|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Sơn Tịnh Quảng Ngãi 2017
Số hiệu:
|
99/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số:
99/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 24 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số
40/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa,
đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 55/QĐ-UBND
ngày 28/02/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Sơn Tịnh;
Xét đề nghị của UBND huyện Sơn Tịnh
tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 09/01/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 259/TTr- STNMT ngày 17/01/2017 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất
năm 2017 của huyện Sơn Tịnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
(chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2017 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án
thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2017 là 85 công trình, dự án với tổng
diện tích 574,26 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2015 chuyển sang năm 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 08 công
trình với tổng diện tích 318,17 ha.
(Có
phụ biểu 01 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2016 chuyển sang năm 2017 là 16 công trình với tổng diện tích 27,47
ha.
(Có
phụ biểu 02 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án phải thu
hồi đất năm 2017 là 37 công trình với tổng diện tích 47,48 ha.
(Có
phụ biểu 03 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án không
thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai năm 2013 (Thuộc thẩm quyền
của UBND tỉnh Quảng Ngãi) năm 2017 gồm có: 24 công trình, dự án với tổng diện
tích là 181,14 ha.
(Có
phụ biểu 09 kèm theo)
b) Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của huyện
Sơn Tịnh năm 2017 (Quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật đất đai năm 2013) gồm
có: 33 công trình, dự án với tổng diện tích: 39,79 ha. Trong đó:
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2015 chuyển
sang 2016 nay chuyển tiếp sang năm 2017 là 04 công trình với tổng diện tích
4,52 ha.
(Có
phụ biểu 04 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 chuyển
sang 2017 là 14 công trình với tổng diện tích 20,87 ha.
(Có
phụ biểu 05 kèm theo)
- Danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2017 là 15
công trình với tổng diện tích 14,40 ha.
(Có
phụ biểu 06 kèm theo)
6. Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án không thực hiện.
a) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án năm 2016 không tiếp tục thực hiện trong năm 2017.
Có 02 công trình, dự án, với diện
tích là 2,03 ha. Trong đó: Có 01 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai và 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai.
(Có
phụ biểu 07 và phụ biểu 10 kèm theo)
b) Danh mục loại bỏ các công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
Có 01 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp của năm 2016
không tiếp tục thực hiện trong năm 2017 với diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
là 1,51 ha.
(Có
phụ biểu 08 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Sơn Tịnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất và công bố hủy bỏ các công trình, dự án không triển khai thực hiện trong
năm kế hoạch theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ
gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền duyệt.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa nằm trong quy hoạch đất lúa, UBND huyện Sơn Tịnh chủ động phối hợp với
chủ đầu tư, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thống nhất biện pháp bổ sung
diện tích đất lúa đã chuyển sang đất phi nông nghiệp hoặc tăng hiệu quả sử dụng
đất lúa theo quy định tại Điều 134 Luật Đất đai.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án
trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và
Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban ngành liên quan; Chủ tịch UBND huyện Sơn Tịnh
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo), TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng nghiên cứu, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak78.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BIỂU 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Trà
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
24.310,01
|
1.708,46
|
2.508,46
|
915,14
|
883,01
|
3.571,21
|
2.122,07
|
2.528,45
|
1.481,68
|
1.910,63
|
3.932,17
|
2.748,73
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNB
|
19.079,03
|
1.373,29
|
2.211,45
|
614,50
|
702,72
|
3.112,05
|
1.850,27
|
2.198,71
|
1.084,88
|
1.286,50
|
3.089,87
|
1.554,79
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,659.56
|
251,32
|
286,21
|
249,77
|
274,40
|
810,28
|
439,38
|
463,29
|
358,56
|
364,12
|
707,40
|
454,83
|
|
Trong đó:
Đất chuyền trồng lúa nước
|
LUC
|
4.066,58
|
156,68
|
234,39
|
249,77
|
262,80
|
779,50
|
437,14
|
423,55
|
347,49
|
166,42
|
700,26
|
308,58
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
592,98
|
94,64
|
51,82
|
|
11,60
|
30,78
|
2,24
|
39,74
|
11,07
|
197,70
|
7,14
|
146,25
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,897,64
|
538,75
|
377,35
|
252,16
|
244,19
|
961,77
|
464,54
|
897,35
|
388,47
|
754,36
|
738,38
|
280,32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
3.751,20
|
210,02
|
646,69
|
107,03
|
46,06
|
368,42
|
457,06
|
558,14
|
111,88
|
59,69
|
1.027,84
|
158.37
|
1.4
|
Đất trồng
phòng hộ
|
RPH
|
299,22
|
|
96,33
|
|
|
87,95
|
75,00
|
|
|
|
12,40
|
27,54
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
4.356,99
|
371,70
|
802,67
|
|
126,19
|
875,63
|
386,37
|
277,82
|
225,97
|
106,83
|
560,28
|
623,53
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
8,05
|
1,50
|
2,20
|
1,01
|
|
|
|
|
|
|
3,34
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
106,37
|
|
|
4,53
|
11,88
|
8,00
|
27,92
|
2,11
|
|
1,50
|
40,23
|
10,20
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
5.100,41
|
332,25
|
288,62
|
300,29
|
175,45
|
456,38
|
269,07
|
328,36
|
349,47
|
571,59
|
841,40
|
1.187,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
122,18
|
|
|
|
|
108,06
|
3,00
|
|
|
3,39
|
|
7,73
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
12,94
|
|
|
|
|
|
|
|
2,18
|
2,56
|
|
8,20
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
566,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
127,14
|
439,43
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
9,29
|
|
|
|
9,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
55,10
|
|
1,02
|
|
|
|
0,39
|
0,18
|
0,18
|
2,93
|
0,13
|
50,27
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
34,23
|
|
|
0,49
|
2,81
|
|
|
|
7,65
|
|
|
23,28
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
1.712,12
|
100,87
|
128,66
|
61,94
|
76,67
|
150,23
|
115,20
|
183,59
|
92,62
|
216,65
|
402,88
|
182,81
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.032,76
|
58,69
|
68,26
|
38,43
|
43,68
|
79,92
|
74,74
|
111,20
|
58,96
|
145,17
|
259,12
|
94,59
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
579,79
|
34,85
|
52,56
|
18,34
|
25,35
|
63.58
|
33,15
|
64,74
|
27,23
|
57,81
|
132,59
|
69,59
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
2,21
|
0,36
|
0,29
|
0,04
|
0,08
|
0,35
|
0,33
|
0,33
|
0,14
|
0,04
|
0,03
|
0,22
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,52
|
0,08
|
0,04
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,22
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,67
|
0,03
|
0,05
|
0,27
|
|
|
|
|
|
3,32
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
2,12
|
0,13
|
0,24
|
0,25
|
0,25
|
0,06
|
0,37
|
0,10
|
0,26
|
0,13
|
0,16
|
0,17
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
51,97
|
2,16
|
2,52
|
1,64
|
4,73
|
3,18
|
3,16
|
4,45
|
3,72
|
5,13
|
6,84
|
14,44
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
34,78
|
4,48
|
4,70
|
2,67
|
2,31
|
2,96
|
2,96
|
2,08
|
1,84
|
4,14
|
3,94
|
2,70
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ y tế xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,30
|
0,09
|
|
0,28
|
0,22
|
0,16
|
0,47
|
0,47
|
0,45
|
0,89
|
0,18
|
1,09
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,93
|
|
|
0,23
|
|
0,10
|
|
0,41
|
2,27
|
0,01
|
4,91
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,41
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
0,15
|
|
0,04
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,052,61
|
69,43
|
57,87
|
44,34
|
40,33
|
93,70
|
85,94
|
86,32
|
71,61
|
144,63
|
98,87
|
259,57
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9,77
|
0,17
|
0,68
|
0,27
|
0,32
|
0,48
|
0,39
|
0,93
|
0,33
|
5,07
|
0,42
|
0,71
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự kiện
|
DTS
|
13,28
|
1,80
|
0,67
|
0,09
|
1,52
|
0,24
|
0,19
|
0,35
|
0,61
|
1,69
|
0,91
|
5,21
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
6,42
|
1,39
|
|
|
|
|
0,41
|
0,08
|
0,13
|
1,93
|
0,27
|
2,21
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
|
NTD
|
421,42
|
22,05
|
24,56
|
50,53
|
18,57
|
29,57
|
15,29
|
23,16
|
39,78
|
85,05
|
75,31
|
37,55
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
240,54
|
|
0,24
|
|
7,65
|
|
|
14,97
|
5,25
|
|
72,80
|
139,63
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
13,91
|
0,92
|
0,98
|
1,43
|
0,35
|
1,39
|
1,57
|
1,45
|
1,23
|
0,79
|
1,90
|
1,90
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,99
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
8,55
|
0,46
|
0,16
|
|
|
0,21
|
0,30
|
1,37
|
0,23
|
1,56
|
1,86
|
2,40
|
2.24
|
Đất sông
ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
634,76
|
80,37
|
68,42
|
134,40
|
8,82
|
31,24
|
26,59
|
2,37
|
121,05
|
103,22
|
41,58
|
16,70
|
2,25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
177,39
|
54,68
|
5,36
|
6,57
|
9,12
|
41,05
|
19,80
|
13,03
|
4,35
|
2,07
|
12.42
|
8,94
|
2.26
|
Đất phi
công nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
130,57
|
2,92
|
8,39
|
0,35
|
4,84
|
2,78
|
2,73
|
1,38
|
47,33
|
52,54
|
0,90
|
6,41
|
4
|
Đất chưa
sử dụng *
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất
khu kinh tế *
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị *
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: *
Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN
SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Trà
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
2.186,98
|
59,98
|
250,88
|
0,89
|
37,75
|
488,36
|
158,33
|
253,10
|
7297
|
76,40
|
432,61
|
355,71
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
124,72
|
0,38
|
1,55
|
|
9,61
|
|
1,53
|
2,43
|
7,27
|
14,87
|
59,24
|
27,84
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
123,72
|
|
1,05
|
|
9,61
|
|
1,53
|
2,43
|
7,27
|
14,81
|
59,24
|
27,84
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,94
|
0,38
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK
|
173,08
|
1,86
|
1,00
|
0,89
|
5,96
|
1,62
|
13,22
|
2,05
|
4,79
|
31,91
|
71,36
|
38,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
548,79
|
51,40
|
34,06
|
|
1,19
|
251,38
|
34,75
|
13,49
|
1,32
|
3,83
|
20,55
|
136,82
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,80
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2,74
|
0,56
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
1.336,58
|
6,34
|
213,77
|
|
20,99
|
235,36
|
108,83
|
235,13
|
59,59
|
25,79
|
278,71
|
152,07
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
67,12
|
1,25
|
1,90
|
0,39
|
0,42
|
0,10
|
|
1,21
|
1,97
|
10,72
|
38,87
|
10,29
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,12
|
2.8
|
Đất cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
|
DHT
|
24,47
|
0,27
|
|
0,03
|
|
|
|
0,01
|
0,33
|
3,05
|
15,40
|
5,38
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
5,33
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
1,46
|
2,82
|
0,97
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
17,35
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,33
|
1,26
|
12,33
|
3,39
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
1,26
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
0,25
|
0,57
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
27,54
|
0,92
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1,30
|
4,29
|
19,70
|
1,23
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,09
|
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,69
|
0,02
|
|
0,36
|
0,42
|
|
|
|
0,31
|
2,70
|
3,54
|
2,34
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.22
|
Đất khu
vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
3,34
|
|
1,90
|
|
|
|
|
1,20
|
0,02
|
|
0,05
|
0,04
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã SDĐ
|
Diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Trà
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh
Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất
công nghiệp chuyển sang nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
430,11
|
3,15
|
3,31
|
0,89
|
16,76
|
2,99
|
3,79
|
14,18
|
13,38
|
50,96
|
185,94
|
134,76
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
124,72
|
0,38
|
1,55
|
|
9,61
|
|
1,53
|
2,43
|
7,27
|
14,87
|
59,24
|
27,84
|
|
Trong
đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
123,78
|
|
1,05
|
|
9,61
|
|
1,53
|
2,43
|
7,27
|
14,81
|
59,24
|
27,84
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
160,91
|
1,86
|
1,00
|
0,89
|
5,96
|
1,62
|
1,05
|
2,05
|
4,79
|
31,91
|
71,36
|
38,42
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,93
|
0,36
|
0,76
|
|
1,19
|
1,37
|
0,03
|
|
1,32
|
3,83
|
20,55
|
4,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
110,54
|
0,55
|
|
|
|
|
1,18
|
9,70
|
|
0,35
|
34,78
|
63,98
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
1.8
|
Đất làm
muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.067,81
|
5,79
|
213,77
|
|
20,99
|
147,41
|
37,37
|
225,43
|
59,59
|
25,44
|
243,93
|
88,09
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng
đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.067,81
|
5,79
|
213,77
|
|
20,99
|
147,41
|
37,37
|
225,43
|
59,59
|
25,44
|
243,93
|
88,09
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
3,86
|
0,17
|
|
0,19
|
0,42
|
|
|
0,01
|
0,25
|
1,68
|
0,02
|
1,12
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp,
đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
BIỂU
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Tịnh Giang
|
Xã Tịnh Đông
|
Xã Tịnh Minh
|
Xã Tịnh Bắc
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Xã Tịnh Trà
|
Xã Tịnh Bình
|
Xã Tịnh Sơn
|
Xã Tịnh Hà
|
Xã Tịnh Thọ
|
Xã Tịnh Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+...+(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT
NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
4,69
|
|
|
|
|
|
1,1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng
lúa nương
|
LUN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất làm
muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
4,69
|
|
|
|
|
|
4,69
|
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
PNN
|
1,37
|
0,05
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,20
|
0,28
|
0,57
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
2,2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,15
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện
|
DHT
|
0,71
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,47
|
0,05
|
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,36
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
0,17
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
0,03
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
Đất cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở
dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,07
|
0,10
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đấ t xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đắt sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2015 CHUYỂN SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9)+ (10) + (11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
KDC thôn
Minh Mỹ (KDC Gò Miễu thông Minh Mỹ), xã Tịnh Bắc
|
0,58
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ: 16
|
CV số 664/UBND-CNXD
ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND xã Tịnh Bắc
để đầu tư XD Điểm dân cư nông thôn
|
135
|
|
|
|
135
|
|
Thông báo
thu hồi đất số 703/TB- UBND ngày 02/10/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất
để xây dựng các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Bắc
|
2
|
Nghĩa địa
đồi ông Luyến
|
1,19
|
Xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ: 2
|
CV số
662/UBND- CNXD ngày 26/3/2013 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND
xã Tịnh Bắc để đầu tư XD nghĩa địa tập trung
|
298
|
|
|
|
298
|
|
Thông báo
số 298/TB-UBND ngày 27/10/2016 của UBND tỉnh về việc thông báo thu hồi đất để
thực hiện công trình Nghĩa địa đồi ông Luyến tại xã Tịnh Bắc, huyện Sơn Tịnh
|
3
|
Bia tưởng
niệm Tiểu đoàn đặc công 406
|
0,05
|
Xã Tịnh Đông
|
Tờ bản đồ: 16
|
CV số
1131/UBND ngày 24/6/2014 của UBND huyện về việc ban liên lạc Cựu chiến binh
Tiểu Đoàn Đặc công 406 Quân khu V xây dựng bia tưởng niệm liệt sĩ Tiểu đoàn
406
|
13
|
|
|
|
|
13
|
Đã xây dựng
xong, chủ đầu tư đang lập hồ sơ trình giao đất (Đất dân hiến tặng)
|
4
|
Đường trục
chính Bắc - Nam
|
6,04
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ:
17, 18, 20, 21
|
QĐ số
120/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
và thực hiện đầu tư năm 2014
|
34.800
|
|
34.800
|
|
|
|
Quyết định
số 3901/TB-UBND ngày 03/9/2015 của UBND huyện về việc thu hồi đất để thực hiện
dự án: Đường trục chính Nam-Bắc trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
(mới)
|
5
|
Khu đô thị-dịch
vụ Vsip Quảng Ngãi
|
305,26
|
Xã Tịnh
Phong và xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ:
11,12, 13, 19, 20 , 28, 27, 33, 36
|
CV số
1190/UBND- CNXD ngày 21/4/2012 về việc chấp thuận chủ trương đầu tư Dự án Khu
Công nghiệp-Đô thị-Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi và Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày
30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu
Đô thị-Dịch vụ VSIP Quảng Ngãi giai đoạn 1
|
.
|
|
|
|
|
|
Thông báo
thu hồi đất số 19/TB-UBND ngày 17/01/2014 của UBND huyện về việc thu hồi đất để
xây dựng KCN VSIP Quảng Ngãi- giai đoạn 1B
|
6
|
Khu TĐC
Thế Long
|
4,85
|
Xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản đồ:
19,20,22
|
QĐ số
162/QĐ-BQL ngày 09/8/2013 của BQL KKT Dung Quất Quyết định phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu TĐC Vsip Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Đã bồi
thường xong và có QĐ giao đất là 8,93 ha, giai đoạn II còn 4,85 ha chưa có QĐ
giao đất
|
7
|
Khu di
tích Đám Bờ Trảy, xóm 2 thôn Thọ Tây
|
0,12
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ: 21
|
QĐ số 4143/QĐ-UBND
ngày 25/9/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế-kỹ thuật và kế
hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình: Trùng tu, tôn tạo di tích lịch sử,
văn hóa trong năm 2014. Địa điểm xây dựng: xã Tịnh Bình, Tịnh Trà, Tịnh Thọ,
Tịnh Hiệp- huyện Sơn Tịnh
|
30
|
|
|
30
|
|
|
Đã xây dựng
xong, chủ đầu tư đang làm thủ tục trình giao đất
|
8
|
Điểm SHVH
xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ
|
0,08
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ: 40
|
QĐ số 2990/QĐ-UBND
ngày 20/8/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng nông
thôn mới xã Tịnh Thọ, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn năm 2011 đến
2015, định hướng đến năm
|
20
|
|
|
|
|
20
|
Đang xây
dựng, vốn dân tự góp, đất không bồi thường
|
|
Tổng cộng
|
318,17
|
|
|
|
35.296
|
|
34.800
|
30
|
433
|
33
|
|
PHỤ BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10+(11)
+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Nhà máy nước
phục vụ KCN VSIP Quảng Ngãi
|
13,54
|
Xã Tịnh Thọ
|
TBD số 24,
28, 29
|
Giấy phép số
65/GPQH ngày 04/10/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
10.000
|
|
|
|
|
10.000
|
Đang làm thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
2
|
Tuyến đường
D7 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới
|
2,34
|
Xã Tịnh Hà,
Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ:
18
|
Báo cáo số
223/BC-UBND ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả
năng cân đối vốn cho dự án đường trục chính Đông - Tây (D7) trung tâm huyện lỵ
Sơn Tịnh mới (giai đoạn 1), tỉnh Quảng Ngãi
|
9.000
|
|
|
9.000
|
|
|
Đang làm thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
3
|
Di dời đường
dây 22KV trong Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
0,02
|
Xã Tịnh Hà,
Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ số
22, 23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21, 22 Tịnh Hà
|
CV số
1853/UBND ngày 14/9/2015 của UBND huyện về việc thống nhất
di dời đường dây 22KV trong vùng quy hoạch Trung tâm huyện lỵ, Sơn Tịnh (mới)
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đang làm thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
4
|
Tiêu úng
thoát lũ KCN VSIP Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
3,79
|
Xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản đồ:
27
|
CV số 1691/UBND-NNTN
ngày 13/4/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công
trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm
2016
|
3.790
|
|
3.790
|
|
|
|
Căn cứ các Thông
báo từ số 861 đến số 865/TB- UBND ngày 14/10/2015 của UBND huyện Sơn Tịnh về
việc thu hồi đất để xây dựng công trình Tiêu úng, thoát lũ Khu
công nghiệp VSIP Quảng Ngãi - Giai đoạn I;
|
5
|
KDC xóm 2,
thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ
|
0,39
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Tờ bản đồ:
41
|
CV số
3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
800
|
|
|
800
|
|
|
TB số 159/TB-UBND
ngày 19/10/2011 của UBND huyện về việc thu hồi đất để xây dựng các điểm dân
cư nông thôn xã Tịnh Thọ
|
6
|
Cầu Thạch
Bích
|
0,20
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ số
24
|
CV số 3233/UBND-NNTN
ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
240
|
|
240
|
|
|
|
Thông báo số
764/TB- UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án: Xây dựng cầu Thạch Bích, thành phố Quảng Ngãi
|
7
|
Điểm dân cư
nông thôn đội 5
|
0,16
|
Xã Tịnh
Giang
|
TBD số 11
|
CV số
3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
150
|
|
|
|
150
|
|
QĐ số
5143/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện về việc kế hoạch thu hồi đất, điều
tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điểm để xây dựng công trình Điểm dân cư nông
thôn đội 5, xã Tịnh Giang
|
8
|
KDC Đồng Miễu
|
4,15
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ:
18
|
CV số
3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
4.000
|
|
|
4.000
|
|
|
Thông báo số
703/TB- UBND ngày 19/7/2016 của UBND huyện Sơn Tịnh về việc thu hồi đất để thực
hiện dự án: Khu dân cư Đồng Miễu tại Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh mới(giai
đoạn 1)
|
9
|
Khu dân cư
nông thôn thôn Bình Thọ, xã Tịnh Sơn
|
0,04
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số: 7
|
CV số
3488/UBND-NNTN ngày 04/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
40
|
|
|
|
40
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
10
|
Niệm phật đường Phổ
Thạnh, xã Tịnh Hà
|
0,05
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ:
21
|
CV số
3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào
danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi năm 2016
|
13
|
|
|
13
|
|
|
Đang làm thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
11
|
KDC xóm 7,
thôn Thọ Trung, xã Tịnh Thọ
|
0,07
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Tờ bản đồ:
25
|
CV số
3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh
mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi năm 2016
|
70
|
|
|
|
70
|
|
Đang lập tờ
trình gửi huyện để thông báo thu hồi đất
|
12
|
KDC xóm 1,
thôn Thọ Nam
|
0,10
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ:
34
|
CV số
3996/UBND-NNTN ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào
danh mục các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh
Quảng Ngãi năm 2016
|
100
|
|
|
|
100
|
|
QĐ số
3244/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND huyện về việc kế hoạch thu hồi đất, điều
tra, khảo sát, đo đạc, kiểm điểm để xây dựng công trình Điểm dân cư xóm 1,
thôn Thọ Nam, xã Tịnh Thọ
|
13
|
KTĐC mỏ đá
Rừng Hầm, thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ
|
0,06
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ:
13
|
CV số 3996/UBND-NNTN
ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các công
trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm
2016
|
60
|
|
|
|
60
|
|
Đã xây dựng
xong, chủ đầu tư đang lập thủ tục giao đất
|
14
|
Điểm dân cư
nông thôn, thôn Trà Bình, xã Tịnh Trà
|
0,15
|
Xã Tịnh Trà
|
Tờ bản đồ:
8
|
CV số
4600/UBND-NNTN ngày 23/8/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục
các công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng
Ngãi năm 2016
|
150
|
|
|
|
150
|
|
Đang lập thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
15
|
Khu dân cư
Cân Banh
|
1,95
|
Xã Tịnh Sơn
|
Tờ bản đồ:
20, 21
|
CV số
5252/UBND-NNTN ngày 20/9/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục các công
trình phải thu hồi đất và chuyền mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm
2016
|
2.700
|
|
|
|
2.700
|
|
QĐ số
3322/QĐ-UBND ngày 28/7/2015 của UBND huyện về việc Phê duyệt đồ án Quy hoạch chi
tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư Cân Banh, đội 9, thô Tây, xã Tịnh Sơn
|
16
|
Tuyến đường
N6 vào trụ sở công an huyện (mới)
|
0,46
|
Xã Tịnh Hà,
Tịnh Sơn
|
TBĐ số 18,
23
|
CV số 5968/UBND-NNTN
ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các
công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng
Ngãi năm 2016
|
300
|
|
|
|
|
300
|
Đang làm thủ
tục thông báo thu hồi đất
|
|
Tổng cộng
|
27,47
|
|
|
|
31,613
|
|
4,030
|
14.013
|
3,270
|
10,300
|
|
PHỤ BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT
NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ,..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7) = (8) + (9)+ (10) +
(11) + (12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Mở rộng trường
mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm
|
0,10
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số: 21
|
Quyết định số
3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây
dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh
|
150
|
|
|
150
|
|
|
|
2
|
Điểm dân cư
lẻ tẻ xã Tịnh Sơn
|
2,37
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số: 15,
18, 20, 12, 21, 22, 11, 07, 06
|
QĐ số
4300/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 các điểm dân cư nông thôn xã Tịnh Sơn
|
130
|
|
|
|
130
|
|
|
3
|
Điểm dân cư
nông thôn trước nhà ông Trần Hòa
|
0,05
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số: 21
|
CV số
965/UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện về việc giới thiệu địa điểm cho UBND
xã Tịnh Sơn để đầu tư xây dựng các Điểm dân cư nông thôn
|
13
|
|
|
|
13
|
|
|
4
|
KDC phân khu
(OM12)
|
2,93
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
QĐ số
213/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
phân khu Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới)
|
3.940
|
|
3.940
|
|
|
|
|
5
|
KDC Ngõ
Lung, xã Tịnh Hà
|
1,40
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 16
|
Nghị quyết
số 03/2015/NQ-HĐND ngày 29/12/2015 của HĐND xã Tịnh Hà Khóa XI, Kỳ họp lần thứ
12
|
2.100
|
|
|
|
2.100
|
|
|
6
|
Tuyến đường D9
trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
2,82
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
BC số 196/BC-UBND
ngày 31/8/2015 của UBND tỉnh về việc thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối
cho dự án Tuyến đường D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới, tỉnh Quảng Ngãi
|
126
|
|
126
|
|
|
|
|
7
|
Đài truyền
thanh
|
0,42
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
QĐ số
58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi
tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
|
840
|
|
840
|
|
|
|
|
8
|
Xây dựng Quảng
trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
2,90
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 18
|
QĐ số
58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án
Quy hoạch chi tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
|
5.800
|
|
5.800
|
|
|
|
|
9
|
Tòa án
Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới)
|
0,32
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 18
|
QĐ số
58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi
tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
|
640
|
|
640
|
|
|
|
|
10
|
Tuyến N9
trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
0,94
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 18
|
QĐ số
58/QĐ-UBND ngày 14/2/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi
tiết Trung tâm huyện lỵ huyện Sơn Tịnh (mới) tỷ lệ 1/500
|
1.880
|
|
1.880
|
|
|
|
|
11
|
Mở rộng, chỉnh
trang nghĩa địa nhân dân Rừng Động xã Tịnh Hà (Trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh mới)
|
2,00
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 10
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục
và giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
200
|
|
|
200
|
|
|
|
12
|
Tuyến đường
Trạm y tế xã - Cầu La Giong
|
0,09
|
Xã Tịnh Trà
|
TBĐ số 24
|
Quyết định
số 3362/QĐ-UBND ngày 03/8/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây
dựng các công trình năm 2016 trên địa bàn huyện Sơn Tịnh
|
800
|
|
|
800
|
|
|
|
13
|
KDC Phú
Thành II, xã Tịnh Trà
|
0,33
|
Xã Tịnh Trà
|
Tờ bản đồ:
29
|
CV số
92/UBND ngày 20/5/2016 về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng điểm dân cư nông
thôn Phú Thành II
|
1.600
|
|
|
1.600
|
|
|
|
14
|
Trường mầm
non Tịnh Bắc
|
0,40
|
xã Tịnh Bắc
|
TBĐ số: 17,
18
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao
kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
600
|
|
|
300
|
300
|
|
|
15
|
Xây dựng
tuyến đường T2-T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
|
1,41
|
xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số
8
|
CV số 1920/UBND-CNXD
ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư xây dựng tuyến đường
T2-T6-T7-T8 CCN Tịnh Bắc
|
2.250
|
|
|
2,250
|
|
|
|
16
|
Xây dựng
tuyến đường T2-T12-T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
|
0,98
|
xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số:
8
|
CV số
1921/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư
xây dựng tuyến đường T2-T12-T11 CCN Tịnh Bắc
|
1.470
|
|
|
1.470
|
|
|
|
17
|
Xây dựng
tuyến đường T11-T4-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
|
1,53
|
xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số:
8
|
CV số
1922/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư
xây dựng tuyến đường T11-T4-T8 CCN Tịnh Bắc
|
2.295
|
|
|
2.295
|
|
|
|
18
|
Xây dựng
phân khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
|
5,04
|
xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số
8
|
CV số
1918/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư
xây dựng phân khu CN1, CCN Tịnh Bắc
|
7.560
|
|
|
7.560
|
|
|
|
19
|
Xây dựng
phân khu CN2 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
|
4,25
|
xã Tịnh Bắc
|
Tờ bản đồ số
8
|
CV số
1919/UBND-CNXD ngày 23/9/2016 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư
xây dựng phân khu CN2, CCN Tịnh Bắc
|
6.400
|
|
|
6.400
|
|
|
|
20
|
Mở rộng trường
mầm non Tịnh Minh
|
0,15
|
Xã Tịnh
Minh
|
Tờ bản đồ:
10
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
21
|
KDC trạm y
tế cũ, xã Tịnh Minh
|
0,08
|
Xã Tịnh
Minh
|
Tờ bản đồ:
10
|
QĐ số
2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quàng Ngãi giai đoạn 2011
-2015, định hướng đến năm 2020
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
22
|
KDC Ngõ Tòng,
xã Tịnh Minh
|
0,36
|
Xã Tịnh
Minh
|
Tờ bản đồ:
7
|
QĐ số
2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch
nông thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 -
2015, định hướng đến năm 2020
|
20
|
|
|
|
20
|
|
|
23
|
NVH xóm 8,
thôn Minh Long, xã Tịnh Minh
|
0,05
|
Xã Tịnh
Minh
|
Tờ bản đồ:
10
|
QĐ số
2686/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch nông
thôn mới xã Tịnh Minh, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011-2015, định
hướng đến năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng Cầu
Vỹ, xã Tịnh Giang
|
0,10
|
Xã Tịnh
Giang
|
TBD số 20
|
CV số 994/UBND-NNTN
ngày 21/5/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương đầu tư nâng cấp, sửa chữa
một số công trình và đầu tư xây dựng mới nhà làm việc BCH quân sự các xã: Tịnh
Minh, Tịnh Hiệp, Tịnh Đông, Tịnh Bình năm 2015
|
140
|
|
|
140
|
|
|
|
25
|
Đường nội bộ
Trung tâm xã Tịnh Hiệp
|
0,22
|
Xã Tịnh Hiệp
|
TBĐ số: 7
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
26
|
KDC Chợ
Than, xã Tịnh Hiệp
|
2,09
|
Xã Tịnh Hiệp
|
TBĐ số
19,20
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
500
|
|
|
500
|
|
|
|
27
|
Nhà sinh hoạt
thôn Phú Sơn, xã Tịnh Hiệp
|
0,05
|
Xã Tịnh Hiệp
|
TBĐ số 36
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
600
|
|
|
600
|
|
|
|
28
|
KDC Đồng
Hai Đạo
|
1,00
|
Xã Tịnh
Đông
|
Tờ bản đồ:
16
|
QĐ số
3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch
Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng
Ngãi giai đoạn 2011 - 2015, định hướng đến năm 2020
|
1.000
|
|
|
|
1.000
|
|
|
29
|
KDC Gò ông
Cát
|
0,66
|
Xã Tịnh
Đông
|
TBĐ số: 18
|
QĐ số
3855/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch
Nông thôn mới xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020
|
200
|
|
|
|
200
|
|
|
30
|
Xây dựng
nhà văn hóa thôn Tân hưng, xã Tịnh Đông
|
0,05
|
Xã Tịnh
Đông
|
Tờ bản đồ:
19
|
Quyết định số
2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và giao kế
hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
400
|
|
|
400
|
|
|
|
31
|
KDC xóm 5,
thôn Bình Bắc
|
0,01
|
Xã Tịnh
Bình
|
Tờ bản đồ:
17
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần II
|
50
|
|
|
|
50
|
|
|
32
|
KDC số 9,
thôn Bình Nam
|
0,4
|
Xã Tịnh
Bình
|
Tờ bản đồ:
31
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 28/7/2016 của HĐND xã Tịnh Bình khóa XII kỳ họp lần thứ II
|
490
|
|
|
|
490
|
|
|
33
|
MR trường
tiểu học số 1 phân hiệu Thế Lợi, xã Tịnh phong
|
0,13
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBĐ số
12,13
|
Nghị quyết số
01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ
10
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
34
|
KDC Thế Lợi,
xã Tịnh Phong
|
1,00
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBĐ số 12
|
Nghị quyết số
01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh Phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ
10
|
2.000
|
|
|
2.000
|
|
|
|
35
|
Xây dựng
trường tiểu học số 2 phân hiệu Thế Long, xã Tịnh Phong
|
1,00
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBD số: 21
|
Nghị quyết số
01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ
10
|
1.500
|
|
|
1.500
|
|
|
|
36
|
MR trường
tiểu học số 2 phân hiệu Trung tâm (Phong Niên Hạ), xã Tịnh Phong
|
0,37
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBĐ số 36
|
Nghị quyết số
01/2016/NQQ-HĐND ngày 04/1/2016 của HĐND xã Tịnh phong Khóa XI, Kỳ họp lần thứ
10
|
740
|
|
|
740
|
|
|
|
37
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
9,48
|
Hóc Khế xã
Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông 2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha;
Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha
|
Tịnh Bình
TBĐ số 32; Tịnh Đông TBĐ số 2,3; Tịnh Trà TBĐ số 13; Tịnh Hiệp
TBĐ số 2
|
CV số
2857/UBND-NNTN ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thống nhất
danh mục các hồ chứa nước thuộc Tiểu dự án: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập
tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn 1)
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
47,48
|
|
|
|
57.844
|
|
20.726
|
32.805
|
4.313
|
|
|
PHỤ BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2015 CHUYỂN
SANG NĂM 2016 NAY CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng trục chính Bắc - Nam
|
6,04
|
2,00
|
|
Xã Tịnh
Hà
|
Tờ bản
đồ: 17,18,20,21
|
|
2
|
KTĐC Thế Long
|
4,85
|
1,34
|
|
Xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản
đồ: 19, 20, 22
|
|
3
|
Huyện đội trong TT huyện lỵ mới
(phân khu HĐ)
|
3,39
|
0,03
|
|
Xã Tịnh
Hà
|
Tờ bản
đồ: 9
|
|
4
|
Trụ sở làm việc Cảnh sát phòng
cháy số 5
|
2,1
|
1,15
|
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Tờ bản
đồ số 22,24
|
|
|
Tổng
cộng
|
16,38
|
4,52
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2016 CHUYỂN
SANG NĂM 2017 CỦA HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đố
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Di dời đường
dây 22KV trong Trung tâm huyện ly Sơn Tịnh (mới)
|
0,02
|
0,02
|
|
Xã Tịnh
Sơn, Tịnh Hà
|
Tờ bản
đồ số 22,23 Tịnh Sơn. Tờ 18, 21,22 Tịnh Hà
|
|
2
|
Nhà máy nước phục vụ KCN VSIP Quảng
Ngãi
|
13,54
|
3,59
|
|
Xã Tịnh
Thọ
|
TBD
số 24,28,29
|
|
3
|
Tuyến đường D7 trung tâm huyện lỵ
Sơn Tịnh mới
|
234
|
0,78
|
|
Xã Tịnh
Hà, Tịnh Sơn
|
Tờ bản
đồ: 18
|
|
4
|
Nâng cấp, mở rộng QL24B
|
13,90
|
3,92
|
|
Xã Tịnh
Hà, Tịnh Sơn
|
Tờ bản
đồ số 22,23 Tịnh Sơn.
Tờ
18,21,22 Tịnh Hà
|
|
5
|
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ Nguyễn
Hữu Phường
|
0,47
|
0,21
|
|
Xã Tịnh
Hà
|
Tờ bản
đồ: 15,23
|
CV số
2256/UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện về việc chấp thuận để cơ sở chế biến,
mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ
|
6
|
Tiêu úng thoát lũ KCN VSIP Quảng
Ngãi (giai đoạn 1)
|
3,79
|
1,97
|
|
Xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản
đồ: 27
|
|
7
|
Cơ sở II Trường Cao đẳng Kỹ thuật
Công nghiệp Quảng Ngãi
|
8,78
|
4,47
|
|
Xã Tịnh
Phong
|
Tờ bản
đồ: 33
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu xã Tịnh
Bình
|
0,18
|
0,18
|
|
Xã Tịnh
Bình
|
Tờ bản
đồ: 17
|
|
9
|
KDC Đồng Miễu
|
4,15
|
1,23
|
|
Xã Tịnh
Hà
|
Tờ bản
đồ: 18
|
|
10
|
Cơ sở chế biến, mua bán gỗ tại xã
Tịnh Hà
|
0,45
|
0,20
|
|
Xã Tịnh
Hà
|
Tờ bản
đồ: 15,23
|
|
11
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Toàn Thịnh
tại xã Tịnh Trà
|
0,12
|
0,05
|
|
Xã Tịnh
Trà
|
Tờ bản
đồ:29
|
|
12
|
MR nhà máy gạch Phong Niên II tại
xã Tịnh Sơn
|
2,48
|
2,23
|
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Tờ bản
đồ: 19
|
|
13
|
Khu dân cư Cân Banh
|
1,95
|
1,95
|
|
Xã Tịnh
Sơn
|
Tờ bản
đồ số: 20,21
|
|
14
|
KDC xóm 7 thôn Thọ Trang, xã Tịnh
Thọ
|
0,07
|
0,7
|
|
Xã Tịnh
Thọ
|
Tờ bản
đồ: 25
|
|
|
Tổng
cộng
|
52,24
|
20,87
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2017 CỦA
HUYỆN SƠN TỊNH
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi chú
|
Diện tích đất LUA (ha)
|
Diện tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Xây dựng
tuyến đường T2-T6-T7-T8 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
|
1,41
|
1,30
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
TBĐ số: 8
|
|
2
|
Xây dựng
tuyến đường T2-T12-T11 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
|
0,98
|
0,52
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
TBĐ số: 8
|
|
3
|
Xây dựng
tuyến đường T11-T4-T8
|
1,53
|
0,85
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
TBĐ số: 8
|
|
4
|
Xây dựng phân
khu CN1 Cụm Công nghiệp Tịnh Bắc
|
5,04
|
4,60
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
TBĐ số: 8
|
|
5
|
Xây dựng
phân khu CN2 Cụm công nghiệp Tịnh Bắc
|
4,25
|
1,40
|
|
Xã Tịnh Bắc
|
TBĐ số: 8
|
|
6
|
Tuyến đường
D9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
2,82
|
0,95
|
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
|
7
|
Đài truyền thanh
|
0,42
|
0,33
|
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
|
8
|
Xây dựng Quảng
trường trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
2,9
|
0,10
|
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
|
9
|
Toà án trung
tâm huyện lỵ Sơn Tịnh
|
0,32
|
0,27
|
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
|
10
|
Tuyến đường
N9 trung tâm huyện lỵ Sơn Tịnh (mới)
|
0,94
|
0,52
|
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số: 18
|
|
11
|
Tuyến đường
Trạm y tế - cầu La Giong
|
0,09
|
0,04
|
|
Xã Tịnh Trà
|
TBĐ số: 24
|
|
12
|
KDC đồng
Hai Đạo
|
1,00
|
0,50
|
|
Xã Tịnh Đông
|
TBĐ số: 16
|
|
13
|
Mở rộng trường
mầm non Tịnh Sơn - phân hiệu Trung tâm
|
0,10
|
0,07
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số 21
|
|
14
|
MR nhà máy
gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn
|
2,48
|
1,19
|
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số 19
|
|
15
|
Sửa chữa và
nâng cao an toàn đập
|
9,48
|
3,13
|
|
Hóc Khế xã Tịnh Bình 3,20 ha; Hố Hiểu xã Tịnh Đông
2,95 ha; Hóc Cơ xã Tịnh Trà 3,10 ha; Hồ An Phong xã Tịnh Hiệp 0,23 ha
|
Tịnh Bình TBĐ số 32;
Tịnh Đông TBĐ số 2,3;
Tịnh Trà TBĐ số 13;
Tịnh Hiệp TBĐ số 2
|
|
|
TỔNG
|
33,76
|
14,40
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 07
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc
vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)
|
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
1
|
Điểm dân cư
xóm 1, thôn Hiệp Đức, xã Tịnh Hiệp
|
0,08
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Tờ bản đồ
19
|
CV số
2433/UBND ngày 17/6/2014 của UBND tỉnh về việc giới thiệu địa điểm cho UBND
xã Tịnh Hiệp để xây các điểm dân dư nông thông xã Tịnh Hiệp, huyện Sơn
Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
I
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 08
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM
2016 KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Kèm theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp
|
1,95
|
1,51
|
|
Xã Tịnh
Hiệp
|
Tờ bản
đồ: 26
|
|
|
Tổng
cộng
|
1,95
|
1,51
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 09
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC
QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm
theo quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp , hỗ trợ,..)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Xây dựng trường
bắn cấp huyện, thao trường bắn huấn luyện cấp huyện, thôn Trà Bình, xã Tịnh
Trà
|
3,00
|
Xã Tịnh Trà
|
TBĐ số 18
|
Quyết định
số 2634/QĐ-UBND ngày 10/8/2016 của UBND huyện về việc phân bổ danh mục và
giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng các công trình năm 2017
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp
|
2
|
Doanh trại
BCHQS huyện Sơn Tịnh
|
3,39
|
Xã Tịnh Hà
|
TBD số 9
|
QĐ số
131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp
|
3
|
Trụ sở làm
việc Cảnh sát PCCC khu vực số 5 tại Trung tâm huyện Sơn Tịnh (mới)
|
2,09
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số: 22,
24
|
QĐ số
131/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015 chuyển tiếp
|
4
|
Xây dựng
doanh trại Tiểu đoàn 3, Trung đoàn CSCĐ Nam Trung Bộ
|
8,20
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBĐ số: 3,
9, 12
|
CV số 5379/UBND-CNXD
ngày 27/9/2016 về việc giới thiệu địa điểm để xây dựng trung đoàn CSCĐ Nam
Trung Bộ
|
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017
|
5
|
Đường cao tốc
Đà Nẵng- Quảng Ngãi
|
67,46
|
Xã Tịnh Hà
, Tịnh Thọ
|
|
QĐ số 2656/QĐ-BGTVT
ngày 10/9/2010 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt đầu tư dự án Đường
cao tốc Đà Năng- Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
6
|
Đầu tư xây
dựng, mở rộng QL1A, đoạn Km1044+973 – Km1045+780, xã Tịnh Phong
|
4,73
|
Xã Tịnh
Phong
|
|
CV số
2684/SGTVT-QLĐT ngày 08/10/2014 của Sở Giao thông vận tải về việc đăng ký bổ
sung kế hoạch sử dụng đắt năm 2015 Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng QL1A đoạn
Km 1027+000-Km 1048+780 trên địa bàn huyện Bình Sơn và Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
7
|
Nâng cấp, mở
rộng QL24B
|
13,90
|
Xã Tịnh
Sơn, Tịnh Hà
|
|
CV số
13717/BGTVT-KHĐT ngày 15/10/2015 của Bộ Giao thông vận tải về việc thẩm định
nguồn vốn để phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng - Dự án nâng cấp,
mở rộng QL24B đoạn Km23+300 - Km29+200, tỉnh Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển tiếp
|
8
|
MR QL1A đoạn
Km1045+780 Km1051+845 và Km1060+080 -Km1063+877
|
16,65
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBĐ số 12,
20,21,22,29, 33,36
|
CV số 5968/UBND-NNTN
ngày 21/10/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung công trình vào danh mục các
công trình phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng
Ngãi năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
9
|
Đường cao tốc
Đà Nẵng- Quảng Ngãi, đoạn qua xã Tịnh Thọ (phần bổ sung cọc GPMB lần 3)
|
0,37
|
Xã Tịnh Thọ
|
TBĐ số 35
|
CV số
4458/UBND-NNTN về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
10
|
Đường cao tốc
Đà Nẵng - Quảng Ngãi, đoạn qua xã Tịnh Thọ (phần bổ sung cọc
GPMB lần 2)
|
1,85
|
Xã Tịnh
Thọ
|
TBĐ số
17,22
|
CV số 5085/UBND-NNTN
ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc bổ sung danh mục các công trình phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa tỉnh Quảng Ngãi năm
|
|
|
|
|
|
|
Mới năm
2017
|
11
|
Mỏ đá Núi
Cà Ty
|
17,69
|
Xã Tịnh Thọ
|
Tờ bản đồ:
9
|
QĐ số 309/QĐ-UBND
ngày 09/12/2013 của UBND tỉnh Phê duyệt trữ lượng khoáng sản đá làm vật liệu
xây dựng thông thường trong Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản đá làm vật liệu
xây dựng thông thường tại mỏ đá núi Cà Ty, xã Tịnh Thọ
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015
chuyển tiếp
|
12
|
Khu trang
trại (Sơn, Thu, Tín, Sỹ)
|
13,68
|
Xã Tịnh Trà
|
Tờ bản đồ:
13
|
CV số
140/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang
trại chăn nuôi lợn siêu nạc kết hợp trồng cây lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015
chuyển tiếp
|
13
|
Khu trang
trại (Vinh)
|
3,18
|
Xã Tịnh Trà
|
Tờ bản đồ:
11
|
Cv số
141/UBND ngày 26/1/2015 của UBND huyện về việc cho chủ trương xây dựng trang
trại tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2015
chuyển tiếp
|
14
|
Cơ sở chế
biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường
|
0,47
|
Xã Tịnh Hà
|
Tờ bản đồ:
15, 23
|
CV số
2256/UBND ngày 03/11/2015 của UBND huyện về việc chấp nhận để cơ sở
chế biến, mua bán gỗ Nguyễn Hữu Phường đầu tư xây dựng cơ sở chế biến gỗ
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016
chuyển tiếp
|
15
|
Xây dựng Cơ
sở II trường Cao đẳng kỹ thuật - Công nghiệp Quảng Ngãi
|
8,78
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBĐ số: 33
|
CV số
3233/UBND-NNTN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ
sung, chuyển tiếp
|
16
|
Cơ sở chế
biến, mua bán gỗ tại xã Tịnh Hà
|
0,45
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 15,
23
|
CV 3233/UBND-NNTN
ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình,
dự án vào kế hoạch sử dụng đến năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
17
|
Cơ sở sản
xuất chế biến gỗ Đức Phát
|
0,57
|
Xã Tịnh Hà
|
TBĐ số 23
|
CV số
5267/UBND-NNTN ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
18
|
Cửa hàng bán
lẻ xăng dầu Toàn Tịnh, xã Tịnh Trà
|
0,12
|
Xã Tịnh Trà
|
TBĐ số 29
|
CV số
3233/UBND-NTNN ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
19
|
MR nhà máy
gạch Phong Niên II, xã Tịnh Sơn
|
2,48
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số 19
|
CV số
4695/UBND-NTNN ngày 25/8/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự
án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
20
|
Cửa hàng
bán lẻ xăng dầu xã Tịnh Bình
|
0,18
|
Xã Tịnh
Bình
|
Tờ bản đồ:
17
|
CV số 3233/UBND-NTNN
ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh về việc bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2016 các huyện, thành phố
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 bổ sung, chuyển tiếp
|
21
|
Đất ở (chuyển
mục đích của hộ gia đình, cá nhân
|
8,79
|
Trên địa
bàn các xã
|
|
Tịnh Bắc 0,5ha;
Minh 0,50ha; Đông 0,50ha; Giang 0,5ha; Hà 2,00ha; Hiệp 0,50ha; Minh 0,50ha;
Phong 2,29ha; Sơn 0,50ha; Thọ 0,50ha; Trà 0,50ha
|
|
|
|
|
|
|
Mới năm 2017
|
22
|
Mở rộng nhà
máy gạch Tuynen Hiệp Long
|
1,90
|
Xã Tịnh Sơn
|
TBĐ số: 15,
16
|
Tờ trình số
02/TTr-CT ngày 25/10/2016 về việc xin mở rộng mặt bằng nhà máy gạch Hiệp Long
của công ty Cổ phần Hiệp Long
|
|
|
|
|
|
|
Mới năm
2017
|
23
|
Khu sản xuất,
kinh doanh giống cây lâm nghiệp (Cty TNHH MTV Dịch vụ Thương mại Quang Mẫn)
|
1,20
|
Xã Tịnh
Đông
|
TBĐ số 24
|
Tờ trình số
276/TTr-STNMT ngày 27/1/2015 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc thu hồi
đất của Nông trường 25/3 (đã chuyển giao cho Công -ty chế biến thực phẩm xuất
khẩu Quảng Ngãi nhưng bị phá sản) và cho Công ty TNHH MTV Dịch vụ Thương mại
Quang Mẫn tiếp tục thuê đất tại xã Tịnh Đông, huyện Sơn Tịnh
|
|
|
|
|
|
|
Mới năm
2017
|
24
|
Trạm bơm nước
phục vụ Nhà máy Bê tông Thiên Sơn
|
0,01
|
Xã Tịnh
Phong
|
TBD số: 9
|
Cv số
654/UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện về việc đề nghị tháo dở Trạm bơm nước
Nhà máy bê tông Thiên Sơn bị ảnh hưởng bởi dự án KTĐC thôn Thế Lợi,
xã Tịnh Phong và bàn giao mặt bằng cho nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
Mới năm
2017
|
|
Tổng cộng
|
181,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU 10
DANH MỤC LOẠI BỎ CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 24/01/2017 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ,...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+(10)
|
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
1
|
Thao trường bắn cấp xã Tịnh Hiệp
|
1,95
|
1,51
|
|
Xã Tịnh Hiệp
|
Tờ bản đồ: 26
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
1,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 99/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/01/2017 của huyện Sơn Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi
1.881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|