|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất thị xã Hương Thủy Huế 2017
Số hiệu:
|
96/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 96/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 17 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ HƯƠNG THỦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa
VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã
Hương Thủy tại Tờ trình số 169/TTr-UBND
ngày 30 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 10 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị
xã Hương Thủy với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
HT
năm 2016
|
Kế
hoạch năm 2017
|
Cơ
cấu (%) năm 2017
|
Tăng,
giảm so với HT
|
I
|
DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
45.465,95
|
45.465,95
|
100,00
|
0,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
36.776,33
|
36.386,93
|
80,03
|
-389,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.476,64
|
3.341,05
|
9,18
|
-135,59
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.215,17
|
3082.89
|
92,27
|
132,28
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
661,40
|
608,50
|
1,67
|
-52,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
2.098,37
|
2.069,15
|
5,69
|
-29,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
10.912,54
|
10.912,54
|
29,99
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
343,82
|
335,13
|
0,92
|
-8,69
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
18.806,39
|
18.602,15
|
51,12
|
-204,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng Thủy sản
|
337,11
|
334,91
|
0,92
|
-2,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
140,06
|
183,50
|
0,50
|
43,44
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.338,44
|
8.752,71
|
19,25
|
414,27
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
898,76
|
907,76
|
10,37
|
9,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,26
|
10,12
|
0,12
|
1,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
183,75
|
195,54
|
2,23
|
11,79
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
74,80
|
79,30
|
0,91
|
4,50
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
62,45
|
71,79
|
0,82
|
9,34
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
125,70
|
128,37
|
1,47
|
2,67
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
18,84
|
18,84
|
0,22
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
4.187,28
|
4.335,86
|
49,54
|
148,58
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
25,14
|
25,14
|
0,29
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
30,31
|
61,31
|
0,70
|
31,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
472,03
|
494,34
|
5,65
|
22,31
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
562,71
|
721,81
|
8,25
|
159,10
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
22,65
|
24,02
|
0,27
|
1,37
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,97
|
0,97
|
0,01
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
24,09
|
24,09
|
0,28
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
634,43
|
653,32
|
7,46
|
18,89
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
14,68
|
14,68
|
0,17
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,96
|
5,16
|
0,06
|
0,20
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,34
|
2,34
|
0,03
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
97,96
|
97,96
|
1,12
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
620,21
|
615,37
|
7,03
|
-4,84
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
266,12
|
264,62
|
3,02
|
-1,50
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
351,18
|
326,31
|
0,72
|
-24,87
|
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
326,84
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
135,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
131,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
52,90
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
28,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
8,69
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
99,24
|
1.7
|
Đất nuôi trồng Thủy sản
|
NTS
|
2,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,28
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại
dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch
sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
2,08
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
12,27
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
9,95
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
1,50
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
389,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
135,59
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
52,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
8,69
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
160,80
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
2,20
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
10,00
|
2.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
10,00
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,05
|
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng Thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0,79
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,00
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,29
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,36
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
10,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,00
|
2.20
|
Đất sản xuất
làm vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công
trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Hương Thủy được thể hiện
tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Hương Thủy có trách nhiệm:
1. Tổ chức công
bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm
tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời
các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân thị xã Hương Thủy chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- BQL Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh;
- HĐND và UBND thị xã Hương Thủy;
- Phòng TNMT thị xã Hương Thủy;
- VP: CVP, PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
|
|
1
|
Trụ sở cảnh
sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy,
chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy
mô 4,86 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha)
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,08
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan
|
Thị
xã Hương Thủy
|
42,63
|
III
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới
|
Xã
Thủy Phù
|
0,89
|
2
|
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên.
|
Xã Thủy
Phù
|
0,72
|
3
|
Khu đất quy hoạch xứ Mụ lái khu C
|
Xã
Thủy Phù
|
0,47
|
4
|
Khu giết mổ gia súc, gia cầm
|
Xã
Thủy Phù
|
0,85
|
5
|
Đường trung tâm xã Thủy Bằng giai
đoạn 3
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,84
|
6
|
San nền sân bóng, mương thoát nước,
tường rào trường THCS Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,12
|
7
|
Trường tiểu học Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,64
|
8
|
Nhà Văn hóa và khu thể thao xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,50
|
9
|
Đường gom số 3-4 tại Cụm công nghiệp
Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
2,50
|
10
|
HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
2,19
|
11
|
Kè chống sạt lờ 2 bờ sông Lợi
Nông, đoạn từ cầu Lợi Nông đến cầu Hồng Thủy, phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
2,00
|
12
|
Khu dân cư Khu vực 1
|
Phường
Thủy Dương
|
9,00
|
13
|
Công trình Hạ tầng kỹ thuật khu vực
di dời các cơ sở kinh doanh gây ô nhiễm môi trường ở phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
1,82
|
14
|
Mương thoát nước tổ 9,10
|
Phường
Thủy Châu
|
0,10
|
15
|
Xây dựng đường Quang Trung
|
Phường
Thủy Lương, phường Phú Bài
|
3,48
|
16
|
Nâng cấp và mở
rộng đê Hà Bạc
|
Xã
Thủy Tân
|
0,76
|
17
|
Đường D2 nối dài
|
Thôn
Tân Tô và Chiếc Bi, xã Thủy Tân
|
0,31
|
18
|
Đường cấp phối 2-9 nối Nam Cao
|
Phường
Phú Bài
|
0,36
|
19
|
Đường giao thông khu 7C nối đường
2-9
|
Phường
Phú Bài
|
0,38
|
20
|
Cải tạo nâng cấp mương thoát nước tổ
6 (Nạo vét khe cống mặt trận giai đoạn cuối)
|
Phường
Phú Bài
|
0,03
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật khu xen cư tổ 10
|
Phường
Phú Bài
|
2,20
|
22
|
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,65
|
23
|
Tuyến đường mặt
cắt 36m và 19.5m xung quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp
Thủy Vân
|
Xã
Thủy Vân
|
2,80
|
24
|
Dự án GPMB khu mồ mã ký hiệu CV1
|
Xã
Thủy Vân
|
1,86
|
25
|
HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3
- đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0,36
|
26
|
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh
giai đoạn 3
|
Xã
Thủy Thanh và Phường Thủy Dương
|
0,11
|
27
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,70
|
28
|
Xử lý triệt để ô nhiễm môi trường
do rác thải sinh hoạt trên địa bàn Tp. Huế và các vùng
phụ cận
|
Xã
Phú Sơn
|
26,00
|
29
|
Đường vào sân Golf Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
1,20
|
30
|
Khu phức hợp Thủy Vân (giai đoạn 2)
|
xã
Thủy Vân
|
43,50
|
31
|
Tuyến đường dây điện 110KV và Trạm Biến áp
|
Thị
xã Hương Thủy
|
0,50
|
32
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị
xã Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
0,31
|
33
|
Cụm Công nghiệp Thủy Phương (Dự án
di dời trạm nghiền xi măng Long Thọ)
|
Xã
Thủy Phương
|
1,50
|
34
|
Đường Tố Hữu nối sân bay Phú
Bài (Tổng quy mô 44.0 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã
Hương Thủy 42.0 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy
|
42,00
|
35
|
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5
ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 2.5
ha)
|
Xã
Thủy Vân
|
2,50
|
36
|
Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô 1,5 ha,
trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 0.5 ha)
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,50
|
37
|
Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên
hải miền trung (Tổng quy mô 16,07 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã
Hương Thủy 8.07 ha)
|
Xã
Thủy Bằng
|
8,07
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm
nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô 4,86 ha, trong đó phần
diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.08 ha)
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,08
|
1,08
|
|
|
II
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải chuyển mục đích
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Cam Lộ - Túy Loan
|
Thi xã
Hương Thủy
|
42,63
|
1,00
|
|
|
2
|
Vận hành hồ chứa nước trong tình huống
khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng hệ thống thông tin
quản lý thiên tai liên quan đến nước
|
Các
xã Dương Hòa và Thủy Bằng
|
0,02
|
|
|
0,01
|
III
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất kinh doanh dịch vụ
|
Xã
Thủy Châu
|
0,10
|
1,00
|
|
|
2
|
Quy hoạch đất khu dân cư tổ 6
|
Xã
Thủy Châu
|
1,17
|
1,17
|
|
|
3
|
Khu quy hoạch dân cư Trạm bơm
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,65
|
1,00
|
|
|
4
|
Trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,70
|
0,70
|
|
|
5
|
Khu du lịch cộng đồng và trải nghiệm
Thanh Toàn
|
Xã Thủy Thanh
|
1,24
|
0,70
|
|
|
6
|
Khu quy hoạch Bàu Quánh dưới
|
Xã
Thủy Phù
|
0,89
|
0,10
|
|
|
7
|
Khu đất quy hoạch xứ Tả Biên.
|
Xã
Thủy Phù
|
0,72
|
0,20
|
|
|
8
|
Khu đất quy hoạch
xứ Mụ lái khu C
|
Xã
Thủy Phù
|
0,47
|
0,09
|
|
|
9
|
Đường trung tâm xã Thủy Bằng (giai
đoạn 3)
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,84
|
|
|
0,40
|
10
|
Trường tiểu học Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,64
|
0,52
|
|
|
11
|
Nhà văn hóa và
khu thể thao xã Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,50
|
0,95
|
|
|
13
|
Đường Quang Trung
|
Các phường
Thủy Lương và Phú Bài
|
3,48
|
0,55
|
|
|
13
|
HTKT Khu dân cư tổ 14, Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
2,19
|
0,36
|
|
|
14
|
Trụ sở Viện Kiểm sát nhân dân thị
xã Hương Thủy
|
Phường
Phú Bài
|
0,31
|
0,31
|
|
|
15
|
Khu đất ở xen ghép
|
Xã
Thủy Tân
|
0,36
|
0,36
|
|
|
16
|
Nâng cấp và mở rộng đê Hà Bạc
|
Xã
Thủy Tân
|
0,76
|
0,07
|
|
|
17
|
Đường D2 nối dài
|
Xã
Thủy Tân
|
0,31
|
0,31
|
|
|
18
|
Tuyến đường mặt cắt 36m và 19.5m xung
quanh giai đoạn 1 dự án khu phức hợp Thủy Vân
|
xã
Thủy Vân
|
2,80
|
1,70
|
|
|
19
|
HTKT khu TĐC Thủy Dương giai đoạn 3
- đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0,36
|
0,36
|
|
|
20
|
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh
giai đoạn 3
|
Xã Thủy
Thanh và Phường Thủy Dương
|
0,11
|
0,11
|
|
|
21
|
Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô 4,5
ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 2.5 ha)
|
Xã
Thủy Vân
|
2,50
|
1,05
|
|
|
22
|
Xây dựng bảo
tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung
|
Xã
Thủy Bằng
|
8,07
|
|
|
8,07
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015,
2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
A
|
Công trình, dự án quốc phòng-an
ninh
|
|
|
1
|
Công an phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
0,17
|
2
|
Công an Phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0,21
|
3
|
Trụ sở Công an phường
|
Phường
Thủy Phương
|
0,14
|
4
|
Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát
trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường
Thủy Thanh
|
0,26
|
5
|
Đường hầm (Ban chỉ huy Quân sự thị xã)
|
Xã
Dương Hòa
|
9,00
|
B
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
|
|
1
|
Dự án Khu công nghiệp Phú Bài giai
đoạn 2 mở rộng
|
Xã
Thủy Phù
|
11,79
|
C
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung
|
Phường
Phú Bài
|
4,49
|
2
|
Nâng cấp, mở rộng
đường Phùng Quán
|
Phường
Thủy Dương
|
2,40
|
3
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới
CIC8 (Giai đoạn 1)
|
Phường
Thủy Dương
|
4,60
|
4
|
Đường hạ tầng Tổ 5 phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
1,63
|
5
|
Mở rộng, nâng cấp đường Khúc Thừa Dụ
|
Phường
Thủy Dương
|
0,56
|
6
|
Trang trại tập trung
|
Phường
Thủy Dương
|
1,80
|
7
|
Nhà văn hóa xã
Thủy Bằng
|
Xã Thủy
Bằng
|
0,40
|
8
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư TĐC2
|
phường
Thủy Thanh
|
3,90
|
9
|
Khu dân cư Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương, thị xã Hương Thủy
|
36,00
|
10
|
Cải tạo, nâng
cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,71 ha, trong đó phần diện tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha)
|
Thị
xã Hương Thủy
|
1,00
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Xây dựng trung tâm đăng kiểm xe cơ
giới (thôn 1B)
|
Xã
Thủy Phù
|
1,00
|
2
|
Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0,70
|
3
|
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A
|
Phường
Thủy Châu
|
1,75
|
4
|
HTKT khu dân cư TĐC đường Quang
Trung (Phù Nam)
|
Phường
Thủy Châu
|
3,00
|
5
|
Hạ tầng kỹ thuật
Mương thoát nước tổ 1+2 phường Phú Bài (cạnh trụ sở cơ quan UBMTTQVN thị xã
|
Phường
Phú Bài
|
0,05
|
6
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Thanh
Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
1,80
|
7
|
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
5,12
|
8
|
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh
giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh và phường Thủy Dương
|
6,14
|
9
|
Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh và phường Thủy Dương
|
0,54
|
10
|
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực
hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc khu A-đô thị mới An
Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
2,45
|
11
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật khu TĐC2
|
Xã
Thủy Thanh
|
3,90
|
12
|
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô
thị mới An Vân Dương
|
Thủy
Vân
|
5,10
|
13
|
Dự án đường nối Phạm Văn Đồng đến đường Thủy Dương Thuận An
|
Xã
Thủy Vân
|
1,70
|
14
|
Khu phức hợp Thủy Vân giai đoạn 1
|
Xã
Thủy Vân
|
22,40
|
15
|
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
4,70
|
16
|
Đường lâm nghiệp phục vụ rừng trồng sản xuất
|
Xã
Dương Hòa, Phú Sơn, Thủy Phù, Thủy Bằng
|
14,00
|
17
|
Khu hạ tầng kỹ thuật tiếp giáp hói
Cây Sen
|
Phường
Thủy Dương
|
5,80
|
18
|
Bệnh viện Sản nhi thuộc khu E khu
đô thị mới AVD
|
Xã
Thủy Thanh và Phường Thủy Dương
|
3,60
|
19
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
0,60
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
Trong
đó diện tích xin chuyển mục đích sử dụng
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
A
|
Công trình, dự án quốc phòng -
an ninh
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc lực lượng cảnh sát trật tự thuộc CA. tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Thủy
Thanh
|
0,26
|
0,26
|
|
|
B
|
Công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận
|
|
|
|
|
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường hạ tầng
Tổ 5 phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
1,63
|
1,63
|
|
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật
Khu dân cư và TĐC đường Quang Trung
|
Phường
Phú Bài
|
4,80
|
4,00
|
|
|
3
|
Khu dân cư liền kề Khu đô thị mới
CIC8 (Giai đoạn 1)
|
Phường
Thủy Dương
|
4,60
|
4,60
|
|
|
4
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật tiếp giáp hói Cây Sen
|
Phường
Thủy Dương
|
5,80
|
5,80
|
|
|
5
|
Mạng lưới kinh doanh xăng dầu (nút
giao đường Tự Đức - Thuận An và đường Hoàng Quốc Việt)
|
Thủy
Thanh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh (Tổng quy mô 3,71 ha, trong đó phần diện
tích thuộc thị xã Hương Thủy 1.0 ha)
|
Toàn
tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1,00
|
1,00
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật
khu dân cư Thanh Lam giai đoạn 3, phường Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
1,80
|
1,80
|
|
|
2
|
Đất kinh doanh, dịch vụ.
|
Phường
Thủy Châu
|
0,44
|
0,44
|
|
|
3
|
Đường Sóng Hồng nối dài Tỉnh lộ 10A
|
Phường
Thủy Châu
|
1,75
|
0,08
|
|
|
4
|
Khu TĐC tổ 5 phường Thủy Châu
|
Phường
Thủy Châu
|
0,7
|
0,40
|
|
|
5
|
Các khu xen cư thôn Thanh Thủy
Chánh
|
Xã
Thủy Thanh
|
0,65
|
0,65
|
|
|
6
|
Quy hoạch đấu
giá xen cư thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,28
|
1,28
|
|
|
7
|
Khu dân cư thôn Cư Chánh 2
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,30
|
1,3
|
|
|
8
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thủy Bằng thôn Bằng Lãng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,40
|
0,4
|
|
|
9
|
Dự án Mạch 2 đường dây 220 KV Đông
Hà - Huế đoạn qua địa bàn tỉnh TT. Huế
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,21
|
|
|
0,12
|
10
|
Đất đấu giá Khu trung tâm xã Thủy
Tân
|
Xã
Thủy Tân
|
0,6
|
0,6
|
|
|
11
|
Khu dân cư thôn Dạ Lê
|
Xã
Thủy Vân
|
1,00
|
1,00
|
|
|
12
|
HTKT khu TĐ4 thuộc khu B - Khu đô
thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
5,10
|
4,40
|
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu
|
Xã
Thủy Vân, thị xã Hương Thủy
|
1,20
|
1,20
|
|
|
14
|
HTKT khu TĐ5 thuộc khu B- đô thị mới
An Vân Dương
|
Xã
Thủy Vân
|
4,70
|
3,82
|
|
|
15
|
HTKT khu tái định cư Thủy Dương giai
đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
5,12
|
4,05
|
|
|
16
|
HTKT khu tái định cư Thủy Thanh
giai đoạn 3, khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh và phường Thủy Dương
|
6,14
|
4,90
|
|
|
17
|
Đường mặt cắt 19.5m đi qua khu đất xây dựng bệnh viện Sản - Nhi, thuộc khu E- đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh và phường Thủy Dương
|
0,54
|
0,54
|
|
|
18
|
Giải phóng mặt bằng cạnh khu vực thực
hiện các dự án TĐC2 và đường Trường Chinh nối dài thuộc
khu A- đô thị mới An Vân Dương
|
Xã
Thủy Thanh
|
2,45
|
2,45
|
|
|
19
|
Nâng cấp đê Đại Giang thuộc dự án
Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền trung
|
Xã
Thủy Phù
|
0,38
|
0,38
|
|
|
20
|
Bệnh viện Sản nhi thuộc khu E khu đô
thị mới AVD
|
Xã
Thủy Thanh và Phường Thủy Dương
|
3,60
|
3,60
|
|
|
21
|
Trung tâm y tế dự phòng tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
Phường
Thủy Dương
|
0,60
|
0,60
|
|
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
1
|
Khu quy hoạch xen cư (vùng Lò Gạch)
|
Phường
Thủy Phương
|
0,12
|
2
|
Xen ghép dọc đường Trần Hoàn, cư dọc
đường Thuận Hóa, dọc đường Bê tông ông Thệ
|
Phường
Thủy Lương
|
0,33
|
3
|
Khu QH xen cư cạnh nhà thờ họ Dương
|
Phường
Thủy Lương
|
0,53
|
4
|
Khu xen cư dọc đường Nguyễn Thái
Bình
|
Phường
Thủy Lương
|
0,82
|
5
|
Khu xen cư tổ 4 (phía sau đường
Hoàng Phan Thái)
|
Phường
Thủy Lương
|
1,08
|
6
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Thủy Phù
|
Xã
Thủy Phù
|
0,10
|
7
|
Khu dân cư dọc đường WB
|
Xã
Dương Hòa
|
0,40
|
8
|
Mương thoát nước tổ 8,9
|
Phường
Thủy Châu
|
0,07
|
9
|
Xen ghép
|
Phường
Phú Bài
|
0,04
|
10
|
Trung tâm thương mại và dịch vụ
|
Phường
Phú Bài
|
0,81
|
11
|
Quy hoạch tái định cư thôn La Khê
(các hộ có nguy cơ sạt lỡ núi Độn Chao)
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,17
|
12
|
Quy hoạch đấu giá xen ghép
|
Xã
Thủy Bằng (các thôn Cư Chánh 1
Cư Chánh 2
Kim Sơn
Bằng Lãng)
|
0,50
|
13
|
Công viên vườn địa đàng
|
Thủy
Dương, Thủy Bằng, Nguyệt Biều
|
27,32
|
14
|
Chỉnh trang mặt
đường Khu trung tâm (Nhà VH đến nhà ông Hiếu)
|
Xã
Thủy Tân
|
0,04
|
15
|
Trường mầm non xã Phú Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
0,34
|
16
|
Đường giao thông trung tâm xã Phú
Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
2,94
|
17
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn
ao liền kề, đất nông nghiệp xen lẫn trong khu dân cư toàn thị xã Hương Thủy
|
Thị
xã Hương Thủy
|
16,00
|
18
|
Các quỹ đất
xen ghép trong năm 2016, phát sinh trong năm 2016 chưa đấu giá chuyển qua thực
hiện trong 2017
|
Thủy
Dương, Thủy Lương, Phú Bài, Thủy Phương, Thủy Phù, Thủy Tân, Thủy Bằng
|
3,10
|
19
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 19 và
19a thuộc Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An
|
Khu
đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương
|
0,53
|
20
|
Khu đất có ký hiệu TMDV 17 thuộc
Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An
|
Khu
đô thị mới Đông Nam Thủy An, phường Phường Thủy Dương
|
0,26
|
21
|
Đấu giá QSDĐ Khu đất ký hiệu 11 thuộc
Khu đô thị mới Đông Nam Thủy An
|
Khu đô
thị mới Đông Nam Thủy An, phường Thủy Dương
|
0,18
|
22
|
Điểm du lịch thác Chín Chàng, Khe Đầy
|
Xã
Dương Hòa
|
5,00
|
23
|
Dịch vụ Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
1,50
|
PHỤ LỤC 6
DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THỊ XÃ HƯƠNG THỦY XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 96/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm
|
Quy
mô diện tích (ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2015
|
|
|
1
|
Đất xen ghép khu dân cư đường Trần
Hoàn
|
Phường
Thủy Lương
|
0,18
|
2
|
Khu đất phân lô ở Cồn Chạng
|
Xã
Thủy Phù
|
1,16
|
3
|
Khu đất phân lô ở Bàu Quánh trên
|
Xã
Thủy Phù
|
0,91
|
4
|
Khu đất phân lô ở Cồn Bún
|
Xã
Thủy Phù
|
0,70
|
5
|
Phát triển trang trại Khu vực Lương
Miêu 4 và 5 (đổi vị trí)
|
Xã
Dương Hòa
|
40,00
|
6
|
Điểm dân cư xen ghép dọc đường bê
tông thôn Hộ.
|
Xã
Dương Hòa
|
0,36
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư tổ 15
|
Phường
Thủy Châu
|
0,16
|
8
|
Mở rộng hệ thống
thoát nước đường nội thị (cống thoát nước đường Nguyễn
Khoa Văn, cống nội thị).
|
Phường
Phú Bài
|
0,30
|
9
|
Mở rộng trường
THCS Thủy Bằng
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,20
|
10
|
Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tại
Trung tâm
|
Xã
Thủy Tân
|
0,25
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2016
|
|
|
1
|
Các khu xen cư đất ở tại các tổ (1, 8, 10, (đường Giáp Hải), 14,16)
|
Phường
Thủy Phương
|
2,32
|
2
|
Mở rộng Quốc lộ 1A đoạn qua đồng
Thanh Lam
|
Phường
Thủy Phương
|
1,50
|
3
|
Trung tâm pháp y Tâm thần khu vực
miền Trung
|
Phường
Thủy Phương
|
2,50
|
5
|
Đài viễn thông Nam Sông Hương
|
Phường
Thủy Phương
|
0,34
|
6
|
Khu dân cư Sân Ri (giai đoạn 2)
|
Phường
Thủy Lương
|
0,48
|
7
|
Các khu xen cư Đất ở (Làng nghề Lương Mỹ, Hoàn Phan Thái, Khu Rột Cây Xoài, Võ Xuân Lâm)
|
Phường
Thủy Lương
|
3,24
|
8
|
Khu xen ghép tiếp giáp Khu Tái định
cư Bệnh viện Hương Thủy
|
Phường
Thủy Lương
|
0,10
|
9
|
Xây dựng Trường Mầm non Hoa Hướng
Dương
|
Xã
Thủy Phù
|
0,82
|
10
|
Giao đất lâm nghiệp
|
Xã
Thủy Phù
|
55,00
|
11
|
Trang trại tổng hợp
|
Xã
Thủy Phù
|
1,64
|
12
|
Khu dân cư trước nhà Văn hóa xã.
|
Xã
Dương Hòa
|
0,80
|
13
|
Kè thoát nước dọc tuyến đường Nguyễn
Thuợng Phương
|
Phường
Thủy Châu
|
0,05
|
14
|
Kiệt 709 Nguyễn Tất Thành (Đoạn từ
nhà ông Miễn đến ông Chớ)
|
Phường
Thủy Châu
|
0,01
|
15
|
Kiệt 20 Đỗ Nam (Đoạn từ nhà bà Mai
đến Lê Trọng Bật)
|
Phường
Thủy Châu
|
0,35
|
16
|
Đường hạ tầng Tổ 5 (Thửa 237, tờ 14)
|
Phường
Thủy Châu
|
0,01
|
17
|
Quy hoạch xen cư các Tổ dân phố 1;2;3;4;9;12;13 và Tổ 15
|
Phường
Thủy Châu
|
1,51
|
18
|
Mở rộng trường Mầm non Ánh Dương
|
Phường
Thủy Châu
|
0,87
|
19
|
Nhà hiệu bộ THCS Thủy Châu (mở
rộng trường THCS Thủy Châu)
|
Phường
Thủy Châu
|
1,30
|
20
|
Các khu xen cư đất ở Tổ 5, 9, 14,
15, 16, phía đông và tây đường Quang Trung
|
Phường
Phú Bài
|
2,45
|
21
|
Chỉnh trang Quốc lộ 1A (khu vực đối diện cổng vào sân bay)
|
Phường
Phú Bài
|
2,00
|
22
|
Các khu xen cư thôn Vân Thê Làng
|
Xã
Thủy Thanh
|
1,40
|
23
|
Quy hoạch đấu giá khu Đồng Cát
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,00
|
24
|
Quy hoạch điểm dân cư mới
|
Xã
Thủy Bằng
|
1,52
|
25
|
Nhà văn hóa thôn La Khê
|
Xã
Thủy Bằng
|
0,10
|
26
|
Xây dựng mới trụ sở UBND xã
|
Khu
B KĐT An Vân Dương, xã Thủy Vân
|
0,50
|
27
|
Đất xen ghép tổ 1,4, 16
|
Phường
Thủy Dương
|
0,19
|
28
|
Các khu Quy hoạch đất xen cư Tổ 12,
20 (tiếp giáp khu Sân bay, đường Phùng Quán)
|
Phường
Thủy Dương
|
2,20
|
29
|
Phát triển trang trại tại xã Phú
Sơn (trang trại nuôi lợn Công nghiệp)
|
Xã Phú
Sơn
|
30,00
|
30
|
Bãi chôn lấp chất thải rắn Phú Sơn
|
Xã
Phú Sơn
|
5,00
|
III
|
Các dự án đã thu hồi đất
|
|
|
1
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư dọc đường Quang Trung, phường Phú Bài, thị xã Hương Thủy
(giai đoạn 1)
|
Phường
Phú Bài
|
|
2
|
Đấu giá chuyển nhượng quyền sử dụng
đất ở xen cư tại thôn Kim Sơn
|
Xã
Thủy Bằng
|
|
3
|
Dự án giao đất tái định cư và đấu
giá đất ở xen cư tại thôn Cư Chánh 1
|
Xã
Thủy Bằng
|
|
4
|
Dự án xây dựng Trụ sở Công an phường
Thủy Châu thuộc Công an thị xã Hương Thủy
|
Phường
Thủy Châu
|
|
5
|
Quy hoạch xen cư tổ 4, tổ 16, và tổ
19, phường Thủy Dương
|
Phường
Thủy Dương
|
|
6
|
Xây dựng đường Thân Nhân Trung nối với kiệt đường Vân Dương
|
Xã
Thủy Phù
|
|
7
|
Xây dựng công trình: Đường bê tông thôn 4-6
|
Xã
Thủy Phù
|
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng Dây chuyền sản
xuất gạch không nung tại Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
|
9
|
Dự án xây dựng Nhà máy chiết
nạp khí dầu mỏ hóa lỏng tại Cụm công nghiệp Thủy Phương
|
Phường
Thủy Phương
|
|
10
|
Xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu dân
cư Thanh Lam giai đoạn 2
|
Phường
Thủy Phương
|
|
11
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư dọc đường Quang
Trung
|
Phường
Thủy Phương
|
|
12
|
Mở rộng trường Mầm non Nguyễn Viết Phong
|
Phường
Thủy Phương
|
|
13
|
Quy hoạch xây dựng Hạ tầng Kỹ thuật Khu dân cư
TĐC 2 thuộc Khu A - Khu đô thị mới An Vân Dương
|
Xã Thủy Thanh
|
|
14
|
Xây dựng đường Trung tâm xã Thủy Thanh (Nút giao
nối Tỉnh lộ 1)
|
Xã Thủy Thanh
|
|
15
|
Dự án sân bóng đá xã, hạng mục san nền đường đi
và sân bóng đá xã Thủy Thanh
|
Xã Thủy Thanh
|
|
16
|
Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu
B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông như Ý đến đường mặt cắt
60m)
|
Xã Thủy Vân
|
|
17
|
Dự án xây dựng đường Quang Trung (giai đoạn 1) tại
phường Thủy Lương và phường Phú Bài, thị xã Hường Thủy
|
Phường Thủy Lương,
phường Phú Bài
|
|
18
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 11
|
Phường Thủy Phương
|
|
19
|
Xây dựng công trình đường Nguyễn Văn Chính nối
dài
|
Phường Thủy Phương
|
|
20
|
Dự án đầu tư xây dựng đường mặt cắt 100m thuộc Khu
B - Khu đô thị mới An Vân Dương (nối từ cầu Vượt sông Như Ý đến đường mặt cắt
60m) (đợt 2)
|
Xã Thủy Vân
|
|
21
|
Quy hoạch tái định cư Tổ 17
|
Phường Phú Bài
|
|
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/01/2017 của thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
2.101
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|