|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu:
|
967/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Lê Trường Lưu
|
Ngày ban hành:
|
04/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
967/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 04 tháng 06 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ GIAO ĐẤT TẠI CÁC KHU QUY HOẠCH ĐỊNH CƯ
CỦA THÀNH PHỐ HUẾ ĐỂ BỐ TRÍ TÁI ĐỊNH CƯ CHO CÁC HỘ THUỘC DIỆN GIẢI TỎA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ vào Quyết định số
50/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giá các
loại đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Huế tại công văn số 1136/UBND-NĐ ngày 15 tháng 5 năm 2012 và
của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1199/STC-QLG.CS ngày 23 tháng 5 năm
2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá giao đất ở tại các khu quy hoạch tái định
cư của thành phố Huế cho các hộ gia đình thuộc diện giải tỏa như sau: (Có phụ
lục kèm theo)
Mức giá giao đất nêu trên chỉ được
bố trí tái định cư cho các hộ gia đình thuộc diện giải tỏa trong năm 2012 theo
đúng quy định của Nhà nước.
Điều 2.
Giao trách nhiệm cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành
phố Huế phối hợp với các cơ quan liên quan căn cứ mức giá đất quy định tại Điều
1 để giao đất cho các đối tượng thuộc diện giải tỏa khi Nhà nước thu hồi theo
đúng các quy định hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố Huế và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- CT và các PCT UBND Tỉnh
- Lưu: VT, LT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trường Lưu
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số 967/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm
2012)
STT
|
Ký
hiệu
|
Diện
tích (m2/lô)
|
Loại
đường - vị trí
|
Đơn
giá (đồng/m2)
|
I. Khu tái định cư thôn Thượng
3, phường Thủy Xuân - Giai đoạn 1
|
1
|
A27, A28, A29, A30, A31
|
100,80
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
2
|
B14
|
106,20
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
3
|
B15
|
105,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
4
|
B16
|
103,30
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
5
|
B17
|
100,40
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
6
|
C09
|
93,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
7
|
C16
|
123,90
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
8
|
C18
|
88,00
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
Tổng
|
12 lô
|
|
|
|
II. Khu tái định cư thôn
Thượng 3, phường Thủy Xuân
|
1
|
A9, A10, A11
|
97,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
2
|
B2, B3, B4
|
86,80
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
3
|
B15
|
70,90
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
4
|
B16
|
101,10
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
5
|
B22
|
75,40
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
6
|
C13
|
116,80
|
Hai
mặt đường quy hoạch 7m & 7m
|
840.000
|
7
|
C14
|
90,20
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
8
|
C22
|
75,20
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
9
|
C23
|
84,60
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
10
|
C24
|
78,60
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
11
|
C25
|
70,20
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
12
|
C26
|
83,00
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
13
|
C27
|
78,10
|
Mặt
đường quy hoạch 5.25m
|
700.000
|
14
|
E19
|
87,90
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
15
|
E20
|
87,70
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
16
|
E21
|
87,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
17
|
E22
|
87,30
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
18
|
E23
|
87,10
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
19
|
E24
|
86,90
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
20
|
E25
|
86,70
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
21
|
E26
|
86,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
22
|
E27
|
88,10
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
23
|
E28
|
104,80
|
Mặt
đường quy hoạch 7m
|
700.000
|
Tổng
|
27 lô
|
|
|
|
III. Khu tái định cư Hương
Long, phường Hương Long - Giai đoạn 1
|
1
|
C06
|
94,50
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
2
|
C07
|
91,60
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
3
|
C08
|
90,20
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
4
|
C09
|
88,90
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
5
|
C10
|
87,50
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
6
|
C11
|
86,20
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
7
|
C12
|
84,80
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
8
|
C13
|
83,40
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
9
|
C14
|
82,10
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
10
|
C15
|
80,70
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
11
|
C16
|
79,40
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
12
|
C17
|
78,10
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
13
|
C18
|
76,70
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
14
|
C19
|
76,90
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
15
|
C20
|
78,50
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
16
|
C21
|
79,80
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
17
|
C22
|
81,10
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
18
|
C23
|
82,40
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
19
|
C24
|
83,70
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
20
|
C25
|
85,00
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
21
|
C26
|
86,30
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
22
|
C27
|
87,60
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
23
|
C28
|
88,90
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
24
|
C29
|
90,20
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
25
|
C30
|
91,50
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
26
|
C31
|
92,80
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
27
|
C32
|
92,80
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
28
|
C33
|
91,30
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
29
|
C34
|
89,60
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
30
|
C35
|
87,90
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
31
|
C36
|
86,20
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
32
|
C37
|
84,50
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
33
|
C38
|
82,70
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
34
|
C39
|
81,00
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Chu
|
1.600.000
|
35
|
C74
|
89,10
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
36
|
D01, D02, D10, D11
|
110,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
37
|
E07, E08, E09, E10, E11, E12,
E13, E14, E25, E26, E27, E28, E29, E30, E31
|
99,50
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
38
|
E32
|
106,90
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
39
|
E33
|
131,60
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
40
|
E34
|
96,70
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
41
|
E35
|
95,70
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
42
|
E36
|
94,60
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
43
|
E37
|
93,60
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
44
|
E38
|
92,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
45
|
E39
|
91,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
46
|
E40
|
91,10
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
47
|
E41
|
91,20
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
48
|
E42
|
91,30
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
49
|
E43
|
91,40
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
50
|
E44
|
91,60
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
51
|
E45
|
91,70
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
52
|
E46, E47, E48
|
91,90
|
Mặt
đường quy hoạch 7,5m
|
700.000
|
Tổng
|
66 lô
|
|
|
|
IV. Khu tái định cư Thị Sắc,
phường Phú Hậu
|
1
|
A31
|
100,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
2
|
A51
|
133,90
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
3
|
A57, A58, A59, A60
|
125,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
4
|
A62
|
114,72
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5 & 6,5m
|
1.140.000
|
5
|
A66
|
114,25
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
6
|
A67
|
117,05
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
7
|
A69, A71
|
122,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
8
|
A72
|
112,95
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
9
|
A74
|
99,00
|
Mặt
đường quy hoạch 6,5 & dự kiến QH đường 11,5 m
|
1.40.000
|
Tổng
|
12 lô
|
|
|
|
V. Khu tái định cư Thuận Lộc,
phường Thuận Lộc
|
1
|
A12
|
72,00
|
Vị
trí 4 đường Phạm Đình Hổ
|
650.000
|
Tổng
|
1 lô
|
|
|
|
VI. Khu TĐC Phú Hiệp giai
đoạn 1, phường Phú Hiệp:
|
1
|
E2
|
82,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
Tổng
|
1 lô
|
|
|
|
VII. Khu TĐC phục vụ giải tỏa
sông Ngự Hà, Thượng Thành Eo Bầu giai đoạn 1, phường Hương Sơ
|
1
|
Lô 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,
13, 14, 26, 27
|
101,50
|
Mặt
đường quy hoạch 13,0m
|
1.000.000
|
2
|
Lô 46
|
92,50
|
Mặt
đường quy hoạch 16,5m
|
1.450.000
|
3
|
Lô 47
|
92,50
|
Mặt
đường quy hoạch 16,5m
|
1.450.000
|
Tổng
|
15 lô
|
|
|
|
VIII. Khu TĐC phục vụ giải
tỏa sông Ngự Hà, Thượng Thành Eo Bầu giai đoạn 2, xã Hương Vinh:
|
1
|
Lô 59, 61, 62, 65, 76, 77, 80,
82, 83, 84, 85, 86, 87, 90
|
95,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
2
|
94
|
96,60
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
3
|
Lô 99, 100, 106, 107, 109, 113,
114
|
95,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
4
|
117, 118
|
96,60
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
5
|
124, 125, 127, 129, 130
|
95,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
6
|
148, 151
|
200,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
2.400.000
|
7
|
159, 160, 167, 168, 169, 170
|
100,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
8
|
49
|
171,50
|
Vị
trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 13,5m
|
2.600.000
|
9
|
50
|
174,80
|
Mặt
đường quy hoạch 19,5m
|
2.400.000
|
10
|
51
|
147,10
|
Vị
trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m
|
2.600.000
|
11
|
53
|
100,00
|
Mặt
đường quy hoạch 13,5m
|
1.000.000
|
12
|
54
|
98,20
|
Mặt
đường quy hoạch 13,5m
|
1.000.000
|
13
|
55
|
102,20
|
Mặt
đường quy hoạch 13,5m
|
1.000.000
|
14
|
56
|
106,10
|
Mặt
đường quy hoạch 13,5m
|
1.000.000
|
15
|
57
|
109,50
|
Mặt
đường quy hoạch 13,5m
|
1.000.000
|
16
|
58
|
112,20
|
Mặt
đường quy hoạch 13,5m
|
1.000.000
|
17
|
72
|
200,30
|
Vị
trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m
|
2.600.000
|
18
|
73
|
171,80
|
Mặt
đường quy hoạch 19,5m
|
2.400.000
|
19
|
74, 96
|
200,30
|
Vị
trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m
|
2.600.000
|
20
|
97
|
171,80
|
Mặt
đường quy hoạch 19,5m
|
2.400.000
|
21
|
98, 120
|
200,30
|
Vị
trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m
|
2.600.000
|
22
|
121
|
171,80
|
Mặt
đường quy hoạch 19,5m
|
2.400.000
|
23
|
122
|
200,30
|
Vị
trí hai đường quy hoạch: 19,5m và 11,5m
|
2.600.000
|
Tổng
|
55 lô
|
|
|
|
IX. Khu tái định cư Xóm
Hành mở rộng:
|
1
|
G1, G8
|
105,00
|
Mặt
đường quy hoạch 6,0m
|
700.000
|
2
|
H34
|
115,50
|
Mặt
đường quy hoạch 19,5m
|
2.400.000
|
3
|
C34A, C62B
|
140,00
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.000.000
|
Tổng
|
5 lô
|
|
|
|
X. Khu TĐC Kim Long giai đoạn
4, phường Kim Long:
|
1
|
Lô 3, 5, 6
|
104,25
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Thái
|
1.600.000
|
2
|
Lô 7, 8, 10
|
104,20
|
Vị
trí 1 đường Nguyễn Phúc Thái
|
1.600.000
|
3
|
Lô 21
|
103,50
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
4
|
Lô 23
|
103,05
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
5
|
Lô 24
|
102,75
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
6
|
Lô 25
|
102,50
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
7
|
Lô 37
|
103,50
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
8
|
Lô 36
|
103,10
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
9
|
Lô 35
|
102,90
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
10
|
Lô 42
|
98,80
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
11
|
Lô 92
|
95,30
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
12
|
Lô 123
|
94,30
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
13
|
Lô 49
|
78,97
|
Mặt
đường quy hoạch 11,5m
|
1.450.000
|
Tổng
|
17 lô
|
|
|
|
XI. Khu phân lô thửa 56, 57
tờ bản đồ 39 phường Hương Long:
|
1
|
Lô 07
|
200,80
|
Vị
trí 1 hai đường: đường Nguyễn Phúc Chu và đường quy hoạch 5,0m
|
1.740.000
|
2
|
Lô 14
|
70,00
|
Mặt
đường quy hoạch 5,0m
|
700.000
|
3
|
Lô 15, 16, 19, 20, 21, 22, 25
|
70,00
|
Mặt
đường quy hoạch 5,0m
|
700.000
|
4
|
Lô 26
|
71,30
|
Mặt
đường quy hoạch 5,0m
|
700.000
|
5
|
Lô 27
|
72,60
|
Mặt
đường quy hoạch 5,0m
|
700.000
|
6
|
Lô 28
|
74,00
|
Mặt
đường quy hoạch 5,0m
|
700.000
|
7
|
Lô 29
|
71,00
|
Mặt
đường quy hoạch 5,0m
|
700.000
|
Tổng
|
13 lô
|
|
|
|
XII. Khu quy hoạch dân cư Tổ
19 phường An Cựu:
|
1
|
L15
|
132,00
|
Mặt
đường quy hoạch 6,0m
|
1.000.000
|
2
|
L27
|
146,10
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
3
|
L28
|
141,00
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
4
|
L29
|
135,90
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
5
|
L30
|
130,50
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
6
|
L31
|
125,40
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
7
|
L32
|
118,20
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
8
|
L33
|
141,10
|
Mặt
đường quy hoạch 7,0m
|
1.000.000
|
9
|
L34
|
154,40
|
Vị
trí 1 hai đường: đường Bảo Vân dự kiến mở rộng 13,5m và đường QH 7,0m
|
1.650.000
|
Tổng
|
9 lô
|
|
|
|
XIII. Khu tái định cư Thủy
An, phường An Đông:
|
1
|
Lô số 25
|
100,00
|
Mặt
đường quy hoạch 15,50m
|
2.400.000
|
Tổng
|
1 lô
|
|
|
|
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 967/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá giao đất tại khu quy hoạch định cư của thành phố Huế để bố trí tái định cư cho hộ gia đình thuộc diện giải tỏa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
4.231
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|