Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
944/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Trần Hòa Nam
Ngày ban hành:
26/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 944/QĐ-UBND
Khánh Hòa, ngày
26 tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VẠN NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày 12/4/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 07/01/2022
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Vạn Ninh, tỉnh
Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 41/TB-STNMT ngày 23/02/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi
đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn
tỉnh Khánh Hòa;
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa về việc thông qua danh mục các dự án, công
trình chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh tại
Tờ trình số 29/TTr-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 141/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Vạn Ninh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
(Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất (Biểu 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (Biểu 03
kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (Biểu
04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm
toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính chính xác
về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu
trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vạn Ninh và các phụ lục được
ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài
chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào
tạo, Y tế, Giao thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao,
Du lịch, Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vạn Ninh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận: (VBĐT)
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hòa Nam
Biểu 01:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (NĂM
2023) HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 944/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưng
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Thạnh
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(6)=(7) +…+ (25)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất nông nghiệp
NNP
45.673,36
51,91
1.829,06
5.387,24
4.078,56
3.699,15
2.827,42
4.921,57
5.933,67
2.360,65
8.687,98
1.379,31
1.383,86
3.132,98
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4.561,81
3,23
-
657,28
310,29
465,05
211,22
771,37
953,98
368,84
-
420,09
103,23
297,23
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.809,86
-
-
201,29
202,52
290,59
209,96
470,23
897,56
299,06
-
181,64
57,01
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1.699,45
0,24
14,44
53,58
421,36
166,15
1,55
236,13
126,24
49,93
186,96
166,554
53,76
222,59
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.939,83
40,06
38,18
115,80
285,80
170,59
55,52
195,84
260,01
85,97
140,58
251,61
146,23
153,64
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14.657,80
-
207,89
2.899,15
3,78
1.402,47
1.860,64
3.366,99
3.507,75
536,24
-
-
-
872,90
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
21.407,12
0,59
1.567,40
1.655,80
2.562,28
1.230,86
621,97
331,45
1.077,34
1.230,23
8.280,47
364,80
899,14
1.584,80
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
4.373,93
0,59
-
1.454,94
-
1.087,37
621,97
9,98
603,65
0,92
-
-
594,50
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.268,12
7,79
1,16
4,09
368,02
257,89
76,30
19,46
6,41
89,42
79,97
174,28
181,51
1,81
1.8
Đất làm muối
LMU
51,24
-
-
-
45,57
5,67
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
88,00
-
-
1,55
81,47
0,47
0,23
0,33
1,94
0,03
-
2,00
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.074,31
218,35
137,80
254,89
942,18
566,93
222,78
341,00
265,96
231,41
798,11
441,58
245,79
407,51
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
170,24
0,93
0,60
17,52
0,69
8,52
0,01
12,00
0,77
-
9,55
0,03
2,95
116,68
2.2
Đất an ninh
CAN
2,72
1,19
0,06
0,14
0,06
0,25
0,07
0,07
0,20
0,14
0,13
0,09
0,13
0,18
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
242,90
-
-
-
242,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
0,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,98
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
388,30
1,87
-
0,43
-
-
-
-
0,09
0,10
385,54
-
0,26
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
271,43
0,29
15,28
0,28
10,94
154,79
0,88
5,37
2,17
1,12
59,69
5,36
1,83
13,43
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
8,69
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,69
-
-
-
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
459,92
-
1,29
0,76
162,69
77,23
-
19,34
-
-
37,85
57,20
-
103,56
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.132,41
84,54
72,24
106,84
429,32
237,82
95,39
202,28
151,13
113,41
189,18
200,55
168,05
81,66
Trong đó
-
Đất giao thông
DGT
1.396,27
59,56
64,91
77,72
218,42
157,64
52,89
112,53
98,70
70,55
163,69
138,27
148,20
33,19
-
Đất thủy lợi
DTL
281,92
1,19
2,36
16,04
40,41
26,85
30,75
39,53
33,51
19,32
9,45
27,98
5,05
29,49
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
10,55
9,50
0,13
-
-
-
0,30
-
0,33
-
-
0,18
-
0,10
-
Đất cơ sở y tế
DYT
6,67
0,14
0,38
0,11
0,17
0,15
0,04
2,42
0,12
2,27
0,31
0,23
0,15
0,19
-
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
59,55
7,08
2,37
5,25
5,81
6,04
2,34
7,25
3,47
2,70
3,56
4,73
5,35
3,60
-
Đất cơ sở thể dục,
thể thao
DTT
18,30
1,87
-
-
1,45
6,74
0,95
1,28
1,68
1,40
-
0,47
1,20
1,25
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
126,80
0,01
-
0,01
120,95
5,21
-
0,09
0,05
0,10
0,01
0,37
-
-
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
0,99
0,08
0,17
0,02
0,13
0,06
0,08
0,03
0,04
0,06
0,19
0,05
0,04
0,05
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
0,07
-
-
-
-
-
-
-
0,07
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
6,07
-
-
-
-
3,08
-
-
-
-
-
2,99
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
63,91
3,24
0,07
1,82
29,04
1,74
0,45
10,32
1,41
5,89
2,33
3,31
0,75
3,53
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
154,49
1,19
1,42
5,03
11,84
30,09
7,28
28,24
11,47
10,46
9,01
21,61
6,87
10,00
-
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
0,66
0,06
-
-
-
-
-
0,32
0,29
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
6,16
0,63
0,45
0,83
1,10
0,23
0,31
0,27
-
0,66
0,63
0,36
0,42
0,28
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
5,41
0,28
0,09
0,61
0,50
0,38
0,05
0,67
0,31
0,24
0,18
0,51
0,30
1,28
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
12,47
9,03
0,80
-
-
-
0,23
0,41
-
-
1,56
0,06
-
0,40
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
649,23
-
38,90
52,60
56,01
51,15
42,18
68,42
65,18
46,06
51,97
109,32
40,76
26,67
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
93,46
93,46
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
5,56
1,28
0,16
0,16
0,33
0,70
0,28
0,07
0,19
0,55
0,56
0,54
0,54
0,20
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
7,26
3,81
0,17
-
0,65
-
0,12
1,58
0,08
-
-
-
0,66
0,19
2.16
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
8,54
0,42
0,28
0,49
0,30
0,42
0,78
0,87
0,49
0,59
2,23
0,93
0,24
0,51
2.18
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
344,69
20,18
7,44
74,70
25,19
35,37
24,38
28,26
34,09
16,93
1,71
42,43
22,70
11,33
2.19
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
260,74
0,49
-
-
12,62
0,30
57,65
0,79
7,65
52,28
46,59
23,58
7,37
51,42
2.20
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
4,17
0,44
-
0,35
-
-
-
-
3,38
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
5.460,02
4,70
6,19
1,55
12,32
42,86
8,49
847,99
466,53
2,18
3.423,80
16,50
591,02
35,93
II
Khu chức năng*
1
Đất khu công nghệ
cao
KCN
2
Đất khu kinh tế
KKT
110.000
274,97
1.973,04
5.643,68
5.033,06
4.308,94
3.058,67
6.110,58
6.666,16
2.594,25
12.909,89
1.837,39
2.220,67
3
Đất đô thị
KDT
274,97
274,97
4
Khu sản xuất nông
nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp
lâu năm)
KNN
3.416,57
-
38,18
69,48
362,07
351,89
206,83
513,27
900,06
299,43
98,41
321,44
147,97
107,55
5
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
33.712,80
-
1.618,54
4.223,79
2.053,60
2.571,79
2.482,61
3.632,15
4.369,62
1.766,47
7.452,42
364,80
719,31
2.457,70
6
Khu du lịch
KDL
-
7
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
KBT
8
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
242,90
-
-
-
242,90
-
-
-
-
-
-
-
-
-
9
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
DTC
-
10
Khu thương mại -
dịch vụ
KTM
-
11
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
KDV
12
Khu dân cư nông
thôn
DNT
5.086,09
115,70
232,36
911,81
568,48
105,27
534,38
459,20
207,06
448,58
557,16
597,97
348,12
13
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiện nông thôn
KON
827,03
59,50
46,47
136,77
85,27
15,79
80,16
68,88
41,41
67,29
83,57
89,70
52,22
Ghi chú: (*) Khu chức năng không tổng hợp khi
tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH (NĂM
2023) HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 944/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưng
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Thạnh
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
285,93
0,29
0,85
0,90
245,97
9,75
-
16,70
4,10
4,91
-
0,99
1,47
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
15,82
-
-
0,90
1,04
6,35
-
2,20
3,50
1,16
-
-
0,67
-
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
9,28
-
-
0,90
-
1,22
-
2,20
3,50
0,90
-
-
0,56
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
36,26
-
0,35
-
31,15
2,00
-
2,00
-
0,76
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
50,48
0,29
0,06
-
43,75
0,50
-
0,50
0,60
2,99
-
0,99
0,80
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
167,36
-
0,44
-
154,92
-
-
12,00
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
6,20
-
-
-
5,30
0,90
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
7,81
-
-
-
7,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
2,00
-
-
-
2,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
17,33
0,40
0,13
0,20
7,90
0,49
-
0,29
0,40
2,44
0,13
3,67
1,28
-
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,92
0,04
0,02
-
4,27
0,04
-
-
-
0,55
-
-
-
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
4,13
0,04
0,02
-
3,52
-
-
-
-
0,55
-
-
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,79
-
-
-
0,75
0,04
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
DGD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
11,51
-
0,06
0,20
3,14
0,45
-
0,29
0,40
1,89
0,13
3,67
1,28
-
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
0,30
0,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,03
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
0,57
0,03
0,05
-
0,49
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Biểu 03:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VẠN
NINH - TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 944/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưng
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Thạnh
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
429,56
4,54
0,85
0,90
363,84
9,86
0,30
16,70
4,94
5,36
-
1,09
2,87
18,31
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
16,91
-
-
0,90
1,08
6,35
-
2,20
3,96
1,16
-
-
1,26
-
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
9,77
-
-
0,90
0,04
1,22
-
2,20
3,90
0,90
-
-
0,61
-
1.2
Đất trồng cây hằng
năm khác
HNK/PNN
37,75
-
0,35
-
31,20
2,11
0,10
2,00
0,33
1,11
-
-
0,41
0,14
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
51,32
0,50
0,06
-
43,83
0,50
0,20
0,50
0,65
3,09
-
1,09
0,90
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
302,74
-
0,44
-
272,59
-
-
12,00
-
-
-
-
-
17,71
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
KSN/PNN
-
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
11,00
4,04
-
-
5,30
0,90
-
-
-
-
-
-
0,30
0,46
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
7,81
-
-
-
7,81
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
2,03
-
-
-
2,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,09
-
-
-
-
0,06
0,01
-
-
0,02
-
-
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04:
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VẠN NINH - TỈNH KHÁNH
HÒA
(Kèm theo Quyết định
số 944/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
TT Vạn Giã
Xã Đại Lãnh
Xã Vạn Bình
Xã Vạn Hưng
Xã Vạn Khánh
Xã Vạn Long
Xã Vạn Lương
Xã Vạn Phú
Xã Vạn Phước
Xã Vạn Thạnh
Xã Vạn Thắng
Xã Vạn Thọ
Xã Xuân Sơn
(1)
(2)
(3)
(4)=(5) +…+ (23)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
1
Đất nông nghiệp
NNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng năm
khác
HNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.8
Đất làm muối
LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
12,48
2,00
0,06
-
0,17
-
-
6,60
-
0,01
3,57
0,01
0,02
0,04
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2,67
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,67
-
-
-
2.2
Đất an ninh
CAN
0,06
-
0,06
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
0,15
-
-
-
0,15
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất cho hoạt động
khoáng sản
SKS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
SKX
6,60
-
-
-
-
-
-
6,60
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã
DHT
1,74
1,68
-
-
0,02
-
-
-
-
0,01
-
0,01
0,02
-
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
0,30
0,29
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
Đất thủy lợi
DTL
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
-
Đất cơ sở văn hóa
DVH
1,39
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở y tế
DYT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,02
-
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
DTT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
0,02
-
-
-
0,02
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bưu chính viễn
thông
DBV
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
DKG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở nghiên cứu
khoa học
DKH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất cơ sở dịch vụ về
xã hội
DXH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,26
0,32
-
-
-
-
-
-
-
-
0,90
-
-
0,04
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất công trình bưu
chính viễn thông
ODT
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.16
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.17
Đất tín ngưỡng
TIN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.18
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.19
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2023 huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa
733
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng