|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện A Lưới Huế 2017
Số hiệu:
|
97/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 97/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN A LƯỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của
HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới tại Tờ trình số
163/TTr-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 6/TTr-STNMT ngày 05 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
A Lưới với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Cơ
cấu (%) năm 2017
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
DIỆN
TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
122.521,22
|
122.521,22
|
100
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
115.886,18
|
115.638,47
|
94,38
|
-247,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.150,14
|
1.145,99
|
0,94
|
-4,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.079,47
|
1.075,32
|
0,88
|
-4,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.342,58
|
1.340,44
|
1,09
|
-2,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3.490,10
|
3.483,05
|
2,84
|
-7,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
48.421,25
|
48.375,66
|
39,48
|
-45,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
15.322,29
|
15.322,29
|
12,51
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
45.926,18
|
45.721,27
|
37,32
|
-204,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
231,23
|
227,36
|
0,19
|
-3,87
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
2,40
|
22,40
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
5.229,21
|
5.497,13
|
4,49
|
267,92
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
129,17
|
135,54
|
0,11
|
6,37
|
2.2
|
Đất an ninh
|
0,77
|
0,92
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
26,80
|
24,41
|
0,02
|
-2,39
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
0,24
|
15,74
|
0,01
|
15,50
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
16,67
|
30,05
|
0,02
|
13,38
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
13,97
|
13,97
|
0,01
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
3.192,04
|
3.403,76
|
2,78
|
211,72
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
38,72
|
38,72
|
0,03
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
14,90
|
19,30
|
|
4,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
431,29
|
433,50
|
0,35
|
2,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
89,75
|
89,05
|
0,07
|
-0,70
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
23,16
|
22,26
|
0,02
|
-0,90
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
5,01
|
5,13
|
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,76
|
0,76
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
112,81
|
115,16
|
0,09
|
2,35
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
21,22
|
21,22
|
0,02
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
8,78
|
14,84
|
0,01
|
6,06
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
45,21
|
|
45,21
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,49
|
0,49
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.082,76
|
1.047,41
|
0,85
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
19,70
|
19,70
|
0,02
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
1.405,83
|
1.385,62
|
1,13
|
-20,21
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
1.416,73
|
1.416,73
|
1,16
|
|
2. Kế
hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
267,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
7,05
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
45,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
204,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
43,31
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,39
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,07
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,00
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0,00
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,75
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,80
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,90
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
35,35
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
267,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
4,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
4,15
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,14
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
6,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
45,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
204,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,87
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
20,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,45
|
4. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,06
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,12
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình,
dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017
huyện A Lưới được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết
định này, Ủy ban nhân dân huyện A Lưới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện A Lưới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- UBND huyện A Lưới;
- Phòng TNMT huyện A Lưới;
- VP: CVP, các PCVP; các CV;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng, an
ninh
|
|
|
1
|
Đồn BP cửa khẩu Hồng Vân
|
Xã Hồng
Vân
|
0,80
|
2
|
Thao trường huấn luyện (bắn) tại
Thôn A So 2
|
Xã
Hương Lâm
|
1,07
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
|
Xã A
Đớt
|
1,19
|
2
|
Đường giao thông thôn A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
0,67
|
3
|
Đường giao thông nội thôn A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
0,78
|
4
|
Đường giao thông liên thôn KaVin -
A Tin
|
Xã A
Đớt
|
0,58
|
5
|
Đường giao thông nội thôn A Roàng 2
|
Xã A Roàng
|
0,74
|
6
|
Đường giao thông liên thôn A Chi -
Hương Sơn
|
Xã A
Roàng
|
1,66
|
7
|
Đường giao thông liên thôn Rơ Môm -
A Môn
|
Xã
Đông Sơn
|
1,18
|
8
|
Đường giao thông từ xã Hồng Thủy ra
biên giới
|
Xã Hồng
Thủy
|
17,00
|
9
|
Đường giao thông thôn Ba Lạch
|
Xã
Hương Lâm
|
0,22
|
10
|
Đường giao thông nội thôn Ka Nôn 1
|
Xã
Hương Lâm
|
0,33
|
11
|
Đường trục thôn Hương Thịnh
|
Xã
Hương Phong
|
0,80
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Nâng cấp đường Vỗ Át
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,20
|
2
|
Đường giao thông từ QL 49 đến cầu
Ưng Hồng
|
xã Hồng
Hạ
|
1,00
|
3
|
Thủy điện Sông Bồ
|
xã Hồng
Hạ, Hương Nguyên, Hương Lâm và Hương Phong
|
125,00
|
4
|
Kè chống sạt lở nhánh sông Tà Rình
|
Xã Hồng
Quảng
|
0,40
|
5
|
Sửa chữa, nâng cấp hệ thống tưới phục
vụ SX thuộc khu tái định cư thủy điện A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
1,00
|
6
|
Đường giao thông thôn Kêr 1 đi thôn
Kêr 2, xã Hồng Thủy
|
Xã
Hồng Thủy
|
1,20
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông nội thôn A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
0,78
|
0,01
|
|
|
2
|
Đường giao thông liên thôn Kavin- A
Tin
|
Xã A
Đớt
|
0,58
|
0,12
|
|
|
3
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
|
Xã A
Đớt
|
1,19
|
0,7
|
|
|
4
|
Đường giao thông nội thôn A Roàng 2
|
Xã A
Roàng
|
0,74
|
0,04
|
|
|
5
|
Đường giao thông liên thôn Rơ Môm -
A Môn
|
Xã
Đông Sơn
|
1,18
|
0,25
|
|
|
6
|
Thao trường huấn luyện (bắn) tại
Thôn A So 2
|
Xã
Hương Lâm
|
1,07
|
0,03
|
|
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án quốc phòng-an
ninh
|
|
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Trụ sở
công an thị trấn A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,15
|
2
|
Đất quốc phòng, an ninh (CH6)
|
Xã Hồng
Kim
|
4,50
|
B
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính
phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi
đất
|
|
|
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Bê tông hóa kênh mương 2 thôn Ka Cú 1, 2
|
Xã Hồng
Vân
|
0,10
|
2
|
Hệ thống nước sinh hoạt tự chảy 3
thôn
|
Xã Hồng
Vân
|
1,00
|
3
|
Bê tông hóa kênh mương thôn Cha Đu
|
Xã
Hương Nguyên
|
0,20
|
C
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi
đất
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Dự án giải tỏa để xây dựng Trung
tâm thương mại huyện A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,50
|
2
|
Xây dựng lò giết mổ gia súc gia cầm
tập trung
|
Xã A
Đớt
|
0,20
|
3
|
Đầu tư xây dựng cụm công nghiệp A Co (Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng; Trung
tâm mua gỗ rừng trồng, chế biến gỗ mộc gia dụng, sơ chế nguyên liệu mùn cưa)
|
Xã Hồng
Thượng
|
5,00
|
4
|
Đường từ xã Hồng Trung ra cột mốc
646, 647
|
Xã Hồng
Trung
|
36,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Tuyến đường nội thị tổ dân phố số 6
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,35
|
2
|
Tuyến đường nội
thị tổ 1, tổ dân phố số 7, Thị trấn A Lưới (cạnh trường THPT A Lưới)
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,12
|
3
|
Dự án Cấp điện khu tái định cư Cu Mực - Kăn Hoa
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,10
|
4
|
Hệ thống đường nội bộ nghĩa trang nhân dân huyện A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
2,40
|
5
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt huyện
A Lưới
|
Xã Hồng
Thượng
|
3,20
|
6
|
Nhà máy thủy điện A Lin Thượng
|
Xã Hồng
Vân, Hồng Trung
|
18,35
|
7
|
Hệ thống đường lâm nghiệp phục vụ
trồng rừng sản xuất
|
Xã
Hương Lâm, Hồng Hạ, Hồng Bắc
|
6,00
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh
chấp thuận
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
|
Đường giao thông từ xã Hồng Trung đến
mốc 646
|
xã Hồng
Trung
|
36,00
|
3,00
|
15,00
|
|
2
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
|
Nhà máy thủy
điện A Lin Thượng
|
Xã Hồng Vân; Xã Hồng Trung
|
18,35
|
|
3,18
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Dự án sản xuất rau an toàn tại thị trấn A Lưới
|
Thị trấn A Lưới (khu dược liệu cũ)
|
1,00
|
2
|
Nâng cấp đập La Tưng xã A Đớt
|
Xã A
Đớt
|
28,00
|
3
|
Nhà Văn hóa xã A Ngo
|
Xã A
Ngo
|
0,09
|
4
|
Sửa chữa đập
thủy lợi A Tia
|
Xã Hồng
Kim
|
0,30
|
5
|
Đường giao thông thôn Liên Hiệp xã Hương Lâm
|
Xã
Hương Lâm
|
0,40
|
6
|
Nhà văn hóa xã Phú Vinh
|
Xã
Phú Vinh
|
0,09
|
7
|
Ngầm tràn tổ dân phố số 3, thị trấn A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,05
|
8
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP Thủy điện A Roàng
|
Xã A
Roàng
|
0,005
|
9
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP thủy điện Miền Trung
|
Xã Hồng
Hạ
|
0,005
|
10
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc CT CP thủy điện Miền Trung
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,005
|
11
|
Xây dựng trạm khí tượng thủy văn
thuộc Hạt kiểm lâm Bảo tồn Sao la
|
Xã
Hương Nguyên
|
0,005
|
12
|
Quy hoạch trồng
rừng cảnh quan dọc Quốc lộ 49
|
Xã Hồng Hạ, xã Phú Vinh, xã Sơn Thủy
|
45,00
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế)
STT
|
Danh
mục công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
A
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Thị trấn A Lưới
|
0,10
|
2
|
Quy hoạch phân
lô đất ở bán đấu giá
|
Xã A
Ngo
|
0,05
|
3
|
Quy hoạch phân
lô đất ở bán đấu giá
|
Xã A
Ngo
|
0,38
|
4
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Xã
Sơn Thủy
|
1,10
|
5
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Xã Hồng
Thượng
|
1,98
|
6
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,03
|
7
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,07
|
8
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Xã Hồng
Thượng
|
0,05
|
9
|
Quy hoạch phân lô đất ở bán đấu giá
|
Xã
Phú Vinh
|
0,15
|
10
|
Quy hoạch phân lô đấu giá khu đất đối
diện trung tâm dạy nghề huyện
|
Xã
Sơn Thủy
|
0,15
|
11
|
Xây dựng khu Du lịch sinh thái A Nôr
|
Xã Hồng
Kim
|
15,00
|
12
|
Nhà máy chế biến tinh bột sắn
|
Xã Hồng
Trung
|
12,00
|
13
|
Văn phòng Ban quản lý khu bảo tồn
Sao La
|
xã
Sơn Thủy
|
0,12
|
14
|
Bãi thải đất phủ mó đá A Râng
|
xã
Sơn Thủy
|
1,20
|
15
|
Trang trại bò huyện A Lưới
|
Xã
Hương Phong
|
20,00
|
16
|
Nhà Văn hóa trung tâm xã Sơn
Thủy
|
xã Sơn
Thủy
|
0,04
|
17
|
Nhà SHCĐ thôn Ka Vin xã A Đớt
|
xã A
Đớt
|
0,06
|
18
|
Trung tâm sinh hoạt văn hóa cộng đồng
các dân tộc huyện A Lưới (giai đoạn 3). Hạng mục: Quảng trường
|
Thị
trấn A Lưới
|
6
|
19
|
Khu sản
xuất, kinh doanh phi nông nghiệp cho thuê tại thị trấn A Lưới
|
Thị
trấn A Lưới
|
0,18
|
20
|
Dự án Trung tâm Dạy nghề và tạo việc làm cho người khuyết tật và trẻ khó
khăn hy vọng
|
xã Hồng
Thượng
|
2,39
|
21
|
Khu vực cần
chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện
việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất
|
Toàn
huyện
|
1,00
|
Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 97/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.244
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|