|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
945/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Hòa Nam
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 945/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh, tỉnh
Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 44/TB-STNMT ngày 23/02/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công
trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Cam
Ranh tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 13 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 150/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Cam Ranh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu
04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách
nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính
chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thành phố Cam Ranh và các
phụ lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào
tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hoá - thể thao,
Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cam Ranh chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hòa Nam
|
Biểu 01:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2023
THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.945,07
|
1.163,31
|
854,54
|
384,97
|
143,43
|
291,33
|
344,23
|
81,89
|
28,55
|
40,50
|
1.005,84
|
3.691,63
|
1.898,34
|
1.897,15
|
1.109,27
|
10,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
970,59
|
125,73
|
6,74
|
1,62
|
0,36
|
|
|
|
|
|
39,93
|
634,09
|
12,14
|
149,98
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
811,61
|
57,41
|
1,83
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
36,05
|
579,07
|
1,52
|
134,11
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.994,82
|
406,09
|
403,54
|
172,05
|
5,16
|
46,70
|
22,14
|
2,05
|
2,06
|
|
568,93
|
332,89
|
610,48
|
379,27
|
42,75
|
0,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.402,41
|
268,68
|
234,65
|
115,98
|
38,78
|
125,30
|
127,85
|
42,68
|
24,75
|
20,16
|
168,74
|
419,02
|
194,10
|
469,68
|
142,76
|
9,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.079,28
|
|
|
|
|
|
1,07
|
|
|
|
|
1.053,55
|
|
24,66
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.230,43
|
158,94
|
167,07
|
67,54
|
98,66
|
77,41
|
51,15
|
|
|
|
219,06
|
1.228,00
|
1.081,60
|
277,76
|
803,24
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
574,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
574,05
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
992,17
|
141,64
|
42,53
|
26,19
|
0,47
|
41,70
|
129,46
|
36,81
|
1,74
|
19,60
|
0,10
|
9,67
|
0,02
|
421,72
|
120,52
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
213,82
|
60,93
|
|
|
|
|
12,56
|
|
|
|
|
|
|
140,33
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
61,44
|
1,30
|
|
1,59
|
|
0,22
|
|
0,35
|
|
0,74
|
9,08
|
14,41
|
|
33,75
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13.876,05
|
9.718,32
|
308,11
|
189,13
|
108,19
|
267,96
|
266,49
|
88,84
|
66,34
|
176,90
|
243,08
|
666,16
|
613,76
|
886,40
|
216,14
|
60,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
7.866,81
|
7.514,95
|
86,44
|
24,23
|
1,08
|
13,16
|
1,03
|
|
|
22,05
|
51,07
|
5,86
|
63,22
|
|
68,19
|
15,53
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10,77
|
0,71
|
4,13
|
0,12
|
0,06
|
4,59
|
0,05
|
0,06
|
0,02
|
0,42
|
0,06
|
0,10
|
0,12
|
0,17
|
0,10
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100,00
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
80,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
14,73
|
25,27
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
326,96
|
201,92
|
1,75
|
7,35
|
1,45
|
2,30
|
7,75
|
1,76
|
0,56
|
28,00
|
|
|
|
1,53
|
72,59
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
206,80
|
1,46
|
5,88
|
26,78
|
1,09
|
37,07
|
20,03
|
1,46
|
0,80
|
16,30
|
|
8,81
|
|
86,72
|
0,02
|
0,38
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
15,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15,59
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
449,09
|
|
3,41
|
|
|
|
16,96
|
|
|
|
2,46
|
115,76
|
265,01
|
45,49
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.008,69
|
1.261,77
|
110,02
|
71,65
|
43,58
|
74,11
|
107,68
|
35,10
|
20,10
|
67,83
|
70,13
|
401,05
|
192,87
|
483,19
|
48,58
|
21,03
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.062,34
|
1.104,70
|
65,55
|
43,53
|
29,78
|
57,40
|
91,24
|
28,51
|
15,94
|
39,45
|
42,97
|
186,14
|
75,43
|
231,89
|
38,07
|
11,74
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
421,20
|
23,46
|
17,51
|
17,00
|
0,02
|
3,27
|
7,64
|
4,00
|
0,17
|
5,43
|
1,52
|
191,25
|
87,79
|
54,83
|
7,01
|
0,30
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,00
|
1,32
|
0,75
|
0,31
|
0,59
|
1,12
|
0,08
|
|
|
0,27
|
|
0,52
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
4,84
|
0,12
|
0,50
|
0,26
|
2,02
|
0,56
|
0,13
|
0,12
|
0,05
|
0,13
|
0,14
|
0,11
|
0,30
|
0,18
|
0,15
|
0,07
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
68,68
|
15,49
|
9,29
|
4,55
|
8,22
|
5,11
|
2,84
|
1,04
|
0,80
|
3,86
|
2,71
|
3,54
|
5,30
|
3,52
|
1,20
|
1,21
|
-
|
Đất cơ sở thể dục, thể
thao
|
DTT
|
109,44
|
98,80
|
0,13
|
0,58
|
0,65
|
1,72
|
|
|
2,37
|
|
1,31
|
0,35
|
0,98
|
1,43
|
0,09
|
1,03
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
119,21
|
2,68
|
|
0,14
|
1,58
|
0,24
|
0,04
|
|
0,04
|
8,39
|
0,24
|
7,05
|
19,01
|
79,79
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
2,12
|
0,15
|
0,27
|
0,02
|
0,10
|
1,11
|
|
|
0,17
|
|
0,04
|
0,03
|
0,03
|
0,09
|
0,06
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
2,25
|
1,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,21
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
27,10
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
5,52
|
|
|
|
20,74
|
|
0,48
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
34,72
|
12,32
|
3,18
|
1,87
|
0,46
|
|
2,62
|
0,17
|
0,39
|
4,76
|
3,65
|
3,14
|
|
1,52
|
|
0,64
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
120,68
|
1,42
|
12,71
|
2,14
|
|
3,58
|
3,09
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
15,71
|
6,22
|
3,66
|
65,32
|
1,50
|
5,20
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
- công nghệ
|
DKH
|
21,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,64
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,74
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,66
|
0,27
|
0,13
|
0,89
|
0,16
|
|
|
1,23
|
0,08
|
0,01
|
1,77
|
0,96
|
0,37
|
1,24
|
0,50
|
0,05
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
13,22
|
1,15
|
0,54
|
0,41
|
1,41
|
0,74
|
0,74
|
0,18
|
0,28
|
1,05
|
0,55
|
1,84
|
0,33
|
3,49
|
0,35
|
0,16
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
287,83
|
269,68
|
|
0,60
|
0,91
|
12,82
|
|
1,73
|
0,48
|
0,48
|
|
|
|
0,85
|
|
0,28
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
259,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,60
|
74,59
|
27,99
|
47,11
|
18,40
|
21,46
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
911,51
|
450,69
|
72,17
|
56,38
|
54,13
|
89,93
|
63,01
|
44,66
|
42,27
|
38,28
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
23,09
|
0,37
|
0,91
|
0,50
|
1,02
|
16,74
|
0,37
|
0,27
|
0,31
|
0,82
|
0,41
|
0,22
|
0,36
|
0,33
|
0,21
|
0,25
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,06
|
|
|
|
0,19
|
3,87
|
0,01
|
0,30
|
0,09
|
0,62
|
|
0,98
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,48
|
0,16
|
0,45
|
0,20
|
|
0,58
|
0,46
|
3,28
|
0,41
|
0,62
|
0,18
|
1,77
|
0,84
|
0,71
|
0,30
|
0,52
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
297,47
|
15,46
|
22,42
|
0,91
|
3,27
|
10,55
|
48,40
|
|
1,02
|
|
8,62
|
55,18
|
48,29
|
75,95
|
7,40
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
1,71
|
|
|
|
|
1,50
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
6.105,85
|
6,60
|
105,75
|
124,60
|
151,76
|
90,04
|
147,39
|
1,01
|
1,08
|
2,45
|
175,70
|
2.702,23
|
796,56
|
790,76
|
894,63
|
415,29
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
15.153,71
|
10.888,23
|
1.268,40
|
698,70
|
403,38
|
649,33
|
758,11
|
171,74
|
95,97
|
219,85
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
|
KNN
|
2.444,02
|
158,09
|
102,48
|
117,60
|
38,78
|
125,30
|
127,85
|
42,68
|
24,75
|
20,16
|
136,79
|
798,09
|
195,62
|
403,79
|
142,76
|
9,28
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng sản xuất)
|
KLN
|
5.309,71
|
158,94
|
167,07
|
67,54
|
98,66
|
77,41
|
52,22
|
|
|
|
219,06
|
2.281,55
|
1.081,60
|
302,42
|
803,24
|
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
72,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
72,59
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học
|
KBT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
180,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
|
14,73
|
125,27
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
1.577,67
|
889,84
|
106,95
|
83,26
|
73,71
|
152,34
|
84,52
|
67,30
|
58,37
|
61,39
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu đô thị - thương
mại - dịch vụ
|
KDV
|
315,53
|
177,97
|
21,39
|
16,65
|
14,74
|
30,47
|
16,90
|
13,46
|
11,67
|
12,28
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
254,37
|
201,92
|
1,75
|
7,35
|
1,45
|
2,30
|
7,75
|
1,76
|
0,56
|
28,00
|
|
|
|
1,53
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
355,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90,89
|
101,46
|
41,25
|
69,46
|
23,60
|
29,09
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
494,48
|
81,49
|
1,23
|
54,09
|
0,23
|
51,77
|
4,81
|
1,26
|
0,22
|
2,88
|
49,35
|
37,46
|
83,78
|
125,31
|
0,60
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,99
|
0,80
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
15,60
|
|
1,33
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
16,57
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
15,08
|
|
1,23
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
209,51
|
0,64
|
0,64
|
46,65
|
0,23
|
35,22
|
0,03
|
|
0,12
|
0,12
|
48,87
|
8,56
|
45,59
|
22,61
|
0,23
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
55,24
|
0,80
|
0,54
|
7,15
|
|
16,55
|
0,57
|
0,58
|
0,10
|
0,28
|
0,48
|
1,21
|
9,70
|
17,01
|
0,27
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
47,30
|
7,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,81
|
28,49
|
0,05
|
0,10
|
|
|
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng TN
|
RSN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
74,98
|
18,05
|
0,05
|
0,03
|
|
|
4,21
|
0,68
|
|
2,48
|
|
0,03
|
|
49,45
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
88,21
|
53,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,86
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
79,90
|
21,17
|
0,25
|
1,75
|
0,52
|
7,11
|
1,74
|
0,24
|
1,68
|
2,53
|
2,06
|
4,98
|
15,99
|
19,79
|
|
0,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,35
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,44
|
0,18
|
|
0,01
|
|
|
1,23
|
|
0,75
|
1,27
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,76
|
18,30
|
0,15
|
1,54
|
0,05
|
4,98
|
0,22
|
0,02
|
0,21
|
0,42
|
1,11
|
2,39
|
1,67
|
16,70
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
30,42
|
11,68
|
0,11
|
1,08
|
0,04
|
3,95
|
0,22
|
|
0,21
|
0,18
|
0,24
|
1,77
|
1,67
|
9,27
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
15,18
|
6,28
|
|
0,46
|
|
0,18
|
|
0,02
|
|
|
0,81
|
|
|
7,43
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,28
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
0,45
|
0,34
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,56
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,35
|
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở khoa học
- công nghệ
|
DKH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,61
|
|
|
|
0,07
|
|
0,04
|
|
0,04
|
0,19
|
|
|
|
0,27
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95
|
2,59
|
5,18
|
1,36
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,56
|
2,45
|
0,10
|
0,16
|
0,37
|
0,60
|
0,25
|
0,22
|
0,31
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
12,71
|
0,19
|
|
0,04
|
0,03
|
1,48
|
|
|
0,37
|
|
|
|
9,14
|
1,46
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ
CAM RANH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
852,45
|
106,47
|
24,27
|
69,51
|
7,16
|
68,61
|
26,95
|
4,24
|
5,35
|
6,75
|
84,47
|
76,24
|
171,52
|
156,81
|
42,05
|
2,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
18,56
|
1,37
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
15,60
|
|
1,33
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
16,57
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
15,08
|
|
1,23
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK/PNN
|
309,56
|
14,23
|
7,37
|
56,72
|
1,62
|
40,84
|
4,47
|
0,07
|
1,49
|
0,12
|
73,34
|
10,80
|
65,45
|
29,81
|
2,73
|
0,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
138,68
|
8,58
|
13,22
|
11,93
|
5,54
|
25,83
|
8,41
|
3,39
|
3,86
|
4,15
|
8,67
|
6,44
|
14,46
|
19,85
|
2,80
|
1,55
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
19,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,67
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
185,62
|
7,85
|
3,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,46
|
23,70
|
91,61
|
20,49
|
36,10
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
90,79
|
20,72
|
0,28
|
0,60
|
|
1,94
|
14,07
|
0,78
|
|
2,48
|
|
0,03
|
|
49,47
|
0,42
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
89,58
|
53,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35,86
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
2,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
14,74
|
8,70
|
0,04
|
0,30
|
0,03
|
4,76
|
|
|
0,75
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA THÀNH PHỐ CAM RANH, TỈNH
KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 945/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Cam Nghĩa
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
Phường Cam Phúc Nam
|
Phường Cam Lộc
|
Phường Cam Phú
|
Phường Ba Ngòi
|
Phường Cam Thuận
|
Phường Cam Lợi
|
Phường Cam Linh
|
Xã Cam Thành Nam
|
Xã Cam Phước Đông
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
Xã Cam Lập
|
Xã Cam Bình
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5) +… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng TN
|
RSN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
246,40
|
8,78
|
|
2,41
|
0,03
|
0,89
|
19,50
|
|
|
0,42
|
|
5,74
|
186,00
|
22,40
|
|
0,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
2,01
|
|
|
2,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,31
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,57
|
0,19
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,11
|
|
|
|
|
|
2,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
|
SKX
|
218,47
|
|
|
|
|
|
16,96
|
|
|
|
|
|
179,56
|
21,95
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
21,88
|
8,78
|
|
0,25
|
0,03
|
0,69
|
0,43
|
|
|
|
|
5,74
|
5,87
|
0,09
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,73
|
8,75
|
|
0,23
|
0,03
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
0,09
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,63
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
4,77
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,16
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
4,93
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,90
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa…
|
NTD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học
- công nghệ
|
DKH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
|
DXH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,27
|
|
|
0,07
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất XD trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
Quyết định 945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 945/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2023 thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
601
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|