|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 978/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
978/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
20/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 978/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 20 tháng 3
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, HUYỆN CẨM THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật
Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khóa XVII:
Số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục
đích đất lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2019;
số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 về
việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử
dụng rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá năm 2020;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Cẩm Thủy tại Tờ trình
số 28/TTr- UBND ngày 25/02/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ
trình số 235/TTr- STNMT
ngày 18/3/2020 (kèm theo Báo cáo thẩm định số 31/BC-HĐTĐ ngày 18/3/2020 của Hội
đồng thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 cấp huyện),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
|
Tổng diện tích
|
|
42.449,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
34.927,41
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.757,28
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
764,86
|
(Chi tiết có phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
125,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
47,86
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
11,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
32,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
23,96
|
(Chi tiết có phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
TT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
37,91
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,95
|
(Chi tiết có
phụ biểu số 03 kèm theo)
3. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng.
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
|
Tổng cộng
|
|
18,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,97
|
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
5. Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2020: Chi tiết theo phụ biểu số 05 đính
kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực
hiện các nội dung phê duyệt tại Điều 1, Quyết định này; chịu trách nhiệm trước pháp
luật và UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
về tham mưu, kết quả thẩm định tính
chính xác, phù hợp đối với các chỉ đạo, quyết nghị của HĐND tỉnh; các chỉ tiêu sử
dụng đất được phân bổ, xác định; khu vực sử dụng đất và sự phù hợp về thông tin
dữ liệu với bản đồ của Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020 với hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng
đất đến năm
2020, huyện Cẩm Thủy
đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1566/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 và điều chỉnh Quy hoạch
sử dụng đất đến
năm 2020, tỉnh Thanh Hóa được Chính
phủ phê duyệt tại Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 09/5/2018; thường xuyên tổ chức kiểm
tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Cẩm Thủy để tham mưu
cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và rừng theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật
và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế
hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian
quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Cẩm Thủy
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về
đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng thẩm quyền, đúng
quy định pháp luật
và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm
trình tự, thủ tục, hồ sơ
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất và rừng phòng hộ, sản xuất hoặc đất có rừng
tự nhiên để báo cáo
UBND tỉnh, trình Hội
đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận
theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và
phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động
các nguồn lực để thực hiện đảm
bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2020.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các
quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất
vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và
trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử
dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở: Tài nguyên và Môi
trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và
PTNT; Chủ tịch UBND huyện Cẩm Thủy và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3 Quyết định;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo):
- Lưu: VT, NN.
(MC33 03 20)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn
Đức Quyền
|
Phụ biểu số
05:
DANH
MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2020, HUYỆN CẨM THỦY, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định
số 978/QĐ-UBND
ngày
20/3/2020
của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Hạng mục,
công trình dự án
|
Diện tích
thực hiện kế hoạch năm 2020
|
Loại đất
|
Địa điểm (đến cấp
xã, thị trấn)
|
I
|
Công trình dự án mục
đích Quốc
phòng, an ninh
|
2,00
|
|
|
1
|
Xây dựng doanh trại cho cán bộ chiến
sĩ Trại giam Thanh Cẩm lại thôn Thành Long
|
2,00
|
CAN
|
Cẩm Thành
|
A
|
Công trình,
dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
|
84,66
|
|
|
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
4,08
|
|
|
1
|
Khu dân cư giáp Tòa án
nhân dân huyện
|
0,12
|
ODT
|
Thị trấn Phong Sơn (Thị trấn cũ)
|
2
|
Khu dân cư tổ 7 (khu đất
dược cũ)
|
0,05
|
ODT
|
Thị trấn
Phong Sơn (Thị
trấn cũ)
|
3
|
Đất ở đô thị (thuộc dự án Khu
trung tâm thương mại và nhà ở tại Thị trấn Phong Sơn)
|
3,91
|
ODT
|
Thị trấn Phong Sơn
(Thị trấn cũ)
|
|
Dự án Khu dân
cư nông thôn
|
13,11
|
|
|
1
|
Khu dân cư từ cổng chào thôn
số đến hộ nhà ông Niên
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Bình
|
2
|
Khu dân cư thôn Sơn Lập (Cung giao
thông cũ huyện Cẩm Thủy)
|
0,30
|
ONT
|
Cẩm Châu
|
3
|
Khu dân cư tại Đồng Kim thôn Án Đỗ
|
0,73
|
ONT
|
4
|
Khu dân cư xen cư thôn Khuên gần Trạm
y tế xã - khu Rái Sy
|
0,25
|
ONT
|
Cẩm Giang
|
5
|
Khu dân cư xen cư khu cái hồ thôn Bến
|
0,13
|
ONT
|
6
|
Khu dân cư tại Khu Thung Rì thôn
Liên Sơn
|
0,35
|
ONT
|
Cẩm Liên
|
7
|
Khu dân cư khu Trụ sở UBND xã cũ
|
0,25
|
ONT
|
Cẩm Long
|
8
|
Khu dân cư Đồng Vòng Sông thôn Nga Hạ
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Ngọc
|
9
|
Khu dân cư Cao Lương thôn Nga Hạ
|
0,17
|
ONT
|
Cẩm Ngọc
|
10
|
Khu dân cư trước làng thôn Đồng Lão
|
0,77
|
ONT
|
Cẩm Ngọc
|
11
|
Khu dân cư xen cư Ngọc Mèo Giao
thôn Thái Long 2
|
0,10
|
ONT
|
Cẩm Phú
|
12
|
Khu dân cư xen cư Bai Dang thôn Hoàng Long 2
|
0,10
|
ONT
|
Cẩm Phú
|
13
|
Khu dân cư xen cư Dọc Lê thôn Thái
Long
|
0,25
|
ONT
|
Cẩm Phú
|
14
|
Khu dân cư từ nhà ông Tự đến nhà
văn hóa thôn Chà
Da
|
0,55
|
ONT
|
Cẩm Quý
|
15
|
Khu dân cư trước cổng Chợ Mới
thôn Bái (Quý Trung)
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Quý
|
16
|
Khu dân cư Ung Dùng thôn Én
|
0,40
|
ONT
|
Cẩm Quý
|
17
|
Khu dân cư Cây Trắm, thôn An
Tâm
|
0,30
|
ONT
|
Cẩm Tâm
|
18
|
Khu dân cư tại Cửa hàng cũ
thôn Do Hạ
|
0,04
|
ONT
|
Cẩm Tân
|
19
|
Khu dân cư tại các thôn Phiến Thôn, Lữ Trung
|
0,55
|
ONT
|
Cẩm Tân
|
20
|
Khu dân cư tại khu Sạ Hương thôn Vàn
|
0,05
|
ONT
|
Cẩm Thạch
|
21
|
Khu dân cư xen cư thôn
Thành Long 1
|
0,05
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
22
|
Khu dân cư xen cư tại Nhà văn hóa thôn
Khạt
|
0,03
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
23
|
Khu dân cư thôn Thành Long
|
0,30
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
24
|
Khu dân cư xen cư tại Thôn Trẹn
|
0.07
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
25
|
Khu dân cư xen cư tại thôn Chanh
|
0,31
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
26
|
Khu dân cư xen cư thôn Én
|
0,17
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
27
|
Khu dân cư khu thôn
Nâm
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
28
|
Khu dân cư sân thể thao thôn
Phâng Khánh
|
0,16
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
29
|
Khu dân cư dọc đường liên xã thôn Phâng Khánh
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Thành
|
30
|
Khu dân cư xen cư giáp hộ ông Dọng,
ông Ý thôn Lương
|
0,10
|
ONT
|
Cẩm Tú
|
31
|
Khu dân cư khư xen cư (cạnh chùa Mòng) thôn Cẩm Hoa
|
0,05
|
ONT
|
Cẩm Tú
|
32
|
Khu dân cư xen cư giáp sân thể thao thôn
Thuần Lương
|
0,02
|
ONT
|
Cẩm Tú
|
33
|
Khu dân cư khu dân cư Bưởi
thôn Vân Bằng
|
0,70
|
ONT
|
Cẩm Vân
|
34
|
Khu dân cư khu tại khu
Ban Khiêm thôn 102A (Ngọc Vóc)
|
0,70
|
ONT
|
Cẩm Yên
|
35
|
Khu dân cư Đồng Ben; Ben Giữa, thôn Hoàng
Giang 1; Đại Đồng 1,2
|
1,52
|
ONT
|
Thị Trấn
Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)
|
36
|
Khu dân cư xen cư Đồi Sống thôn Dồn
|
0,10
|
ONT
|
Cẩm Giang
|
37
|
Khu dân cư xen cư Mồ Vống thôn Gầm
|
0,21
|
ONT
|
38
|
Khu dân cư Gò Mối thôn Sống
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Ngọc
|
39
|
Khu dân cư xen cư thôn Phúc Lợi
|
0,27
|
ONT
|
Cẩm Phú
|
40
|
Khu dân cư tại Khu Tai Chùa thôn Chiềng
2
|
0,32
|
ONT
|
Cẩm Thạch
|
41
|
Khu dân cư tại Khâm Khi thôn Chiềng 1
|
1,04
|
ONT
|
Cẩm Thạch
|
42
|
Khu dân cư xen cư thôn Thái Sơn
|
0,20
|
ONT
|
Cẩm Tú
|
43
|
Khu dân cư khu dân cư thôn Vân Cát
|
0,30
|
ONT
|
Cẩm Vân
|
|
Dự án đất giao thông
|
6,03
|
|
|
1
|
Mở rộng đoạn đường nội đồng
từ cổng ao lò gạch
thôn Phú Lai cũ (Trung Giang) đi đầu cầu bến đò cáp nối đường trục
|
0,22
|
ONT
|
Cẩm Giang
|
2
|
Mở mới đoạn từ đầu cầu bến đò cáp nối đường
trục xà, tại khu Khấm Gạo
|
0,37
|
DHT
|
Cẩm Giang
|
3
|
Đường nối từ Cẩm Sơn đi Tổ 4 thị
trấn (tuyến số 4)
|
1,10
|
DUT
|
Thị trấn
Phong Sơn (xã Cẩm
Sơn cũ)
|
4
|
Đường nối từ Cẩm Sơn đi Tổ 4 thị
trấn (tuyến số 4)
|
1,50
|
DUT
|
Thị trấn Phong Sơn (thị trấn
cũ)
|
5
|
Bãi đỗ xe thôn Lương Ngọc
|
1,00
|
DHT
|
Cẩm Lương
|
6
|
Đường nối từ Thị trấn đi cầu cứng Cẩm Giang
|
1,84
|
DHT
|
Thị Trấn
Phong Sơn (thị trấn cũ)
|
|
Dự án xây dựng đất thể thao
|
6,07
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa xã tại
Ban Mon thôn Sổ
|
1,22
|
DHT
|
Cẩm Bình
|
1
|
Khu văn hóa - thể thao huyện
Cẩm Thủy
|
4,85
|
DHT
|
Thị trấn
Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)
|
|
Dự án xây dựng trường học
|
0,81
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mầm non thôn Chiềng
|
0,43
|
DHT
|
Cẩm Giang
|
2
|
Mở rộng Trường THCS Cẩm Tú
|
0,26
|
DHT
|
Cẩm Tú
|
3
|
Mở rộng Trường Mầm non khu 1 thôn
Lương Thành
|
0,12
|
DHT
|
Cẩm Tú
|
|
Xây dựng bãi rác
|
7,40
|
|
|
1
|
Bãi rác núi đá Vôi thôn Trung Chính
|
7,00
|
DRA
|
Cẩm Châu
|
2
|
Bãi rác Khu Thung Voi
thôn Vọng
|
0,40
|
DRA
|
Cẩm Giang
|
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
0,38
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà văn hóa thôn Bến
|
0,18
|
DSH
|
Cẩm Giang
|
2
|
Mở rộng thôn Bắc Sơn
|
0,20
|
DSH
|
Cẩm Tú
|
|
Dự án đất tôn giáo
|
2,00
|
|
|
1
|
Mở rộng Chùa Mòng Cẩm Tú
|
2,00
|
TON
|
Cẩm Tú
|
|
Đất Cụm Công nghiệp
|
8,00
|
|
|
1
|
Nhà máy chế biến đá ốp lát, đá nhân tạo
Vũ Gia
|
8,00
|
SKN
|
Cẩm Châu
|
|
Dự án xây dựng chợ
|
2,88
|
|
|
1
|
Xây dựng chợ tại thôn Săm
|
1,00
|
DCH
|
Cẩm Bình
|
2
|
Xây dựng chợ tại thôn Cẩm Hoa
|
0,66
|
DCH
|
Cẩm Tú
|
3
|
Mở rộng chợ thị trấn
|
0,22
|
DCH
|
Thị trấn Phong Son
(thị trấn cũ)
|
4
|
Chợ tại khu Đồng Dưa thôn
Nghĩa Dũng
|
1,00
|
DCH
|
Thị trấn
Phong Sơn (xã
Cẩm
Phong cũ)
|
|
Dự án đất thủy lợi
|
18,15
|
|
|
1
|
Mở rộng Hồ chứa nước phục
vụ khu công
nghiệp Cẩm Tú tại
thôn Thuần Lương
|
18,00
|
DHT
|
Cẩm Tú
|
2
|
Mương thoát nước và Trạm bơm nước cấp
1 Công ty An Phước
|
0,15
|
DHT
|
Cẩm Tú
|
|
Đất khai thác
khoáng sản
|
33,90
|
|
|
1
|
Tại núi Rung Đai, thôn Đồng
Thanh
|
1,00
|
SKS
|
Cẩm Châu
|
2
|
Tại núi Đồi Chông
|
8,00
|
SKS
|
Cẩm Vân
|
3
|
Đất khai thác khoáng sản
|
1,50
|
SKS
|
Cẩm Vân
|
4
|
Mỏ cát số 45
|
4,88
|
SKS
|
Cẩm Vân
|
5
|
Mỏ cát số 46
|
4,06
|
SKS
|
Cẩm Vân
|
6
|
Mỏ cát số 47
|
2,75
|
SKS
|
Cẩm Tân
|
7
|
Khai thác đá làm vật
liệu thông thường
|
4,47
|
SKS
|
Cẩm Giang
|
8
|
Đất khai thác khoáng sản
|
3,14
|
SKS
|
Cẩm Bình
|
9
|
Đất khai thác khoáng sản
|
4,10
|
SKS
|
Cẩm Lương
|
B
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền
sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
108,13
|
|
|
|
Đất dịch vụ thương mại
|
34,25
|
|
|
1
|
Khu dịch vụ thương mại xóm Giếng Cao
thôn Đồng Chạ, thôn Dương
Huệ
|
2,60
|
TMD
|
Thị trấn
Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)
|
|
Khu thương mại dịch vụ tại thôn
Dương Huệ
|
2,00
|
TMD
|
Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Phong cũ)
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh
Đạt Đại Đồng 1.2
|
0,70
|
TMD
|
Thị trấn
Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)
|
4
|
Khu dịch vụ thương mại sau Trụ sở UBND cũ, thôn Hoàng Giang 1
|
1,69
|
TMD
|
Thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)
|
5
|
Khu dịch vụ thương mại Khu 7+2. Tổ 7
thị trấn
|
2,00
|
TMD
|
Thị trấn Phong Sơn
(Thị trấn cũ)
|
6
|
Khu thương mại Công ty TNHH thương mại
và dịch vụ Hòa Loan
|
0,50
|
TMD
|
Cẩm Bình
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại
dịch vụ thôn Kim
|
0,50
|
TMD
|
Cẩm Lương
|
8
|
Cửa hàng xăng dầu Cẩm Vân
|
0,03
|
TMD
|
Cẩm Vân
|
9
|
Đất dịch vụ thương mại tại trường cấp III cũ
|
0,52
|
TMD
|
Cẩm Thành
|
10
|
Khu dịch vụ thương mại tổng hợp tại
khu Gia Lênh. Tổ Đại Quang
|
2,00
|
TMD
|
Thị trấn Phong Sơn
(Thị trấn cũ)
|
11
|
Khu dịch vụ thương mại tại thôn Linh
Thung thị trấn Phong
|
1,50
|
TMD
|
Thị trấn
Phong Sơn
|
12
|
Khu dịch vụ thương mại tại thôn Cánh
Én xã Cẩm Thành
|
0,53
|
TMD
|
Cẩm Thành
|
13
|
Đất dịch vụ thương mại thuộc (dự án
Khu Trung tâm thương mại và nhà ở tại thị trấn Phong Sơn)
|
0,48
|
TMD
|
Thị Trấn Phong Sơn
(xã Cẩm Sơn cũ)
|
14
|
Khu vui chơi giải trí phục
vụ công cộng xã Cẩm Lương
|
18,00
|
TMD
|
Cẩm Lương
|
15
|
Kinh doanh máy nông nghiệp,
lâm nghiệp và giống cây
trồng
|
1,20
|
TMD
|
Thị Trấn Phong Sơn
(xã Cẩm Phong cũ)
|
|
Đất cơ sở sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
11,01
|
|
|
1
|
Khu chuyển cư thôn
Chiềng 1
|
3,12
|
SKC
|
Cẩm Thạch
|
2
|
Quy hoạch mới tại Đồng Chiềng thôn
Chiềng 1
|
1,90
|
SKC
|
Cẩm Quý
|
3
|
Quy hoạch mới tại thôn Áo
|
0,52
|
SKC
|
Cẩm Quý
|
4
|
Nhà máy may xuất khẩu Cẩm Ngọc
|
2,25
|
SKC
|
Cẩm Ngọc
|
5
|
Khu dự án Mở rộng đất
cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp lại xã Cẩm Quý
|
0,70
|
SKC
|
Cẩm Quý
|
6
|
Khu dự án Mở rộng đất cơ
sở sản xuất phi
nông nghiệp tại thị trấn Phong Sơn (xã Cẩm Sơn cũ)
|
0,63
|
SKC
|
Thị trấn Phong Sơn
(Cẩm Sơn cũ)
|
7
|
Khu sản xuất kinh doanh
thôn Do Trung, xã Cẩm Tân
|
0,79
|
SKC
|
Cẩm Tân
|
8
|
Xưởng cơ khí sửa chữa ô tô
và sản xuất gạch
không nung thôn Thuần Lương
|
1,10
|
SKC
|
Cẩm Tú
|
|
Đất trang trại
|
62,87
|
|
|
1
|
Trang trại tại Đồng Mái thôn Phú
Xuân
|
4,12
|
NKH
|
Cẩm Tân
|
2
|
Trang trại tại khu Xuốc Cao thôn Lữ Trung
|
0,50
|
NKH
|
Cẩm Tân
|
3
|
Trang trại tại khu Khấn Rằm thôn
Bùi
|
2,50
|
NKH
|
Cẩm Thạch
|
5
|
Trang trại tại khu Đồng Vực thôn Cốc
|
3,12
|
NKH
|
Cẩm Thạch
|
7
|
Trang trại lại K30; thôn Thuần
Lương, thôn Đồng Danh
|
22,50
|
NKH
|
Cẩm Tú
|
8
|
Trang trại tại khu Khấm Đầm thôn Nâm
|
2,50
|
NKH
|
Cẩm Thành
|
10
|
Trang trại lại khu Đống Lau Hoàng
Long
l
|
3,95
|
NKH
|
Cẩm Phú
|
11
|
Trang trại chăn nuôi lợn thịt Cẩm Phú tại
thôn Hoàng Vĩnh, xã Cẩm Phú
|
10,00
|
NKH
|
Cẩm Phú
|
12
|
Trang trại tại khu Eo Lưới thôn
Mực
|
6,00
|
NKH
|
Cẩm Quý
|
13
|
Trang trại tại Ban Ráng thôn An Ninh
|
2,93
|
NKH
|
Cẩm Liên
|
14
|
Trang trại tại bài Dung Trong thôn Thạch
Minh
|
2,57
|
NKH
|
Cẩm Liên
|
15
|
Trung trại tại khu Ông Bàn thôn
Kim
|
2,18
|
NKH
|
Cẩm Ngọc
|
Quyết định 978/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 978/QĐ-UBND ngày 20/03/2020 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa
1.155
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|