Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 95/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Hàm Yên Tuyên Quang
Số hiệu:
95/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Đình Quang
Ngày ban hành:
28/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
95/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 28 tháng 03 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụn g đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên
Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất r ừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 10/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 73/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hàm Yên,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Hàm Yên với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
b ổ trong năm kế hoạch
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu (%)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
90.054,60
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
83.433,04
92,65
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.770,60
4,19
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
3.186,18
3,54
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.639,68
4,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
12.375,18
13,74
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
8.869,83
9,85
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
5.561,87
6,18
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
48.455,53
53,81
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
687,40
0,76
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
72,95
0,08
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.757,92
5,28
2.1
Đất quốc phòng
CQP
49,22
0,05
2.2
Đất an ninh
CAN
2,00
0,00
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
2,89
0,00
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
14,29
0,02
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
47,15
0,05
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
249,19
0,28
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.869,25
2,08
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
3,92
0,00
2.9
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
3,15
0,00
2.10
Đất ở tại nông thôn
ONT
909,89
1,01
2.11
Đất ở tại đô thị
ODT
47,57
0,05
2.12
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
16,31
0,02
2.13
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2,76
0,00
2.14
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
144,29
0,16
2.15
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
115,69
0,13
2.16
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
22,33
0,02
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
1,01
0,00
2.18
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.256,96
1,40
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
0,04
0,00
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.863 ,64
2,07
4
Đất đô thị*
KDT
3.277,42
3,64
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
316,50
1.1
Đất trồng lúa
LUA
38,84
Trong đó: Đất chuyên tr ồng lúa nước
LUC
37,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
68,44
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
164,56
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD
0,09
15
Đất r ừng sản
xuất
RSX
40,25
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
4,32
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
30,17
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
15,53
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,62
23
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,30
2.5
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2,80
2.6
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
SKX
0,30
2.7
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
1,05
2.8
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,27
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất năm 2019
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuy ển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
361,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
40,66
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
39,68
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
69,36
1.3
Đất tr ồng cây
lâu năm
CLN/PNN
177,19
1.4
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
0,09
1.5
Đất r ừng sản
xuất
RSX/PNN
67,59
16
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
7,04
2
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,70
(Chi
tiết có biểu số 03 k èm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,50
2.1
Đất quốc phòng
C QP
13,50
(Chi
tiết có biểu số 04 k èm theo)
5 . Danh mục công
trình, dự án thực hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Hàm Yên có 147 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng
diện tích là 351,24 ha.
(Ch i
tiết có biểu s ố 05 k èm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Hàm Yên có trách nhiệm
1. Công b ố công
khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi t rường)
để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điền 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo
cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95 /QĐ-UB ND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơ n vị hành chính cấp xã
TT.Tân Y ê n
Xã Y ê n Phú
Xã Y ê n Thuận
X ã M i nh
Dân
X ã Phù Lưu
Xã Bạch Xa
Xã Bằng Cốc
Xã Bình Xa
X ã Đức Ninh
Xã Hùng Đ ứ c
Xã Minh Hương
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Y ê n Lâm
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(1 4 )
(1 5 )
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
90.054,60
3.277,42
9.352,47
7.495,84
3.180,62
8.863,81
2.370,72
2.856,99
2.676,74
2.151,14
6.371,69
6.439,80
2.874,07
1.427,86
5.056,83
3.399,76
4.065,83
5.288,27
12.904,74
1
Đ ấ t
nông nghiệp
NNP
83.433,04
2.973,98
8.668,84
7.015,02
2.933,38
8.316,97
2.168,92
2.731,53
2.383,24
1.880,17
5.986,13
6.099,71
2.667,65
1.264,52
4.267,10
3.066,31
3.431,78
5.012,86
12.564,93
1.1
Đất trồng
lúa
L U A
3.770,60
145,54
209,87
166,11
133,66
337,91
120,36
149,57
191,73
280,91
316,09
380,00
82,28
174,71
213,28
234,58
279,01
267,30
87,69
Trong đ ó:
Đ ấ t chuyên tr ồ ng l ú a nướ c
LUC
3.186,18
142,66
181,07
103,75
127,44
323,53
89,76
115,73
145,21
176,60
281 , 60
370,25
77,36
145,76
203,22
144,48
266,10
208,92
82,74
1.2
Đất tr ồ ng cây
h à ng năm khác
HNK
3.639,68
42,91
65,79
147,86
270,61
279,02
381,62
37,39
366,15
49,42
239,60
236,45
224,41
66,20
607,62
288,07
175,94
81,63
78,99
1.3
Đất tr ồ ng cây
lâu năm
CLN
12.375,18
603,01
1.013,43
1.050,41
648,67
2.516,49
389,61
100,45
352,13
842,20
324,42
304,18
610,86
169,44
854,88
1.130,38
773,11
366,19
325,32
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
8.8 6 9,83
1.047,21
512,50
1.094,93
48,78
152,73
508,66
1.471,56
700,34
299,39
3.033 , 73
1 .5
Đất r ừ ng đặc
dụng
RDD
5.561,87
3.501,14
2.060,73
1.6
Đất r ừ ng sản
xuất
RSX
48.455,53
2.087,39
6.297,65
2.089,28
1.344,88
1.988,37
1.231,22
2.317,67
1.309,95
654,72
4.554,80
3.680,73
1.041,08
800,22
2.562,15
1.377,64
2.136,86
3.959,00
9.021,92
1.7
Đất nuôi tr ồ ng thủy
sản
NTS
687,40
94,73
34,89
60,22
23,06
39,52
46,11
34,45
10,55
52,16
42,56
26,79
8,68
26,10
28,45
35,64
66,86
39,35
17,28
1.8
Đ ấ t nông
nghiệp kh á c
NKH
72,95
0,40
43,22
0,76
27,85
0,72
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
4.757,92
287,92
469,12
294,95
203,75
252,02
179,45
109,24
270,57
256,87
297,36
212,76
145,75
127,62
469,45
292,42
392,37
259,35
236,95
2.1
Đất qu ố c phòng
CQP
49,22
6,38
0,04
42,80
2.2
Đ ấ t an
ninh
CAN
2,00
1,66
0,34
2.3
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2,89
2,89
2.4
Đ ấ t
thương mại, dịch vụ
TMD
14,29
2,79
0,32
0,32
0,05
0,37
0,89
0,25
0,15
0,33
0,36
1,38
0,05
6,06
0,57
0,40
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
47,15
9,34
1,75
0,09
11,21
2,52
0,47
12,53
1,80
3,75
3,27
0,42
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng s ả n
SKS
249,19
8,70
5,59
93,73
1,28
58,64
11,27
6,96
63,02
2.7
Đất phát
tri ể n hạ t ầ ng c ấ p qu ố c gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huyện, c ấ p xã
DHT
1.869,25
134,04
185,82
187,73
88,05
81,75
54,45
51,63
87,47
109,41
103 , 38
94,35
47,13
51,86
173,00
109,32
128,66
70,64
110,56
2.8
Đ ấ t có di
tích lịch s ử - văn hóa
DDT
3,92
3,70
0,22
2.9
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
3,15
1,80
0,35
1,00
2.10
Đất ở tại nông
thôn
ONT
909,89
63,05
45,40
39,52
69,84
33,24
27,59
54,70
65,60
57,25
63,34
31,30
39,12
74,78
78,29
67,97
57,96
40,94
2.11
Đất ở tại đô
thị
ODT
47,57
47,57
2.12
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
16,31
6,64
0,19
0,33
0,25
0,61
0,40
0,74
0,64
0,68
0,65
0,39
0,22
0,22
0,88
1,50
0,80
0,15
1,02
2.13
Đất cơ s ở tôn gi á o
TON
2,76
0,97
0,26
0,98
0,22
0,07
0,16
0,10
2.14
Đ ấ t làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
144,29
6,95
12,65
2,48
4,10
12,85
3,60
2,00
6,31
18,68
4,52
6,47
2,74
11,67
12,70
14,54
15,67
3,16
3,20
2.15
Đất sản xu ấ t v ậ t liệu
xây dựng
SKX
115,69
1,44
5,83
19,19
21,57
14,00
28,16
25,50
2.16
Đất sinh hoạt
c ộ ng đ ồ ng
DSH
22,33
2,17
0,94
0 , 45
0,53
1,10
1,70
0,59
0,90
2,67
0,86
0,97
0,44
1,54
1,67
2,63
1 , 87
1,00
0,30
2.17
Đất cơ s ở t í n ngưỡng
TIN
1,01
0,82
0,15
0,04
2.18
Đ ấ t sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
1.256,96
67,11
184,17
58,56
70,72
80,14
85,04
26,69
46,41
56,42
36,25
47,09
63,59
116,91
71,52
132 , 47
33 , 76
80,11
2.19
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0,04
0,04
3
Đ ấ t
chưa s ử dụng
CSD
1.863,64
15,52
214,51
185,87
43,49
294,82
22,35
16,22
22,93
14,10
88,20
127,33
60,67
35,72
320,28
41,03
241,68
16,06
102,86
4
Đất đô thị*
KDT
3.277,42
3.277,42
Ghi chú: * không t ính vào t ổng diện
tích tự nhiên
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/ QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn
vị tính: ha
STT
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
TT.Tân Y ên
Xã Yên
Phú
Xã Y ên Thuận
Xã Minh Dân
Xã Phù Lưu
Xã Bạch Xa
Xã Bằng Cốc
Xã B ì nh
Xa
Xã Đức Ninh
Xã Hùng Đ ứ c
Xã Minh Hương
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Yên Lâm
( 1 )
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(1 5 )
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
316,50
22,44
52,87
94,89
48,05
4,29
10,81
2,68
30,42
3,57
1,31
1,90
1,66
7,64
17,83
8,70
2,29
2,06
3,09
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
38,84
4,05
4,62
10,01
6,79
0,07
0,84
0,80
0,05
1,06
0,12
0,05
0,42
6,74
1,95
0,22
0,92
0,10
0,03
Trong đ ó :
Đ ấ t chuyên trồng lúa nước
LUC
37,86
4,05
4,62
9,96
6,57
0,07
0,84
0,80
0,05
1,06
0,12
0,05
0,42
6,72
1,95
0,20
0,25
0,10
0,03
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
68,44
8,87
10,63
16,51
9,99
0,10
0,31
0,80
11,10
0,10
0,10
0,18
0,18
0,04
7,79
1,24
0,30
0 , 10
0,10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
164,56
8,38
36,79
52,74
30,94
3,94
8,23
0,90
0,79
1,63
0,85
1,49
0,78
0,68
7,91
3,76
0,89
1,08
2,78
1.4
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
0,09
0,09
1.5
Đất rừng sản
xuất
RSX
40,25
0,84
0,73
15,44
0,23
0,08
0,85
0,08
18,38
0,68
0,10
0,08
0,08
0,08
0,08
1,68
0,08
0,68
0,08
1.6
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
4,32
0,30
0,10
0,10
0,10
0,10
0,58
0,10
0,10
0,10
0,14
0,10
0,20
0,10
0,10
1,80
0,10
0,10
0,10
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
30,17
5,83
2,04
6,34
2,82
1,00
1,58
0,05
2,60
0,10
1,00
0,03
4,26
2,38
0,14
0,50
0,03
2.8
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
15,53
0,78
2,00
4,00
2,82
1,00
1,11
0,04
1,00
0,64
2,00
0,14
2.11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
2,62
2,34
0,14
0,02
0,12
0,03
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,30
0,30
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,30
0,04
0,21
0,05
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
2,80
0,80
2,00
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
0,30
0,30
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,05
0,60
0,06
0,01
0,38
2.19
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
7,27
3,65
0,12
3,50
0,50
Biểu số 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ- UBND ngày 28/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Diện tích
Phân theo đơ n vị hành chính cấp xã
TT. Tân Yên
Xã Yên Phú
X ã Yên Thuận
X ã Minh Dân
Xã Phù Lưu
Xã Bạch Xa
Xã Bằng Cốc
Xã Bình Xa
Xã Đ ứ c
Ninh
Xã Hùng Đức
Xã Minh H ươ ng
Xã Minh Khương
Xã Nhân Mục
Xã Tân Thành
Xã Thái Hòa
Xã Thái Sơn
Xã Thành Long
Xã Yên Lâm
(1)
(2)
(3)
(4)
( 5 )
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(1 5 )
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
(21)
(22)
1
Đấ t nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
361,93
23,64
52,87
94,89
48,05
4,29
10,81
2,68
30,42
3,57
1,56
1,90
1,66
8,00
30,46
8,70
8,12
27,06
3,25
1.1
Đ ất trồng lúa
LUA/PNN
40,66
5,25
4,62
10,01
6,79
0,07
0,84
0,80
0,05
1,06
0,37
0,05
0,42
7,04
1,95
0,22
0,99
0,10
0,03
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC/PNN
39,68
5,25
4,62
9,96
6,57
0,07
0,84
0,80
0 , 05
1,06
0,37
0,05
0,42
7,02
1,95
0,20
0,32
0,10
0,03
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
69,36
8,87
10,63
16,51
9,99
0,10
0,31
0,80
11,10
0,10
0,10
0,18
0,18
0,10
8,00
1,24
0,95
0,10
0,10
1.3
Đất trồng
cây l â u năm
CLN/PNN
177,19
8,38
36,79
52,74
30,94
3,94
8,23
0,90
0,79
1,63
0,85
1,49
0,78
0,68
16,22
3,76
5,05
1,08
2,94
1.4
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0,09
0,09
1.5
Đất r ừn g sản
xuất
RSX/PNN
67,59
0,84
0,73
15,44
0,23
0,08
0,85
0,08
18,38
0,68
0,10
0,08
0,08
0,08
1,47
1,68
1,03
25,68
0,08
1.6
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
7,04
0,30
0,10
0,10
0,10
0,10
0,58
0,10
0,10
0,10
0,14
0,10
0,20
0,10
2,82
1,80
0,10
0,10
0,10
2
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,70
0,10
0,05
0,20
0,35
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA
HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/ QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của
UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Xã
Bình Xa
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
13,50
13,50
2.1
Đất quốc phòng
CQP
13,50
13,50
Biểu số 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN HÀM YÊN - TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 95/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
TT
Tên
dự án, công trình
Số công trình, dự án
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
Tổng
diện tích
Đất
trồng lúa
Đất
rừng đặc dụng
Đất
rừng phòng hộ
Các
loại đất khác
TỔNG
147
351,24
40,66
0,09
-
310,49
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH, QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
3
43,24
43,24
1.1
Thao trường huấn luyện tổng hợp huyện
Hàm Yên
1
42,80
42,80
Xã
Bình Xa
1.2
Trận địa phòng không 12.7 ly
1
0,40
0,40
Thị
trấn Tân Yên
1.3
Trận địa phòng không 12.7 ly
1
0,04
0,04
Xã
Yên Phú
B
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
134
292,80
38,84
0,09
-
253,87
I
Dự án xây dựng trụ sở c ơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội; công
trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trườ ng, tượng đài, bia tư ởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
13
3,05
0,37
0,00
0,00
2,68
1
Trạm Y tế xã Nhân Mục
1
0,23
0,22
0,01
Xã
Nhân Mục
2
Trạm Y tế xã Đức Ninh
1
0,20
0,20
Thôn
Gạo - xã Đức Ninh
3
Trạm Y tế xã Minh Hương
1
0,30
0,30
Thôn
6 Minh Quang
4
Nhà bia tư ởng
niệm các anh hùng liệt sỹ
1
0,07
0,07
Thôn
Lũ Khê - xã Thái Hòa
5
Nhà bia tư ởng
niệm các anh hùng liệt sỹ
1
0,03
0,03
Xã
Nhân Mục
6
Nhà bia tư ởng
niệm các anh hùng liệt sỹ
1
0,03
0,03
Xã
Yên Thuận
7
Trường mầm non Yên Lâm (điểm Km64)
1
0,43
0,43
Thôn
Tháng 10, xã Yên Lâm
8
Trường mầm non Minh Hương (điểm trường
Minh Tiến)
1
0,30
0,30
Thôn
9 Minh Tiến, xã Minh Hương
9
Dự án xây dựng Trường Tiểu học Thái
Sơn (điểm trường An Thạch)
1
0,14
0,14
thôn
2 An Thạch xã Thái Sơn
10
Trụ sở làm việc của Hội đồng nhân
dân và UBND huyện và các Hạng mục phụ trợ (Đường vào và Khu công viên cây xanh)
1
0,68
0,68
Thị
trấn Tân Yên
11
Trụ sở làm việc của Đ ảng ủy, Hội đồng nhân dân và UBND xã Bằng Cốc, huyện Hàm Yên
1
0,15
0,15
Xã Bằng
Cốc
12
Nhà làm việc của phòng Tài Chính -
Kế hoạch huyện Hàm Yên
1
0,45
0,45
Thị
trấn Tân Yên
13
Nhà làm việc UBND xã Yên Phú
1
0,04
0,04
Xã
Yên Phú
II
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
47
262,39
25,94
0,09
0,00
236,36
1
Hợp phần cầu dân sinh dự án LRAMP
18
0,30
0,30
Các
xã
2
Đường vào đập, Khu vực phụ trợ, lán
trại Đập thủy điện Thác Vàng
1
7,08
7,08
Xã
Yên Phú
3
Trạm dừng ngh ỉ đường bộ Quốc lộ 2
1
0,67
0,67
Thôn
2 Thái Bình - Xã Thái Sơn
4
Mở rộng đường giao thông trục xã
1
0,09
0,09
Xã Bạch
Xa
5
Điều chỉnh, bổ sung đường Phù Lưu -
Minh Dân - Minh Khương huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
(giai đoạn 3)
1
14,83
0,84
13,99
Xã
Phù Lưu, Xã Minh Dân, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa, Xã Yên Thuận
6
Dự án xây dựng đường thôn Kim Long
đi thôn Nước Mỏ
1
0,20
0,20
Xã
Minh Dân
7
Dự án xây dựng đường bê tông thôn
Khau Làng đi thôn Cao Đường (Giai đoạn 2)
1
0,25
0,05
0,20
Xã
Yên Thuận
8
Dự án xây dựng đường từ Quốc Lộ 2
vào trụ sở làm việc của Huyện ủy và UBND huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
1
1,50
1,50
TT
Tân Yên
9
Công trình cấp nước sinh hoạt khu
trung tâm xã Nhân Mục, huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
1
0,05
0,05
Xã
Nhân Mục
10
Công trình cấp nước sinh hoạt Xã
Hùng Đức, huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
1
0,03
0,01
0,02
Xã
Hùng Đức
11
Cấp nước sinh hoạt thôn Ao Sen 1,
xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
0,27
0,26
0,01
Xã Đức
Ninh
12
Cấp nước sinh hoạt thôn 1, 2, 3, 4,
5, 6 Thống Nhất xã Yên Phú, huyện Hàm Yên
1
0,01
0,01
Xã
Yên Phú
13
Nâng cấp và mở rộng công trình: cấp
nước sinh hoạt xã Thái Hòa, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
0,04
0,04
Xã Đức
Ninh, Xã Thái Hòa
14
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Ô Rô, xã
Thái Hòa
1
1,50
1,50
Xã
Thái Hòa
15
Xây dựng công trình nước sạch nông
thôn - thôn Làng Đồng
1
0,02
0,01
0,01
Làng
Đồng - Xã Đức Ninh
16
Công trình cấp nước sinh hoạt thôn
Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh, huyện Hàm Yên
1
0,01
0,01
thôn
Cây Chanh 1, thôn Cây Chanh 2, xã Đức Ninh
17
Nhà máy thủy điện Sông Lô 6
1
92,60
9,90
82,70
Xã
Yên Thuận
18
Xây dựng thủy điện Sông Lô 7 (Thác
Vàng)
1
89,00
9,20
79,80
Xã
Minh Dân, Xã Yên Phú
19
Đường dây và trạm biến áp 110 kv
Hàm Yên, Tuyên Quang
1
2,30
0,30
2,00
TT.Tân
Yên, Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa, Xã Thành Long
20
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho thôn Khau Làng, Cao Đường, xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
1
3,67
0,06
0,09
3,52
Thôn
Bơi, Cuỗn, Đẻm, Khau Làng, Cao Đường - xã Yên Thuận
21
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho xã Phù Lưu, Thái Hòa, huyện Hàm Yên, Tuyên Quang
1
2,45
0,04
2,41
Xã
Phù Lưu
22
Dự án thủy điện Sông Lô 8A
1
40,05
3,66
36,39
Xã
Tân Thành, Thị trấn Tân Yên
23
Xây dựng nhà trực vận hành điện lực
tại các xã Minh Dân, Đức Ninh
2
0,06
0,06
Xã Đức
Ninh, Xã Minh Dân
24
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến
áp cấp điện cho xã Phù Lưu, Yên Lâm huyện Hàm Yên
1
0,81
0,01
0,80
Xã
Phù Lưu
25
Dự án xây dựng đường dây và trạm biến
áp cấp điện cho xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên
1
1,63
0,03
1,60
Xã Yên
Lâm
26
Công trình giảm tổn thất điện năng
lưới điện khu vực xã Thái S ơn, Bình Xa, Minh Hương huyện
Hàm Yên.
1
0,48
0,15
0,33
Các
xã Thái Sơn, Bình Xa, Minh Hương
27
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực các xã Đức Minh, Thái Hòa và Thành Long huyện Hàm Yên
1
1,13
0,40
0,73
Các
xã Đức Ninh, Thái Hòa và Thành Long
28
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và Thị trấn Tân Yên huyện
Hàm Yên
1
0,36
0,10
0,26
Xã
Phù Lưu, Yên Lâm, Yên Phú, Tân Thành và TT Tân Yên
29
Bãi rác thải tập trung
1
1,00
1,00
Thôn
Lập Thành - xã Thái Hòa
III
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng d ân cư; dự án tái định
cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công
trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao,
vui chơi gi ải trí phục vụ công cộng; ch ợ; nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng;
60
14,31
1,68
0,00
0,00
12,63
1
Sân thể thao trung tâm xã
1
0,54
0,36
0,18
Thôn
Minh Thái - xã Minh Khương
2
Mở rộng Sân thể thao xã Đức Ninh
1
0,74
0,03
0,71
Thôn
Đồng Danh - xã Đức Ninh
3
Sân thể thao thôn Cây Xoan
1
0,15
0,15
Thôn
Cây Xoan - Xã Đức Ninh
4
Sân thể thao thôn Cây Chanh 1
1
0,15
0,15
Thôn
Cây Chanh 1 - Xã Đức Ninh
5
Sân thể thao thôn Chẽ
1
0,23
0,19
0,04
Thôn
Chẽ - Xã Đức Ninh
6
Sân thể thao thôn Núi Guột
1
0,04
0,04
Thôn
Núi Guột - Xã Đức Ninh
7
Sân thể thao thôn 21
1
0,17
0,17
Thôn
21 - Xã Đức Ninh
8
Xây dựng sân thể thao thôn Quang
Thái 2
1
1,70
1,70
Thôn
Quang Thái 2 - xã Thái Hòa
9
Sân thể thao thôn Ninh Tuyên
1
0,70
0,70
Thôn
Ninh Tuyên - xã Thái Hòa
10
Sân thể thao thôn Cây Cóc
l
0,40
0,40
Thôn
Cây Cóc - xã Thái Hòa
11
Sân văn hóa thể thao thôn Kế Đô và
Pù Bó
1
0,11
0,07
0,04
Xã
Nhân Mục
12
Chợ trung tâm xã Yên Phú
1
0,08
0,08
Xã Yên
Phú
13
Nhà Văn hóa thôn Đồng Mới
1
0,10
0,10
Thôn
Đồng Mới - xã Minh Dân
14
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Trung Tâm
1
0,05
0,05
Thôn
Trung Tâm - xã Minh Dân
15
Xây dựng nhà văn hóa Thôn Lâm Tiến
1
0,05
0,05
Thôn
Lâm Tiến - xã Minh Dân
16
Nhà Văn hóa thôn Lĩnh
1
0,07
0,07
Thôn
Lĩnh - Xã Đức Ninh
17
Mở rộng nhà văn hóa thôn Đầu Phai
1
0,06
0,06
Thôn
Đầu Phai - xã Thái Hòa
18
M ở rộng nhà
văn hóa thôn Cây Vải
1
0,04
0,04
Thôn
Cây Vải - xã Thái Hòa
19
Mở rộng nhà văn hóa thôn Tân Thành
1
0,05
0,05
Thôn
Tân Thành - xã Thái Hòa
20
Mở rộng nhà văn h óa thôn Quang Thái 1
1
0,03
0,03
Thôn
Quang Thái 1 - xã Thái Hòa
21
Mở rộng nhà văn hóa thôn Quang Thái
2
1
0,04
0,04
Thôn
Quang Thái 2 - xã Thái Hòa
22
M ở rộng nhà
văn hóa thôn Ninh Thái
1
0,02
0,02
Thôn
Ninh Thái - xã Thái Hòa
23
M ở rộng nhà
văn hóa thôn Làng Chùa
1
0,02
0,02
Thôn
Làng Chùa, xã Thái Hòa
24
Mở rộng nhà văn hóa thôn Ba Luồng
1
0,02
0,02
Thôn
Ba Luồng - xã Thái Hòa
25
Nhà văn hóa thôn Khánh Hùng
1
0,06
0,06
Thôn
Khánh Hùng - Xã Hùng Đức
26
Nhà Văn hóa Trung Thành 1
1
0,06
0,06
Thôn
Trung Thành 1 - xã Thành Long
27
Nhà Văn hóa thôn Thành Công 1
1
0,04
0,04
Thôn
Thành Công 1 - xã Thành Long
28
Nhà văn hóa thôn Đồng Cọ
1
0,03
0,03
Xã
Nhân Mục
29
Nhà văn hóa thôn Đồng Vịnh
1
0,05
0,05
Xã
Nhân Mục
30
Nhà văn hóa thôn K ế Đô
1
0,02
0,02
Xã Nhân
Mục
31
Nhà văn hóa thôn Pù Bó
1
0,02
0,02
Xã
Nhân Mục
32
Nhà văn hóa thôn Đồn Bầu
1
0,11
0,11
Xã Bạch
Xa
33
Nhà văn hóa thôn Ngòi Nung
1
0,03
0,03
Xã Bạch
Xa
34
Nhà văn hóa gắn liền sân thể thao
thôn 31
1
0,20
0,10
0,10
Thôn
31 - Xã Thái Sơn
35
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 2 Việt
Thành
1
0,10
0,10
Thôn
2 Việt Thành - Xã Tân Thành
36
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 Việt Thành
1
0,06
0,06
Thôn
5 Việt Thành - Xã Tân Thành
37
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn 5 Làng
Bát
1
0,02
0,02
Thôn
5 Làng Bát - Xã Tân Thành
38
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Uổm
1
0,04
0,04
Thôn
Uổm - Xã Hùng Đức
39
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Tư ởn
1
0,04
0,04
Thôn
Tưởn - Xã Hùng Đức
40
Quy hoạch nhà văn hóa Đồng Băm
1
0,03
0,03
Đồng
Băm - Xã Hùng Đức
41
Quy hoạch nhà văn hóa thôn Thị
1
0,04
0,04
Thôn
Thị- Xã Hùng Đức
42
Quy hoạch nhà văn hóa Thôn Văn Nham
1
0,04
0,04
Thôn
V ăn Nham - Xã Hùng Đức
43
Quy hoạch nhà văn hóa Xuân Đức
1
0,03
0,03
Xuân
Đức - Xã Hùng Đức
44
Quy hoạch nhà văn hóa Làng Phan
1
0,04
0,04
Làng
Phan - Xã Hùng Đức
45
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6 Minh Tiến
1
0,08
0,08
Thôn
6 Minh Tiến - Xã Minh Hương
46
QH nhà văn hóa Thôn 7 Minh Phú
1
0,05
0,05
Thôn
7 Minh Phú - Xã Yên Phú
47
QH nhà văn hóa Thôn 6, Minh Phú
1
0,04
0,04
Thôn
6, Minh Phú - Xã Yên Phú
48
QH nhà văn hóa Thôn 2, Thống Nhất
1
0,04
0,04
Thôn
2, Thống Nhất - Xã Yên Phú
49
Nhà văn hóa thôn Làng Chang
1
0,60
0,60
Làng
Chang - Xã Bạch Xa
50
Nhà văn hóa thôn Làng Ẻn
1
0,45
0,45
Làng
Ẻn - Xã Bạch Xa
51
Mở rộng mặt bằng Nhà văn hóa thôn
Xít Xa
1
0,06
0,06
Thôn
Xít Xa - Xã Minh Khương
52
Dự án xây dựng Nhà văn hóa thôn
Làng Vai
1
0,04
0,02
0,02
Xã
Minh Dân
53
Dự án xây dựng Nhà văn hóa B ến Đ ền
1
0,20
0,20
Xã Bạch
Xa
54
Dự án xây dựng Nhà văn hóa Phù Hương
1
0,10
0,10
Xã Bạch
Xa
55
Xây dựng nghĩa trang thôn Thát
1
2,00
2,00
Thôn
Thát - xã Đức Ninh
56
Nghĩa địa tập trung xã
1
1,00
1,00
Thôn
Tân Thành - xã Thái Hòa
57
Nghĩa địa tập trung thôn Quang Thái
3
1
0,60
0,60
Thôn
Quang Thái 3 - xã Thái Hòa
58
Nghĩa địa tập trung thôn Tân An
1
1,00
1,00
Thôn
Tân An - xã Thái Hòa
59
Dự án Tu bổ, nâng cấp Nghĩa trang liệt
sỹ huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
1
0,63
0,63
Thị
trấn Tân Yên
60
Dự án xây dựng xây dựng chùa Hàm
Yên t ỉnh Tuyên Quang
1
0,80
0,80
Khu
vực Km 42, TDP Tân Thịnh - Thị trấn Tân Yên
IV
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công
nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm s ản,
thủy sản, hải s ản tập trung; dự án phát triển rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng
14
13,05
10,85
0,00
0,00
2,20
1
Khu dân cư Bắc Mục
1
0,30
0,30
Thị
trấn Tân Yên
2
Thu hồi đất bổ sung xây dựng công
trình điểm dân cư Tổ dân phố Ba Trãng, huyện Hàm Yên, t ỉnh
Tuyên Quang (đoạn Km 172+700-QL2)
1
1,70
1,60
0,10
Tổ
dân phố Ba Tr ãng - thị trấn Tân Y ên
3
Khu dân cư Km30, xã Thái Sơn
1
0,20
0,10
0,10
Xã
Thái Sơn
4
Khu dân cư thôn Trung Tâm xã Minh
Dân
1
0,90
0,90
Xã
Minh Dân
5
Khu dân cư Minh Dân
1
0,20
0,20
Xã
Minh Dân
6
Khu dân cư thôn 2 Tân Yên
1
0,20
0,20
Xã
Tân Thành
7
Khu dân cư Điểm trường THCS Hồng
Thái
1
0,20
0,20
Xã
Thái Hòa
8
Khu dân cư Chợ cũ xã Thái Hòa
1
0,15
0,15
Xã
Thái Hòa
9
Khu dân cư Trung tâm xã Nhân Mục
1
0,95
0,95
Xã
Nhân Mục
10
Khu dân cư Trung tâm xã Bằng Cốc
1
0,50
0,10
0,40
Xã Bằng
Cốc
11
Điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Minh Dân,
huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1
0,95
0,75
0,20
Thôn
Đồng Tâm - xã Minh Dân
12
Điểm dân cư thôn 4, xã Bằng Cốc,
huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
1
1,40
0,55
0,85
Thôn
4 - xã B ằng Cốc
13
Điểm dân cư thôn 2, xã Nhân Mục,
huyện Hàm Yên, t ỉnh Tuyên Quang
1
2,40
2,40
Thôn
2 - xã Nhân Mục
14
Khu dân cư thôn Đồng Tàn
1
3,00
3,00
Thôn
Đồng Tàn - xã Nhân Mục
C
Dự án khác
10
15,20
1,82
0,00
0,00
13,38
1
Điểm thu mua nông sản tại thôn 1 An
Thạch (Công Ty Hải Ngọc)
1
0,95
0,95
Xã
Thái Sơn
2
Nhà máy gạch nung xã Thái S ơn
1
4,88
0,07
4,81
Thôn
4+5 Thái Thủy - xã Thái Sơn
3
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại
II
1
0,16
0,16
Thôn
65 - xã Yên Lâm
4
Nhà điều hành, kho lạnh, kho chứa
hàng và các hạng mục phụ trợ
1
1,30
1,30
Thôn
1 Tân Yên, Xã Tân Thành
5
C ửa hàng kinh doanh
xăng dầu xã Nhân Mục
1
0,30
0,30
Xã
Nhân Mục
6
Cửa hàng xăng dầu xã Hùng Đức
1
0,25
0,25
Xã
Hùng Đức
7
Cửa hàng kinh doanh xăng, dầu tại tổ
nhân dân Tân Phú, thị trấn Tân Yên
1
1,20
1,20
TT
Tân Yên
8
Chuyển mục đích sử dụng đất cây lâu
năm trong cùng thửa đất có nhà ở; đất trồng cây lâu năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong
khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch
xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
1
2,56
2,56
TT
Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành , Minh Dân, Minh
Hương, Thái Hòa , Thái Sơn , Thành
Long , Minh Khương , Yên Phú, Yên
Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh
9
Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây
hàng năm xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở;
không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
1
1,60
1,60
TT
Tân Yên, Bình Xa, Phù Lưu, Tân Thành, Minh Dân, Minh Hương, Thái Hòa, Thái S ơn, Thành Long, Minh Khương, Yên Phú, Yên Lâm, Hùng Đức, Đức Ninh
10
Chuyển mục đích sử dụng đất nuôi trồng
thủy sản xen kẹp, nhỏ l ẻ trong khu dân cư (không trong
cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân
cư) sang đất ở
1
2,00
2,00
17
xã và thị trấn trên địa bàn huyện
*
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
1
ĐGQSDĐ Khu dân cư Chợ Minh Hương
1
0,30
Xã
Minh Hương
2
ĐGQSDĐ Khu dân cư Yên Lâm
1
0,20
Xã
Yên Lâm
Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 95/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/03/2019 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang
1.852
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng