|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 959/QĐ-UBND thủ tục hành chính mới bãi bỏ đất đai Cao Bằng 2016
Số hiệu:
|
959/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Đàm Văn Eng
|
Ngày ban hành:
|
06/07/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
959/QĐ-UBND
|
Cao
Bằng, ngày 06 tháng
07 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO
BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật
Đất đai.
Căn cứ Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT
ngày 27 tháng 8 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
23/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư số
24/2014/TT-BTNMT ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ địa chính;
Căn cứ Thông tư số
30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất.
Căn cứ Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định
về trình tự thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh ban
hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất,
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số
44/2014/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2014
của UBND tỉnh ban hành Quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với
đất ở; hạn mức giao đất ở tại đô thị, nông thôn; hạn mức công nhận đất ở; hạn mức
giao đất đối với đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa
sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng vào mục đích sản xuất nông nghiệp, lâm
nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số
55/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND
tỉnh Cao Bằng về việc sửa đổi, bổ sung một số danh
mục, mức thu lệ phí và học phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số
09/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2014 của UBND
tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 848/TTr-STNMT ngày 26 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính mới ban hành, 59 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố (UBND cấp
huyện); Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn (UBND cấp xã) trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP; CV: NC;
- Trung tâm thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đàm Văn Eng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết
định số 959/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng)
Phần
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đất đai
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để
thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin
giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
3
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không
phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
4
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với tổ chức.
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
6
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng
con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng
thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
7
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
8
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
10
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất
mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
11
|
Thủ tục đăng
ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với
đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận
|
12
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất
để quản lý
|
13
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà
ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
14
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
15
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê
lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung
vợ và chồng
|
16
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
17
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa
thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
19
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông
tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi
tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với
nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
20
|
Thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
21
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy
chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền
sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
22
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
23
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
24
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
25
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
26
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
27
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
28
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
29
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
30
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng
đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
dân cư
|
2
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho
hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
3
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
4
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá
nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài
được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
5
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi
đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở
hữu nhà ở tại Việt Nam
|
6
|
Thủ tục giải quyết tranh chấp đất
đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết
cấp xã
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
trong lĩnh vực Đất đai bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy
ban nhân dân cấp xã
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
T-CBA-248382-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất đối với
tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ
chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài.
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh ban hành Quy định về trình tự thủ
tục thu hồi đất, trưng dụng đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
|
2
|
T-CBA-248387-TT
|
Thủ tục chuyển từ hình thức thuê
đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất cho đối tượng là tổ chức kinh tế và
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
3
|
T-CBA-248389-TT
|
Thủ tục thu hồi đất, giao đất và
thuê đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng an, ninh, lợi ích quốc gia, lợi
ích công cộng và phát triển kinh tế cho đối tượng là tổ
chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
4
|
T-CBA-248391-TT
|
Thủ tục công nhận quyền sử dụng đất
(như Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất) áp dụng cho tổ chức đang sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp về đất đai, phù
hợp quy hoạch nhưng chưa có Quyết định giao đất của UBND tỉnh
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
5
|
T-CBA-248392-TT
|
Thủ tục hợp
thức và cho thuê đất áp dụng cho tổ chức
kinh tế trong nước đang sử dụng đất ổn định, không có tranh chấp về đất đai, phù hợp quy hoạch nhưng chưa có Quyết định
cho thuê đất của UBND tỉnh
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
T-CBA-248393-TT
|
Thủ tục xin chuyển mục đích sử dụng
đất đối với trường hợp phải xin phép áp dụng cho đối tượng là tổ chức, người
Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
7
|
T-CBA-248394-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp thửa đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có
tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng
thuộc quyền sở hữu của người khác.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục đăng ký đất đai, tài
sản gắn liền với đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh CB.
|
8
|
T-CBA-248395-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài
sản không đồng thời là người sử dụng đất.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
T-CBA-248396-TT
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu nhà ở, công trình xây
dựng.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
10
|
T-CBA-248397-TT
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đối với
trường hợp người sử dụng đất đồng thời là chủ sở hữu rừng sản xuất là rừng
trồng.
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
11
|
T-CBA-248398-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận do
bị mất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
12
|
Công bố tại QĐ số 1906/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
Thủ tục cấp đổi,
xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
|
1
|
T-CBA-248435-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận QSDĐ
cho hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất tại xã, thị trấn
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
2
|
T-CBA-248439-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận QSDĐ
đối với trường hợp phải cấp mới theo
thủ tục chuyển nhượng QSDĐ
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
3
|
T-CBA-248446-TT
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận QSDĐ đối với trường hợp
phải cấp mới theo thủ tục tặng cho
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
4
|
T-CBA-248451-TT
|
Cấp giấy chứng nhận quyền SD đất
cho người được giao đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
5
|
T-CBA-248456-TT
|
Cấp đổi, cấp lại GCN QSDĐ
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
T-CBA-248472-TT
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND
tỉnh Cao Bằng
|
7
|
T-CBA-248480-TT
|
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký thế chấp bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Cấp giấy chứng
nhận QSDĐ trong trường hợp trúng đấu giá
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (cho người nhận sử dụng đất thuộc
trường hợp quy định tại điểm k và 1 khoản 1 Điều 99 của Nghị định
181/2004/NĐ-CP)
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Chỉnh lý GCN QSDĐ Không thực hiện
nghĩa vụ tài chính, không trích đo, trích thửa
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Chỉnh lý sai sót trên giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
12
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Thu hồi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
13
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
14
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển đổi mục
đích sử dụng đất với trường hợp phải
xin phép
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển đổi
quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Xóa đăng ký
thế chấp bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
17
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất đối với hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
18
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Đăng ký thừa kế quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
19
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xét duyệt quy hoạch sử dụng đất chi tiết, kế hoạch sử dụng chi tiết của xã không thuộc quy hoạch phát triển đô thị
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia
đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường
hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
21
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
22
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
23
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Thu hồi đất của các hộ gia đình, cá
nhân khi Nhà nước thực hiện các dự án
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
24
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Điều chỉnh diện tích đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
25
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Cung cấp thông tin đất đai
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
26
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Nghĩa vụ tài chính của người sử
dụng đất khi thực hiện các thủ tục hành chính về đất đai
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
27
|
Công bố tại QĐ số 1996/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giải quyết đơn thư khiếu nại, tranh
chấp đất đai
|
Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số
43/2014/NĐ-CP
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
|
1
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận hồ sơ chuyển mục đích sử
dụng đất
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
2
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Đề nghị cấp lại, cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
3
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận đất đai không tranh chấp,
không vi phạm quy hoạch
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
4
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Chuyển nhượng
quyền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
5
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Xin đăng ký biến động về sử dụng
đất và đất cho hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
6
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất
tại xã, thị trấn
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
7
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất (trường hợp tặng, cho quyền sử dụng đất)
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
8
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
9
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Tách thửa, hợp
thửa đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
10
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
11
|
Công bố tại QĐ
số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Giải quyết khiếu nại về đất đai
|
Luật Đất đai năm 2013;
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
|
12
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xin giao đất có rừng
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
13
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận đơn xin giao đất làm nhà ở
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày
19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
14
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
15
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
16
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Yêu cầu xóa đăng ký thế chấp, bảo
lãnh bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
17
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Xác nhận đơn xin xác nhận nguồn gốc
đất
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
18
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xin thừa kế quyền sử dụng đất
|
Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
19
|
Công bố tại QĐ
số 1997/QĐ-UBND ngày 01/9/2009
|
Xác nhận chuyển đổi mục đích sử
dụng đất đối với trường hợp phải
xin phép
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
20
|
Công bố tại QĐ số 1997/QĐ-UBND ngày
01/9/2009
|
Cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ
gia đình, cá nhân
|
Quyết định số 41/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh Cao Bằng
|
Tổng cộng:
|
37 thủ tục hành chính mới ban hành;
59 thủ tục hành chính bị bãi bỏ.
|
Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 959/QĐ-UBND ngày 06/07/2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
2.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|