loại trồng bằng hạt
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m
≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
25.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m
≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; 2 m ≤
cao < 3 m
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥
3 m
|
đ/cây
|
300.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao
≥ 3 m
|
đ/cây
|
400.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao
≥ 3 m
|
đ/cây
|
600.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao
≥ 3 m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm; cao ≥ 3 m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
2.2
|
Loại trồng bằng cây ghép hoặc
cành chiết
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m
≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
30.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m
≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; cao ≥
2 m
|
đ/cây
|
170.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥
2 m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao
≥ 2 m
|
đ/cây
|
450.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao
≥ 2 m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao
≥ 3 m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm; cao ≥ 3 m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
3
|
Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Vú
sữa, Bưởi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤
1 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1 m
< cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m
< cao ≤ 3 m
|
đ/cây
|
100.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3 m
< cao ≤ 4 m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 4 m
< cao ≤ 6 m
|
đ/cây
|
250.000
|
Mật
độ 600 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm; cao > 6 m
|
đ/cây
|
350.000
|
4
|
Cam, Chanh, Quất, Lê, Lựu, Quýt, Đào Tiên
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao
< 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 m
≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1 m ≤
cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
80.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao
≥ 1,5 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao
≥ 1,5 m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm; cao ≥ 1,5 m
|
đ/cây
|
300.000
|
5
|
Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤
0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1 m
< cao ≤ 1,5 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1,5 m
< cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
80.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao
> 2 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao
> 2 m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm; cao > 2 m
|
đ/cây
|
300.000
|
6
|
Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà,
Sung, Ổi, Doi, Chùm ruột, Tai chua, Gùa, Dâu ăn quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao
< 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 m
≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1 m ≤
cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
70.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 1,5
m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
120.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao
≥ 2 m
|
đ/cây
|
170.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm; Đk tán ≥ 4,5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
7
|
Cau (Cau lấy quả)
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
0,3 m ≤ cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
0,5 m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
1m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
80.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
2 m ≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
150.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
3,5 m ≤ cao < 5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
Cao ≥ 5m
|
đ/cây
|
350.000
|
≥
3 m2/cây
|
8
|
Chà Là, Dừa lấy quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
0,3 m ≤ cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
0,5 m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
35.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
1m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
60.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
2 m ≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
120.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
3,5 m ≤ cao < 5 m
|
đ/cây
|
200.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
Cao ≥ 5m
|
đ/cây
|
250.000
|
≥
3 m2/cây
|
9
|
Sấu
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m
≤ cao < 2m
|
đ/cây
|
60.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m ≤ cao < 3 m
|
đ/cây
|
130.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3 m ≤ cao < 4 m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4 m;
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4 m < cao ≤ 8 m
|
đ/cây
|
500.000
|
|
30 cm ≤ ĐK < 40 cm, 8 m ≤ cao < 10 m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật độ 400 cây/ha
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm; cao ≥ 10 m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm; cao ≥ 10 m
|
đ/cây
|
1.200.000
|
10
|
Trám, Cóc, Móc mật, Muỗm, Quéo
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m
≤ cao < 2m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m ≤ cao < 3m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m ≤ cao < 4 m
|
đ/cây
|
80.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm; cao ≥ 4m
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; cao ≥ 4m
|
đ/cây
|
250.000
|
|
ĐK ≥ 30 cm; cao ≥ 6 m
|
đ/cây
|
350.000
|
Mật độ 600 cây/ha
|
11
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
0,2 m ≤ cao < 0,5 m, chưa có quả
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật độ trồng 2500
cây/ha
|
|
Cao ≥ 0,5 m, chưa có quả
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cao ≥ 0,5 m, đang có quả
|
đ/cây
|
50.000
|
12
|
Chuối
|
|
|
|
|
Loại cao < 1m
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật độ trồng 600 khóm/ha (tối đa 07 cây/khóm)
|
|
Loại cao ≥ 1m, Chưa có buồng
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Có buồng
|
đ/cây
|
35.000
|
13
|
Thanh Long:
|
|
|
|
|
Thanh Long chưa có quả
|
đ/khóm
|
10.000
|
1.100
|
|
Thanh Long đang có quả
|
đ/khóm
|
50.000
|
khóm/trụ/ha
|
II
|
CÂY
BÓNG MÁT
|
|
|
|
1
|
Phượng vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa, Hoa gạo, Hoa
đại, Cây Liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng Bò, Ràng ràng, Dâu da xoan, Trứng cá,
Cơm nguội, Gáo, Muồng, Thị, Hoa Ban:
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
18.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
36.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
95.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
ĐK thân ≥ 40 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
2
|
Đa, Si, Sanh
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; cao ≥ 0,5 m
|
đ/cây
|
12.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao ≥ 1 m
|
đ/cây
|
30.000
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm; cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
85.000
|
|
20 cm < ĐK thân < 30 cm; cao ≥ 3 m
|
đ/cây
|
110.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥ 4 m
|
đ/cây
|
145.000
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm; cao ≥ 4 m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật
độ 600 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm; cao > 4m
|
đ/cây
|
250.000
|
3
|
Bồ kết
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
24.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
48.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
108.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
170.000
|
|
20 cm ≤ Đk thân < 30
cm
|
đ/cây
|
240.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
350.000
|
Mật độ 600 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
4
|
Cây Vối
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
24.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
108.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
145.000
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
5
|
Ngọc lan, Hoàng lan, Lan tua (Móng Rồng)
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật độ 500 cây/ha
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
600.000
|
6
|
Cây Long Não, Bồ đề, Sao đen
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK < 3 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
55.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
110.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
7
|
Cây Sưa
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK < 3 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm
|
đ/cây
|
220.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
|
40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
650.000
|
III
|
CÂY LẤY
GỖ
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, Keo, Thông, Phi Lao
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
Trồng
phân tán
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
1.500
cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm
|
đ/cây
|
65.000
|
Trồng
tập trung:
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25
cm
|
đ/cây
|
80.000
|
2000
đến 2.500
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
2
|
Xoan
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Trồng
phân tán
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
1.500
cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
Trồng
tập trung:
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20
cm
|
đ/cây
|
80.000
|
2000
- 2.500
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30
cm
|
đ/cây
|
100.000
|
cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
3
|
Xà cừ, Lát, Sồi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
Trồng
phân tán
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
1.200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15
cm
|
đ/cây
|
110.000
|
Trồng tập trung:
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
170.000
|
1000 - 1.500
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
Đk thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
|
4
|
Tre, Hóp, Bương, Vầu, Măng tre, Nứa
|
|
|
|
|
2 m ≤ cao < 3 m, 3 cm < Đk thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
Mật độ 300 khóm/ha
|
|
3 m ≤ cao < 5 m, 5 cm < Đk thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cao ≥ 5m, Đk thân > 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
5
|
Trúc bát độ (lấy măng)
|
|
|
|
|
Loại 1 thân
|
đ/khóm
|
25.000
|
Mật
độ 500 khóm/ha
|
|
Loại 2 - 3 thân
|
đ/khóm
|
60.000
|
|
Loại 4 - 5 thân
|
đ/khóm
|
100.000
|
IV
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Cây thuốc lá
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Cây bông
|
đ/m2
|
4.500
|
|
3
|
Thầu dầu tía
|
|
|
|
|
Cây chưa có quả
|
đ/m2
|
2.000
|
|
|
Cây đã có quả
|
đ/m2
|
4.500
|
|
4
|
Cây dâu tằm
|
đ/m2
|
3.500
|
|
5
|
Chè:
|
|
|
|
|
Loại I (chè thâm canh cao, năng suất ≥ 10
tấn/ha/năm)
|
đ/m2
|
24.000
|
|
|
Loại II (chè thâm canh
bình thường hoặc trồng xen)
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Chè đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (Chè
dưới 3 năm tuổi chưa cho thu hoạch)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
6
|
Mía
|
đ/m2
|
6.000
|
|
7
|
Quế, cà phê, Gió bầu
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm; cao ≤ 0,5
m
|
đ/cây
|
7.000
|
Mật độ 3000 cây/ha
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 4 cm; 0,5 m < cao ≤ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
|
4 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; 1m
< cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; 2m < cao ≤ 3m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20
cm; cao > 3m
|
đ/cây
|
90.000
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm; cao > 3m
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
ĐK thân > 30 cm; cao > 3m
|
đ/cây
|
150.000
|
8
|
Mây:
|
|
|
|
|
Cây giống (Chiều cao cây
từ gốc đến ngọn từ 12-20 cm)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa
cho thu hoạch)
|
đ/khóm
|
30.000
|
Mật độ 3300
khóm/ha
|
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch)
|
đ/khóm
|
50.000
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên
(chiều dài thân 3-4 m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)
|
đ/khóm
|
80.000
|
9
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
Chưa leo tới giàn
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
Đã leo tới giàn nhưng chưa cho thu hoạch
|
đ/giàn
|
15.000
|
|
|
Đã leo tới giàn và cho thu hoạch
|
đ/giàn
|
30.000
|
|
V
|
HOA - CÂY CẢNH
|
|
|
|
1
|
Cúc đại đóa, Cúc pha lê
|
|
|
|
|
Cây giống (cao < 10cm)
|
đ/m2
|
11.000
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
45.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
100.000
|
|
2
|
Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm
chướng, Făng
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây đã có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
3
|
Violet, Cosmot
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
4
|
Hoa dâm bụt cảnh
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
45.000
|
|
5
|
Hoa Su si, Mào gà, Tóc tiên, Hoa đá, Mười giờ
|
đ/m2
|
6.000
|
|
6
|
Hoa súng, Hoa sen
|
đ/m2
|
11.000
|
|
7
|
Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza
|
đ/m2
|
35.000
|
|
8
|
Lay ơn, Loa kèn, Huệ
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
9
|
Salem
|
|
|
|
|
Cây chưa hoa
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
35.000
|
|
10
|
Tía tô cảnh
|
đ/m2
|
30.000
|
|
11
|
Thủy trúc
|
đ/m2
|
30.000
|
|
12
|
Cây bỏng
|
đ/m2
|
14.000
|
|
13
|
Muống cảnh
|
đ/m2
|
7.000
|
|
14
|
Lá móc
|
đ/m2
|
15.000
|
|
15
|
Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói
|
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/m2
|
11.000
|
|
|
25 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
100 cm ≤
cao < 200 cm
|
đ/m2
|
50.000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/m2
|
65.000
|
|
16
|
Hoa ly
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Có hoa
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 10 cây/m2
|
17
|
Sen cạn
|
đ/khóm
|
4.500
|
≤ 12 khóm/m2
|
18
|
Đào hoa
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
4.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
55.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
150 cm ≤ Cao < 200 cm
|
đ/cây
|
85.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
≤ 01 cây/m2
|
19
|
Đào thế
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≤ 01 cây/m2
|
20
|
Đào giống hạt
|
đ/m2
|
28.000
|
|
21
|
Đào tiếp cục
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 7 cây/m2
|
22
|
Mai
|
|
|
|
a
|
Mai trắng, Mai vàng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≤ 01 cây/m2
|
b
|
Mai tứ quý
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
12.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 01 cây/m2
|
23
|
Quất cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
4.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ Cao < 70 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
70 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây
|
đ/cây
|
90.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây
|
đ/cây
|
120.000
|
≤ 01 cây/m2
|
24
|
Hoa hồng các loại
|
|
|
|
|
Chưa thu hoạch
|
đ/m2
|
40.000
|
|
|
Đang cho thu hoạch
|
đ/m2
|
60.000
|
|
25
|
Hoa Ngọc Trâm
|
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/khóm
|
3.500
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
25 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.500
|
≤ 07 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
11.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
26
|
Hoa Nhả ngọc
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
Cao ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
27
|
Hoa Sữa cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
4.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao <100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 06 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 04 cây/m2
|
28
|
Hoa dẻ, Hoa hòe
|
|
|
|
|
Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
11.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
16.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
29
|
Hoa sứ
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
≤ 01 cây/m2
|
30
|
Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan
tiêu, Đai vàng, Hoa Tỏi Tây, Hoa pháo
|
đ/m2
giàn
|
5.000
|
|
31
|
Hoa nhài
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
≤
4 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
20.000
|
≤
3 khóm/m2
|
32
|
Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch,
Trà phúc kiến, Hải đường
|
|
|
|
|
20 cm ≤ cao < 30 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
07 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
≤ 02 cây/m2
|
33
|
Trà nữ
|
|
|
|
|
Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
07 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
34
|
Trạng nguyên, Chuối nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.500
|
≤
05 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
≤
04 cây/m2
|
35
|
Trắc bách diệp
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
6 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
4 cây/m2
|
36
|
Trúc anh đào
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
4 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤
2 khóm/m2
|
37
|
Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc
quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
8.000
|
≤
6 khóm/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤
4 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
≤
2 khóm/m2
|
38
|
Táo cảnh
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
4 cây/m2
|
39
|
Tường vi, Tướng quân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
5 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
2 cây/m2
|
40
|
Thiết Mộc lan, Trà mi:
|
|
|
|
|
Cao < 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
1 m ≤ Cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
1,5 m ≤ Cao < 2 m
|
đ/cây
|
25.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 2m
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
41
|
Cau lùn
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
≥ 0,1 m2/cây
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
50.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
100.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm;
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm;
|
đ/cây
|
180.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
≥ 02 m2/cây
|
42
|
Cau Sâm panh
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.500
|
≥ 0,25 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
110.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 25 cm
|
đ/cây
|
165.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
≥ 02 m2/cây
|
43
|
Cau vua
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
4.000
|
≥ 0,25 m2/cây
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 25 cm;
|
đ/cây
|
100.000
|
≥ 03 m2/cây
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm;
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 03 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
≥ 03 m2/cây
|
44
|
Cau cảnh khác
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
200 cm ≤ cao < 400 cm;
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 400 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≤ 01 cây/m2
|
45
|
Chu đinh lan
|
đ/khóm
|
6.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
46
|
Dạ hương, Kim ngân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 02 cây/m2
|
47
|
Dừa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 04 khóm/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/khóm
|
20.000
|
≤ 02 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
≤ 01 khóm/m2
|
48
|
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
49
|
Duối cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 01 cây/m2
|
50
|
Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng),
Đa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/cây
|
7.000
|
≥
0,3 m2/cây
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/cây
|
25.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥
02 m2/cây
|
51
|
Bách
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
ĐK thân ≥ 10 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≤ 01 cây/m2
|
52
|
Tùng
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.500
|
≤ 05 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 01 cây/m2
|
53
|
Vạn tuế, Thiên tuế
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≥
02 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
≥
02 m2/cây
|
54
|
Vạn niên thanh
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
7 khóm/m2
|
55
|
Lộc vừng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
≥
0,1 m2/cây
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
≥ 04 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
≥ 06 m2/cây
|
56
|
Cây Cần thăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≤
01 cây/m2
|
57
|
Cọ cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
≤
07 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤
05 cây/m2
|
58
|
Cẩm Tú mai
|
đ/m2
|
30.000
|
|
59
|
Cẩm Tú cầu
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
Đang có hoa
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤ 06 khóm/m2
|
60
|
Địa lan
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
61
|
Đinh lăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 02 cây/m2
|
62
|
Đuôi lươn, Đuôi chồn, Đuôi phượng
|
đ/khóm
|
2.000
|
≤
15 khóm/m2
|
63
|
Lá bạc hà
|
đ/cây
|
1.500
|
≤ 20 cây/m2
|
64
|
Lá láng
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤ 01 khóm/m2
|
65
|
Lục diệp
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 07 cây/m2
|
66
|
Lựu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 06 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤
01 cây/m2
|
67
|
Lan ý
|
|
|
|
|
Cây chưa hoa
|
đ/khóm
|
1.500
|
≤ 15 khóm/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/khóm
|
4.500
|
68
|
Lan chỉ, Lan cua
|
đ/khóm
|
4.500
|
≤ 15 khóm/m2
|
69
|
Liễu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 01 cây/m2
|
70
|
Măng cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
2.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤ 5 khóm/m2
|
71
|
Mẫu đơn, Mộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≤ 02 cây/m2
|
72
|
Ngô đồng cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 03 cây/m2
|
73
|
Ngọc bút, Giành giành
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 05 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 01 cây/m2
|
74
|
Ngọc Trai
|
|
|
|
|
10 cm ≤ cao < 20 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Cao ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 05 cây/m2
|
75
|
Ngũ gia bì
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 01 cây/m2
|
76
|
Cây ngũ sắc
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/cây
|
1.500
|
≤ 10 cây/m2
|
77
|
ớt cảnh
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 10 cây/m2
|
78
|
Quế hương
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥ 02 m2/cây
|
79
|
Quỳnh, Giao, Xương cá
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 5 khóm/m2
|
80
|
Cây Phất lộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
1.500
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
3.500
|
≤ 07 khóm/m2
|
|
100 cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
81
|
Cây Sơn trà
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 12 cây/m2
|
82
|
Cây Cô Tòng vành chanh, Vàng Anh lá mít
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 20 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 20 cây/m2
|
83
|
Xương rồng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
≤ 08 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤ 06 cây/m2
|
84
|
Si cảnh, Xanh cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
75.000
|
≤ 01 cây/m2
|
85
|
Sung cảnh, Sơn liễu
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 08 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 06 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 04 cây/m2
|
VI
|
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ HOA
MÀU
|
|
|
|
A
|
Cây lương thực:
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
Lúa tẻ
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Lúa nếp
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Mạ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Ngô
|
đ/m2
|
5.000
|
|
3
|
Lạc, Đỗ tương
|
đ/m2
|
6.000
|
|
4
|
Vừng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
5
|
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ, ...
|
đ/m2
|
5.000
|
|
6
|
Sắn trồng không xen
|
đ/m2
|
3.000
|
|
|
Sắn trồng xen
|
đ/m2
|
1.500
|
|
7
|
Củ cọc, Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng, Củ niễng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
8
|
Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ
|
đ/m2
|
6.000
|
|
9
|
Khoai lang, Khoai tây
|
đ/m2
|
6.000
|
|
B
|
Rau màu:
|
|
|
|
1
|
Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Súp lơ trắng, Súp lơ xanh
|
đ/m2
|
12.000
|
|
3
|
Cần ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
4
|
Cần tây, Tỏi tây, Hành tây
|
đ/m2
|
12.000
|
|
5
|
Rau muống
|
|
|
|
|
Rau muống theo vụ
|
đ/m2
|
10.500
|
|
|
Rau muống chuyên canh
|
đ/m2
|
18.000
|
|
6
|
Rau đay, Mồng tơi
|
đ/m2
|
10.500
|
|
7
|
Rau ngót
|
đ/m2
|
15.000
|
|
8
|
Ngải cứu
|
đ/m2
|
8.000
|
|
9
|
Lá nếp thơm
|
đ/m2
|
10.000
|
|
10
|
Lá dong, Lá lốt, Xương
xông
|
đ/m2
|
4.000
|
|
11
|
Dọc mùng, Khoai nước
|
đ/m2
|
3.500
|
|
12
|
Rau rút
|
đ/m2
|
6.000
|
|
13
|
Rau thơm các loại
|
đ/m2
|
13.000
|
|
14
|
Hành, hẹ
|
đ/m2
|
7.000
|
|
15
|
Cà chua
|
đ/m2
|
7.000
|
|
16
|
Cà pháo, Cà bát, Cà tím
|
đ/m2
|
6.000
|
|
17
|
ớt
|
đ/m2
|
6.000
|
|
18
|
Me ăn lá
|
|
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
6.500
|
Mật
độ 2500 cây/ha
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
13.000
|
|
150 cm ≤
cao < 200 cm
|
đ/cây
|
26.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
32.000
|
19
|
Củ cải các loại, Cà rốt
|
đ/m2
|
10.000
|
|
20
|
Nghệ, Gừng, Riềng, Sả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
21
|
Tỏi ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
22
|
Dứa
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
6 cây/m2
|
C
|
Cây dây leo
|
|
|
|
1
|
Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Loại đang có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc
|
|
|
|
|
Loại chưa có hoa, có quả
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Loại đang có hoa, có quả
|
đ/m2
|
7.000
|
|
3
|
Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Loại đang có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
4
|
Mơ ăn lá
|
đ/m2
|
10.000
|
|
5
|
Đậu các loại (Đậu lấy quả)
|
đ/m2
|
7.000
|
|
6
|
Trầu không
|
đ/m2 giàn
|
5.000
|
|
7
|
Trâm bầu
|
đ/m2
giàn
|
3.000
|
|
8
|
Sắn dây
|
|
|
|
|
Chưa leo giàn
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
|
Đã leo giàn
|
đ/khóm
|
30.000
|
|
D
|
Cây thuốc và cây khác
|
|
|
|
1
|
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất,
Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại
|
|
|
|
|
Cây chưa trưởng thành
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Cây trưởng thành
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Bạc hà, Thanh hao, Mỏ xẻ, Mỏ quạ, Lá gai
|
đ/m2
|
6.500
|
|
3
|
Nhân trần, Bồ bồ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
4
|
Cây con khỉ
|
đ/m2
|
3.000
|
|
5
|
Hàng rào cây xanh
|
đ/m2
|
4.000
|
|
6
|
Cỏ voi
|
đ/m2
|
2.500
|
|
7
|
Cỏ ngọt
|
đ/m2
|
3.500
|
|
8
|
Cỏ sân gôn
|
đ/m2
|
9.000
|
|
VII
|
SẢN LƯỢNG AO CÁ
|
|
|
|
1
|
Cá giống
|
|
|
|
|
Nuôi thâm canh, năng suất
≥ 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
26.000
|
|
|
Nuôi bình thường, năng
suất < 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
15.000
|
|
2
|
Cá thịt
|
|
|
|
|
Nuôi thâm canh, năng suất
≥ 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Nuôi bình thường, năng
suất < 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
10.000
|
|
VIII
|
GIÁ GẠO
|
|
|
|
|
Giá gạo làm cơ sở hỗ trợ hộ gia
đình, cá nhân bị thu hồi đất phải di chuyển chỗ ở thực hiện điểm b khoản 1
Điều 23 Quyết định số 23/2014/QĐ-UBND của UBND Thành phố
|
đ/kg
|
14.500
|
|
Thông báo 7756/STC-BG năm 2014 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 7756/STC-BG ngày 30/12/2014 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015
32.182
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|