|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6760/STC-BG
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phùng Thị Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
6760/STC-BG
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO
ĐƠN
GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC
PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011
Kính
gửi: Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội
ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Hội nghị thống nhất ngày 24/12/2010 gồm đại diện các Sở, ngành: Tài
chính, nông nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB Thành phố, UBND các quận, huyện,
thị xã: Tây Hồ, Long Biên, Sơn Tây, Cầu Giấy, Quốc Oai, Thanh Trì, Thạch Thất,
Hà Đông, Mê Linh, Từ Liêm, Gia Lâm; Biên bản thống nhất ngày 30/12/2010 gồm đại
diện các Sở: Tài chính, Nông nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB thành phố;
Sở Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu,
vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác GPMB trên địa bàn thành phố Hà
Nội năm 2011, cụ thể như sau:
I.
NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:
1. Sở Tài chính
thông báo mức giá tối đa các loại cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt
nước trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương. Căn cứ thiệt hại thực
tế khi Nhà nước thu hồi đất, UBND quận, huyện quyết định phương án bồi thường,
hỗ trợ cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất bị thu hồi không vượt giá tối đa
theo thông báo của Sở Tài chính. Cụ thể:
a. Đối với các
loại cây, hoa màu không vượt mật độ quy định tại Phụ lục chi tiết kèm theo
Thông báo này thì được bồi thường, hỗ trợ 100% số lượng cây thực tế kiểm đếm và
đơn giá quy định trong Thông báo.
b. Đối với số
lượng cây trồng cao hơn mật độ quy định (nếu có) thì chủ sở hữu tài sản được hỗ
trợ tối đa không quá 30% mật độ quy định theo mức giá bằng 50% đơn giá của cây
cùng chủng loại nêu trong Thông báo. Số cây vượt mật độ quá 30% không được bồi
thường hỗ trợ.
c. Những cây
trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND các quận, huyện, thị xã quyết định mức hỗ
trợ di chuyển cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng tối đa
không vượt quá 30% đơn giá cây trồng quy định trong Thông báo.
2. Đối với cây
lâu năm, mức giá quy định tương ứng với giá trị từng loại cây được xác định chủ
yếu bằng đường kính thân và chiều cao cây đối với cây sinh trưởng bình thường.
Việc xác định tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Đường kính
thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20 cm. Đối với cây mà
một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho
cây đó.
- Chiều cao cây
được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất.
Đối với những cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau, … thì độ cao cây tính từ mặt
đất đến bẹ lá gần nhất.
- Cây giống là
cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật sinh trưởng.
3. Cây lâu năm trồng
làm bóng mát trong vườn chè tập trung được bồi thường 100% theo đơn giá quy
định, nhưng mật độ tối không không quá 200 cây/ha.
4. Cây lâu năm
trồng trên đất trồng cây hàng năm chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho
phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất, tùy từng trường hợp cụ thể, UBND các
quận, huyện, thị xã xem xét mức hỗ trợ nhưng tối đa không vượt quá 80% đơn giá
quy định trong Thông báo.
5. Bồi thường
thiệt hại vật nuôi trên đất có mặt nước:
a. Nguyên tắc
bồi thường hỗ trợ:
- Không bồi
thường, hỗ trợ vật nuôi mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch
và trường hợp mặt nước đã đến hạn thanh lý hợp đồng thuê thầu.
- Mặt nước nuôi
trồng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch, được bồi
thường thiệt hại do phải thu hồi sớm.
b. Xác định bồi
thường, hỗ trợ đối với trường hợp mặt nước nuôi thả cá:
- Mặt nước
chuyên canh nuôi cá giống: có diện tích dưới 2.000 m2 (trường hợp ao
rộng phải có phân ô nuôi cá giống theo tiêu chuẩn kỹ thuật), có độ sâu tính từ
mặt nước 1,2-2m.
- Mặt nước thâm
canh nuôi cá giống năng suất ≥ 7 tấn/ha, ngoài các điều kiện nêu trên, phải đảm
bảo các điều kiện: có hệ thống chủ động cấp thoát nước hoàn chỉnh, đáy ao
phẳng, không bị tán cây hay vật cản che ánh sáng mặt trời.
- Mặt nước thâm
canh nuôi cá thịt năng suất ≥ 7 tấn/ha: có diện tích từ 2.000 đến 15.000 m2,
có độ sâu tính từ mặt nước 2-2,5m, bờ ao cao hơn mặt nước tối đa 0,5 m, ao có
hệ thống chủ động cấp và thoát nước hoàn chỉnh. Trường hợp ao nuôi không đạt
các tiêu chuẩn trên thì thực hiện bồi thường thiệt hại sản lượng cá theo đơn
giá của năng suất bình thường < 7 tấn/ha.
UBND các quận,
huyện, thị xã có trách nhiệm xác định thời kỳ thu hoạch, loại mặt nước nuôi
trồng, năng suất của từng trường hợp thu hồi để quyết định phương án bồi thường
hỗ trợ theo mức giá quy định trong Thông báo.
6. Đối với cây
trồng, vật nuôi đặc thù của địa phương hoặc các loại cây trồng đặc sản có giá
trị cao, UBND các quận, huyện, thị xã căn cứ thực tế từng dự án, đề xuất mức bồi
thường hỗ trợ, báo cáo Sở Tài chính để được xem xét giải quyết. Các loại cây
không có trong danh mục Bảng giá nhưng có cùng họ, loài và có giá trị tương
đương với cây có trong Bảng giá thì UBND các quận, huyện, thị xã vận dụng để áp
dụng cho phù hợp.
II.
BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, MẶT NƯỚC NUÔI THẢ CÁ: (Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Thông báo này có
hiệu lực từ ngày 01/01/2011, trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, UBND
các quận, huyện, thị xã phản ánh và đề xuất về Sở Tài chính để xem xét điều
chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở (b/c);
- Như đề gửi;
- Ban chỉ đạo GPMB Thành phố;
- Sở Nông nghiệp - PTNT Thành phố;
- Lưu VT, BG, CCQLCS.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phùng Thị Hồng Hà
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY, HOA MÀU PHỤC VỤ CÔNG TÁC
GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011
(Kèm theo Thông báo số 6760/2010/STC-BG ngày 31/12/2010 của Sở Tài chính
Hà Nội)
TT
|
Danh
mục bồi thường
|
ĐVT
|
Đơn
giá
|
Mật
độ
|
I
|
CÂY ĂN
QUẢ:
|
|
|
|
1
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤
cao < 1,5m
|
đ/cây
|
25.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 6 cm; 1,5 m ≤
cao < 2,5m
|
đ/cây
|
60.000
|
|
6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2,5 m ≤
cao < 3,5m
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥
3,5m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥
3,5m
|
đ/cây
|
600.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥
3,5m
|
đ/cây
|
750.000
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥
3,5m
|
đ/cây
|
850.000
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 40 cm; cao ≥ 3,5m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
2
|
Nhóm Nhãn, vải
|
|
|
|
2.1
|
Loại trồng bằng hạt
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤
cao < 1,5m
|
đ/cây
|
25.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m ≤
cao < 2m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; 2 m ≤
cao < 3m
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥
3m
|
đ/cây
|
300.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥
3m
|
đ/cây
|
400.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥
3m
|
đ/cây
|
600.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥
3m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 25m; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
2.2
|
Loại trồng bằng cây ghép hoặc
cành chiết
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤
cao < 1,5m
|
đ/cây
|
30.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m ≤
cao < 2m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; cao ≥
2m
|
đ/cây
|
170.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥
2m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥
2m
|
đ/cây
|
450.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥
2m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
ĐK thân ≥ 20cm phân loại và tính
giá như đối với cây trồng bằng hạt
|
|
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
3
|
Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Vú sữa,
Bưởi
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 1m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m <
cao ≤ 2m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m
< cao ≤ 3m
|
đ/cây
|
100.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m
< cao ≤ 4m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 4m
< cao ≤ 6m
|
đ/cây
|
250.000
|
Mật
độ 600 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm; cao > 6m
|
đ/cây
|
350.000
|
4
|
Cam, Chanh, Quất, Lê,
Lựu, Quýt, Đào Tiên
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao
< 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5m ≤
cao < 1 m
|
đ/cây
|
30.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao
> 1,5 m
|
đ/cây
|
80.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao
1,5 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao
> 1,5m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
5
|
Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 0,5
m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m <
cao ≤ 1,5 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1,5 m
< cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
80.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao >
2 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
6
|
Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà,
Sung, Ổi, Doi, Chùm ruột, Tai chua, Gùa, Dâu ăn quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao
< 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 ≤
cao < 1 m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1m ≤
cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
70.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 1,5 m
≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
120.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥
2 m
|
đ/cây
|
170.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm, ĐK tán ≥ 4,5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
7
|
Cau (Cau lấy quả)
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
0,3 m ≤ cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
0,5 m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
1 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
80.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
2 m ≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
150.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
3,5 m ≤ cao < 5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
Cao ≥ 5 m
|
đ/cây
|
350.000
|
≥
3 m2/cây
|
8
|
Chà Là, Dừa lấy quả
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
0,3 m ≤ cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
0,5 m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
35.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
1 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
60.000
|
≥
2 m2/cây
|
|
2 m ≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
120.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
3,5 m ≤ cao < 5 m
|
đ/cây
|
200.000
|
≥
3 m2/cây
|
|
Cao ≥ 5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
≥
3 m2/cây
|
9
|
Sấu
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5m ≤
cao < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤
cao < 2m
|
đ/cây
|
60.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m ≤
cao < 3m
|
đ/cây
|
130.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m ≤
cao < 4m
|
đ/cây
|
200.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥
4m
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4m
< cao ≤ 8 m
|
đ/cây
|
500.000
|
|
30 cm ≤ ĐK < 40 cm, 8 m ≤ cao
< 10m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật
độ 400 cây/ha
|
|
ĐK ≥ 40 cm; cao > 10m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
10
|
Trám, Cóc, Móc mật, Muỗm, Quéo
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5
< cao < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤
cao < 2m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m ≤
cao < 3m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m ≤
cao < 4m
|
đ/cây
|
80.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥
4m
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4m
< cao
|
đ/cây
|
250.000
|
|
ĐK ≥ 30 cm; cao > 6m
|
đ/cây
|
350.000
|
Mật
độ 600 cây/ha
|
11
|
Đu đủ
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
0,2 m ≤ cao < 0,5 m, chưa có
quả
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật
độ trồng 2500 cây/ha
|
|
Cao ≥ 0,5 m, chưa có quả
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cao ≥ 0,5 m, đang có quả
|
đ/cây
|
50.000
|
12
|
Chuối
|
|
|
|
|
Loại cao < 1 m
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật
độ trồng 600 khóm/ha (tối đa 07 cây/khóm)
|
|
Loại cao ≥ 1m. Chưa có buồng
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Có buồng
|
đ/cây
|
35.000
|
13
|
Thanh long:
|
|
|
|
|
Thanh Long chưa có quả
|
đ/khóm
|
10.000
|
1.100
|
|
Thanh Long đang có quả
|
đ/khóm
|
50.000
|
Khóm/trụ/ha
|
II
|
CÂY
BÓNG MÁT
|
|
|
|
1
|
Phượng vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa,
Hoa gạo, Hoa dại, Cây Liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng Bò, Ràng ràng, Dâu da
xoan, Trứng cá, Cơm nguội, Gáo, Muồng, Thị.
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
130.000
|
2
|
Đa, Si, Sanh
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; cao ≥
0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao ≥
1 m
|
đ/cây
|
25.000
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm; cao ≥
2 m
|
đ/cây
|
50.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao ≥
2 m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
20 cm < ĐK thân < 30 cm;
cao ≥ 3 m
|
đ/cây
|
90.000
|
Mật
độ 600 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm; cao ≥ 4 m
|
đ/cây
|
120.000
|
3
|
Bồ kết
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật
độ 600 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
4
|
Cây Vối
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
70.000
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
Mật
độ 800 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
5
|
Ngọc lan, Hoàng lan, Lan tua
(Móng Rồng)
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật
độ 1200 cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật
độ 500 cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 40 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
III
|
CÂY LẤY
GỖ
|
|
|
|
1
|
Bạch đàn, Keo, Thông, Phi Lao
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Trồng
phân tán
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
1.500
cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
Trồng
tập trung
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
65.000
|
2000
đến 2.500
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
cây/ha
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
2
|
Xoan
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Trồng
phân tán
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
1.500
cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
Trồng
tập trung
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
2000
- 2.500
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
cây/ha
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
3
|
Xà cừ, Lát
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
Trồng
phân tán
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
1.200
cây/ha
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
Trồng
tập trung
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
1000
- 1.500
|
|
20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
cây/ha
|
|
30 cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
ĐK thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
|
4
|
Tre, Hóp, Bương, Vầu, Măng
tre, Nứa
|
|
|
|
|
2 m ≤ cao < 3 m, 3 cm < ĐK
thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
Mật
độ 300 khóm/ha
|
|
3 m ≤ cao < 5 m, 5 cm < ĐK
thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
12.000
|
|
Cao ≥ 5m, Đk thân > 10 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
5
|
Trúc bát độ (lấy măng)
|
|
|
|
|
Loại 1 thân
|
đ/khóm
|
25.000
|
Mật
độ 500 khóm/ha
|
|
Loại 2 - 3 thân
|
đ/khóm
|
60.000
|
|
Loại 4 - 5 thân
|
đ/khóm
|
100.000
|
IV
|
CÂY CÔNG
NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Cây thuốc lá
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Cây bông
|
đ/m2
|
4.500
|
|
3
|
Thầu dầu tía
|
|
|
|
|
Cây chưa có quả
|
đ/m2
|
2.000
|
|
|
Cây đã có quả
|
đ/m2
|
4.500
|
|
4
|
Cây dâu tằm
|
đ/m2
|
3.500
|
|
5
|
Chè:
|
|
|
|
|
Loại I (chè thâm canh cao, năng
suất ≥ 10 tấn/ha/năm)
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
Loại II (chè thâm canh bình
thường hoặc trồng xen)
|
đ/m2
|
12.000
|
|
|
Chè đang trong thời kỳ kiến thiết
cơ bản (Chè dưới 3 năm tuổi chưa cho thu hoạch)
|
đ/m2
|
8.000
|
|
6
|
Mía
|
đ/m2
|
6.000
|
|
7
|
Quế, cà phê, Gió bầu
|
|
|
|
|
ĐK thân ≤ 3 cm; cao ≤ 0,5 m
|
đ/cây
|
7.000
|
Mật
độ 3000 cây/ha
|
|
3 cm < ĐK thân ≤ 4 cm; 0,5 m
< cao ≤ 1 m
|
đ/cây
|
20.000
|
|
4 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; 1 m
< cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao >
2 m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật
độ 1500 cây/ha
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao >
3 m
|
đ/cây
|
90.000
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm; cao >
3 m
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật
độ 1000 cây/ha
|
|
ĐK thân > 30 cm; cao > 3 m
|
đ/cây
|
150.000
|
8
|
Máy:
|
|
|
|
|
Cây giống (Chiều cao cây từ gốc
đến ngọn từ 12-20 cm)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu
hoạch)
|
đ/khóm
|
30.000
|
Mật
độ 3300 khóm/ha
|
|
Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho
thu hoạch)
|
đ/khóm
|
50.000
|
|
Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều
dài thân 3 - 4 m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)
|
đ/khóm
|
80.000
|
9
|
Hồ tiêu
|
|
|
|
|
Chưa leo tới giàn
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
Đã leo tới giàn nhưng chưa cho
thu hoạch
|
đ/giàn
|
15.000
|
|
|
Đã leo tới giàn và cho thu hoạch
|
đ/giàn
|
30.000
|
|
V
|
HOA - CÂY
CẢNH
|
|
|
|
1
|
Cúc đại đóa, Cúc pha lê
|
|
|
|
|
Cây giống (cao < 10cm)
|
đ/m2
|
11.000
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
45.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
100.000
|
|
2
|
Cúc các loại khác, Thược dược,
Cẩm chướng, Făng
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây đã có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
3
|
Violet, Cosmot
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
4
|
Hoa dâm bụt cảnh
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
45.000
|
|
5
|
Hoa Su si, Mào gà, Tóc tiên, Hoa
đá, Mười giờ
|
đ/m2
|
6.000
|
|
6
|
Hoa súng, Hoa sen
|
đ/m2
|
11.000
|
|
7
|
Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly,
Mimoza
|
đ/m2
|
35.000
|
|
8
|
Lay ơn, Loa kèn, Huệ
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
9
|
Salem
|
|
|
|
|
Cây chưa hoa
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
Cây có hoa
|
đ/m2
|
35.000
|
|
10
|
Tía tô cảnh
|
đ/m2
|
30.000
|
|
11
|
Thủy trúc
|
đ/m2
|
30.000
|
|
12
|
Cây bỏng
|
đ/m2
|
14.000
|
|
13
|
Muống cảnh
|
đ/m2
|
7.000
|
|
14
|
Lá móc
|
đ/m2
|
15.000
|
|
15
|
Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói
|
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/m2
|
11.000
|
|
|
25 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/m2
|
50.000
|
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/m2
|
65.000
|
|
16
|
Hoa ly
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/cây
|
6.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
Có hoa
|
đ/cây
|
12.000
|
≤
10 cây/m2
|
17
|
Sen cạn
|
đ/khóm
|
4.500
|
≤
12 khóm/m2
|
18
|
Đào hoa
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
4.000
|
≤
20 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
55.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
85.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
≤
01 cây/m2
|
19
|
Đào thế
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≤
01 cây/m2
|
20
|
Đào giống hạt
|
đ/m2
|
28.000
|
|
21
|
Đào tiếp cục
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
7 cây/m2
|
22
|
Mai
|
|
|
|
a
|
Mai trắng, Mai vàng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≤
01 cây/m2
|
b
|
Mai tứ quý
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
12.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤
01 cây/m2
|
23
|
Quất cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
4.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm, ĐK tán >
1m2/cây
|
đ/cây
|
90.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây
|
đ/cây
|
120.000
|
≤
01 cây/m2
|
24
|
Hoa hồng các loại
|
|
|
|
|
Chưa thu hoạch
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
Đã thu hoạch
|
đ/m2
|
50.000
|
|
25
|
Hoa Ngọc Trâm
|
|
|
|
|
15 cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/khóm
|
3.500
|
≤
10 khóm/m2
|
|
25 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.500
|
≤
07 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
11.000
|
≤
05 khóm/m2
|
26
|
Hoa Nhả ngọc
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
1000
|
≤
20 cây/m2
|
|
Cao ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
27
|
Hoa sữa cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
4.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
06 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
04 cây/m2
|
28
|
Hoa dẻ, Hoa hòe
|
|
|
|
|
Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
11.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
16.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
29
|
Hoa sứ
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
≤
05 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
≤
01 cây/m2
|
30
|
Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan
tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây
|
đ/m2
giàn
|
5.000
|
|
31
|
Hoa nhài
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
≤
4 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
20.000
|
≤
3 khóm/m2
|
32
|
Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Trà
phúc kiến, Hải đường
|
|
|
|
|
20 cm ≤ cao < 30 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
07 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
≤
02 cây/m2
|
33
|
Trà nữ
|
|
|
|
|
Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
07 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02
cây/m2
|
34
|
Trạng nguyên, Chuối nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.500
|
≤
05 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
≤
04 cây/m2
|
35
|
Trắc bách diệp
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
6 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
4 cây/m2
|
36
|
Trúc anh đào
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
4 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤
2 khóm/m2
|
37
|
Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân
tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
8.000
|
≤
6 khóm/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤
4 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
≤
2 khóm/m2
|
38
|
Táo cảnh
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
4 cây/m2
|
39
|
Tường vi, Tướng quân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
5 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
2 cây/m2
|
40
|
Thiết Mộc lan, Trà mi:
|
|
|
|
|
Cao < 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
1 m ≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
1,5 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
25.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
≤
02 cây/m2
|
41
|
Cau lùn
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
≥
0,1 m2/cây
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥
0,1 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≥
0,2 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≥
0,2 m2/cây
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
180.000
|
≥
0,2 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
≥
0,2 m2/cây
|
42
|
Cau sâm panh
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.500
|
≥
0,25 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
110.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
15 cm ≤ ĐK thân < 25 cm
|
đ/cây
|
165.000
|
≥
02 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 25 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
≥
02 m2/cây
|
43
|
Cau vua
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
4.000
|
≥
0,25 m2/cây
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
02 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 25 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≥
03 m2/cây
|
|
25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≥
03 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
≥
03 m2/cây
|
44
|
Cau cảnh khác
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤
05 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03
cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
200 cm ≤ cao < 400 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 400 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≤
01 cây/m2
|
45
|
Chu đinh lan
|
đ/khóm
|
6.000
|
≤
10 khóm/m2
|
46
|
Dạ hương, Kim ngân
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤
02 cây/m2
|
47
|
Dừa cảnh:
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
04 khóm/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
20.000
|
≤
02 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
≤
01 khóm/m2
|
48
|
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
10 khóm/m2
|
49
|
Duối cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
01 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤
01 cây/m2
|
50
|
Cây đai cảnh (đỏ, vàng, trắng),
Đa cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≥
03 m2/cây
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥
02 m2/cây
|
51
|
Bách
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤
20 cây/m2
|
|
2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
05 cây/m2
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
ĐK thân ≥ 10 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≤
01 cây/m2
|
52
|
Tùng
|
|
|
|
|
Cây giống
|
đ/cây
|
1.000
|
≤
20 cây/m2
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.500
|
≤
05 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤
01 cây/m2
|
53
|
Vạn tuế, Thiên tuế
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤
20 cây/m2
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
10 cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≥
02 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
≥
02 m2/cây
|
54
|
Vạn niên thanh
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
7 khóm/m2
|
55
|
Lộc vừng
|
|
|
|
|
Cây giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
≥
0,1 m2/cây
|
|
3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
≥
02 m2/cây
|
|
20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
≥
04 m2/cây
|
|
ĐK thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
≥
06 m2/cây
|
56
|
Cây cần thăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≤
01 cây/m2
|
57
|
Cọ cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
≤
07 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤
05 cây/m2
|
58
|
Cẩm tú mai
|
đ/m2
|
30.000
|
|
59
|
Cẩm tú cầu
|
|
|
|
|
Chưa có hoa
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
10 khóm/m2
|
|
Đã có hoa
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤
06 khóm/m2
|
60
|
Địa lan
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤
05 khóm/m2
|
61
|
Đinh lăng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
02 cây/m2
|
62
|
Đuôi lươn, Đuôi chồn, Đuôi phượng
|
đ/khóm
|
2.000
|
≤
15 khóm/m2
|
63
|
Lá bạc hà
|
đ/cây
|
1.500
|
≤
20 cây/m2
|
64
|
Lá láng
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤
01 khóm/m2
|
65
|
Lục diệp
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
07 cây/m2
|
66
|
Lựu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
06 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤
01 cây/m2
|
67
|
Lan ý
|
|
|
|
|
Cây chưa hoa
|
đ/khóm
|
1.500
|
≤
15 khóm/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/khóm
|
4.500
|
68
|
Lưu chi, Lan cua
|
đ/khóm
|
4.500
|
≤
15 khóm/m2
|
69
|
Liễu cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
01 cây/m2
|
70
|
Măng cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
2.000
|
≤
10 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤
5 khóm/m2
|
72
|
Mẫu đơn, Mộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≤
02 cây/m2
|
72
|
Ngô đồng cảnh
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
05 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
03 cây/m2
|
73
|
Ngọc bút, Giành giành
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
05 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤
01 cây/m2
|
74
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
10 cm ≤ cao < 20 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
Cao ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
05 cây/m2
|
75
|
Ngũ gia bì
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
04 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤
01 cây/m2
|
76
|
Cây ngũ sắc
|
|
|
|
|
Cây chưa có hoa
|
đ/cây
|
1.000
|
≤
10 cây/m2
|
|
Cây có hoa
|
đ/cây
|
1.500
|
≤
10 cây/m2
|
77
|
ớt cảnh
|
đ/cây
|
5.000
|
≤
10 cây/m2
|
78
|
Quế hương
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≥
0,5 m2/cây
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≥
01 m2/cây
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥
02 m2/cây
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥
02 m2/cây
|
79
|
Quỳnh, Giao, Xương cá
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤
5 khóm/m2
|
80
|
Cây Phát lộc
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
1.500
|
≤
10 khóm/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
3.500
|
≤
07 khóm/m2
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤
05 khóm/m2
|
|
Cao ≥ 150 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
≤
05 khóm/m2
|
81
|
Cây Sơn trà
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
12 cây/m2
|
82
|
Cây Cỏ Tòng vành chanh, Vàng Anh
lá mít
|
|
|
|
|
30 cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
20 cây/m2
|
|
Cao ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤
20 cây/m2
|
83
|
Xương rồng
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10
cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
≤
08 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤
06 cây/m2
|
84
|
Si cảnh, Xanh cảnh
|
|
|
|
|
Cao < 30 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
03 cây/m2
|
|
30 cm ≤ Cao < 70 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤
02 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
75.000
|
≤
01 cây/m2
|
85
|
Sung cảnh, Sơn liễu
|
|
|
|
|
30 cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
08 cây/m2
|
|
50 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤
06 cây/m2
|
|
Cao ≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤
04 cây/m2
|
VI
|
CÂY LƯƠNG
THỰC VÀ HOA MÀU
|
|
|
|
A
|
Cây lương thực:
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
Lúa tẻ
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Lúa nếp
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Mạ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Ngô
|
đ/m2
|
5.000
|
|
3
|
Lạc, Đỗ tương
|
đ/m2
|
6.000
|
|
4
|
Vừng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
5
|
Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ
xanh, Đậu đỏ, …
|
đ/m2
|
5.000
|
|
6
|
Sắn trồng không xen
|
đ/m2
|
3.000
|
|
|
Sắn trồng xen
|
đ/m2
|
1.500
|
|
7
|
Củ cọc, Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong
riềng, Củ niễng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
8
|
Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ
|
đ/m2
|
6.000
|
|
9
|
Khoai lang, Khoai tây
|
đ/m2
|
6.000
|
|
B
|
Rau màu
|
|
|
|
1
|
Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau
cải các loại
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Súp lơ trắng, Súp lơ xanh
|
đ/m2
|
12.000
|
|
3
|
Cần ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
4
|
Cần tây, Tỏi tây
|
đ/m2
|
12.000
|
|
5
|
Rau muống
|
|
|
|
|
Rau muống theo vụ
|
đ/m2
|
10.500
|
|
|
Rau muống chuyên canh
|
đ/m2
|
18.000
|
|
6
|
Rau đay, Mồng tơi
|
đ/m2
|
10.500
|
|
7
|
Rau ngót
|
đ/m2
|
15.000
|
|
8
|
Ngải cứu
|
đ/m2
|
8.000
|
|
9
|
Lá nếp thơm
|
đ/m2
|
10.000
|
|
10
|
Lá dong, Lá lốt, Xương xông
|
đ/m2
|
4.000
|
|
11
|
Dọc mùng, Khoai nước
|
đ/m2
|
3.500
|
|
12
|
Rau rút
|
đ/m2
|
6.000
|
|
13
|
Rau thơm các loại
|
đ/m2
|
13.000
|
|
14
|
Hành, hẹ
|
đ/m2
|
7.000
|
|
15
|
Cà chua
|
đ/m2
|
7.000
|
|
16
|
Cà pháo, Cà bát, Cà tím
|
đ/m2
|
6.000
|
|
17
|
ớt
|
đ/m2
|
6.000
|
|
18
|
Me ăn lá
|
|
|
|
|
70 cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
6.500
|
Mật
độ 2500 cây/ha
|
|
100 cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
13.000
|
|
150 cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
26.000
|
Mật
độ 2000 cây/ha
|
|
Cao ≥ 200 cm
|
đ/cây
|
32.000
|
19
|
Củ cải các loại, Cà rốt
|
đ/m2
|
10.000
|
|
20
|
Nghệ, Gừng, Riềng, Sả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
21
|
Tỏi ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
22
|
Dừa
|
đ/cây
|
2.500
|
≤
6 cây/m2
|
C
|
Cây dây leo
|
|
|
|
1
|
Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su,
Thiên lý
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Loại đã có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc
|
|
|
|
|
Loại chưa có hoa, có quả
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Loại đã có hoa, có quả
|
đ/m2
|
7.000
|
|
3
|
Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở
|
|
|
|
|
Loại chưa có quả
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Loại đã có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
4
|
Mơ ăn lá
|
đ/m2
|
10.000
|
|
5
|
Đậu các loại (Đậu lấy quả)
|
đ/m2
|
7.000
|
|
6
|
Trầu không
|
đ/m2
giàn
|
5.000
|
|
7
|
Trâm bầu
|
đ/m2
giàn
|
3.000
|
|
8
|
Sắn dây
|
|
|
|
|
Chưa leo giàn
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
|
Đã leo giàn
|
đ/khóm
|
30.000
|
|
D
|
Cây thuốc và cây khác
|
|
|
|
1
|
Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa
liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại
|
|
|
|
|
Cây chưa trưởng thành
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Cây trưởng thành
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Bạc hà, Thanh hao, Mỏ xẻ, Mỏ quạ
|
đ/m2
|
6.500
|
|
3
|
Nhân trần, bồ bồ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
4
|
Cây con khỉ
|
đ/m2
|
3.000
|
|
5
|
Hàng rào cây xanh
|
đ/m2
|
4.000
|
|
6
|
Cỏ voi
|
đ/m2
|
2.500
|
|
7
|
Cỏ ngọt
|
đ/m2
|
3.500
|
|
8
|
Cỏ sân gôn
|
đ/m2
|
9.000
|
|
VII
|
SẢN LƯỢNG
AO CÁ
|
|
|
|
1
|
Cá giống
|
|
|
|
|
Nuôi thâm canh, năng suất ≥ 7
tấn/ha
|
đ/m2
|
22.000
|
|
|
Nuôi bình thường, năng suất <
7 tấn/ha
|
đ/m2
|
13.000
|
|
2
|
Cá thịt
|
|
|
|
|
Nuôi thâm canh, năng suất ≥ 7
tấn/ha
|
đ/m2
|
12.000
|
|
|
Nuôi bình thường, năng suất <
7 tấn/ha
|
đ/m2
|
8.000
|
|
Thông báo 6760/STC-BG về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 6760/STC-BG ngày 31/12/2010 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
6.359
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|