Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 963/QĐ-UBND 2022 bổ sung Kế hoạch sử dụng đất Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
963/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
23/09/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 963/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
23 tháng 9 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN
LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 9 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: UBND huyện
Lạng Giang tại Tờ trình số 242/TTr-UBND ngày 14/9/2022; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 599/TTr-TNMT ngày 15/9/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng
Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2022; Kế hoạch thu hồi các loại đất; Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất và Danh mục các công trình, dự án bổ sung trong Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 .
(Chi
tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2.
Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Lạng Giang có
trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo
cáo Sở Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường có trách nhiệm: Lưu trữ đầy đủ
hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định);
thường xuyên đôn đốc, kiểm tra, giám sát UBND huyện Lạng Giang trong thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; đánh giá tình hình thực hiện Kế hoạch sử
dụng đất, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
Điều 4.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở
Tài chính, Sở Công Thương, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch UBND huyện Lạng
Giang, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTTU, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các PCT UBND tỉnh;
- HĐND huyện Lạng Giang;
- Sở TN&MT (lưu hồ sơ);
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, TKCT;
+ TN, ĐT, GT, XD, KT, NN;
+ TTTT (đăng tải).
- Lưu VT, TNSN .
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
Biểu số 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong bổ sung
Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Lạng Giang
(Kèm
theo Quyết định số: 963/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2022 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An
Hà
I
LOẠI ĐẤT
24.414,72
100,00
1.213,42
963,75
3.746,69
1.166,16
1.153,51
741,46
855,65
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
17.600,93
72,09
639,03
633,73
3.010,92
735,58
743,12
516,98
654,41
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.764,28
49,79
454,63
494,42
617,62
390,61
306,96
267,61
408,33
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7.432,60
84,81
423,56
476,58
553,90
362,26
306,96
236,49
377,25
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.171,27
6,65
2,13
2,18
145,51
10,25
100,74
65,84
140,22
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.344,08
24,68
133,38
124,22
1.074,84
141,42
250,36
86,87
70,90
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.310,84
13,13
3,10
1.098,46
175,38
39,30
75,56
2,82
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
990,50
5,63
44,14
12,91
74,50
17,93
39,19
21,09
22,56
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
19,96
0,11
1,65
6,57
9,58
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.754,26
27,66
572,29
325,46
731,30
428,26
406,79
221,68
199,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
675,03
9,99
20,91
54,74
151,19
220,46
79,83
5,50
2.2
Đất an ninh
CAN
11,16
0,17
0,69
0,06
7,61
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,08
0,89
2,49
4,78
18,88
18,80
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
19,98
0,30
6,01
1,43
1,94
0,46
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
194,07
2,87
19,51
2,83
28,38
4,79
4,69
0,80
5,18
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
6,21
0,09
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
21,06
0,31
0,08
1,20
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.811,10
41,62
277,00
141,25
299,98
107,54
116,35
93,29
91,42
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi , giải trí
công cộng
DKV
19,87
0,29
15,74
0,34
0,07
0,01
1,48
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.049,73
30,35
145,11
83,87
133,10
75,32
88,57
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
317,37
4,70
204,12
113,25
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,86
0,38
9,83
0,45
0,49
1,94
1,29
0,68
2,38
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,73
0,06
0,43
0,03
0,03
0,04
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,25
0,30
1,75
0,10
2,19
2,34
1,37
0,98
0,45
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
387,48
5,74
1,45
0,39
42,89
59,75
20,27
10,50
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
127,79
1,89
12,37
5,80
42,11
3,86
1,58
2,64
0,07
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,47
0,05
3,37
3
Đất chưa sử dụng
CSD
59,52
0,24
2,10
4,57
4,47
2,32
3,60
2,81
2,18
Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lạng Giang (tiếp)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2022 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
I
LOẠI ĐẤT
24.414,72
100,00
653,27
845,95
1.454,18
599,32
988,67
1.018,58
1.179,20
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
17.600,93
72,09
462,44
638,04
955,07
357,37
715,20
667,34
902,91
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.764,28
49,79
296,34
383,50
393,28
243,56
418,29
416,75
520,96
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7.432,60
84,81
126,41
378,43
352
,61
237,98
325,97
416,75
389,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.171,27
6,65
43,76
59,45
206,30
33,38
60,33
41,65
78,51
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.344,08
24,68
79,48
171,05
218,96
53,54
175,61
84,46
137,84
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.310,84
13,13
18,95
1,22
93,90
5,31
28,97
66,97
18,08
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
990,50
5,63
23,91
22,82
42,62
21,59
32,00
57,35
145,93
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
19,96
0,11
0,16
1,59
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.754,26
27,66
180,84
204,53
497,35
241,37
270,16
349,09
274,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
675,03
9,99
3,01
8,12
7,11
2.2
Đất an ninh
CAN
11,16
0,17
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,08
0,89
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
19,98
0,30
0,14
0,90
2,63
0,41
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
194,07
2,87
4,53
2,37
3,09
0,26
0,48
43,37
11,83
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
6,21
0,09
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
21,06
0,31
0,18
3,33
1,47
10,59
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.811,10
41,62
77,20
99,49
159,39
79,22
124,97
151,59
134,59
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi , giải trí
công cộng
DKV
19,87
0,29
0,15
0,04
0,05
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.049,73
30,35
57,93
71,69
308,45
122,14
96,84
113,39
108,87
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
317,37
4,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,86
0,38
0,50
0,57
0,47
0,35
0,91
0,45
0,43
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,73
0,06
1,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,25
0,30
0,83
0,52
0,45
1,99
0,09
0,72
1,88
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
387,48
5,74
26,21
24,51
19,03
27,82
44,23
11,59
16,18
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
127,79
1,89
13,30
2,30
2,96
1,75
6,38
0,04
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,47
0,05
0,07
3
Đất chưa sử dụng
CSD
59,52
0,24
9,99
3,38
1,76
0,59
3,31
2,15
2,08
Phân
bổ diện tích các loại đất trong năm 2022 của huyện Lạng Giang (tiếp)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích năm 2022 (ha)
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
I
LOẠI ĐẤT
24.414,72
100,00
862,35
720,96
1.335,97
1.104,88
1.632,84
1.150,11
1.027,79
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
17.600,93
72,09
661,15
456,79
960,65
840,57
1.384,95
902,28
762,40
1.1
Đất trồng lúa
LUA
8.764,28
49,79
363,63
202,28
576,20
481,44
584,67
473,25
469,96
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
7.432,60
84,81
362,21
199,50
548,27
466,60
473,63
3,87
413,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.171,27
6,65
92,61
24,40
5,47
0,44
32,98
7,82
17,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
4.344,08
24,68
130,80
209,08
193,69
273,60
299,56
265,87
168,55
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
2.310,84
13,13
147,99
59,07
413,93
60,70
1,14
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
990,50
5,63
74,11
21,03
37,30
26,02
53,81
94,23
105,46
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
19,96
0,11
0,40
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
6.754,26
27,66
198,59
262,71
374,15
263,42
245,08
242,66
265,26
2.1
Đất quốc phòng
CQP
675,03
9,99
2,14
37,90
50,17
16,08
17,87
2.2
Đất an ninh
CAN
11,16
0,17
2,80
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,08
0,89
0,06
0,50
14,58
2.5
Đất thương mại , dịch vụ
TMD
19,98
0,30
0,06
4,16
0,51
0,01
1,34
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
194,07
2,87
1,99
13,52
19,79
0,75
3,28
20,98
1,65
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
6,21
0,09
6,21
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
21,06
0,31
0,14
4,07
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.811,10
41,62
101,95
102,00
166,47
120,81
127,79
118,91
119,90
2.10
Đất danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
DKV
19,87
0,29
1,00
0,55
0,44
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.049,73
30,35
79,64
98,07
122,40
101,27
87,1188
50,5200
105,4300
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
317,37
4,70
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
25,86
0,38
2,16
0,46
0,49
0,30
0,60
0,47
0,64
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
DTS
3,73
0,06
1,70
0,06
0,24
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
20,25
0,30
0,35
0,17
0,64
0,30
0,85
0,65
1,64
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
SON
387,48
5,74
8,77
0,98
9,00
4,40
3,25
32,47
23,78
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
127,79
1,89
0,52
4,71
2,03
10,44
4,08
10,85
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
3,47
0,05
0,03
3
Đất chưa sử dụng
CSD
59,52
0,24
2,62
1,45
1,17
0,89
2,81
5,17
0,13
Biểu số 02: Diện tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ
sung năm 2022 của huyện Lạng Giang
(Kèm
theo Quyết định số: 963/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích
(ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(11)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
18,22
2,00
1,00
3,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,37
2,30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2,37
2,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,30
2,00
1,00
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,40
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,15
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
Diện
tích các loại đất cần chuyển mục đích bổ sung năm 2022 của huyện Lạng Giang (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(23)
(24)
(25)
1
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
18,22
0,07
1,00
1,00
11,15
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
2,37
0,07
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
2,37
0,07
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
3,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH7PNN
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
11,15
11,15
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,00
1,00
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên trồng lúa nước
chuyển sang trồng cây hàng năm khác
LUA/HNK
2.3
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất trồng lúa nước chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
Biểu số 03: Diện tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của
huyện Lạng Giang
(Kèm
theo Quyết định số: 963/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Vôi
TT Kép
Xã Hương Sơn
Xã Hương Lạc
Xã Quang Thịnh
Xã Nghĩa Hòa
Xã An Hà
Xã Nghĩa Hưng
Xã Đào Mỹ
Xã Tiên Lục
Xã Mỹ Hà
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+...+(23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
4,00
3,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,30
2,30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,30
2,30
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,30
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,40
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
Diện
tích đất thu hồi bổ sung năm 2022 của huyện Lạng Giang (tiếp)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
Xã Dương Đức
Xã Tân Dĩnh
Xã Xuân Hương
Xã Mỹ Thái
Xã Yên Mỹ
Xã Tân Hưng
Xã Xương Lâm
Xã Tân Thanh
Xã Đại Lâm
Xã Thái Đào
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+…+(23)
(16)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
(22)
(23)
1
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
NNP
4,00
1,00
1.1
Đất trồng lúa
LUA
2,30
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
2,30
Đất trồng lúa còn lại
LUK
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,30
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,40
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,00
1,00
2
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2.7
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
SKS
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
Biểu
04: Danh mục công trình dự án bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022
(Kèm theo Quyết định
số: 963/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT
Danh mục công trình, dự án
Mã loại đất
Diện tích thu hồi (ha)
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Địa điểm
Căn cứ pháp lý
Tổng diện tích (ha)
Đất lúa (ha)
Đất khác (ha)
Đất lúa (ha)
Đất khác (ha)
BS-01
Cải tạo khuôn viên văn hóa
thôn Hạ, xã Mỹ Thái
DKV
1,00
1,00
1,00
Xã Mỹ Thái
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND xã Mỹ Thái về phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo khuôn viên văn hóa thôn Hạ, xã
Mỹ Thái
BS-02
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
đấu giá quyền sử dụng đất khu chợ Năm, xã Tiên Lục (Giai đoạn 4)
ONT
3,00
2,30
0,70
2,30
0,70
Xã Tiên Lục
Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh BG;
QĐ số 7413/QĐ-UBND ngày 25/11/2020 của Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang
BS-03
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
SKC
2,00
Xã Hương Sơn
Quyết định số 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030; số 811/QĐ-UBND ngày 08/9/2020 của UBND tỉnh
BS-04
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp (Công ty Đức Lâm)
SKC
1,00
Xã Hương Lạc
Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang; QĐ số
386/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang; số 434/QĐ-UBND ngày
01/6/2020 của UBND tỉnh về điều chỉnh chủ trương đầu tư
BS-05
Công ty Cổ phần Phúc Hưng (Cụm
công nghiệp Non Sáo)
SKC
0,07
Xã Tân Dĩnh
Quyết định 738/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang; Số
22/NQ-HĐND ngày 18/9/2020 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày
18/9/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh BG
BS-06
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu
SKC
5,69
Xã Tân Hưng
Công văn số 283/UBND-KTN ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang V/v chấp
thuận chủ trương cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực
hiện dự án của Công ty TNHH AVP Việt Nam
BS-07
Nhà máy sản xuất gỗ xuất khẩu
SKC
5,46
Xã Tân Hưng
Công văn số 284/UBND-KTN ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang V/v chấp
thuận chủ trương cho phép chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực
hiện dự án của Công ty TNHH AT WOOD
Tổng cộng
4,00
2,30
1,70
2,37
15,85
Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 963/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/09/2022 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
2.138
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng