Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
6323/STC-BG
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Phùng Thị Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 6323/STC-BG
|
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2011
|
THÔNG BÁO
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ
CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
Kính gửi: Ủy
ban nhân dân các quận, huyện, thị xã
Căn
cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn
cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn
cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội ban
hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn
cứ Biên bản thống nhất ngày 26/12/2011 gồm đại diện các Sở: Tài chính, Nông
nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB thành phố;
Sở
Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu,
vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác GPMB trên địa bàn thành phố Hà
Nội năm 2012, cụ thể như sau:
I. NGUYÊN TẮC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ:
1.
Sở Tài chính thông báo mức giá tối đa các loại cây trồng, hoa màu, vật nuôi
trên đất có mặt nước trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương. Căn
cứ thiệt hại thực tế khi Nhà nước thu hồi đất, UBND quận, huyện, thị xã quyết
định phương án bồi thường, hỗ trợ cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất bị
thu hồi không vượt mức giá tối đa theo thông báo của Sờ Tài chính. Cụ thể:
a)
Đối với các loại cây, hoa màu không vượt mật độ quy định tại Phụ lục chi tiết
kèm theo Thông báo này thì được bồi thường, hỗ trợ 100% số lượng cây thực tế
kiểm đếm và đơn giá quy định trong Thông báo.
b)
Đối với số lượng cây trồng cao hơn mật độ quy định (nếu có) thì chủ sở hữu tài
sản được hỗ trợ tối đa không quá 30% mật độ quy định theo mức giá bằng 50% đơn
giá của cây cùng chủng loại nêu trong Thông báo. Số cây vượt mật độ quá 30%
không được bồi thường hỗ trợ.
c)
Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND các quận, huyện, thị xã quyết
định mức hỗ trợ di chuyển cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng
tối đa không vượt quá 30% đơn giá cây trồng quy định trong Thông báo.
2.
Đối với cây lâu năm, mức giá quy định tương ứng với giá trị từng loại cây được
xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều cao cây đối với cây sinh trưởng
bình thường. Việc xác định tuân thủ các nguyên tắc sau:
- Đường
kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20 cm. Đối với
cây mà một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính
cho cây đó.
- Chiều
cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao
nhất. Đối với những cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau,... thì độ cao cây tính
từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.
- Cây
giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật sinh trưởng.
3. Cây
lâu năm trồng làm bóng mát trong vườn chè tập trung được bồi thường 100% theo
đơn giá quy định, nhưng mật độ tối đa không quá 200 cây/ha.
4.
Cây lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm chưa được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất, tùy từng trường hợp cụ
thể, UBND các quận, huyện, thị xã xem xét mức hỗ trợ nhưng tối đa không vượt
quá 80% đơn giá quy định trong Thông báo.
5.
Bồi thường thiệt hại vật nuôi trên đất có mặt nước:
a)
Nguyên tắc bồi thường hỗ trợ:
- Không
bồi thường, hỗ trợ vật nuôi mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu
hoạch và trường hợp mặt nước đã đến hạn thanh lý hợp đồng thuê thầu.
- Mặt
nước nuôi trồng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch,
được bồi thường thiệt hại do phải thu hồi sớm.
b)
Xác định bồi thường, hỗ trợ đối với trường hợp mặt nước nuôi thả cá:
- Mặt
nước chuyên canh nuôi cá giống: có diện tích dưới 2.000 m2 (trường
hợp ao rộng phải có phân ô nuôi cá giống theo tiêu chuẩn kỹ thuật), có độ sâu
tính từ mặt nước 1,2-2m.
- Mặt
nước thâm canh nuôi cá giống năng suất ≥ 7 tấn/ha, ngoài các điều kiện nêu
trên, phải đảm bảo các điều kiện: có hệ thống chủ động cấp thoát nước hoàn chỉnh,
đáy ao phẳng, không bị tán cây hay vật cản che ánh sáng mặt trời.
- Mặt
nước thâm canh nuôi cá thịt năng suất ≥ 7 tấn/ha: có diện tích từ 2.000 đến
15.000 m2, có độ sâu tính từ mặt nước 2-2,5 m, bờ ao cao hơn mặt
nước tối đa 0,5m, ao có hệ thống chủ động cấp và thoát nước hoàn chỉnh. Trường
hợp ao nuôi không đạt các tiêu chuẩn trên thì thực hiện bồi thường thiệt hại
sản lượng cá theo đon giá của năng suất bình thường < 7 tấn/ha.
UBND
các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm xác định thời kỳ thu hoạch, loại mặt
nước nuôi trồng, năng suất của từng trường hợp thu hồi để quyết định phương án
bồi thường hỗ trợ theo mức giá quy định trong Thông báo.
6.
Đối với cây trồng, vật nuôi đặc thù của địa phương hoặc các loại cây trồng đặc
sản có giá trị cao, UBND các quận, huyện, thị xã căn cứ thực tế từng dự án, đề
xuất mức bồi thường hỗ trợ, báo cáo Sở Tài chính để được xem xét giải quyết.
Các loại cây không có trong danh mục Bảng giá nhưng có cùng họ, loài và có giá
trị tương đương với cây có trong Bảng giá thì UBND các quận, huyện, thị xã vận
dụng để áp dụng cho phù hợp.
II. BẢNG GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU,
MẶT NƯỚC NUÔI THẢ CÁ:
(Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Thông
báo này có hiệu lực từ ngày 01/01/2012, trong quá trình thực hiện, nếu có vướng
mắc, UBND các quận, huyện, thị xã phản ánh và đề xuất về Sở Tài chính để xem
xét điều chỉnh cho phù hợp.
Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở (để b/c);
- Như đề gửi;
- Ban chỉ đạo GPMB Thành phố;
- Sở Nông nghiệp - PTNT Thành phố;
- Lưu VT, BG, CCQLCS.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Phùng Thị Hồng Hà
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI
VỚI CÂY, HOA MÀU PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Kèm theo Thông báo số 6323/STC-BG ngày 29/12/2011 của Sở Tài chính Hà Nội)
TT
|
DANH MỤC BỒI THƯỜNG
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Mật độ
|
I
|
CÂY ĂN QUẢ:
|
|
|
|
1
|
Mít
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5m
|
đ/cây
|
25.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 6 cm; 1,5 m ≤ cao < 2,5 m
|
đ/cây
|
60.000
|
|
6
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2,5 m ≤ cao < 3,5m
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân <15 cm; cao ≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
600.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
750.000
|
|
25
cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
850.000
|
Mật độ 400 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 40 cm; cao ≥ 3,5 m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
2
|
Nhóm
Nhãn, Vải
|
|
|
|
2.1
|
Loại
trồng bằng hạt
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
25.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5cm; 1,5 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
50.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 7 cm; 2 m ≤ cao < 3 m
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
7
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
300.000
|
|
10
cm ≤ ĐK thân <15 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
400.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
600.000
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật độ 400 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 25 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
2.2
|
Loại
trồng bằng cây ghép hoặc cành chiết
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5m
|
đ/cây
|
30.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5cm; 1,5m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
70.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 7 cm; cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
170.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
7
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥ 2m
|
đ/cây
|
350.000
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 2m
|
đ/cây
|
450.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 2m
|
đ/cây
|
650.000
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật độ 400 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 25 cm; cao ≥ 3m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
3
|
Hồng
xiêm, Hồng, Xoài, Vú sữa, Bưởi
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 1 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao ≤ 3 m
|
đ/cây
|
100.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân <15 cm; 3 m < cao ≤ 4 m
|
đ/cây
|
150.000
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 4 m < cao ≤ 6 m
|
đ/cây
|
250.000
|
Mật độ 600 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 20 cm; cao > 6 m
|
đ/cây
|
350.000
|
4
|
Cam,
Chanh, Quất, Lê, Lựu, Quýt, Đào Tiên
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 m ≤ cao < 1 m
|
đ/cây
|
30.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao > 1,5 m
|
đ/cây
|
80.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao > 1,5 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao >1,5 m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
5
|
Na,
Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vưòn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao ≤ 1,5 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân <10 cm; 1,5 m < cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
80.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao > 2 m
|
đ/cây
|
130.000
|
|
15cm
≤ Đk thân < 20cm
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
6
|
Khế,
Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, Ổi, Doi, Chùm ruột, Tai chua, Gùa, Dâu ăn quả
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
10.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 m ≤ cao < 1m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1 m ≤ cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
70.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 1,5 m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
120.000
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 2m
|
đ/cây
|
170.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
ĐK
thân > 25 cm, Đk tán ≥ 4,5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
7
|
Cau
(Cau lấy quả)
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
0,3
m ≤ cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
20.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
0,5
m ≤ cao < 1m
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 2 m2/cây
|
|
1
m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
80.000
|
≥ 2 m2/cây
|
|
2
m ≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 3 m2/cây
|
|
3,5m
≤ cao < 5 m
|
đ/cây
|
250.000
|
≥ 3 m2/cây
|
|
Cao
≥ 5 m
|
đ/cây
|
350.000
|
≥ 3 m2/cây
|
8
|
Chà
Là, Dừa lấy quả
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
0,3
m ≤ cao < 0,5 m
|
đ/cây
|
20.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
0,5
m ≤ cao < 1m
|
đ/cây
|
35.000
|
≥ 2 m2/cây
|
|
1
m ≤ cao < 2 m
|
đ/cây
|
60.000
|
≥ 2 m2/cây
|
|
2
m ≤ cao < 3,5 m
|
đ/cây
|
120.000
|
≥ 3 m2/cây
|
|
3,5m
≤ cao < 5 m
|
đ/cây
|
200.000
|
≥ 3 m2/cây
|
|
Cao
≥ 5m
|
đ/cây
|
250.000
|
≥ 3 m2/cây
|
9
|
Sấu
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤ cao < 2m
|
đ/cây
|
60.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m ≤ cao < 3 m
|
đ/cây
|
130.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3 m ≤ cao < 4 m;
|
đ/cây
|
200.000
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4 m;
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4 m < cao ≤ 8 m
|
đ/cây
|
500.000
|
|
30
cm ≤ ĐK < 40 cm, 8 m ≤ cao < 10 m
|
đ/cây
|
800.000
|
Mật độ 400 cây/ha
|
|
40
cm ≤ ĐK thân < 50 cm, cao > 10 m
|
đ/cây
|
1.000.000
|
|
ĐK
thân ≥ 50 cm, cao > 10 m
|
đ/cây
|
1.200.000
|
10
|
Trám,
Cóc, Móc mật, Muỗm, Quéo
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤ cao < 2m
|
đ/cây
|
35.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m ≤ cao < 3 m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3 m ≤ cao < 4 m
|
đ/cây
|
80.000
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4 m
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4 m < cao
|
đ/cây
|
250.000
|
|
ĐK
≥ 30 cm, cao > 6 m
|
đ/cây
|
350.000
|
Mật độ 600 cây/ha
|
11
|
Đu
đủ
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
0,2
m ≤ cao < 0,5 m, chưa có quả
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật độ trồng 2500 cây/ha
|
|
Cao
≥ 0,5 m, chưa có quả
|
đ/cây
|
20.000
|
|
Cao
≥ 0,5 m, đang có quả
|
đ/cây
|
50.000
|
12
|
Chuối
|
|
|
|
|
Loại
cao < 1m
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật độ trồng 600 khóm/ha (tối đa 07 cây/khóm)
|
|
Loại
cao ≥ 1m, Chưa có buồng
|
đ/cây
|
15.000
|
|
Có
buồng
|
đ/cây
|
35.000
|
13
|
Thanh
Long:
|
|
|
|
|
Thanh
Long chưa có quả
|
đ/khóm
|
10.000
|
1.100
|
|
Thanh
Long đang có quả
|
đ/khóm
|
50.000
|
khóm/trụ/ha
|
II
|
CÂY BÓNG MÁT
|
|
|
|
1
|
Phượng
vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa, Hoa gạo, Hoa đại, Cây Liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng
Bò, Ràng ràng, Dâu da xoan, Trứng cá, Cơm nguội, Gáo, Muồng, Thị.
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
18.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
5
cm ≤ ĐK thân <10 cm
|
đ/cây
|
36.000
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
95.000
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
30
cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
|
ĐK
thân ≥ 40 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
2
|
Đa,
Si, Sanh
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3
cm < ĐK thân ≤ 5 cm; cao ≥ 0,5 m
|
đ/cây
|
12.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
5
cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao ≥ 1 m
|
đ/cây
|
30.000
|
|
10
cm < ĐK thân ≤ 15 cm; cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
15
cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao ≥ 2 m
|
đ/cây
|
85.000
|
|
20
cm < ĐK thân < 30 cm; cao ≥ 3 m
|
đ/cây
|
110.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
30
cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥ 4 m
|
đ/cây
|
145.000
|
|
40
cm ≤ ĐK thân < 50 cm; cao ≥ 4 m
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật độ 600 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 50 cm; cao > 4m
|
đ/cây
|
250.000
|
3
|
Bồ
kết
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
24.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
48.000
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
108.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
170.000
|
|
20
cm ≤ Đk thân < 30 cm
|
đ/cây
|
240.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
30
cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
|
40
cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
350.000
|
Mật độ 600 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
4
|
Cây
Vối
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
24.000
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
108.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
30
cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
145.000
|
|
40cm
≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
Mật độ 800 cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
5
|
Ngọc
lan, Hoàng lan, Lan tua (Móng Rồng)
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
1
cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
|
5
cm ≤ ĐK thân <10 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1200 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
|
30
cm ≤ ĐK thân < 40 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
Mật độ 500 cây/ha
|
|
40
cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
400.000
|
|
ĐK
thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
600.000
|
III
|
CÂY LẤY GỖ
|
|
|
|
1
|
Bạch
đàn, Keo, Thông, Phi Lao
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
Trồng phân tán
|
|
10
≤ ĐK thân < 15 cra
|
đ/cây
|
45.000
|
1.500 cây/ha
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
65.000
|
Trồng tập trung:
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 25 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
2000 đến 2.500
|
|
25
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
|
2
|
Xoan
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
Trồng phân tán
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
1.500 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
Trồng tập trung:
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
2000 - 2.500
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
cây/ha
|
|
ĐK
thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
|
3
|
Xà
cừ, Lát
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
2
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
Trồng phân tán
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
1.200 cây/ha
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
Trồng tập trung:
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
1000- 1.500
|
|
20
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
cây/ha
|
|
30
cm ≤ ĐK thân < 50 cm
|
đ/cây
|
350.000
|
|
|
Đk
thân ≥ 50 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
|
4
|
Tre,
Hóp, Bương, Vầu, Măng tre, Nứa
|
|
|
|
|
2
m ≤ cao < 3 m, 3 cm < Đk thân ≤ 5 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
Mật độ 300 khóm/ha
|
|
3
m ≤ cao < 5 m, 5 cm < Đk thân ≤ 10 cm
|
đ/cây
|
12.000
|
|
Cao
≤ 5m, Đk thân > 10 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
5
|
Trúc
bát độ (lấy măng)
|
|
|
|
|
Loại
1 thân
|
đ/khóm
|
25.000
|
Mật độ 500 khóm/ha
|
|
Loại
2-3 thân
|
đ/khóm
|
60.000
|
|
Loại
4 -5 thân
|
đ/khóm
|
100.000
|
IV
|
CÂY CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Cây
thuốc lá
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Cây
bông
|
đ/m2
|
4.500
|
|
3
|
Thầu
dầu tía
|
|
|
|
|
Cây
chưa có quả
|
đ/m2
|
2.000
|
|
|
Cây
đã có quả
|
đ/m2
|
4.500
|
|
4
|
Cây
dâu tằm
|
đ/m2
|
3.500
|
|
5
|
Chè:
|
|
|
|
|
Loại
I (chè thâm canh cao, năng suất ≥ 10 tấn/ha/năm)
|
đ/m2
|
24.000
|
|
|
Loại
II (chè thâm canh bình thường hoặc trồng xen)
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Chè
đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (Chè dưới 3 năm tuổi chưa cho thu hoạch)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
6
|
Mía
|
đ/m2
|
6.000
|
|
7
|
Quế,
cà phê, Gió bầu
|
|
|
|
|
ĐK
thân ≤ 3 cm; cao ≤ 0,5 m
|
đ/cây
|
7.000
|
Mật độ 3000 cây/ha
|
|
3
cm < ĐK thân ≤ 4 cm; 0,5 m < cao ≤ 1m
|
đ/cây
|
20.000
|
|
4
cm < ĐK thân ≤ 5 cm; 1m < cao ≤ 2 m
|
đ/cây
|
40.000
|
|
5
cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao > 2m
|
đ/cây
|
60.000
|
Mật độ 1500 cây/ha
|
|
10
cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao > 3m
|
đ/cây
|
90.000
|
|
20
cm < ĐK thân ≤ 30 cm; cao > 3m
|
đ/cây
|
120.000
|
Mật độ 1000 cây/ha
|
|
ĐK
thân > 30 cm; cao > 3m
|
đ/cây
|
150.000
|
8
|
Mây:
|
|
|
|
|
Cây
giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12-20 cm)
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Cây
dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch)
|
đ/khóm
|
30.000
|
Mật độ 3300 khóm/ha
|
|
Cây
từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch)
|
đ/khóm
|
50.000
|
|
Cây
từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3-4 m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)
|
đ/khóm
|
80.000
|
9
|
Hồ
tiêu
|
|
|
|
|
Chưa
leo tới giàn
|
đ/khóm
|
10.000
|
|
|
Đã
leo tới giàn nhưng chưa cho thu hoạch
|
đ/giàn
|
15.000
|
|
|
Đã
leo tới giàn và cho thu hoạch
|
đ/giàn
|
30.000
|
|
V
|
HOA - CÂY CẢNH
|
|
|
|
1
|
Cúc
đại đóa, Cúc pha lê
|
|
|
|
|
Cây
giống (cao < 10cm)
|
đ/m2
|
11.000
|
|
|
Cây
chưa có hoa
|
đ/m2
|
45.000
|
|
|
Cây
có hoa
|
đ/m2
|
100.000
|
|
2
|
Cúc
các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng
|
|
|
|
|
Cây
chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây
đã có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
3
|
Violet,
Cosmot
|
|
|
|
|
Cây
chưa có hoa
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Cây
có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
4
|
Hoa
dâm bụt cảnh
|
|
|
|
|
Cây
chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây
có hoa
|
đ/m2
|
45.000
|
|
5
|
Hoa
Su si, Mào gà, Tóc tiên, Hoa đá, Mười giờ
|
đ/m2
|
6.000
|
|
6
|
Hoa
súng, Hoa sen
|
đ/m2
|
11.000
|
|
7
|
Đồng
tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza
|
đ/m2
|
35.000
|
|
8
|
Lay
ơn, Loa kèn, Huệ
|
|
|
|
|
Cây
chưa có hoa
|
đ/m2
|
25.000
|
|
|
Cây
có hoa
|
đ/m2
|
50.000
|
|
9
|
Salem
|
|
|
|
|
Cây
chưa hoa
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
Cây
có hoa
|
đ/m2
|
35.000
|
|
10
|
Tía
tô cảnh
|
đ/m2
|
30.000
|
|
11
|
Thủy
trúc
|
đ/m2
|
30.000
|
|
12
|
Cây
bỏng
|
đ/m2
|
14.000
|
|
13
|
Muống
cảnh
|
đ/m2
|
7.000
|
|
14
|
Lá
móc
|
đ/m2
|
15.000
|
|
15
|
Hoa
ngâu, Nguyệt quế, Sói
|
|
|
|
|
15
cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/m2
|
11.000
|
|
|
25
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/m2
|
16.000
|
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/m2
|
35.000
|
|
|
100cm
≤ cao< 200 cm
|
đ/m2
|
50.000
|
|
|
Cao
≥ 200 cm
|
đ/m2
|
65.000
|
|
16
|
Hoa
ly
|
|
|
|
|
Chưa
có hoa
|
đ/cây
|
6.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Có
hoa
|
đ/cây
|
12.000
|
≤ 10 cây/m2
|
17
|
Sen
cạn
|
đ/khóm
|
4.500
|
≤ 12 khóm/m2
|
18
|
Đào
hoa
|
|
|
|
|
Cây
giống
|
đ/cây
|
4.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
70
cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
55.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
150
cm ≤ Cao < 200 cm
|
đ/cây
|
85.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao
≥ 200 cm
|
đ cây
|
120.000
|
≤ 01 cây/m2
|
19
|
Đào
thế
|
|
|
|
|
Cây
giống
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
60.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
150
cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao
≥ 200 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≤ 01 cây/m2
|
20
|
Đào
giống hạt
|
đ/m2
|
28.000
|
|
21
|
Đào
tiếp cục
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 7 cây/m2
|
22
|
Mai
|
|
|
|
a
|
Mai
trắng, Mai vàng
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
70
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≤ 01 cây/m2
|
b
|
Mai
tứ quý
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
12.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
70
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 01 cây/m2
|
23
|
Quất
cảnh
|
|
|
|
|
Cao
< 30 cm
|
đ/cây
|
4.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
30
cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50
cm ≤ Cao < 70 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
70
cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
100
cm ≤ Cao < 150 cm, ĐK tán > 1m2/cây
|
đ/cây
|
90.000
|
≤ 01cây/m2
|
|
Cao
≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây
|
đ/cây
|
120.000
|
≤ 01cây/m2
|
24
|
Hoa
hồng các loại
|
|
|
|
|
Chưa
thu hoạch
|
đ/m2
|
30.000
|
|
|
Đã
thu hoạch
|
đ/m2
|
50.000
|
|
25
|
Hoa
Ngọc Trâm
|
|
|
|
|
15
cm ≤ cao < 25 cm
|
đ/khóm
|
3.500
|
≤ 10khóm/m2
|
|
25
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.500
|
≤ 07 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
11.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
26
|
Hoa
Nhả ngọc
|
|
|
|
|
Cao
< 30 cm
|
đ/cây
|
1000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
Cao
≥ 30 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
27
|
Hoa
sữa cảnh
|
|
|
|
|
Cao
< 50 cm
|
đ/cây
|
4.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 06 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 04 cây/m2
|
28
|
Hoa
dẻ, Hoa hoè
|
|
|
|
|
Cao
< 100 cm
|
đ/cây
|
11.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
100
cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
16.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
29
|
Hoa
sứ
|
|
|
|
|
Cao
< 30 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
30
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
≤ 01 cây/m2
|
30
|
Hoa
giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây
|
đ/m2 giàn
|
5.000
|
|
31
|
Hoa
nhài
|
|
|
|
|
Cây
giống
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
≤ 4 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
20.000
|
≤ 3 khóm/m2
|
32
|
Trà
hồng, Trà thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến, Hải đường
|
|
|
|
|
20
cm ≤ cao < 30 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 07 cây/m2
|
|
30
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
45.000
|
≤ 02 cây/m2
|
33
|
Trà
nữ
|
|
|
|
|
Cao
< 100 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 07 cây/m2
|
|
100
cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
Cao
≥ 200 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
34
|
Trạng
nguyên, Chuối nhật
|
|
|
|
|
30
cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.500
|
≤ 05 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
8.000
|
≤ 04 cây/m2
|
35
|
Trắc
bách diệp
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 6 cây/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 4 cây/m2
|
36
|
Trúc
anh đào
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 4 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤ 2 khóm/m2
|
37
|
Trúc
mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
8.000
|
≤ 6 khóm/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤ 4 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
≤ 2 khóm/m2
|
38
|
Táo
cảnh
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 4 cây/m2
|
39
|
Tường
vi, Tướng quân
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 5 cây/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 2 cây/m2
|
40
|
Thiết
Mộc lan, Trà mi:
|
|
|
|
|
Cao
< 1m
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
1
m ≤ Cao < 1,5 m
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
1,5
m ≤ Cao < 2 m
|
đ/cây
|
25.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 2m
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
41
|
Cau
lùn
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
≥ 0,1 m2/cây
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
50.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
100.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm;
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 20 cm;
|
đ/cây
|
180.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
ĐK
thân ≥ 20 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
≥ 02 m2/cây
|
42
|
Cau
sâm panh
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.500
|
≥ 0,25 m2/cây
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 15 cm
|
đ/cây
|
110.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
15
cm ≤ ĐK thân < 25 cm
|
đ/cây
|
165.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
ĐK
thân ≥ 25 cm
|
đ/cây
|
220.000
|
≥ 02 m2/cây
|
43
|
Cau
vua
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
4.000
|
≥ 0,25 m2/cây
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm;
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 25 cm;
|
đ/cây
|
100.000
|
≥ 03 m2/cây
|
|
25
cm ≤ ĐK thân < 30 cm;
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 03 m2/cây
|
|
ĐK
thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
250.000
|
≥ 03 m2/cây
|
44
|
Cau
cảnh khác
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao <100 cm;
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
100
cm ≤ cao < 200 cm;
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
200
cm ≤ cao < 400 cm;
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao
≥ 400cm
|
đ/cây
|
100.000
|
≤ 01 cây/m2
|
45
|
Chu
đinh lan
|
đ/khóm
|
6.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
46
|
Dạ
hương, Kim ngân
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 02 cây/m2
|
47
|
Dừa
cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm;
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 04 khóm/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm;
|
đ/khóm
|
20.000
|
≤ 02 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/khóm
|
30.000
|
≤ 01 khóm/m2
|
48
|
Dứa
cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
49
|
Duối
cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 01 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 01 cây/m2
|
50
|
Cây
đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≥ 0,3 m2/cây
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥ 02 m2/cây
|
51
|
Bách
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
2
cm ≤ ĐK thân < 3 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
5
cm ≤ ĐK thân <10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
ĐK
thân ≥ 10 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≤ 01 cây/m2
|
52
|
Tùng
|
|
|
|
|
Cây
giống
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.500
|
≤ 05 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
100
cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 200 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 01 cây/m2
|
53
|
Vạn
tuế, Thiên tuế
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 20 cây/m2
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
10
cm ≤ ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
80.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
ĐK
thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
120.000
|
≥ 02 m2/cây
|
54
|
Vạn
niên thanh
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 7 khóm/m2
|
55
|
Lộc
vừng
|
|
|
|
|
Cây
giống trong vườn ươm
|
đ/cây
|
5.000
|
≥ 0,1 m2/cây
|
|
3
cm ≤ ĐK thân < 5 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
5
cm ≤ ĐK thân < 7 cm
|
đ/cây
|
90.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
7
cm ≤ ĐK thân < 10 cm
|
đ/cây
|
150.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
10
cm < ĐK thân ≤ 20 cm
|
đ/cây
|
200.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
20
m < ĐK thân < 30 cm
|
đ/cây
|
300.000
|
≥ 04 m2/cây
|
|
ĐK
thân ≥ 30 cm
|
đ/cây
|
500.000
|
≥ 06 m2/cây
|
56
|
Cây
cần thăng
|
|
|
|
|
30
cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
35.000
|
≤ 01cây/m2
|
57
|
Cọ
cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
≤ 07 cây/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤ 05 cây/m2
|
58
|
Cẩm
tú mai
|
đ/m2
|
30.000
|
|
59
|
Cẩm
tú cầu
|
|
|
|
|
Chưa
có hoa
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
Đã
có hoa
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤ 06 khóm/m2
|
60
|
Địa
lan
|
đ/khóm
|
15.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
61
|
Đinh
lăng
|
|
|
|
|
30
cm ≤ Cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 02 cây/m2
|
62
|
Đuôi
lươn, Đuôi chồn, Đuôi phượng
|
đ/khóm
|
2.000
|
≤ 15 khóm/m2
|
63
|
Lá
bạc hà
|
đ/cây
|
1.500
|
≤ 20 cây/m2
|
64
|
Lá
láng
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤ 01 khóm/m2
|
65
|
Lục
diệp
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 07 cây/m2
|
66
|
Lựu
cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 06 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
30.000
|
≤ 01 cây/m2
|
67
|
Lan
ý
|
|
|
|
|
Cây
chưa hoa
|
đ/khóm
|
1.500
|
≤ 15 khóm/m2
|
|
Cây
có hoa
|
đ/khóm
|
4.500
|
68
|
Lan
chỉ, Lan cua
|
đ/khóm
|
4.500
|
≤ 15 khóm/m2
|
69
|
Liễu
cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
100
cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 01 cây/m2
|
70
|
Măng
cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
2.000
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤ 5 khóm/m2
|
71
|
Mẫu
đơn, Mộc
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
25.000
|
≤ 02 cây/m2
|
72
|
Ngô
đồng cảnh
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 05 cây/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 03 cây/m2
|
73
|
Ngọc
bút, Giành giành
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 05 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
100
cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≤ 01 cây/m2
|
74
|
Ngọc
Trai
|
|
|
|
|
10
cm ≤ cao < 20 cm
|
đ/cây
|
2.000
|
≤ 10cây/m2
|
|
Cao
≥ 20 cm
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 05 cây/m2
|
75
|
Ngũ
gia bì
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 04 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≤ 01 cây/m2
|
76
|
Cây
ngũ sắc
|
|
|
|
|
Cây
chưa có hoa
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
Cây
có hoa
|
đ/cây
|
1.500
|
≤10 cây/m2
|
77
|
ớt
cảnh
|
đ/cây
|
5.000
|
≤ 10 cây/m2
|
78
|
Quế
hương
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≥ 0,5 m2/cây
|
|
50
cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/cây
|
15.000
|
≥ 01 m2/cây
|
|
100
cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≥ 02 m2/cây
|
|
Cao
≥ 150 cm
|
đ/cây
|
50.000
|
≥ 02 m2/cây
|
79
|
Quỳnh,
Giao, Xương cá
|
đ/khóm
|
5.000
|
≤ 5 khóm/m2
|
80
|
Cây
Phất lộc
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/khóm
|
1.500
|
≤ 10 khóm/m2
|
|
50
cm ≤ Cao < 100 cm
|
đ/khóm
|
3.500
|
≤ 07 khóm/m2
|
|
100
cm ≤ Cao < 150 cm
|
đ/khóm
|
7.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
|
Cao
≥ 150 cm
|
đ/khóm
|
10.000
|
≤ 05 khóm/m2
|
81
|
Cây
Sơn trà
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 12 cây/m2
|
82
|
Cây
Cô Tòng vành chanh, Vàng Anh lá mít
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 20 cây/m2
|
|
Cao
≥ 50 cm
|
đ/cây
|
7.000
|
≤ 20 cây/m2
|
83
|
Xương
rồng
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
1.000
|
≤ 10 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
3.000
|
≤ 08 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
6.000
|
≤ 06 cây/m2
|
84
|
Si
cảnh, Xanh cảnh
|
|
|
|
|
Cao
< 30 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 03 cây/m2
|
|
30
cm ≤ cao < 70 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
70
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
40.000
|
≤ 02 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100cm
|
đ/cây
|
75.000
|
≤ 01 cây/m2
|
85
|
Sung
cảnh, Sơn liễu
|
|
|
|
|
30
cm ≤ cao < 50 cm
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 08 cây/m2
|
|
50
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
10.000
|
≤ 06 cây/m2
|
|
Cao
≥ 100 cm
|
đ/cây
|
20.000
|
≤ 04 cây/m2
|
VI
|
CÂY LƯƠNG THỰC VÀ HOA MÀU
|
|
|
|
A
|
Cây lương thực:
|
|
|
|
1
|
Lúa
|
|
|
|
|
Lúa
tẻ
|
đ/m2
|
7.000
|
|
|
Lúa
nếp
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Mạ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
2
|
Ngô
|
đ/m2
|
5.000
|
|
3
|
Lạc,
Đỗ tương
|
đ/m2
|
6.000
|
|
4
|
Vừng
|
đ/m2
|
7.000
|
|
5
|
Các
loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ, ...
|
đ/m2
|
5.000
|
|
6
|
Sắn
trồng không xen
|
đ/m2
|
3.000
|
|
|
Sắn
trồng xen
|
đ/m2
|
1.500
|
|
7
|
Củ
cọc, Củ đậu, Cù mỡ, Củ Dong riềng, Củ niễng
|
đ/m2
|
5.000
|
|
8
|
Khoai
sọ, Khoai môn, Củ từ
|
đ/m2
|
6.000
|
|
9
|
Khoai
lang, Khoai tây
|
đ/m2
|
6.000
|
|
B
|
Rau
màu:
|
|
|
|
1
|
Su
hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Súp
lơ trắng, Súp lơ xanh
|
đ/m2
|
12.000
|
|
3
|
Cần
ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
4
|
Cần
tây, Tỏi tây
|
đ/m2
|
12.000
|
|
5
|
Rau
muống
|
|
|
|
|
Rau
muống theo vụ
|
đ/m2
|
10.500
|
|
|
Rau
muống chuyên canh
|
đ/m2
|
18.000
|
|
6
|
Rau
đay, Mồng tơi
|
đ/m2
|
10.500
|
|
7
|
Rau
ngót
|
đ/m2
|
15.000
|
|
8
|
Ngải
cứu
|
đ/m2
|
8.000
|
|
9
|
Lá
nếp thơm
|
đ/m2
|
10.000
|
|
10
|
Lá
dong, Lá lốt, Xương xông
|
đ/m2
|
4.000
|
|
11
|
Dọc
mùng, Khoai nước
|
đ/m2
|
3.500
|
|
12
|
Rau
rút
|
đ/m2
|
6.000
|
|
13
|
Rau
thơm các loại
|
đ/m2
|
13.000
|
|
14
|
Hành,
hẹ
|
đ/m2
|
7.000
|
|
15
|
Cà
chua
|
đ/m2
|
7.000
|
|
16
|
Cà
pháo, Cà bát, Cà tím
|
đ/m2
|
6.000
|
|
17
|
ớt
|
đ/m2
|
6.000
|
|
18
|
Me
ăn lá
|
|
|
|
|
70
cm ≤ cao < 100 cm
|
đ/cây
|
6.500
|
Mật độ 2500 cây/ha
|
|
100
cm ≤ cao < 150 cm
|
đ/cây
|
13.000
|
|
150
cm ≤ cao < 200 cm
|
đ/cây
|
26.000
|
Mật độ 2000 cây/ha
|
|
cao
≥ 200 cm
|
đ/cây
|
32.000
|
19
|
Củ
cải các loại, Cà rốt
|
đ/m2
|
10.000
|
|
20
|
Nghệ,
Gừng, Riềng, Sả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
21
|
Tỏi
ta
|
đ/m2
|
10.500
|
|
22
|
Dứa
|
đ/cây
|
2.500
|
≤ 6 cây/m2
|
C
|
Cây dây leo
|
|
|
|
1
|
Mướp,
Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý
|
|
|
|
|
Loại
chưa có quả
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Loại
đã có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Nhót,
Nho, Chanh leo, Gấc
|
|
|
|
|
Loại
chưa có hoa, có quả
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Loại
đã có hoa, có quả
|
đ/m2
|
7.000
|
|
3
|
Dưa
hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở
|
|
|
|
|
Loại
chưa có quả
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Loại
đã có quả
|
đ/m2
|
8.000
|
|
4
|
Mơ
ăn lá
|
đ/m2
|
10.000
|
|
5
|
Đậu
các loại (Đậu lấy quả)
|
đ/m2
|
7.000
|
|
6
|
Trầu
không
|
đ/m2 giàn
|
5.000
|
|
7
|
Trâm
bầu
|
đ/m2 giàn
|
3.000
|
|
8
|
Sắn
dây
|
|
|
|
|
Chưa
leo giàn
|
đ/khóm
|
5.000
|
|
|
Đã
leo giàn:
|
đ/khóm
|
30.000
|
|
D
|
Cây thuốc và cây khác
|
|
|
|
1
|
Cây
thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc
nam các loại
|
|
|
|
|
Cây
chưa trưởng thành
|
đ/m2
|
4.000
|
|
|
Cây
trưởng thành
|
đ/m2
|
8.000
|
|
2
|
Bạc
hà, Thanh hao, Mỏ xẻ, Mỏ quạ
|
đ/m2
|
6.500
|
|
3
|
Nhân
trần, bồ bồ
|
đ/m2
|
4.000
|
|
4
|
Cây
con khỉ
|
đ/m2
|
3.000
|
|
5
|
Hàng
rào cây xanh
|
đ/m2
|
4.000
|
|
6
|
Cỏ
voi
|
đ/m2
|
2.500
|
|
7
|
Cỏ
ngọt
|
đ/m2
|
3.500
|
|
8
|
Cỏ
sân gôn
|
đ/m2
|
9.000
|
|
VII
|
SẢN LƯỢNG AO CÁ
|
|
|
|
1
|
Cá
giống
|
|
|
|
|
Nuôi
thâm canh, năng suất ≥ 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
26.000
|
|
|
Nuôi
bình thường, năng suất < 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
15.000
|
|
2
|
Cá
thịt
|
|
|
|
|
Nuôi
thâm canh, năng suất ≥ 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
15.000
|
|
|
Nuôi
bình thường, năng suất < 7 tấn/ha
|
đ/m2
|
10.000
|
|
Thông báo 6323/STC-BG về đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 6323/STC-BG ngày 29/12/2011 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012
7.552
|
|