Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 956/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Hoài Nhơn Bình Định
Số hiệu:
956/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
23/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 956/QĐ-UBND
Bình
Định, ngày 23 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN HOÀI NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về việc quản lý, sử dụng đất trồng
lúa;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Quyết định số 3516/QĐ-UBND ngày 25
tháng 11 năm 2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tại huyện Hoài Nhơn.
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 200/TTr-STNMT ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Hoài Nhơn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong
năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đ ính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2018:
(theo Phụ lục 2 đ ính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5 .
Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất lúa: 90
công trình, diện tích 90,52 ha
1.6. Danh mục công trình có sử dụng
dưới 20 ha đất rừng phòng hộ: 01 công trình, diện tích
2,0 ha.
1.7 . Danh
mục công trình Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì l ợ i ích quốc gia, công cộng: 169 công trình, diện
tích 515,49 ha.
1.8 .
Danh mục công trình không phải trình HĐND tỉnh: 51
công trình, diện tích 160,86 ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Hoài Nhơn có trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế
hoạch sử dụng đất chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã, thị trấn; có giải pháp cụ
thể để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất của huyện; đ ẩy mạnh việc đấu giá quyền
sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc
chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo
đúng theo đúng danh mục công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được
giám sát chặt chẽ, sử dụng đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND huyện Hoài
Nhơn phải báo cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất,
Danh mục các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng,
Danh mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực
hiện kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh
theo đúng quy định
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện
Hoài Nhơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm
đưa Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
K T. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC I
(Kèm the o Quyết định số: 9 56/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
Đơn vị
tính: Ha
STT
Chỉ ti ê u sử d ụng đất
Tổng diện tích
Phân theo đ ơ n v ị
hành chính
Thị trấn Tam Quan
Thị trấn Bồng S ơ n
Xã Hoài S ơ n
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
Xã Tam Quan Bắc
Xã Tam Quan Nam
Xã Hoài H ảo
Xã Hoài Thanh Tây
Xã Hoài Thanh
Xã Hoài Hương
Xã Hoài Tân
Xã Hoài Hải
Xã Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Xã Hoài Đức
T ổ ng
diện tích tự nhiên
42.084,37
721,74
1.738,98
5.936,83
2.248,96
2.260,14
4.051,21
756,37
922,20
3.763,45
1.453,60
1.656,13
1.073,58
2.758,80
470 , 30
1.008,00
4.892,19
6.371,89
1
Đất nông
nghiệp
34.660,74
429,76
1.057,82
5.502,11
1.820,40
1.889,51
3.678,92
350,90
582,29
3.274,53
1.053 , 37
1.328,93
637,97
2.186,93
239,25
696,54
4.216,85
5.714,63
1.1
Đất trồng
lúa
5.956 , 66
159,11
221,32
659,11
387 , 86
442,28
525,04
69,40
209,73
417,89
230.99
221,37
166,83
486,87
-
288,03
751,13
719 , 70
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5.512,81
150,63
217,32
645,02
371,04
427,66
518,58
59,89
182,01
388 , 36
205,06
187,85
112,3 1
423,56
-
288,03
659,94
675,55
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
3.191,87
56,47
164 , 57
310,02
297,74
207,52
187,50
20,29
34,94
428,06
247,05
311,87
99 , 11
262,42
4,48
148,79
176 , 38
234,66
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
5.177,18
186,27
163,01
530,78
197,99
263,43
187,70
88 , 10
241,52
465,41
258,65
592,16
248 , 67
565,51
36,07
203,25
510,05
438,60
1.4
Đất rừn g phòng
h ộ
8.016,27
-
306,18
1.496,11
202 , 56
142,43
2.010,47
96 , 09
46,72
1.277 , 46
47,47
48,59
3 , 22
681,02
110,71
-
643 , 62
903,62
1.5
Đất rừng đặc
dụng
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
11.934,04
- 0,06
202,74
2.505,92
717,78
829 , 33
766 , 24
-
-
685,70
247,87
150,43
118,06
161,59
57 , 51
54 , 92
2.063,34
3.372 , 66
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy sản
272,93
27,97
-
0,17
16,47
4,52
1,97
77,02
49 , 38
0,02
11,34
-
2,08
1,09
30,48
1 , 55
48,87
-
1.8
Đất làm mu ối
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
111 , 78
-
-
-
-
-
-
-
-
-
10,00
4,50
-
28,43
-
-
23 , 46
45 , 39
2
Đất phi
nông nghiệp
7.047,28
283,79
681,15
416,49
417,41
364,17
358,49
388,59
278,77
485,05
386,78
297,86
400 ,2 9
559,91
179,53
307,21
620,58
621,20
2.1
Đất quốc
phòng
77 , 72
-
0,82
-
-
-
-
0 , 26
3,46
30,00
-
2,28
-
40,90
-
-
-
-
2.2
Đ ấ t an
ninh
4,77
0,01
4,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
2.3
Đất khu
công nghiệp
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đ ất khu
ch ế xuất
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
194,93
16,00
22,16
3,33
-
20,00
-
-
-
15,35
13 , 52
-
12,15
75,75
-
-
.
16 , 67
2.6
Đ ấ t
thương mại dịch vụ
24,22
0,81
2 , 50
-
1,60
-
0,22
7,84
-
-
-
-
0,63
9,68
-
-
0,94
-
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghi ệp
104,85
2,62
7,22
1 , 47
6,33
9,41
1,21
32,51
2,49
4,56
8,04
0,43
2,64
11,26
0,28
7,68
3,79
2 , 91
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
34,19
-
-
5,06
28,09
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,04
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
2.741,15
113,68
205,24
214,05
177,90
156,08
197,12
121,87
87,82
193,86
164,82
125,13
109,69
230,93
31,66
91,44
245,67
274,18
Đất giao
thông
1.584 , 17
85,52
120,68
114,79
125,99
90,58
87,19
81 , 92
65,60
123,26
88,43
85,52
69,03
104 , 63
24,19
61 , 24
136 , 85
118,74
-
Đất thủy lợi
962,10
13,65
54,88
89,63
33,82
57,51
104,51
32 , 32
15,25
60,05
71,06
32,18
27,44
111,94
1,20
24,64
98,31
133 , 71
Đất công
trình n ă ng l ượ ng
3,01
0,64
0,82
0,26
0,34
0,21
0,19
0,01
0,07
0,05
0,02
-
0,10
0,14
-
0,02
0,07
0 , 07
Đấ t
c ông trình bư u ch í nh VT
1,24
0 , 05
0,30
0,02
0,02
0,02
0,02
0,06
0,10
0,04
0,02
0,02
0 , 01
0,26
0,04
0,05
0,02
0,19
Đ ấ t
cơ sở văn hóa
10,04
0,29
7,28
-
0,16
-
0,16
0,14
-
-
0,42
-
0,52
-
0,84
0,23
-
-
Đ ấ t
cơ s ở y tế
12,12
2,67
2,93
0 , 09
0,38
0,21
0,20
0,15
0,19
4,11
0,25
0,08
0,13
0,13
0 , 13
0 , 14
0,20
0 , 13
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
95 , 96
5,86
11,94
5,45
7,68
2 , 59
4,18
4,59
3,73
4,38
3,67
4 , 87
9 , 14
9 , 94
2 , 59
3,15
7,36
4,84
Đ ất cơ
sở thể dục - thể thao
55 , 28
4,00
4,66
3,45
2 , 08
4,58
0,27
2,24
2,53
1,30
0 , 76
1,01
2 , 67
3,21
2,25
1,38
2,69
16 , 20
Đ ấ t
cơ s ở nghiên cứu khoa học
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
. -
-
-
-
-
Đất cơ sở
dịch vụ về x ã hội
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
17,23
1 , 00
1 , 75
0,36
7,43
0,38
0.40
0,44
0 , 35
0,67
0,19
1,45
0 , 65
0 , 68
0,42
0,59
0,17
0 , 30
2.10
Đất có di
tích lịch sử văn hóa
26,12
-
0,04
1,26
6,84
0,15
-
-
0,49
0,56
8,95
0,31
-
0,22
-
-
6,65
0,65
2.11
Đất danh
lam thắn g cảnh
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất b ã i thải,
xử lý chất th ải
15 , 64
-
13,49
-
-
-
0,10
-
-
-
-
0 , 97
-
0,10
-
-
0 , 98
-
2.13
Đất ở t ại nôn g thôn
1.376 , 56
-
4 , 00
75,73
80 , 19
85,09
63,98
102 , 33
104,89
105 , 21
88,05
99,32
115 , 28
126,66
49,28
74,02
101 , 68
100 , 85
2.14
Đất ở t ạ i đô th ị
371,04
98 , 79
272,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
25 , 49
0 , 21
6,01
0,97
0 , 37
0,75
0 , 80
0,27
0,31
0,34
8,54
0,87
0 , 53
3,56
0 , 37
0 , 90
0 , 29
0,40
2.16
Đất xây dựng
trụ c ủ a tổ chức sự
nghiệp
1 , 24
-
0,85
-
-
-
-
-
-
- 0,21
0,52
-
-
0 , 08
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở t ô n giáo
13 , 26
1 , 66
1,84
1,00
1 , 31
-
-
0 , 26
0,19
0,82
0 , 47
1,01
0,39
1 , 88
0,13
0 , 23
1 , 03
1,04
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa , nhà TL, nhà hỏa táng
752,53
20 , 21
42 , 34
18 , 39
55,59
59,95
31,39
24 , 93
46,55
85,09
51 , 33
31,98
23,10
50,22
24,33
31 , 52
92 , 98
62,63
2.20
Đất s ả n xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
24,50
-
0,41
2 , 00
0,14
-
14 , 54
-
-
-
-
2,30
-
0 , 83
-
-
0 , 48
3 , 80
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
23 , 84
0 , 61
0,70
1,36
2,92
1,78
2,03
0,78
0 , 62
3,35
1,13
1,92
1,77
1,27
0,15
0,81
1 , 89
0,75
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí công c ộ ng
0,15
-
0 , 15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở tín
ngưỡng
13,32
0,99
1,54
1,54
0,55
1,22
0 , 99
0,77
0,47
-
0 , 41
0,19
1,21
0 , 35
0,53
0,82
0,94
0,80
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, r ạ ch, suối
1.103 , 53
24 , 78
90,89
51 , 69
45,33
25,09
40,41
89,98
28 , 13
36,34
41 , 45
29,02
128,00
-
70 , 03
99,24
152 , 97
150 , 16
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
118,23
3,42
4,10
38,64
10,26
4,65
5,70
6,79
3,34
9,79
- 0,45
2,12
4,89
6 , 23
2,77
0,55
10,28
5 , 15
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất ch ư a
sử dụng
376 , 35
8,18
-
18,23
11,16
6,45
13,80
16,87
61,14
3,88
13,44
29 , 34
35 , 32
11,96
51,52
4,24
54,75
36,05
PHỤ LỤC II
(Kèm the o Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Ch ỉ tiêu sử d ụng đất
Mã
T ổng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị trấn Tam Quan
Th ị trấn Bồng Sơn
Xã Hoài S ơ n
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
Xã Tam Quan Bắc
Xã Tam Quan Nam
Xã Hoài H ả o
Xã Hoài Thanh T ây
Xã Hoài Thanh
Xã Hoài Hương
X ã Hoài T â n
Xã Hoài H ả i
Xã Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Xã Hoài Đ ức
1
Đất nông
nghiệp
NNP
627,08
41,63
72,68
12,53
26,39
29,22
8,76
32,82
9,13
44,36
55,73
21,67
35,02
124,24
9,95
20,12
45,96
36,87
1.1
Đấ t trồn g lúa
LUA
92,86
18,41
15,04
5 , 97
4,06
3,60
2,24
1,58
2,24
4 , 66
8,57
1,47
1,70
4,96
-
0,97
5 , 16
12,23
Trong đ ó : Đất
chuyên trồng lú a nước
LUC
87,75
18,41
15,04
4,97
4,00
3,27
2 , 24
1,43
2,24
4,66
6 , 87
1,47
1 , 06
3 , 88
-
0,97
5 , 16
12,08
Đất trồng
lúa nướ c còn lại
LUK
5,11
-
-
1 , 00
0,06
0,33
-
0,15
-
-
1,70
-
0,64
1,08
-
-
-
0 , 15
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
170,02
9,29
15,19
2,52
14 , 79
3,99
2,99
8,14
2,02
15,05
19,07
4,91
10,05
20 , 78
1 , 73
11 , 82
16,29
11,39
1.3
Đất t rồng câ y lâu n ă m
CLN
221,09
11,17
31,09
4,00
5,50
3 , 67
3 , 49
4,64
4,37
5,90
7,99
6 , 79
18 , 35
85,45
2,20
7,33
10,70
8,45
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
7,01
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
0 , 45
-
0,06
-
4,50
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
7,01
-
-
-
-
-
-
2,00
-
-
-
-
0,45
-
0,06
-
4,50
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
111,13
0,06
11 , 33
0,04
2,04
17,96
0 , 04
-
-
18,75
20,10
8,50
4 , 00
12,80
5,90
-
4,81
4 , 80
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
17,96
2,70
0,03
-
-
-
-
14 , 46
0,50
-
-
-
0,02
0,25
-
-
-
-
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
61,89
4,14
7,35
0,29
1,16
1,85
1,13
10,34
0,92
2,47
13,51
0,22
3,74
9,31
0,79
1 ,5 6
0 , 39
2,72
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đ ấ t cụm
công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ s ở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,52
0,06
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
-
0,03
-
-
-
0,36
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
DHT
6,43
1,08
1,52
0,29
-
0,79
0,27
0,26
0,36
0,01
0,35
-
0,17
0 , 49
-
0,63
0 , 10
0 , 11
Đấ t giao thông
DGT
0,55
0,08
0,10
-
-
-
0,17
-
0 , 01
0,01
-
-
0,16
-
-
-
-
0 , 02
Đất thủy lợi
DTL
0,51
-
0,34
-
-
-
-
0,11
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
0 , 05
Đ ấ t
công trình năng lượng
DN L
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
công trình bưu chính VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
văn hóa
DVH
0,70
-
0,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ s ở y tế
DYT
0,26
-
0,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
cơ sở giáo dục - đào tạo
DGD
2,04
-
0,12
0,29
-
-
0,10
-
0,35
-
0,35
-
-
0,49
-
0,20
0,10
0,04
Đ ấ t
cơ s ở thể dục - th ể
thao
DTT
2,34
1 , 00
-
-
-
0,79
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
Đ ất cơ
sở nghiên c ứ u khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
cơ sở dịch vụ về xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
chợ
DCH
0 , 03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch s ử văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất danh
lam thắng c ả nh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi th ả i, xử lý chất
th ải
D RA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại n ô ng thôn
ONT
10,40
-
-
-
0,96
0 , 74
0,17
3 , 66
0,20
1 , 40
1 , 96
0,20
0,60
0 , 15
-
0 , 33
0 , 03
-
2.14
Đất ở tại đô
thị
ODT
6,75
1 , 22
5,53
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,83
-
0,05
-
0 , 20
-
0,22
0,07
0 , 22
-
0,05
0 , 02
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
0 , 38
-
0,04
-
-
-
-
-
-
0,30
0,04
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
0 , 23
0 , 23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa , nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
6,07
1,23
0,12
-
-
0,08
0,04
3 , 00
0,14
0,75
0,06
-
-
-
-
-
0,15
0 , 50
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựn g, làm đồ g ốm
SKX
0 , 38
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,38
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, gi ả i trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
0,02
-
0 , 02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
9 ,2 7
0 , 22
-
-
-
-
-
2,31
-
-
0,93
-
2,76
-
0,70
0,60
-
1,75
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
20 , 37
0,10
0,05
-
-
-
0,43
1,04
-
0,01
10,07
-
0,21
8,26
0,09
-
0,11
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
(Kèm theo Quyết định số: 956/QĐ-UBND ngày
23/3/2018)
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Thị trấn Tam Quan
Thị trấn Bồng Sơn
Xã Hoài Sơn
Xã H oài Châu Bắc
Xã Hoài
Châu
Xã Hoài Phú
Xã Tam Quan Bắc
Xã Tam Quan Nam
Xã Hoài H ả o
Xã Hoài Thanh T ây
Xã Hoài Thanh
Xã Hoài
Hương
Xã Hoài Tân
Xã Hoài H ả i
Xã Hoài Xuân
Xã Hoài Mỹ
Xã Hoài Đức
1
Đất n ô ng nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
553,86
41,63
72,68
12,53
26,39
29,22
8,76
30,82
9,13
44,36
45,73
17,17
34,57
107,24
9,83
20,12
18,46
25,22
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA/PNN
90,91
18,41
15 , 04
5,97
4,06
3 , 60
2 , 24
1,58
2,24
4 , 66
8,57
1,47
1 , 70
4,96
-
0 , 97
5 , 16
10 , 28
Trong
đó: Đất chuyên trồng l úa
nước
LUC/PNN
85,80
18,41
15,04
4,97
4,00
3,27
2,24
1,43
2,24
4,66
6,87
1,47
1,06
3,88
-
0,97
5,16
10,13
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
150,42
9,29
15,19
2,52
14,79
3,99
2,99
8,14
2,02
15 , 05
14,07
4,91
10,05
19,68
1 , 73
11,82
4,29
9,89
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
197 , 69
11,17
31,09
4,00
5,50
3,67
3,49
4,64
4,37
5,90
7,99
6 , 79
18 , 35
77,55
2,20
7,33
1 , 70
1 , 95
1.4
Đ ất rừn g phòng
hộ
RPH/PNN
6,95
-
-
-
-
-
-
2 , 00
-
-
-
-
0 , 45
-
-
-
4 , 50
-
1 .5
Đ ấ t rừng
đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1 . 6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
89,93
0,06
11 , 33
0,04
2,04
17,96
0,04
-
-
18,75
15 , 10
4,00
4,00
4,80
5,90
-
2,81
3,10
1 . 7
Đ ất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
17,96
2,70
0 , 03
-
-
-
-
14,46
0,50
-
-
-
0,02
0,25
-
-
-
-
1.8
Đ ấ t làm
muối
LMU/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuy ể n đ ổ i cơ cấu
sử dụng đấ t trong nội bộ đất n ô ng nghiệp
17,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,00
4,50
-
8,00
-
12,79
9,45
-
Trong
đó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồn g cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng
lúa chuyển san g đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng
lúa c h uyển sang đất nuôi trồng th ủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5 , 16
-
2.4
Đất trồn g lúa
chuyển san g đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 97
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển san g đất nuôi t rồng
th ủ y s ản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4 , 29
-
2.6
Đất trồn g cây
hàng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11,82
-
-
2.7
Đất rừn g phòng
hộ ch uyển sang đất nông nghiệp khác không ph ả i là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đ ấ t rừng
đặc dụn g chuyển sang đất n ông n g hiệp khác khôn g phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừn g sản xuất
chuyển sang đất n ông nghiệp khác không phải là rừng
RSX/NKR ( a)
17,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,00
4 , 50
-
8 , 00
-
-
-
-
3
Chuyển đổi đất
phi nông nghiệp giao đất kh ông thu t iền hoặc giao đất có thu tiền hoặc thuê đất
3 , 39
0,10
0,10
-
-
0,87
0 ,5 7
0,16
0 , 12
0,30
0,50
-
0,10
0,57
-
-
-
-
3.1
Đất phi n ô ng nghiệp
không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
3 , 39
0 , 10
0,10
-
-
0,87
0,57
0,16
0,12
0,30
0,50
-
0,10
0,57
-
-
-
-
PHỤ LỤC IV
(Kèm theo Quyết định số: 95 6/QĐ-UBND ngày
23/3 /2018)
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
Đơn vị
tính: Ha
STT
Ch ỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổ ng
diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Th ị trấn Tam Quan
Th ị trấn Bồng Sơn
Xã Hoài S ơ n
Xã Hoài Châu Bắc
Xã Hoài Châu
Xã Hoài Phú
X ã Quan Bắc
Xã Quan Nam
Xã Hoài
H ả o
Xã
Hoài Thanh Tây
Xã Hoài Thanh
Xã Hoài Hương
Xã Hoài Tân
Xã Hoài
Hải
Xã Hoài
Xuân
Xã Hoài Mỹ
Xã Hoài Đức
1
Đất n ô ng
nghiệp
NNP
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
1.1
Đ ấ t trồng
lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
H NK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đ ấ t rừng
đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.7
Đ ấ t nuôi
trồng t hủy sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm mu ối
L MU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất n ô ng nghiệp
khác
NKH
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 03
-
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
27,97
0,20
-
0,50
0,12
7,19
0,49
4 , 38
2,75
3,79
0,85
0,30
2 , 32
1,17
1,90
0,05
1,80
0,16
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đ ấ t khu
công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
4,48
-
-
-
-
2,58
-
-
-
1,80
0,10
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
2,40
-
-
-
-
-
-
2,40
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
7,02
-
-
-
-
4,49
-
1,36
-
-
-
-
-
1,15
-
0,02
-
-
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấp huy ệ n,cấp xã
DHT
3,64
-
-
-
0,12
0,05
0,39
0 , 12
0,64
0,09
0,11
-
-
-
0,50
0,02
1,60
-
Đất giao
thông
DGT
2,47
-
-
-
0,12
0,05
-
0,12
0,54
0,02
-
-
-
-
-
0,02
1,60
-
Đ ấ t
thủy lợi
DTL
0,79
-
-
-
-
-
0,39
-
-
-
-
-
-
-
0,40
-
-
-
Đ ấ t
công tr ì nh năng lượ ng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
c ô ng trình b ưu ch ín h VT
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
v ă n hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
giáo dục - đào tạo
DGD
0,17
-
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
0,10
-
-
-
Đ ấ t
cơ s ở th ể dục - th ể
thao
DTT
0,21
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
0,11
-
-
-
-
-
-
-
Đấ t cơ s ở nghiên cứu khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở
dịch vụ v ề xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đ ấ t
chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất có di
tích lịch s ử văn hóa
DDT
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 05
2.11
Đất danh lam
thắng cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất bãi th ả i, xử
lý chất th ải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
6,98
-
-
-
-
0 , 07
0 , 10
0 , 30
2,11
-
0 , 04
0,30
2,32
0,02
1,40
0 , 01
0,20
0,11
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
0,20
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng
tr ụ s ở cơ quan
TSC
0,60
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0 , 60
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng
trụ của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa đ ịa, nhà tang lễ , nhà hỏa táng
NTD
2,40
-
-
0,50
-
-
-
-
-
1,90
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất sản xuất
vật liệ u xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,20
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.22
Đất khu vui
chơi, giải trí c ô ng c ộ ng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 956/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2018 huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định
1.702
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng