Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
990/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Nguyễn Hồng Lĩnh
Ngày ban hành:
28/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 990/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 28
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỨC THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày
18/10/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -
2030 huyện Đức Thọ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ tại
Tờ trình số 769/TTr-UBND ngày 04/4/2023 (kèm Thông báo số 135/TB-HĐTĐ ngày
30/3/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh và Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1305/TTr-STMMT ngày 07/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu
quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ
lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
(ha)
Tỷ Lệ %
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Tổng diện tích đất tự nhiên
20.349,84
100,0
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.148,83
69,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.297,97
30,95
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.182,15
25,47
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
1.115,83
5,48
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
2.038,75
10,02
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
2.463,31
12,10
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
92,15
0,45
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.878,51
14,15
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
136,88
0,67
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
223,50
1,10
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
154,63
0,76
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
5.662,77
27,83
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,33
0,09
2.2
Đất an ninh
CAN
3,50
0,02
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
65,23
0,32
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
92,18
0,45
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
17,60
0,09
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
79,36
0,39
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
20,33
0,10
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
2.781,67
13,67
-
Đất giao thông
DGT
1.831,40
9,00
-
Đất thủy lợi
DTL
488,03
2,40
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
2,10
0,01
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
8,19
0,04
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
67,69
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
53,09
0,26
-
Đất công trình năng lượng
DNL
4,02
0,02
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,00
0,01
-
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
10,79
0,05
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
16,29
0,08
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,14
0,06
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
277,87
1,37
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,70
-
Đất chợ
DCH
6,36
0,03
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,51
0,14
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
1,86
0,01
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
812,15
3,99
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
128,04
0,63
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
19,01
0,09
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,43
0,01
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
52,85
0,26
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.003,20
4,93
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
431,61
2,12
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
1,54
0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
538,24
2,64
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
669,51
3,29
4
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng
lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
3.651,24
17,94
5
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng,
rừng sản xuất)
KLN
2.967,47
14,58
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm
công nghiệp)
KPC
82,50
0,41
9
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
DTC
115,30
0,57
10
Khu thương mại - dịch vụ
KTM
9,18
0,05
11
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
KDV
12
khu dân cư nông thôn
DNT
2.705,34
13,29
13
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông
thôn
KON
24,57
0,12
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
312,99
1.1
Đất trồng lúa
LUA
182,77
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
179,73
Đất trồng lúa nước còn lại
LUK
3,04
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
36,88
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
17,65
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
58,04
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
17,65
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
22,68
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,28
2.2
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,40
2.3
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
10,72
-
Đất giao thông
DGT
3,55
-
Đất thủy lợi
DTL
1,70
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
2,21
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
3,21
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,05
2.4
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,49
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,92
2.6
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
4,55
2.7
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
4,32
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
260,12
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
148,67
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
146,39
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
28,58
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
12,45
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
52,77
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
17,65
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
5,27
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,27
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PKO/OCT
12,54
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Mã
Tổng diện tích
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,95
1.1
Đất nông nghiệp khác
NKH
9,95
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,17
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,20
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
8,40
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, lầm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
3,40
-
Đất giao thông
DGT
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
1,30
-
Đất công trình năng lượng
DNL
0,01
-
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,63
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,76
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,20
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,17
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,39
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,22
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Đức Thọ có
188 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện
ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đức Thọ có trách nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Hội đồng thẩm định
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh, UBND huyện Đức Thọ chịu trách nhiệm
trước pháp luật, UBND tỉnh và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về các thông tin,
số liệu, nội dung thẩm định, đề xuất tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ
chức thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Gỉám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Đức Thọ và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thủy
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hòa Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
14.148,83
263,84
873,93
1.090,67
885,20
593,92
508,56
1.917,18
1.148,21
1.210,60
546,84
381,51
448,87
462,10
1.185,18
1,235,67
1.396,55
1.1
Đất trồng lúa
LUA
6.297,97
154,43
544,84
882,75
779,75
312,16
237,54
765,69
503,86
568,62
240,46
195,11
320,38
188,35
361,87
156,50
85,66
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
5.182,15
134,28
491,44
882,22
715,70
108,47
206,59
728,73
255,11
552,48
232,78
193,95
271,82
184,68
0,81
150,69
72,40
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
1.115,83
20,16
53,40
0,54
64,05
203,69
30,95
36,96
248,75
16,13
7,68
1,16
48,56
3,66
361,07
5,81
13,26
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.038,75
44,02
144,02
26,98
0,08
202,48
207,84
240,43
278,88
68,53
103,49
141,42
44,34
70,76
242,16
135,17
88,15
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
2.463,31
50,35
126,22
137,50
90,83
72,73
60,86
458,25
277,96
244,32
103,79
41,11
66,97
140,41
242,98
137,97
211,06
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
92,15
80,65
11,50
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
2.878,51
385,48
83,64
285,09
9,10
25,58
313,63
779,11
996,88
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
136,88
136,88
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
223,50
14,26
48,86
28,54
6,74
6,54
243
12,51
3,87
1341
345
1,87
5,58
25,50
1847
17,17
14,80
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
154,63
0,78
1
14,89
7,80
54,83
30,74
6,00
2,00
11,59
646
9,74
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.662,77
390,28
462,76
396,27
456,77
299,18
354,58
523,01
417,63
429,88
264,50
189,03
27
382,53
382,79
302,68
140,88
2.1
Đất quốc phòng
CQP
19,33
2,04
17,29
2.2
Đất an ninh
CAN
3,50
1,08
0,11
0,16
0,15
0,18
0,15
0,33
0,11
0,20
0,12
0,16
0,16
0,21
0,20
0,18
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
65,23
5,00
18,67
13,94
3,03
24,59
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
92,18
22,86
3,76
4,20
27,02
0,30
0,07
0,98
1,36
3,98
16,51
9,99
0,12
0,36
0,67
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
17,60
2,31
1,20
2,14
0,35
0,39
0,28
0,28
9,65
1,00
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
79,36
27,56
8,00
0,37
15,33
21,10
7,00
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
20,33
341
1,79
0,33
1,62
4,50
1,47
1,71
1,54
1,30
2,76
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.781,67
148,03
227,43
269,26
274,12
116,55
87,39
250,61
235,78
262,01
99,41
68,86
183,49
165,10
172,50
122,82
78,31
-
Đất giao thông
DGT
1.831,40
93,65
117,56
198,79
205,44
93,51
64,21
144,12
152,86
172,02
60,47
52,40
117,52
97,91
123,63
73,94
63,37
-
Đất thủy lợi
DTL
488,03
18,92
75,59
43,83
28,94
4,88
7,39
59,60
34,21
72,98
10,57
4,22
39,74
29,04
27,65
25,71
4,76
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
2,10
0,11
0,11
0,24
0,46
0,07
0,22
0,20
0,13
0,08
0,10
0,12
0,26
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
8,19
4,89
0,10
0,19
0,46
0,15
0,07
0,12
0,28
0,33
0,26
0,12
0,56
0,15
0,19
0,18
0,14
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
67,69
8,07
4,52
8,61
8,38
1,79
1,26
6,73
2,43
4,39
3,06
2,07
2,86
5,85
2,36
4,20
1,11
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
53,09
9,84
3,98
1,69
4,27
3,35
2,04
5,84
1,51
3,34
4,89
1,45
0,87
2,31
2,26
4,05
1,40
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
4,02
0,40
0,40
0,23
0,60
0,28
0,04
0,15
0,08
0,34
0,20
0,17
0,16
0,84
0,06
0,06
0,01
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
2,00
0,30
0,15
0,15
0,09
0,11
0,10
0,34
0,28
0,10
0,15
0,03
0,05
0,03
0,03
0,03
0,06
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
10,79
0,91
0,46
0,56
3,33
0,31
4,78
0,44
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
16,29
0,10
0,02
4,07
0,10
0,03
0,19
0,01
4,06
2,67
0,04
5,00
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
13,14
3,24
0,79
0,31
1,72
1,05
0,13
3,40
1,22
1,00
0,28
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
277,87
7,58
23,81
14,25
18,48
11,61
11,13
32,78
40,03
24,37
18,34
6,62
17,26
19,34
15,42
9,65
7,20
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
0,70
0,70
-
Đất chợ
DCH
6,36
0,93
0,42
0,04
0,75
0,21
0,71
0,25
0,61
0,24
1,90
0,30
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
28,51
1,79
2,11
3,25
3,21
1,42
0,69
2,41
2,31
1,41
1,84
0,60
1,88
1,63
2,15
1,08
0,73
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,86
1,32
0,13
0,04
027
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
812,15
77,44
95,26
3,41
40,83
29,51
71,34
71,17
84,39
55,57
38,07
36,83
80,28
70,89
41,63
15,53
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
128,04
121,97
6,07
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
19,01
62,6
1,09
2,69
0,66
0,64
0,89
0,65
0,36
1,23
0,41
0,65
0,22
1,28
0,30
1,22
0,46
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,43
0,14
0,10
0,69
0,25
0,20
0,14
0,23
0,50
0,18
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
52,85
2,40
7,59
5,26
3,88
4,10
1,75
3,70
5,84
3,88
3,26
1,20
2,29
6,40
1,20
0,10
2.17
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.003,20
72,77
108,15
2,11
13,36
129,91
209,53
11,69
76,92
3,10
76,39
77,01
26,68
69,73
47,24
45,44
33,17
2.18
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
431,61
3,92
31,99
6,12
7,85
3,63
19,89
135,92
22,02
35,20
14,77
0,60
0,81
3,64
71,85
68,56
4,84
2.19
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
1,54
0,10
1,13
0,31
3
Đất chưa sử dụng
CSD
539,24
15,39
23,23
15,59
22,85
67,73
64,14
31,80
65,70
81,84
12,34
2,77
24,92
24,85
16,02
54,03
15,04
II
Khu chức năng
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
3
Đất đô thị
KDT
669,51
669,51
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
4.612,83
114,14
394,50
672,55
537,32
105,02
168,96
693,41
289,76
484,46
204,46
152,21
217,06
185,44
97,76
160,67
135,10
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
2.970,66
385,48
83,64
285,09
89,75
37,08
313,63
779,11
996,88
6
Khu du lịch
KDL
7
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
65,23
5,00
18,67
13,94
3,03
24,59
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
164,63
158,56
6,07
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
9,18
9,18
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
812,15
77,44
95,26
3,41
40,83
29,51
71,34
71,17
84,39
55,57
38,07
36,83
80,28
70,89
41,63
15,53
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
24,57
22,00
2,57
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẮT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thủy
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hòa Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
312,99
47,47
26,34
17,65
33,81
0,41
4,89
42,37
9,51
18,52
8,11
6,64
1923
31,06
7,07
29,91
9,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
182,77
42,87
24,58
17,33
29,07
0,16
1,30
1,94
4,37
16,85
6,33
4,27
6,73
24,14
2,26
0,49
0,08
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
179,73
42,87
24,58
17,33
29,07
0,16
1,30
1,94
3,09
16,85
6,33
4,27
6,73
24,14
0,20
0,49
0,08
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
3,04
1,28
1,76
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
36,88
1,60
1,50
0,90
3,34
11,98
2,89
0,42
0,60
1,82
1,55
5,72
1,61
2,95
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
17,65
1,00
0,26
0,25
0,84
0,25
0,25
5,85
2,25
1,25
0,90
0,55
0,25
0,20
2,20
1,20
0,15
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
58,04
22,60
1,00
25,27
9,17
1.5
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
17,65
2,00
0,07
3,00
0,28
11,30
1,00
1.6
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
22,68
4,48
1,39
2,05
2,17
2,73
0,65
1,22
2,33
2,96
0,64
0,27
1,40
0,39
2.1
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,28
0.28
2.2
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,40
0,40
2.3
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
10,72
3,82
0,24
1,23
1,13
0,64
021
0,33
1,32
0,60
0,14
0,27
0,60
0,19
-
Đất giao thông
DGT
3,55
2,00
0,02
0,74
0,50
0,05
0,20
0,02
0,02
-
Đất thủy lợi
DTL
1,70
1,00
0,50
0,20
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
2,21
0,08
0,22
0,49
0,13
0,15
0,16
0,33
0,37
0,12
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo.
DGD
3,21
0,74
0,49
0,90
0,20
0,25
0,44
0,19
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
0,05
0,05
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
2.4
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
1,49
0,14
0,14
0,17
0,07
0,03
0,29
0,43
0,22
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,92
0,02
0,20
0,50
0,20
2.6
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
4,55
0,32
0,70
0,65
0,51
0,58
0,41
0,60
0,58
0,20
2.7
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.8
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
4,32
0,20
0,29
0,26
1,51
1,94
0,12
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thủy
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hòa Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
260,12
47,47
16,34
10,20
33,81
0,41
4,89
28,57
9,51
15,32
2,11
6,24
14,83
31,06
5,81
24,15
9,40
Trong đó
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
148,67
42,87
14,58
9,88
29,07
0,16
1,30
1,64
4,37
13,65
0,33
3,87
1,73
24,14
1,00
0,08
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
146,39
42,87
14,58
9,88
29,07
0,16
1,30
1,64
3,09
13,65
0,33
3,87
1,73
24,14
0,08
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK/PNN
28,58
1,60
1,50
0,90
3,34
3,68
2,89
0,42
0,60
1,82
1,55
5,72
1,61
2,95
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
12,45
1,00
0,26
0,25
0,84
0,25
0,25
0,65
2,25
1,25
0,90
0,55
0,25
0,20
2,20
1,20
0,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX7PNN
52,77
22,60
1,00
2
9,17
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
17,65
2,00
0,07
3,00
0,28
11,30
1,00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKHZPNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
5,27
5,27
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.2
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
5,27
5,27
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
12,54
4,08
1,24
0,90
0,56
2,55
0,45
0,29
1,92
0,22
0,02
0,12
0,19
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Thị Trấn
Bùi La Nhân
Lâm Trung Thủy
Thanh Bình Thịnh
Tùng Châu
Quang Vĩnh
An Dũng
Hòa Lạc
Tân Dân
Trường Sơn
Liên Minh
Yên Hồ
Tùng Ảnh
Đức Đồng
Đức Lạng
Tân Hương
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+
...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
1
Đất nông nghiệp
NNP
9,95
1,10
2,00
1,60
5,00
0,25
1.1
Đất nông nghiệp
khác
NKH
9,95
1,10
2,00
1,60
5,00
0,25
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
16,17
0,92
0,13
0,32
139
0,06
0,90
0,28
0,56
1,40
1,24
0,05
7,00
0,30
1,00
0,30
0,12
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,04
0,04
2.2
Đất an ninh
CAN
0,10
0,10
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
1,20
1,20
2.4
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
8,40
0,10
0,80
7,00
0,50
2.5
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
3,40
0,50
0,13
0,59
0,06
0,24
0,16
0,40
1,00
0,30
0,02
-
Đất giao thông
DGT
0,50
0,50
-
Đất thủy lợi
DTL
1,30
1,00
0,30
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,01
0,01
-
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
DBV
0,63
0,10
0,05
0,06
0,24
0,16
0,02
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,76
0,02
0,54
0,20
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
030
0,20
2.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0.17
0,17
2.7
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,39
0,90
0,40
1,00
0,04
0,05
2.8
Đất ở tại đô thị
ODT
0,25
0,25
2.9
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,22
0,22
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỨC THỌ, TỈNH
HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định
số 990/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
Hạng mục
Mã loại đất
Diện tích Kế hoạch (ha)
Diện tích hiện trạng (ha)
Diện tích tăng thêm (ha)
Địa điểm Thôn (Xóm)
Vị trí khoanh vẽ mới trên BDKH
Diện tích (ha)
LUA
RĐD
RPH
Đất khác
(1)
(2)
(3)
(4)=
(5)+(6)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
I
CÔNG TRÌNH, DỰ
ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI KHÔNG PHẢI XIN PHÉP
20,32
14,02
6,30
0,08
6,22
1.1
Đất An Ninh
2,50
2,50
0,08
2,42
1
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Đức Hương
Quang, xã Lâm Trung Thủy
74
2
Trụ sở Công an xã
CAN
0,15
0,15
0,15
Thôn Vĩnh Phúc, xã
Quang Vĩnh
75
3
Trụ sở Công an xã
CAN
0,15
0,15
0,15
Thôn Quang Chiêm,
xã Thanh Đình Thịnh
76
4
Trụ sở Công an xã
CAN
0,20
0,20
0,20
Thôn Tân Tiến, xã
Tân Dân
79
5
Trụ sở Công an xã
CAN
0,08
0,08
0,08
Tổ dân phố Đại Lợi,
thị trấn Đức Thọ
80
6
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Châu Tùng, xã
Tùng Ảnh
81
7
Trụ sở Công an xã
CAN
0,18
0,18
0,18
Thôn Tân An, xã
Tùng Châu
82
8
Trụ sở Công an xã
CAN
0,12
0,12
0,12
Xã Trường Sơn
83
9
Trụ sở Công an xã
CAN
0,11
0,11
0,11
Xã Bùi La Nhân
85
10
Trụ sở Công an xã
CAN
0,33
0,33
0,33
Thôn Hữu Chế, xã An
Dũng
86
11
Trụ sở Công an xã
CAN
0,16
0,16
0,16
Thôn Thọ Tường xã
Liên Minh
84
12
Trụ sở Công an xã
CAN
0,21
0,21
0,21
Thôn Hồng Hoa, xã Đức
Đồng
87
13
Trụ sở Công an xã
CAN
0,20
0,20
0,20
Thôn Sơn Quang, xã
Đức Lạng
88
14
Trụ sở Công an xã
CAN
0,18
0,18
0,08
0,10
Thôn Tân Lộc, xã
Tân Hương
89
15
Trụ sở Công an xã
CAN
0,11
0,11
0,11
Xã Hòa Lạc
78
1.2
Đất Quốc phòng
17,28
14,02
3,26
3,26
1
Trường bắn, thao
trường huấn luyện
CQP
17,28
14,02
3,26
3,26
Xã An Dũng
64
1.3
Đất giao thông
0,54
0,54
0,54
1
Đường cao tốc Bắc -
Nam (Phần diện tích bổ sung)
DGT
0,54
0,54
0,54
Xã Thanh Bình Thịnh,
Lâm Trung Thủy
164
II
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CHẤP THUẬN
98,18
14,58
83,60
45,49
38,11
2.1
Đất cụm công
nghiệp
5,00
5,00
5,00
1
Cụm tiểu thủ công
nghiệp Lạc Thiện
SKN
5,00
5,00
5,00
Thôn Trung Tiến, xã
Lâm Trung Thủy
90
2.2
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
52,02
14,58
37,44
15,69
21,75
2.2.1
Đất giao thông
22,62
8,99
13,63
8,44
5,19
1
Mở rộng đường Tân
Hương đi Phú Lộc Can Lộc
DGT
2,17
2,17
2,17
Thôn Tân Nhân, xã
Tân Hương
111
2
Đường Huyện lộ ĐH56
qua xã Hòa Lạc, huyện ĐứcThọ
DGT
6,17
3,73
2,44
1,44
1,00
Xã Hòa Lạc
175
3
Đường từ Thị trấn đến
khu lưu niệm Trần Phú, huyện Đức Thọ
DGT
3,72
0,70
3,02
1,90
1,12
Thị trấn Đức Thọ,
Tùng Ảnh
194
4
Nâng cấp tuyến Đường
nối QL8A - Cụm Công nghiệp Thái Yên - QL15A, huyện Đức Thọ
DGT
9,96
4,56
5,40
4,50
0,90
Xã Thanh Bình Thịnh
181
5
Bến xe huyện Đức Thọ
DGT
0,60
0,60
0,6
Thị trấn Đức Thọ
174
2.2.2
Đất thủy lợi
7,20
7,20
2,20
5,00
1
Kè chống sạt lở bờ
hữu sông Ngàn Sâu Đồng - Lạc (giai đoạn 2)
DTL
7,20
7,20
2,20
5,00
Xã Đức Đồng, Hòa Lạc
212
2.2.3
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
1,03
0,23
0,80
0,70
0,10
1
Mở rộng Trường Mầm
Non Liên Minh
DGD
1,03
0,23
0,80
0,70
0,10
Thôn Thọ Ninh, xã
Liên Minh
242
2.2.4
Đất công trình
năng lượng
0,45
0,45
0,36
0,09
1
Nâng cao độ tin cậy
cung cấp điện lưới điện trung áp 22kV, 35kV sau các TBA 110kV Linh Cảm
(E18.2), Đức Thọ (E18.4), Hương Sơn (E18.7) khu vực huyện Đức Thọ, huyện
Hương Sơn theo phương án đa chia đa nối (MDMC) (Thuộc dự án: Trạm biến áp
phân phối, tuyến đường dây trung áp, tuyến đường dây hạ áp)
DNL
0,10
0,10
0,05
0,05
Xã Thanh Bình Thịnh,
An Dũng, Bùi La Nhân, Liên Minh
266
2
Xây dựng, cải tạo
đường dây trung hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm
bán kính cấp điện khu vực huyện Đức Thọ (thuộc dự án Xây dựng mới, nâng cấp,
cải tạo hệ thống đường điện, trạm biến áp trên địa bàn huyện Đức Thọ)
DNL
0,17
0,17
0,13
0,04
Toàn huyện Đức Thọ
267
3
Cải tạo ĐZ 110KV
Hưng Đông - Can Lộc và Hưng Đông - Linh Cảm
DNL
0,18
0,18
0,18
Xã Tùng Ảnh
265
2.2.5
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
0,86
0,86
0,15
0,71
1
Trạm Viễn Thông
Duc-Lam
DBV
0,08
0,08
0,08
Thôn Trung Đại Lâm,
xã Lâm Trung Thủy
271
2
Trạm Viễn Thông
Duc-Quang
DBV
0,05
0,05
0,05
Đồng Lộc, Quang Lộc,
xã Quang Vĩnh
274
3
Trạm Viễn Thông
Duc-Hoa2
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Tân Sơn, xã
Hòa Lạc
280
4
Trạm Viễn Thông
Duc-Lac
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Yên Thắng, xã
Hòa Lạc
281
5
Trạm Viễn Thông
Duc-Lac2
DBV
0,05
0,05
0,02
0,03
Thôn Thượng Tiến,
xã Hòa Lạc
282
6
Trạm Viễn Thông
Duc-Hoa
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Đông Đoài, xã
Hòa Lạc
283
7
Trạm Viễn Thông
Duc-Chau
DBV
0,06
0,06
0,06
Thôn Đại Châu, xã
Tùng Châu
297
8
Trạm Viễn Thông
Truong-Son3
DBV
0,04
0,04
0,04
Thôn Vĩnh Khánh, xã
Trường Sơn
299
9
Trạm Viễn Thông
Bui-Xa
DBV
0,05
0,05
0,05
Xứ Đồng Cơn Mung, xã
Bùi La Nhân
303
10
Trạm Viễn Thông
Duc-Nhan
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
304
11
Trạm Viễn Thông
Duc-An5
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Tân Tiến, xã
An Dũng
310
12
Trạm Viễn Thông
Tan-Huong2
DBV
0,02
0,02
0,02
Thôn Tân Thành, xã
Tân Hương
313
13
Trạm Viễn Thông
Tung-Anh
DBV
0,02
0,02
0,02
Thôn Sơn Lễ, xã
Tùng Ảnh
292
14
Trạm Viễn Thông
Duc-Thanh2
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Xóm Mới, Xã
Thanh Bình Thịnh
276
15
Trạm Viễn Thông
Duc-An2
DBV
0,05
0,05
0,05
Thôn Long Thành, Xã
An Dũng
307
16
Trạm Viễn Thông
Duc-An3
DBV
0,04
0,04
0,04
Thôn Nội Trung, xã
An Dũng
309
17
Trạm Viễn
ThôngDuc-An4
DBV
0,10
0,10
0,10
Thôn Long Sơn, xã
An Dũng
311
2.2.6
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
7,80
7,80
0,80
7,00
1
Bãi thải phục vụ
cao tốc Bắc - Nam
DRA
7,80
7,80
0,80
7,00
Xã Thanh Bình Thịnh,
xã Yên Hồ
331
2.2.7
Đất cơ sở tôn
giáo
1,00
1,00
0,14
0,86
1
Mở rộng chùa Đá
TON
0,28
0,28
0,28
Xã Tùng Ảnh
340
2
Khôi phục chùa Vịnh
Giang
TON
0,68
0,68
0,14
0,54
Thôn Đại Lợi, xã
Thanh Bình Thịnh
333
3
Mở rộng, chỉnh
trang khuôn viên nhà thờ giáo họ Yên Đông, giáo xứ Nghĩa Yên
TON
0,04
0,04
0,04
Xã Bùi La Nhân
338
2.2.8
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
10,36
5,36
5,00
2,90
2,10
1
Mở rộng nghĩa trang
Cựa Trại
NTD
4,50
2,00
2,50
2,50
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
360
2
Mở rộng nghĩa trang
đồng cháng
NTD
0,50
0,50
0,40
0,10
Thôn Quyết Tiến, xã
Bùi La Nhân
361
3
Mở rộng nghĩa
trang, nghĩa địa vùng Trại làng thôn Tân Mỹ
NTD
5,36
3,36
2,00
2,00
Thôn Tân Mỹ, Xã Tân
Dân
352
2.2.9
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
0,70
0,70
0,70
1
Nhà tình thương
DXH
0,70
0,70
0,70
Xã Liên Minh
371
2.3
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,37
0,37
0,37
1
Mở rộng Nhà văn hóa
Tổ dân phố 2
DSH
0,20
0,20
0,20
Tổ dân phố 2, Thị
Trấn Đức Thọ
387
2
Nhà văn hoá TDP 8
DSH
0,17
0,17
0,17
Tổ DP8, Thị trấn Đức
Thọ
388
2.4
Đất ở tại nông
thôn
22,36
22,36
10,02
12,34
1
Đấu giá đất vùng Mậu
Sáu - Trục xã
ONT
0,40
0,40
0,40
Thôn Quang Chiêm,
xã Thanh Bình Thịnh
454
2
Đất ở NVH cũ (Long
Thủy, Long Mã)
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Long Thủy,
Long Mã, xã An Dũng
579
3
Khu dân cư cổng xóm
6 thôn Cữu Yên
ONT
0,42
0,42
0,14
0,28
Thôn Cữu Yên, xã
Trường Sơn
529
4
Khu dân cư thôn
Ninh Thái
ONT
0,14
0,14
0,03
0,11
Thôn Ninh Thái, xã
Trường Sơn
530
5
Đất ở xen dắm
ONT
0,60
0,60
0,20
0,40
Thôn Hoà Thái, Đông
Đoài, Thị Hoà, Đông Xá, xã Hoà Lạc
473
6
Đất ở khu dân cư Mụ
Sại
ONT
0,66
0,66
0,13
0,53
Thôn Vĩnh Khánh, xã
Trường Sơn
532
7
Đất ở vùng Trảng
Bàng thôn Tân Sơn
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Tân Sơn, xã
Hòa Lạc
467
8
Đất ở Nhà Bái thôn
Ngoại Xuân, Đại An
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã An Dũng
581
9
Đất ở Vông Trên
ONT
0,17
0,17
0,17
Xã Liên Minh
548
10
Đất ở Vùng Nuôi Tài
ONT
0,50
0,50
0,50
Xã Lâm Trung Thủy
415
11
Đất ở thôn Làng Hạ
ONT
0,30
0,30
0,30
Xã Hòa Lạc
466
12
Đất ở xen dắm Đồng
Cổ Cò
ONT
0,20
0,20
0,20
Thôn Trung Bắc,
Trung Khánh, xã Lâm Trung Thủy
418
13
Đất ở tại NVH thôn
Ngoại Xuân, Đông Dũng cũ
ONT
0,10
0,10
0,10
Thôn Đông Dũng, xã
An Dũng
598
14
Đất ở thôn Sơn
Quang
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Sơn Quang, xã
Đức Lạng
611
15
Đất ở xen dắm thôn
Thọ Tường
ONT
0,05
0,05
0,05
Thôn Thọ Tường, xã
Liên Minh
547
16
Đất ở Ngụ Lầu thôn
Hoa Đình
ONT
1,40
1,40
1,40
Thôn Hoa Đình, xã
Bùi La Nhân
571
17
Đất ở Vùng De -
Vông Trên
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Thọ Tường, xã
Liên Minh
548
18
Đất ở dân cư Nhà An
ONT
2,34
2,34
2,34
Xã Quang Vĩnh
427
19
Đất ở Đồng Lặn thôn
Đông Đoài
ONT
0,60
0,60
0,60
Thôn Đông Đoài, xã
Hòa Lạc
483
20
Đất ở đồng Tháng 10
ONT
0,80
0,80
0,80
Xã Thanh Bình Thịnh
439
21
Đất ở xen dắm Thôn
Phú Quý, Khang Ninh
ONT
0,35
0,35
0,12
0,23
Xã Bùi La Nhân
576
22
Đất ở Đồng Sường
thôn Đại An
ONT
1,50
1,50
1,50
Thôn Đại An, xã An
Dũng
591
23
Khu Tái định cư Dự
án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Thanh Bình Thịnh
632
24
Đất ở xen dắm Ao,
Thôn Đồng Vịnh
ONT
0,10
0,10
0,10
Thôn Đồng Vịnh, xã
Đức Đồng
604
25
Đất ở khu dân cư đồng
Vông
ONT
0,06
0,06
0,03
0,03
Xã Trường Sơn
530
26
Đất ở Vùng Biền
Đông, Đồng Trấm thôn Trung Văn Minh, Thôn Tiến Thọ
ONT
2,70
2,70
1,20
1,50
Thôn Tiến Thọ, xã
Yên Hồ
462
27
Đất ở dân cư xóm
Vĩnh Hoà
ONT
0,10
0,10
0,10
Thôn Vĩnh Hoà, xã
Quang Vĩnh
425
28
Đất ở xen dắm thôn
Trung Thành
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Trung Thành,
xã Quang Vĩnh
426
29
Đất ở tại Cây Mưng
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Hạ Tử, xã Bùi
La Nhân
578
30
Đất ở tuyến 1 và tuyến
2 Bắc đường HL 08
ONT
1,00
1,00
1,00
Thọ Ninh, Yên Mỹ,
xã Liên Minh
549
31
Đất ở Đối diện đất
A Trần Đình Phong Thôn Yên Phú
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Yên Phú, xã
Liên Minh
553
32
Đất ở phía dưới đường
vượt lũ (đập hầm cầu thôn Thọ Tường)
ONT
0,50
0,50
0,50
Thôn Thọ Tường, xã
Liên Minh
558
33
Đất ở Đồng Lâm thôn
Yên Thắng
ONT
0,50
0,S0
0,16
0,34
Thôn Yên Thắng, xã
Hòa Lạc
479
34
Đất ở xen dắm thôn
Châu Thịnh
ONT
0,67
0,67
0,08
0,59
Thôn Châu Thịnh, xã
Tùng Châu
524
35
Đất ở tuyến 1 QL8A
thôn Phú Quý
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
573
36
Đất ở trên đất nhà
văn hoá thôn
ONT
0,02
0,02
0,02
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
577
2.5
Đất ở tại đô thị
17,88
17,88
14,43
3,45
1
Xây dựng khu dân cư
OM-10, OM-11, OM-12
ODT
13,15
13,15
9,70
3,45
Nhà Lay Trên, Thị
trấn Đức Thọ
638
2
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-09)
ODT
4,73
4,73
4,73
TDP 8, Thị trấn Đức
Thọ
643
2.6
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
0,55
0,55
0,35
0,20
1
Mở rộng UBND xã
Liên Minh
TSC
0,20
0,20
0,20
Thôn Thọ Ninh, xã
Liên Minh
651
2
Thi hành án (nhà
lay)
TSC
0,35
0,35
0,35
Tổ Dân Phố 7, Thị trấn
Đức Thọ
650
III
CÁC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN CÒN LẠI
327,35
55,46
271,89
132,80
139,09
3.1
Đất nông nghiệp
63,56
63,56
34,10
29,46
3.1.1
Đất nông nghiệp
khác
63,56
63,56
34,10
29,46
1
Trang hại tổng hợp Trung
Lễ (đất trồng cỏ CN tập trúng)
NKH
9,29
9,29
7,45
1,84
Xã Lâm Trung Thủy
12
2
Mô hình trang trại
Cá lúa 4 tầng nấc
NKH
1,50
1,50
1,50
Thôn Quy Vượng, xã
Yên Hồ
18
3
Trang trại đa cây
đa con đồng Giang, đồng Bàu thôn Vạn Phúc
NKH
6,00
6,00
6,00
Đồng Bàu, đồng
Giang, thôn Vạn Phúc, xã Trường Sơn
36
4
Gia trại nuôi trồng
thủy sản, đa cây, đa con tại vùng Lại Nước, thôn Trung Nam Hồng
NKH
3,50
3,50
3,50
Xã Yên Hồ
21
5
Dự án nuôi tảo
Spirulina
NKH
5,76
5,76
0,49
5,27
Thôn Hà Cát, xã Đức
Lạng
56
6
Đất Nông nghiệp
khác Đồng Vo
NKH
5,50
5,50
0,50
5,00
Thôn Sơn Thành, Lai
Đồng, xã Đức Đồng
52
7
Đất Nông nghiệp
khác Đồng Cốc
NKH
0,76
0,76
0,76
Thôn Thanh Phúc, xã
Đức Đồng
54
8
Đất nông nghiệp khác
thôn Ngoại Xuân
NKH
0,80
0,80
0,30
0,50
Thôn Ngoại Xuân, xã
An Dũng
62
9
Trang trại chăn
nuôi
NKH
14,00
14,00
14,00
Thôn Ngoại Xuân, xã
An Dũng
45
10
Trang trại Xứ đồng
Mương Máy, lò gạch cũ
NKH
2,00
2,00
0,40
1,60
Thôn Thọ Ninh, xã
Liên Minh
39
11
Trang trại chăn
nuôi tổng hợp thôn Nội Trung
NKH
1,00
1,00
1,00
Xã An Dũng
51
12
Trang trại đa cây
đa con NTTS kết hợp cây ăn quả Thôn Đồng Vịnh
NKH
3,20
3,20
3,20
Thôn Đồng Vịnh, xã
Tân Dân
35
13
Mở rộng trang trại
chăn nuôi Lợn
NKH
0,25
0,25
0,25
Thôn Tần Quang, xã
Đức Lạng
57
14
Trang trại Dăm Lơn
- Cồn Mai
NKH
1
1
1
Xã Bùi La Nhân
43
3.2
Đất phi nông
nghiệp
263,79
55,46
208,33
98,70
109,63
3.2.1
Đất cụm công
nghiệp
69,48
41,47
28,01
24,87
3,14
1
Làng nghề (Cụm CN
Trường Sơn)
SKN
1,20
1,20
1,20
Thôn Đền, xã Trường
Sơn
94
2
Cụm công nghiệp huyện
Đức Thọ
SKN
68,28
41,47
26,81
24,87
1,94
Thôn Châu Lĩnh, xã
Tùng Ảnh; Thôn Phượng Thành, xã Tân Dân
92
3.2.2
Đất thương mại,
dịch vụ
71,27
1,29
69,98
44,55
25,43
1
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
1,00
1,00
1,00
Thôn Hòa Bình, xã
Lâm Trung Thủy
98
2
Đất dịch vụ ăn uống,
kinh doanh tổng hợp
TMD
0,30
0,30
0,30
Thôn Ngọc Lâm, xã Lâm
Trung Thủy
99
3
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
1,36
1,36
1,36
Tổ Dân Phố 8, Thị
trấn Đức Thọ
112
4
Đất dịch vụ ăn uống,
kinh doanh tổng hợp
TMD
0,10
0,10
0,10
Thôn Trung Nam, xã
Lâm Trung Thủy
101
5
Cửa hàng xăng dầu và
Thương Mại tổng hợp TK
TMD
0,25
0,25
0,25
Thôn Phượng Thành,
xã Tân Dân
1Ị0
6
Đất TMDV tổng hợp Đồng
Mụ Trấu
TMD
1,00
1,00
1,00
Xã Lâm Trung Thủy
102
7
Trung tâm Logistics
Đức Thọ
TMD
11,26
11,26
9,00
2,26
Xã Thanh Bình Thịnh
97
8
Đất Thương mại dịch
vụ (Bà Tuần - Lại Nghe )
TMD
1
0,82
9,18
9,18
Xã Thanh Bình Thịnh
129
9
Thương mại dịch vụ
(Khu Thương mại dịch vụ, sản xuất và gia công đồ gỗ)
TMD
1,30
1,30
1,30
Thôn Trung Văn
Minh, xã Yên Hồ
131
10
Đất thương mại dịch
vụ, bãi tập kết VLXD
TMD
3,00
3,00
3,00
Thôn Triều Đông, xã
Bùi La Nhân
119
11
Đất thương mại dịch
vụ Ngã tư Yên Trung
TMD
2,60
2,60
2,60
TDP Đại Lợi, Thị trấn
Đức Thọ
113
12
Đất TMDV tổng hợp
TMD
13,00
13,00
13,00
Vùng Ao Hồng Thái,
thôn Quy Vượng, xã Yên Hồ
107
13
Đất TMDV Đức Thịnh
củ (Đồng Cần)
TMD
3,20
3,20
3,20
Thôn Đồng Cần, xã
Thanh Bình Thịnh
106
14
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất thương mại dịch vụ (TM-02, TM-04, TM- 07, TM-08)
TMD
14,50
14,50
9,98
4,52
Thị trấn Đức Thọ,
xã Tùng Ảnh
130,137
15
Đất TMDV (Hợp tác
xã Văn Lâm, HTX Thượng Ích)
TMD
0,25
0,25
0,25
xã Lâm Trung Thủy
103
16
Khu Tiểu thủ công
nghiệp - TMDV (bám QL 8A)
TMD
6,00
6,00
6,00
Thị trấn Đức Thọ
111
17
Mở rộng bãi tập kết
VLXD
TMD
1,00
0,47
0,53
0,53
Thôn Trung Nam Hồng,
xã Yên Hồ
108
18
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
0,15
0,15
0,15
Thị trấn Đức Thọ
111
19
Bãi tập kết VLXD
vùng chợ Đồn
TMD
1,00
1,00
1,00
Xã Tùng Ảnh
121
3.2.3
Đất sản xnất
kinh doanh phi nông nghiệp
1,00
1,00
1,00
1
Công trình cấp nước
xã Đức Đồng
SKC
1,00
1,00
1,00
Xã Đức Đồng
138
3.2.4
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
51,30
6,70
44,60
44,60
1
Đất san lấp đồi Khe
Buông
SKS
6,00
6,00
6,00
Xã Đức Lạng
149
2
Mỏ ĐSL Đức Lạng 2
SKS
15,70
6,7
9,00
9,00
Xã Đức Lạng
160
3
Mỏ ĐSL Tân Hương
SKS
7,00
7,00
7,00
Xã Tân Hương
159
4
Mỏ ĐSL Tân Tiến
SKS
7,60
7,60
7,60
Xã An Dũng
161
5
Mỏ ĐSL đồi Ông Voi
Tân Tiến
SKS
15,00
15,00
15,00
Xã An Dũng
163
3.2.5
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
21,99
6,00
15,99
2,94
13,05
3.2.5.1
Đất giao thông
2,50
1,00
1,50
1,50
1
Mở rộng đường giao
thông nông thôn
DGT
2,00
1,00
1,00
1,00
Xã Tân Dân
199
2
Cảng bến giá trên
Sông la
DGT
0,50
0,50
0,50
TDP 4,5, Thị trấn Đức
Thọ
168
3.2.5.2
Đất thủy lợi
3,00
3,00
3,00
1
Kè bờ sông Ngàn Sâu
thôn Hà Cát, Vĩnh Yên
DTL
3,00
3,00
3,00
Thôn Hà Cát, Vĩnh
Yên, xã Đức Lạng
213
3.2.5.3
Đất xây dựng cơ
sở y tế
3,10
3,10
2,80
0,30
1
Bệnh viện
DYT
2,80
2,80
2,8
Thị trấn Đức Thọ
226
2
Trạm Y tế
DYT
0,30
0,30
0,30
Thôn Đông Đoài, xã
Hòa Lạc
224
3.2.5.4
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
0,92
0,92
0,92
1
Trường mầm non Đức
Dũng
DGD
0,60
0,60
0,60
Xã An Dũng
243
2
Mở rộng trường tiểu
học Đức Yên (lấy trên đất UBND xã Đức Yên cũ)
DGD
0,32
0,32
0,32
TDP Đại Lợi, Thị trấn
Đức Thọ
237
3.2.5.5
Đất công trình
năng lượng
0,04
0,04
0,04
1
Xây dựng xuất tuyến
22Kv tạo mạch vòng giữa 2 trạm biến áp 110Kv Hương Sơn và Linh Cảm
DNL
0,04
0,04
0,04
Xã Tùng Ảnh
268
3.2.5.6
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
0,03
0,03
0,03
1
Đất Bưu điện văn
hóa xã
DBV
0,03
0,03
0,03
Thôn Trại Trắn, xã
Hòa Lạc
316
3.2.5.7
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
5,10
5,10
0,10
5,00
1
Bãi rác huyện Đức
Thọ
DRA
5,00
5,00
5,00
Xã Đức Lạng
329
2
Trạm xử lý nước thải
khu đô thị
DRA
0,10
0,10
0,10
Thị trấn Đức Thọ
662
3.2.5.8
Đất cơ sở tôn
giáo
1,30
1,30
1,30
1
Mở rộng chùa Thượng,
chùa Văn Hội
TON
1,10
1,10
1,10
Xã Trường Sơn
336
2
Mở rộng chùa Bạch Lộc
TON
0,20
0,20
0,20
Xã Tân Dân
337
3.2.5.9
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
6,00
5,00
1,00
1,00
1
Mở lộng nghĩa trang
Eo Gát
NTD
6,00
5,00
1,00
1,00
Thôn Sơn Thành, xã
Đức Đồng
367
3.2.6
Đất sinh hoạt cộng
đồng
0,48
0,48
0,48
1
Mở rộng nhà văn hóa
thôn Yên Mỹ
DSH
0,03
0,03
0,03
Thôn Yên Mỹ, xã
Liên Minh
395
2
Nhà văn hóa thôn
Vĩnh Yên, Tân Quang
DSH
0,25
0,25
0,25
Thôn Vĩnh Yên, xã Đức
Lạng
401
3
Nhà văn hóa thôn Đồng
Vịnh (lấy đất Trường Mầm non cơ sở 2)
DSH
0,20
0,20
0,20
Trường mầm non cs
2, Thôn Đồng Vịnh, xã Tân Dân
385
3.2.7
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
0,98
0,98
0,58
0,40
1
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất cây xanh, thể dục thể thao (CX 07)
DKV
0,98
0,98
0,58
0,40
Thị trấn Đức Thọ
406
3.2.8
Đất ở tại nông
thôn
29,25
29,25
9,89
19,36
1
Đất ở khu vực ao
Trung Hậu
ONT
0,05
0,05
0,05
Thôn Trung Hậu, xã
Yên Hồ
458
2
Đất ở thôn Thượng
Lĩnh (vùng trường mầm non cũ)
ONT
0,60
0,60
0,60
Thôn Thượng Lĩnh,
xã Hòa Lạc
476
3
Đất ở NVH cũ (Trại
Trắn, Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc)
ONT
0,34
0,34
0,34
Thôn: Trại Trắn,
Đông Đoài, Làng Hạ, Thị Hòa, Đồng Lạc, xã Hòa Lạc
474
4
Đất ở NVH cũ: Đại
Tiến, Trung Nam, Nội Trung
ONT
0,07
0,07
0,07
Thôn Đại Tiến,
Trung Nam, Nội Trung, xã An Dũng
580
5
Đất ở Trí Sỹ
ONT
0,30
0,30
0,30
Lai Đồng, xã Đức Đồng
603
6
Đất ở nhà văn hóa
thôn cũ Long Thành
ONT
0,06
0,06
0,06
Thôn Long Thành, xã
An Dũng
583
7
Đất ở xen dắm
ONT
0,12
0,12
0,12
Thôn Yên Hội, Xã
Tùng Ảnh
506
8
Đất ở nhà văn hóa
thôn 3 củ
ONT
0,12
0,12
0,12
Thôn Triều Đông, xã
Bùi La Nhân
570
9
Đất ở trên đất nhà
văn hóa xóm 6 Trung Lễ, Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm
ONT
0,09
0,09
0,09
Xóm 6 Trung Lễ,
Thôn Hoa Ích Lâm, Trung Đại Lâm, xã Lâm Trung Thủy
420
10
Đất ở từ cây Ngô đồng
đến đất A Cao Sơn
ONT
1,20
1,20
1,20
Thôn Yên Phú, Yên Mỹ,
xã Liên Minh
557
11
Đất ở lấy trên đất
nhà văn hóa Đồng Cần, Bình Tiến B
QNT
0,07
0,07
0,07
Thôn Đồng Cần, Đình
Tiến Đ, xã Thanh Bình Thịnh
443
12
Đất ở tại NVH cũ
(Đô Vịnh, Hợp Đồng, Long Sơn cũ)
ONT
0,22
0,22
0,22
Xã Tân Dân
620
13
Đất ở tại NVH cũ
thôn Yên Thắng, Vĩnh Hòa
ONT
0,09
0,09
0,09
Thôn Yên Thắng, Vĩnh
Hoà, xã Hòa Lạc
617
14
Đất ở xen dắm Châu
Trinh
ONT
0,20
0,20
0,20
Thôn Châu Trinh, xã
Tùng Ảnh
628
15
Đất ở Quản Tre (Dọc
đường Hộ Đê)
ONT
8,37
8,37
8,37
Thôn Phú Quý, xã
Bùi La Nhân
561
16
Đất ở vùng Đồng
Môn, Bàu Mối
ONT
3,20
3,20
3,20
Xã Tùng Ảnh
627
17
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở
ONT
3,50
3,50
3,50
Các xã huyện Đức Thọ
408
18
Đất ở tại đồng Trộc,
đồng Rậm
ONT
1,00
1,00
1,00
Xã Tân Dân
490
19
Đất ở vừng Đá Đứng,
TĐC (Dôi dư) thôn Vĩnh Đại
ONT
2,10
2,10
1,30
0,80
Xã Đức Vĩnh
423
20
Đất ở Tiền Phong
(Nhà Văn hóa cũ)
ONT
0,03
0,03
0,03
Thôn Tiền Phong,
Quang Vĩnh
422
21
Đấu giá Đất ở Lanh
cù thôn Long Sơn, xã Tân Dân
ONT
0,42
0,42
0,42
Thôn Long Sơn, xã
Tân Dân
497
22
Đất ở trên đất nhà
văn hóa xóm 8 Văn xá, NVH xóm 5 Hòa Bình, NVH xóm 6 Tường Vân
ONT
0,08
0,08
0,08
Xã Lâm Trung Thủy
420
23
Đất ở tại Trạm Y tế
(xã Đức Lạc củ, Đức Châu củ, Đức Lâm củ, Đức Thủy củ, Đức Thanh củ, Đức La củ,
Đức Quang củ)
ONT
1,30
1,30
1,30
Xã Hòa Lạc, Tùng
Châu, Lâm Trung Thủy, Thanh Bình Thịnh, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh
487+527
24
Đất ở tại trụ sở
UBND xã (Đức Thanh củ, Đức Châu củ, Đức Lạc củ, Đức Thủy củ, Đức La củ, Đức
Nhân cũ, Bùi Xá cũ, Đức Quang củ)
ONT
2,54
2,54
2,54
Xã Thanh Bình Thịnh,
Tùng Châu, Hoà Lạc, Lâm Trung Thủy, Bùi La Nhân, Quang Vĩnh
487,622,
623,
624,625
25
Đất ở tại Trường tiểu
học (xã Đức Long củ, Đức Châu củ)
ONT
0,68
0,68
0,68
Xã Tân Dân, Tùng
Châu
525
26
Đất ở Đồng Xư thôn
Đại An
ONT
0,50
0,50
0,14
0,36
Xã An Dũng
590
27
Đất ở đấu giá thôn
Châu Thịnh
ONT
1,00
1,00
0,08
0,92
Thôn Châu Thịnh, xã
Tùng Châu
509
28
Đất ở Đồng Trạng
ONT
1,00
1,00
1,00
Thôn Hồng Hoa, xã Đức
Đồng
602
3.2.9
Đất ở tại đô thị
15,95
15,95
13,07
2,88
1
Đất ở tại vị trí
trường Hoàng Xuân Hãn củ
ODT
0,74
0,74
0,74
Thị trấn Đức Thọ
636
2
Đất ở tại NVH cũ:
TDP 8
ODT
0,14
0,14
0,14
TDP 8, Thị trấn Đức
Thọ
642
3
Phân khu xây dựng mở
rộng thị trấn Đức Thọ: Đất ở đô thị (OM-06, OM-07, OM-08, OTM-02)
ODT
13,07
13,07
13,07
Thị trấn Đức Thọ,
Tùng Ảnh
645,646,
647
4
Đất ở xen dắm Đội
Vườn Thôn Đại Lợi
ODT
1,00
1,00
1,00
Thị trấn Đức Thọ
635
5
Chuyển mục đích sử
dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở
ODT
1,00
1,00
1,00
Thị trấn Đức Thọ
644
3.2.10
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
2,09
2,09
1,80
0,29
1
Cục Dự trữ Nhà nước
- Kho dự trữ Đức Lâm
TSC
2,09
2,09
1,80
0,29
Lâm Trung Thủy
653
Tổng I+II+III = 188 CTDA
445,85
84,06
361,79
178,37
183,42
Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 990/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2023 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh
789
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng