Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
980/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Đà Nẵng
Người ký:
Lê Quang Nam
Ngày ban hành:
13/05/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 980/QĐ-UBND
Đà Nẵng, ngày 13
tháng 5 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN HẢI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo Thông báo số 132/TB-VP ngày 01 tháng 4 năm
2024 của UBND thành phố Đà Nẵng về Kết luận của Phó Chủ tịch UBND thành phố Lê
Quang Nam tại cuộc họp chuyên đề về đất đai;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Hải Châu tại
Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 168/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất
của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 1633/VP-ĐTĐT ngày 03/5/2024 của
Văn phòng UBND thành phố).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (phường)
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ... +
(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
2328,931
48,9013
58,6277
95.2148
35,5510
345,7501
211,2561
113,6700
843,2332
23,9431
53,771
101,6105
157,1548
240,2466
1
Đất nông nghiệp
NNP
8,2135
0,4106
0,6019
0,2993
0,1178
0,9123
0,6759
1,0724
1,0907
0,1140
0,3446
0,6703
1,1985
0,7052
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
8,2135
0,4106
0,6019
0,2993
0,1178
0,9123
0,6759
1,0724
1,0907
0,1140
0,3446
0,6703
1,1985
0,7052
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2306,8487
48,4907
58,0100
94,9155
35,4332
344,7231
209,4827
112,5502
842,1426
23,8291
53,4272
100,9402
155,9563
226,9479
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
751,0044
4,2790
0,0000
38,3053
707,6700
0,0344
0,4921
0,2236
2.2
Đất an ninh
CAN
3,8148
0,7089
0,0285
0,2467
0,3016
0,0486
0,1071
2,2605
0,0429
0,0700
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
297,8031
0,9534
2.5909
8,3526
5,0701
58,1221
16,5306
6,2008
0,4775
0,9419
2,2260
6,8665
61,8346
127,6361
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2,4763
1,8745
0,6018
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
510,9352
12,5582
13,1045
32,9339
12,1724
131,7250
72,9085
18,9853
88,1972
8,7424
13,2468
35,1130
38,0610
33,1870
Trong đó:
2.9.1
Đất giao thông
DGT
420,1645
10,2034
11,2423
21,7417
9,1553
101,9627
59,1517
17,4931
85,8965
6,8635
12,3979
22,8484
31,1706
30,0374
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
5,2883
4,9482
0,3222
0,0179
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
13,2456
0,8063
1,4126
10,6701
0,1022
0,0758
0,1786
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
9,7734
0,2337
0,0544
0,0688
2,0481
0,0378
0,2137
0,0515
0,0538
6,5682
0,3922
0,0512
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
28,4311
0,3719
0,8622
7,0561
1,1610
1,6245
6,0998
0,5034
1,3484
0,3849
0,6423
1,8444
4,9867
1,5455
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
13,9952
0,1492
13,7721
0,0739
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,1247
0,1050
0,0031
0,0166
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
2,6996
0,4242
0,7714
0,2491
1,0855
0,1694
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
1,8287
0,0239
0,0571
1,7477
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,3896
0,3896
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
8,7571
0,8723
0,7045
1,8398
0,0354
0,0667
0,1213
0,6006
0,7386
1,0341
0,8010
0,9802
0,9626
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0226
0,0226
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,1786
0,0919
0,0867
2.9.16
Đất chợ
DCH
6,0362
0,0706
0,3668
1,8207
0,8094
2,0551
0,3882
0,0397
0,4857
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,9086
0,0534
0,2046
0,0201
0,0227
0,1952
0,1136
0,0705
0,0633
0,0577
0,0595
0,0480
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
32,4559
2,3316
0,5513
2,2116
5,6216
5,8850
1,7368
0,8844
0,0053
1,3256
5,0839
0,5409
6,2779
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
461,6875
19,8613
27,9590
23,3319
17,7988
86,0161
65,7063
29,6810
41,7058
13,5780
19,5364
29,4368
54,5342
32,5419
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,4951
0,2980
0,1460
3,2202
0,1418
1,9665
3,5100
0,0416
0,1560
0,2331
1,7499
3,6625
0,2814
0,0881
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
5,3825
0,0307
0,6548
0,1061
1,7323
0,9901
0,9965
0,8202
0,0518
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,6779
0,6779
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,6961
0,0790
0,4340
0,0950
0,5390
0,2296
0,0905
0,0674
0,0233
0,0822
0,0561
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
198,4549
12,3548
13,4217
18,7866
40,6142
38,5272
17,3953
14,0623
16,5254
0,0000
26,7674
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
23,8151
0,0010
0,0013
0,0020
0,0004
19,8492
3,9564
0,0006
0,0005
0,0023
0,0014
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,2413
0,2413
3
Đất chưa sử dụng
CSD
13,8695
0,0158
0,1147
1,0975
0,0480
12,5935
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
của quận Hải Châu
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (phường)
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) + ...+
(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2)
0,5379
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0732
0,0000
0,0523
0,0000
0,0000
0,0000
0,0903
0,3221
0,0000
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,0000
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,0000
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
0,0000
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
0,5379
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0732
0,0000
0,0523
0,0000
0,0000
0,0000
0,0903
0,3221
0,0000
2.1
Đất quốc phòng
CQP
0,0000
2.2
Đất an ninh
CAN
0,0000
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,0000
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,0000
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
0,2042
0,0569
0,1473
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
0,0000
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0,0000
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0,0000
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
DHT
0,1748
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,1748
0,0000
Trong đó:
0,0000
2.9.1
Đất giao thông
DGT
0,1748
0,1748
2.9.2
Đất thủy lợi
DTL
0,0000
2.9.3
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
0,0000
2.9.4
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
0,0000
2.9.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
DGD
0,0000
2.9.6
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
DTT
0,0000
2.9.7
Đất công trình năng lượng
DNL
0,0000
2.9.8
Đất công trình bưu chính, viễn thông
DBV
0,0000
2.9.9
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
0,0000
2.9.10
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
0,0000
2.9.11
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
0,0000
2.9.12
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,0000
2.9.13
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,0000
2.9.14
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
DKH
0,0000
2.9.15
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,0000
2.9.16
Đất chợ
DCH
0,0000
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,0000
2.11
Đát sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,0000
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,0000
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,0000
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,1589
0,0163
0,0523
0,0903
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,0000
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,0000
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
0,0000
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
0.0000
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,0000
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,0000
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,0000
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2024 của quận Hải Châu
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính (phường)
Bình Hiên
Bình Thuận
Hải Châu I
Hải Châu II
Hòa Cường Bắc
Hòa Cường Nam
Hòa Thuận Đông
Hòa Thuận Tây
Nam Dương
Phước Ninh
Thạch Thang
Thanh Bình
Thuận Phước
(1)
(2)
(3)
(4) = (5) +...+
(17)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
Tổng diện tích
đất của đơn vị hành chính (1+2+3)
0,4300
0,0200
0,0200
0,0200
0,0200
0,0500
0,0500
0,0400
0,0700
0,0100
0,0200
0,0200
0,0400
0,0500
1
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
0,4300
0,0200
0,0200
0,0200
0,0200
0,0500
0,0500
0,0400
0,0700
0,0100
0,0200
0,0200
0,0400
0,0500
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,0000
Trong đó: Đất chuyên trồng nước
LUC/PNN
0,0000
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,0000
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,4300
0,0200
0,0200
0,0200
0,0200
0,0500
0,0500
0,0400
0,0700
0,0100
0,020C
0,0200
0,0400
0,0500
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
0,0000
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,0000
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
RSN/PNN
0,0000
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,0000
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0,0000
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,0000
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
0,0000
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0,0000
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0,0000
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
0,0000
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0,0000
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
HNK/NTS
0,0000
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
HNK/LMU
0,0000
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RPH/NKR(a)
0,0000
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RDD/NKR(b)
0,0000
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
RSX/NKR(c)
0,0000
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
0,0000
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô
thị chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,0000
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất
được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy
ban nhân dân quận Hải Châu xác lập ngày 17/4/2024).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Hải Châu có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Hải Châu chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Nam
Quyết định 980/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 980/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 13/05/2024 của quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
553
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng