STT
|
Tên dự án
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
sở pháp lý
|
I
|
HUYỆN ĐĂK GLEI
|
|
308,36
|
|
|
Dự
án chưa thực hiện
trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
|
129,02
|
|
1
|
Đường giao thông
từ mốc 743 đến đồn biên phòng 663
|
Xã Đăk Blô
|
19,25
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp
|
Thị
trấn Đăk Glei và xã Xốp
|
47,04
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
3
|
Đường giao thông từ làng Tu Kú đến
làng Tu Rang và Tân Rát
|
Xã
Ngọc Linh
|
0,60
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
4
|
Đường giao thông
từ làng Lê Vân đi làng Tân Rát 1,
xã Ngọc Linh
|
Xã
Ngọc Linh
|
4,60
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông từ làng Mô Bo di
làng xã Úa, Xã
Mường Hoong
|
Xã
Mường Hoong
|
2,30
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
6
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Pam
|
Xã
Đăk Blô
|
0,18
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
7
|
Đường từ trung tâm Xã Đăk Long đi cửa
khẩu phụ Đăk Long
|
Xã
Đăk Long
|
43,00
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
8
|
Cầu tràn thôn Ri Mẹt
|
Xã
Đăk Môn
|
0,22
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
9
|
Đường đi khu sản xuất thôn Pênh Prông, xã Đăk Pét
|
Xã
Đăk Pét
|
1,00
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
10
|
Nhà văn hóa xã
Đăk Môn
|
Xã
Đăk Môn
|
0,15
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
11
|
Trường Mầm non thôn Đăk Nớ
|
Xã
Đăk Pét
|
0,03
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
12
|
Trường Mầm non thôn Đăk Rú, Xã Đăk Pét
|
Xã
Đăk Pét
|
0,03
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
13
|
Trường Mầm non xã Đăk Choong
|
Xã
Đăk Choong
|
0,14
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
14
|
Cấp nước sinh
hoạt thị trấn Đăk Glei
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
2,30
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
15
|
Thủy điện Đăk Mi 1
|
Xã
Đăk Choong
|
8,19
|
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của
HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
179,34
|
|
1
|
Cơ sở giết mổ
gia súc tập trung thị trấn Đăk Glei
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
0,55
|
Công
văn số 616/UBND ngày 27/10/2014 của UBND huyện Đăk Glei
|
2
|
Đường giao
thông số 1 đến phía Đông thị trấn
Đăk Glei (Giai đoạn I)
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
1,90
|
Báo cáo
số 492/BC-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
3
|
Đường giao thông số 2 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei (Giai đoạn I)
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
1,20
|
Báo
cáo số 493/BC-UBND ngày 21/10/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
4
|
Đường giao thông
số 3 đến phía Đông thị trấn Đăk Glei
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
3,50
|
Báo
cáo số 401/BC-UBND ngày 04/9/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
5
|
Đường đi khu sản xuất Bung Tôn Xã Đăk Blô
|
Xã
Đăk Blô
|
0,35
|
Quyết
định số 793/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
6
|
Đường và Cầu bê tông cốt thép qua sông Pô Kô thị trấn Đăk Glei
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
1,20
|
Báo
cáo số 209/BC-UBND ngày 17/6/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
7
|
Đường Lê Hồng
Phong nối dài thị trấn Đăk Glei
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
2,60
|
Báo
cáo số 417/BC-UBND ngày 04/9/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
8
|
Đường GTNT vào
trường tiểu học trung tâm Xã Đăk Nhoong
|
Xã
Đăk Nhoong
|
0,11
|
Quyết
định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
9
|
Cống qua đường thôn Đăk Túc xã Đăk
Kroong
|
Xã
Đăk Kroong
|
0,14
|
Quyết
định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
10
|
Đường đi khu sản xuất thôn Vai
Trang, xã Đăk Long
|
Xã
Đăk Long
|
0,95
|
Quyết
định số 793/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
11
|
Trường Trung học phổ thông tại thôn
La Lua
|
Xã
Đăk Choong
|
1,00
|
Quyết
định số 1050/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
12
|
Trạm Y tế thôn
Kung Rang
|
Xã
Ngọc Linh
|
0,10
|
Công
văn số 1733/SYT-KHTC ngày 30/7/2015 của Sở Y tế tỉnh Kon
Tum
|
13
|
Trạm Y tế thôn 16/5
|
Thị
trấn Đăk Glei
|
0,10
|
Công
văn số 1733/SYT-KHTC ngày 30/7/2015 của Sở Y tế tỉnh Kon
Tum
|
14
|
Trạm Y tế thôn Măng Rao
|
Xã
Đăk Pek
|
0,10
|
Quyết
định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
15
|
Trạm Y tế thôn Kon Brỏi
|
Xã
Đăk Choong
|
0,10
|
Quyết
định số 715/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
16
|
Trường Trung học phổ thông xã Đăk Choong
|
Xã
Đăk Choong
|
1,00
|
Quyết
định số 1050/QĐ-UBND ngày 16/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum
|
17
|
Trạm quản lý bảo vệ rừng khu bảo tồn
thiên nhiên Ngọc Linh
|
Xã Đăk Choong
|
0,09
|
Quyết
định số 142/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
18
|
Bảng tuyên truyền bảo vệ rừng
|
Xã Đăk Man
|
0,00
|
Quyết
định số 380/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh
|
19
|
Đường điện vào đồn biên phòng 663 (đồn Sông Thanh)
|
Xã
Đăk Blô
|
7,10
|
Quyết định số 2586/QĐ-BTLBP ngày 23/10/2012 của Bộ Tư lệnh biên phòng
|
20
|
Xây dựng chùa
|
Huyện
Đăk Glei
|
1,50
|
Thông
báo số 1240/TB-VPUB ngày 03/9/2015
của Văn phòng UBND tỉnh
|
21
|
Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Đăk
Sút
|
Xã
Đăk Choong
|
20,00
|
Quyết
định số 29/QĐ-UBND ngày 15/01/2016
của UBND tỉnh
|
22
|
Cấp nước sinh
hoạt nhóm I thôn Đăk Nhoong
|
Xã Đăk
Nhoong
|
0,10
|
Quyết
định số 133/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2015 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư
|
23
|
Trung tâm văn hóa Xã Đăk Kroong (Hạng mục Nhà văn hóa và sân luyện tập TDTT)
|
Xã
Đăk Kroong
|
1,20
|
Quyết
định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
24
|
Trường Trung học Thị trấn Đăk Glei (Điểm trường các thôn phía Nam)
|
Thị trấn Đăk Glei
|
1,00
|
Quyết
định số 1332/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
25
|
Khu sản xuất nông nghiệp tập trung (Vùng trồng dược liệu)
|
Huyện
Đăk Glei
|
50,00
|
Quyết
định số 82/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 của UBND tỉnh
|
26
|
Đường điện vào đồn biên phòng 671
(đồn Rơ Long)
|
Xã
Đăk Long
|
16,70
|
Quyết
định số 2907/QĐ-BTLBP ngày 23/10/2013 của Bộ Tư lệnh
biên phòng
|
27
|
Đường nội bộ lên đài tưởng niệm chiến thắng Đăk Pét
|
Thị
trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
0,06
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số
90/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND huyện Đăk Glei
|
28
|
Trường mầm non Xã Đăk Môn
|
Xã Đăk
Môn, huyện Đăk Glei
|
0,03
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 327/QĐ-UBND
ngày 24/3/2016 của UBND huyện Đăk Glei
|
29
|
Trường mầm non
trung tâm thị trấn Đăk Glei
|
Thị
trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
0,50
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số
822/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh
|
30
|
Bến xe huyện Đăk Glei
|
Xã
Đăk Pét, huyện Đăk Glei
|
1,50
|
Quyết
định giao chỉ tiêu ngân sách năm 2016 số 1332/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND huyện Đăk Glei
|
31
|
Trạm y tế thị
trấn Đăk Glei
|
Thị trấn Đăk Glei, huyện Đăk Glei
|
0,10
|
Công văn số 1733/SYT-KHTC ngày 30/7/2015 của Sở Y tế tỉnh Kon Tum
|
II
|
HUYỆN
ĐĂK TÔ
|
|
467,48
|
|
|
Dự án chưa thực
hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
|
295,06
|
|
1
|
Xây dựng điểm tái định cư thôn 8
|
Xã
Diên Bình
|
5,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng trường Mầm non thôn 2
|
Xã
Diên Bình
|
0,06
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường giao thông tránh lũ từ xã Đăk Hring huyện Đăk Hà đi xã Diên Bình và thị trấn Đăk Tô
|
Xã
Diên Bình, thị trấn Đăk Tô
|
9,76
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Nâng cấp hệ thống
thủy lợi để phục vụ sản xuất tại vùng
bán ngập thủy điện Plei Krông
|
Xã
Diên Bình
|
0,19
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Thu hồi trạm điện thôn 3, xây dựng
trường Mầm non
|
Xã
Diên Bình
|
0,18
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Nâng cấp thủy lợi Đăk Dé
|
Xã
Diên Bình
|
5,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây dựng điểm
trường Mầm non thôn Đăk Mơ Ham
|
Xã
Pô Kô
|
0,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây dựng sân thể thao thôn Kon Tu Dốp
2
|
Xã
Pô Kô
|
0,02
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Đăk Mơ Ham
|
Xã
Pô Kô
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xây dựng Nhà
văn hóa thôn Kon Tu Dốp 2
|
Xã
Pô Kô
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 1
|
Xã
Pô Kô
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Mở rộng đất nghĩa địa Kon Tu Dốp 2
|
Xã
Pô Kô
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Mở rộng tuyến đường từ Tỉnh lộ 679 đến khu du lịch Đăk Na
|
Xã
Pô Kô
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Xây dựng đường giao thông vào Đài
nước
|
Xã
Pô Kô
|
0,02
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Thủy điện Đăk
Pô Kô
|
Xã
Pô Kô, Tân Cảnh
|
98,45
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Xây dựng nghĩa
trang nhân dân xã
|
Xã Tân Cảnh
|
15,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
17
|
Xây dựng kho dự
trữ lương thực
|
Xã Tân Cảnh
|
3,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
18
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Văn Lem
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
19
|
Điểm tái định cư thôn Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
20
|
Xây dựng sân thể thao dùng chung cho thôn Măng Rương và Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
0,15
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
21
|
Xây dựng sân thể thao dùng chung cho thôn Đăk Sing và Tê Pen
|
Xã Văn Lem
|
0,15
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
22
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Xanh
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
23
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Hơ Ô
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
24
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Tê Pen
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
25
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Sing
|
Xã Văn Lem
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
26
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Măng Rương
|
Xã Văn Lem
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
27
|
Điểm tái định cư thôn Đăk Manh 1
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
28
|
Xây dựng nhà văn hóa xã
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
29
|
Trạm y tế xã Đăk Rơ Nga
|
Xã Đăk Rơ Nga
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
30
|
Trạm y tế xã Kon Đào
|
Xã Kon Đào
|
0,63
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
31
|
Đường vào thôn
Kon Đào 1, Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,77
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
32
|
Đường giao thông thôn 3
|
Xã Kon Đào
|
0,09
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
33
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
34
|
Đường giao thông đi khu sản xuất thôn 2, Kon Đào
|
Xã Kon Đào
|
0,95
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
35
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 1, Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,14
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
36
|
Đường giao thông vào thôn Đăk Lung
|
Xã Kon Đào
|
0,37
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
37
|
Đường giao thông thôn Kon Đào 2
|
Xã Kon Đào
|
0,04
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
38
|
Đường giao thông thôn 6
|
Xã Kon Đào
|
0,22
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
39
|
Đường đi khu sản
xuất thôn 1
|
Xã Kon Đào
|
0,33
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
40
|
Đường đi khu sản xuất thôn Đăk Lung
|
Xã
Kon Đào
|
0,75
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
41
|
Đường đi khu sản
xuất thôn 2
|
Xã
Kon Đào
|
0,14
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
42
|
Đường đi khu sản
xuất thôn 6
|
Xã
Kon Đào
|
1,53
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
43
|
Đường đi khu sản xuất thôn Kon Đào 1
|
Xã
Kon Đào
|
0,29
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
44
|
Khu di tích lịch sử Ngục Kon Đào
|
Xã Kon Dào
|
0,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
45
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa phượng
|
Xã
Kon Đào
|
0,16
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
46
|
Xây dựng cầu Đăk Nơ
|
Xã
Ngọk Tụ
|
1,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
47
|
Xây dựng trạm y tế xã
|
Xã
Ngọk Tụ
|
0,18
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
48
|
Xây dựng sân thể thao xã tại thôn
Đăk No
|
Xã
Ngọk Tụ
|
0,60
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
49
|
Xây dựng trường Mầm non Đăk Rô Gia
|
Xã
Đăk Trăm
|
0,48
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
50
|
Xây dựng Nhà văn hóa thôn Tê Rông
|
Xã
Đăk Trăm
|
0,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
51
|
Xây dựng sân thể thao xã
|
Xã Đăk Trăm
|
1,35
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
52
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Đăk Dring
|
Xã
Đăk Trăm
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
53
|
Mở rộng nghĩa
địa thôn Đăk Mông
|
Xã
Đăk Trăm
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
54
|
Mở rộng nghĩa
địa thôn Đăk Trăm
|
Xã
Đăk Trăm
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
55
|
Tôn tạo khu di tích lịch sử chiến thắng Đăk Tô - Tân Cảnh
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
1,93
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
56
|
Mở rộng giải
phóng mặt bằng khu vực phía nam thị
trấn Đăk Tô
|
Thị trấn Đăk Tô
|
25,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
57
|
Khu tái định cư các hộ dân khu vực
rừng thông khối 5
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
1,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
58
|
Xây dựng bến xe huyện Đăk Tô
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
1,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
59
|
Cụm Công nghiệp phía Tây thị trấn
|
Thị
trấn Đăk Tô, xã Tân Cảnh
|
70,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
60
|
Mở rộng trụ sở
làm việc Bảo hiểm Xã hội
|
Thị trấn Đăk Tô
|
0,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
61
|
Kè chống sạt lở
sông Đăk Tờ Kan
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
29,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
62
|
Trạm biến áp 110KV Bờ Y và nhánh rẽ
|
Thị
trấn Đăk Tô, xã Ngọc Tụ, Xã Tân Cảnh
|
0,40
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
63
|
Mở Rộng trụ sở
làm việc Đảng ủy-HĐND-UBND thị trấn
Đăk Tô
|
Khối
5, thị trấn Đăk Tô
|
0,15
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
04
|
Xây dựng hội trường khối 4, thị trấn
Đăk Tô
|
Khối
4, thị trấn Đăk Tô
|
0,20
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
65
|
Xây dựng sân thể thao thôn Đăk Kang
Peng, xã Diên Bình
|
Thôn
Đăk Kang Peng, xã Diên Bình
|
0,50
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
66
|
Xây dựng đường giao thông nông thôn
đi thôn Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2, Xã Tân Cảnh
|
Thôn
Đăk Ri Peng 1, Đăk Ri Peng 2, xã Tân Cảnh
|
0,04
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
172,42
|
|
1
|
Mở rộng trường trung học cơ sở xã
Văn Lem
|
Xã
Văn Lem
|
0,30
|
Công văn số 396/UBND ngày 08/5/2015 của UBND huyện
Đăk Tô
|
2
|
Đường giao
thông nông thôn thôn Đăk Rao Nhỏ
|
xã
Pô Kô
|
0,23
|
Công
văn số 674/UBND, ngày 15/9/2015 của UBND huyện Đăk Tô
v/v thực hiện kế hoạch đầu tư chương trình MTQG giảm nghèo
bền vững (CT135) năm 2016
|
3
|
Cấp nước sinh
hoạt nông thôn xã Pô Kô
|
xã Pô Kô
|
0,10
|
Quyết
định số 869/QĐ-UBND, ngày 19/12/2014 của UBND huyện Đăk
Tô
|
4
|
Đường đi nghĩa
trang xã Tân Cảnh (Nghĩa trang huyện Đăk Tô)
|
xã
Tân Cảnh
|
0,70
|
Quyết
định số 436/QĐ-UBND, ngày 24/8/2015 của UBND huyện Đăk
Tô
|
5
|
Bãi xử lý rác
thải huyện Đăk Tô
|
xã
Tân Cảnh
|
5,00
|
Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 309/BC-UBND, ngày
10/9/2015 của UBND huyện Đăk Tô
|
6
|
Xây dựng công trình đường A Dừa thị
trấn Đăk Tô
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
2,79
|
Báo
cáo đề xuất chủ trương đầu tư số 295/BC-UBND, ngày 25/8/2015 của UBND huyện Đăk Tô
|
7
|
Trường mầm non trung tâm Đăk Rơ Nga
|
Xã
Đăk Rơ Nga
|
0,49
|
Quyết
định số 5224/QĐ-UBND, ngày 13/10/2015 của UBND huyện Đăk
Tô
|
8
|
Đường dây 110KV Thủy điện Đăk Psi
|
Thị
trấn Đăk Tô và xã Diên Bình
|
11,60
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 38121000012 ngày 18/4/2008 của UBND
tỉnh
|
9
|
Đường giao thông nông thôn thôn Đăk
Kon
|
Xã
Tân Cảnh
|
0,05
|
Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND huyện
Đăk Tô
|
10
|
Xây dựng công trình đường Phạm Văn Đồng thị trấn Đăk Tô (đoạn từ đường Kim Đồng đến
trung tâm dạy nghề Đăk Tô)
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
1,02
|
Quyết
định số 454/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Đăk Tô
|
11
|
Khu sản xuất nông sản tập trung (khu chăn nuôi tập trung)
|
Thị
trấn Đăk Tô
|
150,00
|
Thông báo số 120/TB-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện
Đăk Tô
|
12
|
Trường mầm non
Hoa Phượng đến trường thôn Kon Đào 1
|
Xã
Kon Đào
|
0,14
|
Thông
báo số 135/TB-UBND ngày 7/12/2015 của UBND huyện Đăk Tô
|
III
|
HUYỆN
TU MƠ RÔNG
|
|
127,64
|
|
|
Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển
sang thực hiện trong năm 2016
|
|
15,23
|
|
1
|
Đường giao thông
thôn Tu Thó đi khu sản xuất
|
Xã
Tê Xăng
|
8,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường từ UBND xã đi khu sản xuất Đắk
Pxi
|
Xã
Ngọc Yêu
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường từ làng Ngọc Đo đi khu sản xuất
|
Xã
Ngọc Yêu
|
2,53
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường nội thôn Mô Za
|
Xã
Ngọc Lây
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Đường giao thông thôn Đăk Zơn đi Pu Tá, xã Măng Ry
|
Xã
Măng Ry
|
0,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông nội thôn Kô Xia 1+2, xã Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Lây
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường giao thông Long Tro đi khu sản xuất, xã Văn Xuôi
|
Xã Văn Xuôi
|
1,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Cầu treo thôn Đăk Zơn đi thôn Chung
Tam, xã Măng Ry
|
Xã
Măng Ry
|
0,08
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Trụ sở UBND xã
Văn Xuôi
|
Xã
Văn Xuôi
|
0,35
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Đường giao thông dân sinh thôn Đăk Sông,
xã Tê Xăng
|
Xã
Tê Xăng
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Trụ sở UBND xã
Tê Xăng
|
Xã Tê Xăng
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Kênh mương
thôn Đăk Prế
|
Xã
Ngọc Lây
|
0,06
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Cầu treo và đường
đi khu sản xuất thôn Tu Bung
|
Xã
Ngọc Lây
|
0,31
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
|
Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm
2016
|
|
112,41
|
|
1
|
Trường phổ thông Dân tộc nội trú huyện Tu Mơ Rông số 2
|
Thôn
Kon H nông, Xã Đăk Tờ Kan
|
1,84
|
Quyết
định số 853/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
2
|
Công trình Thủy điện Đăk Psi 1
|
Xã Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông
|
28,03
|
Công
văn số 46/UBND-TH, ngày 02/4/2008 của UBND tỉnh Kon Tum
Thống nhất chủ trương
|
3
|
Công trình Thủy điện Đăk Psi 2
|
Xã
Tê Xăng, huyện Tu Mơ Rông
|
17,26
|
4
|
Công trình: Hoàn
thiện lưới điện để đảm bảo an toàn cung
cấp điện khu vực huyện Đăk Tô, Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
năm 2015. Hạng mục: Đường dây hạ thế sau TBA Đăk Tờ Kan 2
|
Xã
Đăk Tờ Kan, huyện Tu Mơ Rông, tỉnh
Kon Tum
|
0,003
|
QĐ số:
6853/QĐ-EVNCPC ngày 04/12/2014 của Tổng Công ty Điện lực
Miền Trung
|
5
|
Đường giao thông TL 678 đi thôn Năng Nhỏ 2,
xã Đăk Sao
|
Xã
Đăk Sao
|
5,27
|
Chủ
trương tại QĐ 756/QĐ-UBND, ngày 25/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
6
|
Nước sinh hoạt Trung tâm huyện Tu Mơ Rông
|
Xã
Đăk Hà
|
5,40
|
Chủ
trương tại QĐ 753/QĐ-UBND, ngày 25/09/2015
của UBND tỉnh Kon Tum
|
7
|
Đường liên
thôn Tân Ba xã Tê Xăng đi thôn Mô Za xã Ngọc Lây
|
Xã
Tê Xăng và xã Ngọc Lây
|
6,26
|
Đang
đề xuất chủ trương, Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh
|
8
|
Kè chỉnh trị suối Đăk Ter
|
Xã Đắk Hà
|
5,50
|
Đang
đề xuất chủ trương, Tờ trình số
44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh
|
9
|
Dự án Thủy lợi
xã Đăk Sao
|
Xã
Đăk Sao
|
1,20
|
Đang
đề xuất chủ trương, BC số
505/BC-UBND, ngày 02/10/2015 của UBND huyện Tu Mơ Rông
|
10
|
Đường thôn Tu
Mơ Rông đi khu sản xuất, xã Tu Mơ Rông
|
Thôn
Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông
|
0,90
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
11
|
Đường nội thôn Tu Mơ Rông
|
Thôn
Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông
|
0,09
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
12
|
Đường nội thôn Đăk Ka
|
Thôn
Đăk Ka, xã Tu Mơ Rông
|
0,24
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
13
|
Đường nội thôn Đắk Chum 1
|
Thôn
Đăk Chum 1, xã Tu Mơ Rông
|
0,12
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
14
|
Đường liên thôn từ thôn Tu Mơ Rông đi
thôn Tu Cấp
|
Thôn
Tu Mơ Rông và Tu Cấp, xã Tu Mơ Rông
|
0,51
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
15
|
Nhà văn hóa trung tâm Xã Tu Mơ Rông
|
Thôn
Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông
|
0,28
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
16
|
Khu thể thao xã Tu Mơ Rông
|
Thôn
Tu Mơ Rông, xã Tu Mơ Rông
|
1,10
|
Công
trình, dự án theo Quyết định số 991/QĐ-UBND, ngày 03/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban
hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kon Tum giai đoạn 2014-2020
|
17
|
Trạm y tế xã Tu Mơ Rông-Dự án ADB
giai đoạn II (2014- 2019)
|
Xã
Tu Mơ Rông, huyện Tu Mơ Rông
|
0,05
|
Thông
báo số 1733/SYT-KHTC, ngày 30/7/2015
|
18
|
Dự án giãn dân thôn Mô Za, xã Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Lây
|
10,00
|
Công
văn số 159/CV-HU, ngày 30/9/2015 của Huyện ủy Tu Mơ Rông
|
19
|
San ủi mặt bằng điểm tái ĐCĐC thôn Tân Ba, xã Tê Xăng
|
Xã
Tê Xăng
|
3,30
|
Quyết
định số 08a/QĐ-UBND, ngày 13/01/2014 UBND huyện
|
20
|
Đường đi khu sản
xuất khu vực bờ sông Đắk Tờ Kan
|
Xã
Đăk Tơ Kan
|
2,50
|
Quyết
định số 668/QĐ-UBND, ngày 20/08/2013 UBND huyện
|
21
|
Cầu treo Kạch
Nhỏ đi khu sản xuất xã Đăk Sao
|
Xã
Đăk Sao
|
0,02
|
Quyết
định số 210/QĐ-UBND ngày 10/4/2015 của UBND huyện Tu Mơ Rông
|
22
|
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8 Xã Đak PSi huyện Đăk
Hà
|
Xã
Đăk Hà
|
22,00
|
Tờ trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh
|
23
|
Đường giao thông điểm ĐCĐC thôn Lộc Bông, xã Ngọc Lây
|
Xã
Ngọc Lây
|
0,53
|
Quyết định số 1799/QĐ-UBND, ngày 30/12/2011 của UBND huyện Tu Mơ Rông
|
IV
|
HUYỆN
NGỌC HỒI
|
|
862,27
|
|
|
Dự
án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
|
699,72
|
|
1
|
Đường tránh nội thị trấn Plei Kần (Đường trung tâm
thị trấn Plei Kần, điểm đầu tại Km
1486+300 đường HCM, điểm cuối giao với Km 1489+500 đường
HCM)
|
Thị
trấn Plei Kần
|
5,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà Văn hóa thôn 1, 2, 3, Ngọc Tặng, Hoà Bình, Tân Bình
|
Xã
Đăk Kan
|
1,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Plei Kần
|
Thị
trấn Plei Kần
|
28,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Khu dân cư trung tâm xã Đắk Dục
|
Xã Đắk
Dục
|
4,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Khu bảo tồn du
lịch văn hóa dân tộc BRâu
|
Xã Bờ
Y
|
2,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Đường vào khu
sản xuất
|
Xã
Đăk Ang
|
3,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Đường Quy hoạch thị trấn
|
Thị
trấn Plei Kần
|
4,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Lò đốt rác tập
trung
|
Thị
trấn Plei Kần
|
3,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Hành lang an toàn đường điện 110KV
|
Xã Đắk
Nông, xã Đắk
Xú
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xây dựng Quốc môn cửa khẩu quốc tế
Bờ Y
|
Xã Bờ Y
|
0,15
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây dựng chợ biên giới - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xã Bờ Y
|
2,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Mở rộng đường
2 bên trạm kiểm soát liên hợp và nâng cấp đường D2 khu I
|
Xã Bờ
Y
|
0,45
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường nối từ đường NT18 đến đường D19 ra đường Quốc lộ
40 - Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xã Bờ
Y
|
5,36
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Đất khu công nghiệp - Khu kinh tế cửa
khẩu quốc tế Bờ Y
|
Xã Bờ
Y
|
380,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Thủy điện Plei
Kần
|
Thị
trấn Plei Kần, xã Đăk Rơ Nga
|
199,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Trạm biến áp 110KV Bờ Y và nhánh rẽ
|
Huyện Ngọc Hồi
|
1,24
|
Thông báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015
của Thường trực HĐND tỉnh
|
17
|
Tiểu dự
án nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Kon Tum
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
0,02
|
Thông báo số 19/TB-HĐND ngày
26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
18
|
Nâng cấp quốc lộ 14C
|
Huyện
Ngọc Hồi
|
50,00
|
Quyết
định số 2464/QĐ-BGTVT ngày
20/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện
trong năm 2016
|
|
162,55
|
|
1
|
Đường quy hoạch thị trấn Plei Kần (Điểm đầu giao với đường Phan Bội Châu, điểm
cuối giao với trung tâm huyện đến xã Đăk Xú)
|
TT Plei Kần
|
4,00
|
Quyết
định 1053/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt báo
cáo Kinh tế kỹ thuật
|
2
|
Sửa chữa thủy
lợi Đăk La
|
Xã
Sa Loong
|
0,03
|
Quyết
định số 160/2007/QĐ-TTg tỉnh “V/v bổ sung có mục tiêu các
xã biên giới”
|
3
|
Nghĩa trang nhân
dân huyện Ngọc Hồi
|
Xã
Đăk Kan
|
40,00
|
Văn
bản số 757a/UBND-TH ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ngọc Hồi
“V/v triển khai thực hiện các dự án đầu tư XDCB”
|
4
|
Đường quy hoạch khu trung tâm hành chính mới (tuyến số 1)
|
TT
Plei Kần
|
1,10
|
Báo
cáo thẩm định số 307/BC-SKHĐT ngày
26/10/2015 “V/v báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư XDCT”
|
5
|
Đường quy hoạch khu trung tâm hành
chính mới (tuyến số 2)
|
TT
Plei Kần
|
2,90
|
Quyết
định số 1105/QĐ-UBND tỉnh “V/v phê duyệt chủ trương đầu
tư XDCT”
|
6
|
Đường quy hoạch khu trung tâm hành
chính mới (tuyến số 3)
|
TT
Plei Kần
|
1,50
|
Văn
bản số 757a/UBND-TH ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ngọc Hồi
“V/v triển khai thực hiện các dự án đầu tư XDCB”
|
7
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
TT
Plei Kần
|
9,62
|
Văn
bản số 757a/UBND-TH ngày 29/9/2015 của UBND huyện Ngọc Hồi
“V/v triển khai thực hiện các dự án đầu tư XDCB”
|
8
|
Trường tiểu học Trần Quốc Toản
|
TT Plei Kần
|
9,10
|
Báo
cáo thẩm định số 307/BC-SKHĐT ngày 26/10/2015 “V/v báo cáo thẩm định chủ trương đầu tư XDCT”
|
9
|
Trường THCS Ngô Quyền
|
Xã Đăk Ang
|
2,70
|
Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 02/7/2015 của Hội đồng nhân huyện
Ngọc Hồi “V/v thống nhất đầu tư xây dựng”
|
10
|
Khai thác quỹ
đất để đầu tư phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y (giai đoạn 1)
|
Xã Bờ Y
|
24,30
|
Công
văn số 3155/UBND-KTTH ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc triển khai các dự án khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết
cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum: Văn bản số 1705/SKHĐT-TH ngày 23/11/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về chủ
trương đầu tư Dự án khai thác quỹ đất phát triển hạ tầng Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Bờ Y
|
11
|
Dự án xây dựng khách sạn, Văn phòng
làm việc kết hợp với các hoạt động dịch vụ, Thương mại
|
Xã Bờ Y
|
4,40
|
Thông
báo số 93/TB-UBND ngày 03/10/2012 của UBND huyện Ngọc Hồi về việc thu hồi vị
trí diện tích đất, vật kiến trúc,
cây cối hoa màu bị ảnh hưởng để thực hiện quy hoạch tại
Lô TM7, TM8, TM9, DN9 Khu III
|
12
|
Đường lên cột mốc ba biên
|
Xã Bờ
Y, huyện Ngọc Hồi
|
45,39
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số
153/QĐ-BQLKKT ngày 11/11/2009 của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh
|
13
|
Công trình lưới điện
|
Huyện Ngọc Hồi
|
17,51
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 1072/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của UBND tỉnh
|
V
|
HUYỆN
KON PLÔNG
|
|
4.950,04
|
|
|
Dự
án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
|
2.638,65
|
|
1
|
Đường giao thông Ngọc Hoàng Măng
Bút
|
Xã
Măng Bút
|
2,06
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường vào thác Lô Ba
|
Xã
Đăk Long
|
6,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nâng cấp Quốc lộ 24 và đường tránh Trung tâm huyện
|
Xã
Đăk Long, xã Hiếu và xã Pờ Ê
|
50,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Cụm công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp
|
Xã
Đăk Long
|
30,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Trụ sở làm việc
của Đảng ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN xã Măng Cảnh
|
Xã Măng Cảnh
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Trung tâm Hội nghị và Nhà khách của
tỉnh
|
Xã
Đăk Long
|
16,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Công trình thu gom và xử lý chất thải
|
Xã
Đăk Long
|
3,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Thủy điện Đăk Pô Ne
|
Xã Măng Cảnh
|
10,70
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Khu tái định cư thủy điện Thượng
Kon Tum
|
Xã
Đăk Tăng, Xã Măng Cảnh
|
30,37
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Trường Trung học phổ thông xã Đăk Tăng
|
Xã
Đăk Tăng
|
2,50
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
11
|
Tôn tạo bức tượng
Đức mẹ
|
Xã
Đăk Long
|
3,80
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
12
|
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi
|
Xã
Hiếu, Xã Pờ Ê, xã Ngọc Tem
|
68,98
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
13
|
Thủy điện Đăk Lô 1, 2, 3
|
Xã
Ngọc Tem
|
43,33
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
14
|
Đường vào bãi rác thải xã Đăk Long
|
Xã
Đăk Long
|
2,22
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
15
|
Thủy lợi Đăk Liêng
|
Xã Măng
Bút
|
3,79
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
16
|
Đường vào hồ Toong Đam - Toong
Zơ Ri
|
Xã
Đăk Long
|
10,00
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
17
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (Quản lý bảo vệ rừng, kinh doanh du lịch và nhân giống, trồng, phát
triển cây dược liệu kết hợp chăn nuôi dê sữa công nghệ cao)
|
Xã
Măng Cảnh
|
1.350,00
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
18
|
Dự án sản xuất
nông nghiệp tập trung (Dự án đầu tư phát triển sản xuất nông nghiệp VinEco
Kon Tum Măng Đen)
|
Xã
Đăk Long
|
1.000,00
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
19
|
Xây dựng trại
thực hành lâm sinh kết hợp du lịch sinh thái (bổ sung)
|
Xã
Đăk Long
|
5,00
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
2.311,39
|
|
1
|
Dự án sản xuất
nông, lâm nghiệp tập trung (trồng cây Macadamia)
|
Xã
Đăk Long
|
200,00
|
Quyết
định số 607/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư
|
2
|
Dự án sản xuất
nông nghiệp tập trung (khu quy hoạch trồng rau, hoa, quả và các loại cây trồng khác)
|
Xã
Đăk Long, Xã Măng Cảnh
|
1.120,00
|
Quyết
định số 1372/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh
|
3
|
Dự án xây dựng
sân vận động
|
Thôn
Măng Đen, xã Đắk Long
|
4,00
|
Quyết
định số 892/QĐ-UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình
đầu tư theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND trên địa bàn
huyện KonPlông.
|
4
|
Dự án xây dựng bãi đậu xe khu du lịch Đông
Nam
|
Thôn
Măng Đen, Xã Đắk Long
|
0,47
|
Quyết
định số 892/QĐ-UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình
đầu tư theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND trên địa bàn
huyện KonPlông.
|
5
|
Dự án xây dựng đường vào thác đá khu Đông Nam
|
Thôn
Măng Đen, Xã Đắk Long
|
1,20
|
Quyết
định số 892/QĐ-UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình
đầu tư theo Nghị quyết số 04/2007/NQ-HĐND trên địa bàn
huyện KonPlông.
|
6
|
Dự án xây dựng công trình: Đập thủy lợi cấp nước khu quy hoạch phát triển -
rau-hoa- quả và các loại cây trồng khác gắn với du lịch
sinh thái huyện KonPIông
|
Thôn
Măng Đen, xã Đắk Long
|
3,00
|
Quyết định số
890/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum. Về việc Phê duyệt dự án đầu tư công trình: Đập thủy lợi cấp nước khu quy hoạch phát triển - rau-hoa- quả
và các loại cây trồng khác gắn với du lịch sinh thái huyện
|
7
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn (khu tái định cư thủy điện Đăk Đrinh bổ
sung)
|
Xã
Đăk Ring
|
1,70
|
Công
văn số 3008/UBND-KTN ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
|
8
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung
(khu tái định canh thủy điện Đăk Đrinh)
|
Xã
Đăk Ring
|
102,70
|
Công
văn số 3008/UBND-KTN ngày 18/12/2015 của UBND tỉnh
|
9
|
Dự án sản xuất nông nghiệp tập trung (khu tái định canh thủy điện Thượng Kon Tum)
|
Xã Đăk Tăng, xã Măng Cành
|
223,40
|
Công
văn số 2419/UBND-KTN ngày 21/12/2010 và Công văn số
355/UBND-KTN ngày 12/03/2012 của UBND tỉnh
|
10
|
Thủy điện Bo
Ko
|
Xã
Hiếu
|
45,43
|
Công
văn số 1236/TCNL-TĐ ngày 17/7/2015 của Tổng cục Năng lượng, Bộ Công thương
|
11
|
Bảng tuyên
truyền bảo vệ rừng
|
Xã
Đăk Long
|
0,003
|
QĐ số 380/QĐ-UBND ngày
17/6/2015 của UBND tỉnh
|
12
|
Dự án sản xuất
nông nghiệp tập trung (hợp phần đầu
tư chăn nuôi gia súc)
|
Xã
Đăk Tăng, xã Măng Cành
|
600,00
|
Công văn số 1167/UBND-KTN ngày 16/5/2014 của UBND tỉnh
|
13
|
Đường giao thông nông thôn từ trung
tâm xã Đăk Ring đinh thôn Kíp La, Đăk Ang
|
Xã
Đăk Ring
|
4,80
|
Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 của UBND tỉnh
|
14
|
Công trình thủy điện Đăk Rê (bổ sung)
|
Xã
Hiếu, huyện Kon Plông
|
2,88
|
Công văn số 772/UBND-KTN ngày 19/4/2016 của UBND tỉnh
|
15
|
Thủy lợi cấp nước khu quy hoạch
phát triển rau - hoa - quả và các loại cây trồng khác gắn với phát triển du lịch trên địa bàn huyện Kon Plông
|
Xã
Măng Cành, huyện Kon Plông
|
1,81
|
Quyết
định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật
số 1095/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
VI
|
THÀNH
PHỐ KON TUM
|
|
1.274,30
|
|
|
Dự án chưa thực
hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
|
349,07
|
|
1
|
Mở rộng Khu
công nghiệp Hòa Bình
|
TP Kon Tum
|
70,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Mở rộng Khu
công nghiệp Sao Mai
|
Xã Hòa Bình
|
30,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường giao thông nông thôn
|
Xã Ia Chim
|
3,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Mở rộng đường
Mai Xuân Thưởng
|
Phường Nguyễn Trãi
|
0,60
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở rộng đường Lương Thế Vinh
|
Phường Nguyễn Trãi
|
1,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng công
trình thủy lợi
|
Xã Đoàn Kết
|
18,90
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Mở rộng trường
Mầm non
|
Phường Trần Hưng Đạo
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây dựng trường Mầm non
|
Xã Đắk Năng
|
0,30
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Hội thánh tin
lành miền Nam Việt Nam, chi hội Kon Tum
|
Phường Duy Tân
|
0,74
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xây dựng chợ
phường Duy Tân
|
Phường Duy Tân
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây dựng chợ đầu mối phường Lê Lợi
|
Phường Lê Lợi
|
3,13
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Mở rộng Bảo tàng tỉnh
|
Phường Quyết Thắng
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường bao khu dân cư phía Nam thành
phố Kon Tum (đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến cầu treo Kon Klor)
|
Phường Lê Lợi, xã
Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa
|
14,95
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Kè chống sạt lở các làng đồng bào
dân tộc thiểu số dọc sông Đăk Bia (đoạn từ làng Plei Groi
đến làng Kon Klor 2 và từ làng Kon Hra Chót đến làng Kon Tum KơPơng)
|
Phường
Thống Nhất, phường Thắng Lợi, phường
Lê Lợi, Xã Chư Hreng, xã Đăk Rơ Wa
|
98,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Khu trung tâm hành chính, chính trị và khu trung
tâm thương mại cấp tỉnh phía Bắc và
Nam Sông Đăk Bla
|
Phường
Thống Nhất và Xã Chư Hreng
|
103,41
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Tiểu dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung áp tỉnh Kon Tum
|
Xã
Đăk Cấm, phường Ngô Mây, Xã Chư
Hreng
|
0,04
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
17
|
Xây dựng Tịnh xá Ngọc Duy
|
Phường
Duy Tân
|
0,50
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
925,23
|
|
1
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp xã Hòa
Bình
|
Xã Hòa Bình
|
70,00
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 1184/QĐ-UBND ngày 6/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum vv
thành lập CCN, TTCN xã Hòa Bình thành phố Kon Tum
|
2
|
Cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp
Thanh Trung
|
Phường Ngô Mây
|
36,00
|
Công
văn số 2783/UBND-KTN ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường giao thông nối khu dân cư Hoàng Thành ra Quốc lộ 24 và khu dân cư dọc hai bên đường
|
Xã
Đăk Cấm và Phường Trường Chinh
|
9,50
|
Công
văn số 2813/UBND-KTN ngày 02/12/2015 của UBND tỉnh
|
4
|
Trụ sở Chi cục dự trữ tỉnh Kon Tum
|
Xã
Vinh Quang
|
5,00
|
Công
văn số 1733/UBND-KTN ngày
06/10/2011 của UBND tỉnh Kon Tum
|
5
|
Xây dựng các hạng mục thuộc chùa Huệ Chiếu
|
Phường Ngô Mây
|
0,50
|
Công
văn số 1860/CVVPUB ngày 24/12/2015 “Về việc giới thiệu vị trí đất cho Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh”
|
6
|
Bãi đỗ xe tải HTX vận tải cơ giới
hàng hóa và hành khách Tây Nguyên
|
Phường
Trần Hưng Đạo
|
2,00
|
Công
văn số 2532/UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
7
|
Cơ sở thờ tự của
Hội thánh Kon Tum-Huệ phái Tin Lành
truyền giáo cơ đốc Việt Nam
|
Phường
Ngô Mây
|
0,10
|
HĐND-UBND
thành phố Kon Tum họp ngày 04/6/2015
|
8
|
Trường mầm non Phường Trường Chinh
|
Phường Trường Chinh
|
0,35
|
Văn
bản số 169/TB-UBND ngày 20/10/2015 của UBND thành phố
|
9
|
Đường giao thông từ Quốc Lộ 14 đi Tỉnh lộ 671 xã Chư Hreng
|
Xã
Chư Hreng
|
23,75
|
Thông
báo chủ trương đầu tư số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh
(Kèm theo tờ trình số 44TTr-UBND ngày 28/7/2015 của UBND
tỉnh)
|
10
|
Đường và cầu từ
tỉnh lộ 671 đi Quốc Lộ 14 xã Đoàn Kết
và xã la Chim
|
Xã Đoàn Kết, la Chim
|
67,95
|
Thông báo chủ trương đầu tư số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Kèm
theo tờ trình số 44TTr-UBND ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh)
|
11
|
Trụ sở làm việc Cục thi hành án dân
sự tỉnh, thành phố và cụm kho vật chứng
|
Phường
Ngô Mây
|
0,55
|
Thông
báo số 1659/TB-VP ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh
|
12
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Bắc thành phố Kon Tum (Đoạn từ
Đường Trần Phú đến cầu treo Kon Klor)
|
Phường
Thống Nhất, Thắng Lợi
|
69,44
|
Quyết
định số 1408/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và Công văn số
2249/UBND-KTN ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh
|
13
|
Dự án khai thác xây dựng kết cấu hạ tầng và khu dân cư đô thị phía Nam thành phố
Kon Tum (Đoạn từ đường Hồ Chí Minh
đến cầu treo Kon Klor)
|
Xã
Chư Hreng, Phường Lê Lợi
|
91,77
|
Quyết
định số 1407/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 và Công văn số
2249/UBND-KTN ngày 28/9/2015 của UBND tỉnh
|
14
|
Đường và cầu từ tỉnh lộ 671 đi Quốc lộ 14
|
Phường
Nguyễn Trãi, Phường Quang Trung
|
67,95
|
Thông
báo số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh
|
15
|
Tỉnh lộ 678 (Km27 - đường Hồ Chí Minh - xã Đăk Môn)
|
Xã Đăk Na, huyện Tu Mơ Rông
và xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei
|
82,61
|
Thông
báo số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh
|
16
|
Đường giao từ Quốc lộ 14 đi Tỉnh lộ 671 - Xã Chư Hreng - Kon Hra Chot, tỉnh Kon Tum
|
Phường
Trần Hưng Đạo, xã Chư Hreng, phường Thống Nhất
|
23,75
|
Thông
báo số 25/TB-HĐND ngày 31/7/2015 của HĐND tỉnh
|
17
|
Dự án đường nội
bộ (mặt cắt 4-4, đoạn tự nút 40 đến nút 41) thuộc khu trung tâm hành chính mới của tỉnh
|
Phường Thống Nhất, phường Quyết Thắng
|
3,26
|
Quyết
định số 1109/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
18
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ
sở làm việc các Sở, ban ngành của tỉnh (khối Q3, Q4) thuộc khu Trung tâm hành chính mới của tỉnh
|
Phường
Thống Nhất
|
27,40
|
Quyết
định số 1110/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh
|
19
|
Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh
|
Phường
Thống Nhất
|
0,40
|
Công
văn số 866/UBND-KTN ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh
|
20
|
Trung tâm khí tượng thủy văn Kon Tum
|
Phường
Thắng Lợi
|
0,10
|
Công
văn số 121/UBND-KTN ngày 15/7/2015 của UBND tỉnh
|
21
|
Bệnh viện Đa
khoa Quốc tế Vạn An
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,57
|
Công
văn số 202/UBND-KTN ngày 26/01/2016 của UBND tỉnh
|
22
|
Trường THCS phường Trường Chinh
|
Phường Trường Chinh
|
1,56
|
Thòng
báo số 36/TB-UBND ngày 24/02/2014 của UBND thành phố Kon Tum
|
23
|
Dự án chỉnh
trang đô thị (khu vực đất do Công ty cổ phần xây dựng 79 đang quản lý)
|
Phường
Quyết Thắng
|
1,20
|
Công
văn số 3018/UBND-KTN ngày 21/12/2015 của UBND tỉnh
|
24
|
Xây dựng hội trường tổ dân phố 4, 5, Thôn Kon Tum 2 phường Trường Chinh
|
Phường Trường Chinh
|
0,15
|
Thông
báo số 203, 204/TB-UBND ngày 24/11/2011 và số 201/TB-UBND ngày 05/11/2014 của
UBND thành phố Kon Tum
|
25
|
Mở rộng trạm y
tế phường Trường Chinh
|
Phường
Trường Chinh
|
0,13
|
Thông
báo số 51/TB-UBND ngày 17/3/2015 của UBND thành phố Kon
Tum
|
26
|
Trưng bày Bảo
tàng ngoài trời
|
Phường
Quyết Thắng, thành phố Kon Tum
|
4,50
|
Quyết
định phê duyệt dự án số 865/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh
|
27
|
Tôn tạo, phục
dựng di tích Nhà Ngục Kon Tum, tỉnh Kon Tum
|
Phường Quyết Thắng, thành phố Kon Tum
|
3,00
|
Công văn số 4373/BVHTTDL-DSVH ngày 28/11/2013 của Bộ Văn hóa thể thao du lịch
|
28
|
Dự án kè chống sạt lở sông Đăk Bla,
đoạn qua làng Plei Đôn và làng Kon Rờ Bảng, thành phố Kon Tum
|
Phường
Quyết Thắng và xã Vinh Quang, thành phố Kon Tum
|
22,00
|
Quyết
định điều chỉnh dự án đầu tư số 532/QĐ-UBND ngày
31/5/2010 UBND tỉnh
|
29
|
Mở rộng nghĩa trang nhân dân thành phố Kon Tum
|
Phường
Ngô Mây, thành phố Kon Tum
|
20,00
|
Công
văn số 839/UBND-HTKT ngày 27/4/2016 của UBND tỉnh
|
30
|
Đường giao thông
nối từ tỉnh lộ 671 vào khu dân cư Hoàng Thành
|
Xã
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
0,88
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 1098/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 của UBND thành phố Kon Tum
|
31
|
Đầu tư phát triển du lịch cộng đồng làng Kon K’Tu
|
Xã
Đăk Rơ Wa, thành phố Kon Tum
|
1,00
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 3482/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh
|
32
|
Kè chống sạt lở
dọc đường Nguyễn Lữ, thành phố Kon Tum (phía giáp sông Đăk Bla)
|
Phường Nguyễn Trãi, thành phố
Kon Tum
|
0,60
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số
1132/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
33
|
Đường giao thông
từ tỉnh lộ 671 đi làng Ya Roong
|
Xã
Đăk Cấm, thành phố Kon Tum
|
1,89
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số
1118/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
34
|
Đầu tư cơ sở hạ
tầng thuộc Đề án tái định cư, giãn
dân các làng đồng bào dân tộc thiểu
số nội thành, thành phố Kon Tum: Hạng mục cấp nước sinh
hoạt
|
Xã
Hòa Bình, thành phố Kon Tum
|
0,11
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 1119/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
35
|
Trường tiểu học
Đặng Trần Côn
|
Xã
Ngọc Bay, thành phố Kon Tum
|
0,60
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 1093/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh
|
36
|
Xây dựng Tịnh xá Khánh Hưng
|
Phường
Trần Hưng Đạo,
thành phố Kon Tum
|
0,66
|
Công
văn số 169/UBND-KGVX ngày 16/7/2016
của UBND tỉnh
|
37
|
Dự án Hồ chứa
cắt lũ kết hợp phát điện Đăk Bla (Điều
chỉnh)
|
Xã
Đăk Blà, thành phố Kon Tum và xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy
|
284,00
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 1191/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh
|
VII
|
HUYỆN
ĐĂK HÀ
|
|
452,10
|
|
|
Dự
án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
|
106,98
|
|
1
|
Dự án bố trí
dân cư xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
7,00
|
|
2
|
Dự án bố trí đất
ở cho người thu nhập thấp
|
Xã
Đăk Ngọk
|
4,34
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hội trường Tổ
dân phố 3A
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
0,25
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Hội trường Tổ
dân phố 11
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Mở rộng UBND Xã Đăk Hring
|
Xã
Đăk Hring
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Hội trường thôn 5, xã Đăk Mar
|
Xã
Đăk Mar
|
0,06
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Bãi xử lý rác
thải xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Quy hoạch nghĩa trang xã Đăk Mar
|
Xã
Đăk Mar
|
5,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Mở rộng từ nhà ông Phạm Bá Thuận xuống nhà ông Quỳ
|
Xã Hà Mòn
|
0,24
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Quy hoạch mới Đường sau lưng UBND xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,67
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Đường vào khu sản xuất thôn 1
|
Xã
Hà Mòn
|
0,18
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Quy hoạch tuyến đường từ thôn 2 đi
thôn 4
|
Xã Hà Mòn
|
0,12
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Mở rộng đường từ nhà bà Liễu đi đến cầu 707
|
Xã
Hà Mòn
|
0,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Nối dài đường
từ nhà bà Nga vào khu sản xuất thôn 1
|
Xã Hà Mòn
|
0,45
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Mở rộng Đường từ thôn 3 đi hồ Cà
Sâm
|
Xã Hà Mòn
|
1,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Quy hoạch mới đường bên hông công ty Cà phê
|
Xã Hà Mòn
|
0,08
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
17
|
Mở rộng Đường dân sinh sau khu dân
cư
|
Xã
Hà Mòn
|
0,82
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
18
|
Đường khu dân
cư trung tâm Xã từ trường mẫu giáo đến đường vào khu sản xuất
|
Xã Hà Mòn
|
0,33
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
19
|
Mở rộng tuyến
đường giao thông nội đồng đi qua hồ đội 1
|
Xã
Hà Mòn
|
1,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
20
|
Mở rộng đường
từ nhà ông Tờ đến đường lô cao su
|
Xã
Hà Mòn
|
0,29
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
21
|
Mở rộng đường
vào Hồ Đội 5
|
Xã
Hà Mòn
|
0,47
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
22
|
Thủy lợi Đăk Trú, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
17,25
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
23
|
Nhà văn hóa thôn
9, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
24
|
Khu văn hóa thôn 7, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,35
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
25
|
Nhà rông văn hóa thôn Đăk Tiêng Klah, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
26
|
Nhà văn hóa thôn 10, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
27
|
Nhà văn hóa thể thao xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,65
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
28
|
Nhà văn hóa thể thao thôn 1B, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,70
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
29
|
Nhà truyền thống, thư viện xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
30
|
Trạm Y tế xã
Đăk Ngọk
|
Xã
Đăk Ngọk
|
0,52
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
31
|
Lớp mẫu giáo
giáo thôn 3, xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
32
|
Lớp mẫu giáo
thôn 4, xã Hà Mòn
|
Xã
Hà Mòn
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
33
|
Lớp mẫu giáo thôn 5 dự phòng, xã Hà
Mòn
|
Xã
Hà Mòn
|
0,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
34
|
Nhà trẻ mẫu
giáo thôn 1B, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,01
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
35
|
Mở rộng trường THCS Mạc Đĩnh Chi, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
36
|
Sân thể thao
thôn 3, xã Đăk Mar
|
Xã
Đăk Mar
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
37
|
Sân thể thao
thôn 1A, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,66
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
38
|
Sân thể thao thôn 2, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
39
|
Sân thể thao thôn 3, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,66
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
40
|
Sân thể thao
thôn 4, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,66
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
41
|
Sân thể thao thôn 5, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
42
|
Sân thể thao
trung tâm xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
1,85
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
43
|
Sân thể thao
thôn 6, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
44
|
Khu thể thao thôn 7, xã Đăk La
|
Xã
Đăk La
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
45
|
Sân thể thao thôn 8
|
Xã
Đăk La
|
0,66
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
46
|
Sân thể thao thôn
10, xã Đăk La
|
Xã Đăk La
|
0,66
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
47
|
Chợ xã Đak La
|
Xã
Đăk La
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND tỉnh ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
48
|
Trạm dừng chân Đăk Uy
|
Xã
Đăk Mar
|
5,00
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
49
|
Đường tránh 10 xã Đăk Long
|
Xã
Đăk Long (Xã Đăk Hring cũ)
|
7,90
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
50
|
Trạm cân hạ tải
|
Xã
Đăk Mar
|
3,60
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
51
|
Dự án xây dựng
khu dân cư nông thôn vị trí 1
|
Xã
Đăk Mar
|
16,19
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
52
|
Dự án xây dựng khu dân cư nông thôn
vị trí 2
|
Xã
Đăk Mar
|
19,16
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
53
|
Xây dựng trạm biến áp 110KV và
Nhánh rẽ
|
Thị
trấn Đăk Hà, Đăk Mar
|
0,50
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
345,12
|
|
1
|
Đường giao liên xã từ thôn 5 xã Đăk Mar đi thôn 11 xã Đăk Hring
|
Xã
Đăk Mar, xã Đăk Hring
|
12,67
|
Quyết
định số 385/QĐ-UBND ngày 31/5/2013 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường giao thông
từ thôn Đăk Lấp, Kon Teo, Kon
Đao Yốp đi khu quy hoạch
bố trí dân cư và trung tâm xã Đăk Long
|
Xã
Đăk Long
|
5,25
|
Quyết
định số 1894/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Đăk Hà
|
3
|
Đập thủy lợi Đăk Rem
|
Xã
Đăk Long
|
1,00
|
Quyết
định số 1888/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Đăk Hà
|
4
|
Đập thủy lợi
Đăk Pô Ê
|
Xã
Đăk Long
|
1,00
|
Quyết
định số 1889/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND huyện Đăk Hà
|
5
|
Dự án khu dân cư xã Đăk Hring
|
Xã Đăk Long
|
77,00
|
Quyết
định số 1591/QĐ-UBND ngày 31/5/2009
của UBND tỉnh
|
6
|
Đường giao thông từ Quốc lộ 14 đi trung tâm xã Đăk Hring
|
Xã
Đăk La, Hà Mòn, Đăk Mar, Đăk Hring
|
13,50
|
Quyết
định số 1416/QĐ-UBND ngày 10/11/2009 của UBND tỉnh
|
7
|
Hệ thống cấp
nước sinh hoạt thuộc dự án bố trí
dân cư xã Đăk Hring (cũ) giai đoạn 2009-2015
|
Xã
Đăk Long
|
0,11
|
Quyết
định số 1204/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 của UBND tỉnh
|
8
|
Đường dây
110KV và các hạng mục công trình thuộc Thủy điện Đăk Psi
|
Xã
Đăk Pxi
|
120,00
|
Giấy
chứng nhận đầu tư số 38121000012 ngày 18/4/2008 của UBND tỉnh
|
9
|
Dự án khu dân cư đô thị tại thôn 9 (trước Trung tâm dạy nghề huyện
Đăk Hà)
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
2,43
|
Nghị
quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 19/12/2013 của HĐND huyện
|
10
|
Dự án khu dân cư đô thị tại thôn 4 (Tại đất do Công ty cà phê 734 quản lý)
|
Xã
Đăk Mar
|
3,43
|
Công
văn số 548/UBND-TH ngày 21/5/2015 của UBND huyện
|
11
|
Dự án khu đô
thị dọc đường Hai Bà Trưng nối dài
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
0,33
|
Công
văn số 1024/UBND-TH ngày 31/8/2015 của UBND huyện
|
12
|
Trường THCS xã Đăk Ngọk
|
Xã
Đăk Ngọk
|
0,55
|
Quyết
định số 830/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh
|
13
|
Trường Mẫu giáo xã Đăk Ngọk
|
Xã
Đăk Ngọk
|
0,10
|
Quyết
định số 830/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh
|
14
|
Đường vào
nghĩa trang nhân dân xã Hà Mòn
|
Xã Hà Mòn
|
3,00
|
Quyết
định số 1630/QĐ-UBND ngày 25/10/2013 của UBND huyện
|
15
|
Nâng cấp hồ chứa nước Đăk Uy
|
Xã
Đăk ui, xã Ngọc Wang, xã Đăk Ngọk
|
31,04
|
Quyết
định số 3023/QĐ-BNN-TCTL ngày 04/12/2012 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
16
|
Trạm y tế thị trấn Đăk Hà
|
Thị
trấn Đăk Hà
|
0,14
|
Tờ
trình của Sở Y tế số 2618/TTr-SYT ngày 03/11/2015 và Thông báo số 420/TB-UBND
ngày 18/11/2015 của UBND huyện Đăk Hà thống nhất địa điểm xây dựng Trạm Y tế
|
17
|
Trạm y tế Xã
Ngọc Wang
|
Xã Ngọc Wang
|
0,87
|
Tờ trình của Sở Y tế số 2847/TTr-SYT ngày
27/11/2015 và Thông báo số 455/TB-UBND ngày 21/12/2015 của UBND huyện Đăk Hà
thống nhất địa điểm xây dựng Trạm Y tế
|
18
|
Khu dân cư nông thôn (khu vực đất Nông trường cao su Đăk Hring)
|
Xã
Đăk Hring
|
4,50
|
Nghị
quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND huyện
Đăk Hà về việc thông qua phương án sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2016-2021
|
19
|
Khu dân cư nông thôn tại thôn Kon
Stiu
|
Xã
Ngọc Wang
|
0,20
|
Nghị
quyết số 03/2015/NQ-HĐND ngày 18/12/2015 của HĐND huyện
Đăk Hà về việc thông qua phương án sử dụng đất tạo vốn
xây dựng cơ sở hạ tầng giai đoạn 2016-2021
|
20
|
Đường từ Quốc lộ 40B huyện Tu Mơ
Rông đi thôn 8 xã Đăk PSi huyện Đăk
Hà
|
Xã
Đăk Psi
|
18,00
|
Tờ
trình số 44/TTr-UBND, ngày 28/7/2015 của UBND tỉnh
|
21
|
Cụm công nghiệp Đăk La
|
Xã Đăk La
|
50,00
|
Quyết
định số 1379/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND tỉnh
|
22
|
Bảng tuyên
truyền bảo vệ rừng
|
Xã
Đăk Mar
|
0,003
|
QĐ số 380/QĐ-UBND ngày 17/6/2015 của UBND tỉnh
|
VIII
|
HUYỆN
IA H’DRAI
|
|
2.271,71
|
|
|
Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển
sang thực hiện trong năm 2016
|
|
248,13
|
|
1
|
Nhà làm việc và các công trình phụ
trợ xã Khối HĐND-UBND
|
Xã
la Tơi
|
3,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Nhà làm việc
và các công trình phụ trợ xã Khối huyện ủy
|
Xã
la Tơi
|
3,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Nhà làm việc và các công trình phụ
trợ khối mặt trận đoàn thể
|
Xã
la Tơi
|
1,60
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Hội trường chung huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Kho bạc nhà nước
huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Viện kiểm sát nhân dân huyện mới
|
Xã Ia Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Chi cục thuế
huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Bảo hiểm xã hội
huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Ngân hàng chính
sách huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Ngân hàng Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn huyện
mới
|
Xã
la Tơi
|
0,70
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Chi cục thống kê huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Tòa án nhân dân huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Chi cục thi hành án huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Trạm khuyến nông huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Trạm thú y huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Trạm bảo vệ thực
vật huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
17
|
Trạm thu phát lại sóng
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
18
|
Hạt quản lý cầu đường huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
19
|
Mở đường trung
tâm hành chính huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
32,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
20
|
Cấp nước sinh hoạt khu trung tâm hành chính huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
30,60
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
21
|
Đường giao thông ngã 3 Quốc lộ 14 C-Sê San 3
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
22
|
Trường Mầm non Hoa Mai thôn 7
|
Xã
la Tơi
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
23
|
Trường Mầm non Hoa Mai thôn 8
|
Xã
la Tơi
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
24
|
Trường Mầm non Hoa Mai điểm trung tâm
|
Xã
la Tơi
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
25
|
Trường Trung học cơ sở xã Ia Tơi
|
Xã
la Tơi
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
26
|
Quảng trường
trung tâm huyện
|
Xã
la Tơi
|
0,60
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
27
|
Bệnh viện huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
3,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
28
|
Trạm y tế xã
la Tơi
|
Xã
la Tơi
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
29
|
Bến xe huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
30
|
Nghĩa trang nhân dân huyện la H’Drai
|
Xã
la Tơi
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
31
|
Chợ Trung tâm huyện
|
Xã
la Tơi
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
32
|
Đất cơ sở tôn giáo huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
33
|
Khu dân cư
nông thôn xã la Tơi
|
Xã
la Tơi
|
20,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
34
|
Khu dân cư đô
thị Trung tâm huyện mới
|
Xã
la Tơi
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
35
|
Bãi xử lý rác
thải rắn huyện Ia H’Drai
|
Xã
la Tơi
|
4,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
36
|
Cầu tràn qua
sông Sa Thầy đến trường tiểu học Lê Quý Đôn
|
Xã
la Dom
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
37
|
Trụ sở HĐND-UBND
xã la Dom
|
Xã
la Dom
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
38
|
Đường vào trụ sở HĐND-UBND xã la Dom
|
Xã
la Dom
|
0,11
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
39
|
Khu dân cư nông thôn Xã la Dom
|
Xã
la Dom
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
40
|
Trường Mầm non
thôn 1 xã Ya Dom
|
Xã
la Dom
|
1,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
41
|
Trường Mầm non Tuổi Ngọc
|
Xã
la Dom
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
42
|
Nghĩa trang nhân dân xã Ya Dom
|
Xã Ia Dom
|
8,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
43
|
Khu xử lý rác
thải
|
Xã
la Dom
|
9,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
44
|
Trạm y tế xã la Dom
|
Xã
la Dom
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
45
|
Nhà sinh hoạt
cộng đồng thôn 1 xã Ya Dom
|
Xã
la Dom
|
0,28
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
46
|
Trụ sở HĐND-UBND xã la Đal
|
Xã Ia Dal
|
1,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
47
|
Nghĩa trang nhân dân xã la Dal
|
Xã
la Dal
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
48
|
Bãi xử lý rác
thải xã la Dal
|
Xã
la Dal
|
5,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
49
|
Trạm y tế xã
la Dal
|
Xã
la Dal
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
50
|
Trường Mầm non
Măng Non
|
Xã Ia Dal
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
51
|
Khu dân cư nông thôn xã Ia Dal
|
Xã
la Dal
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
52
|
Xây dựng khu dân cư nông thôn, thôn
2 xã la Dom
|
Thôn
2, xã la Dom
|
1,44
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
53
|
Dự án xây dựng chợ nông sản
|
Xã
la Tơi
|
1,00
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
54
|
Dự án xây dựng khu dân cư trung tâm
huyện lỵ
|
Xã
la Tơi
|
50,00
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
2.023,58
|
|
1
|
Dự án khu dân
cư dọc tuyến biên giới (4 điểm dân cư)
|
Xã
la Dal
|
560,00
|
Thông
báo kết luận của Đồng chí Nguyễn Hữu
Hải - Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 11/11/2015 với UBND huyện la H’Drai
và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
2
|
Dự án khu dân cư nông thôn tại thôn thôn 9 xã la Dom
|
Xã
la Dom
|
10,00
|
Thông
báo kết luận của Đồng chí Nguyễn Hữu
Hải - Phó Chủ tịch thường trực UBND tỉnh tại buổi làm việc ngày 11/11/2015 với UBND huyện la H’Drai
và Bộ chỉ huy quân sự tỉnh
|
3
|
Dự án sản xuất
nông sản lập trung (chăn nuôi bò thịt sinh sản chất lượng cao)
|
Xã Ia Tơi, la Dal
|
450,00
|
Thông
báo số 42/TB-VP ngày 08/01/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Đài truyền thanh huyện
|
Xã la Tơi
|
0,28
|
Quyết định số 891/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh
|
5
|
Cấp nước sinh
hoạt thôn 9 xã la Tơi
|
Xã
la Tơi
|
0,50
|
Quyết định số 1116/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND
huyện
|
6
|
Nhà văn hóa xã
la Tơi
|
Xã
la Tơi
|
0,10
|
Quyết định số 780/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của UBND
huyện
|
7
|
Trường phổ thông
Dân tộc nội trú huyện la H’Drai
|
Xã
la Tơi
|
3,79
|
Quyết
định số 827/QĐ-UBND ngày 13/10/2015
của UBND tỉnh
|
8
|
Dự án sản xuất
lâm nghiệp, nông nghiệp tập trung (Thuê rừng để quản lý bảo
tồn rừng, kết hợp chăn nuôi gia súc, động vật dưới tán rừng)
|
Xã
la Dal
|
900,00
|
Công
văn số 1521/UBND-KTN ngày 17/7/2015 của UBND tỉnh
|
9
|
Nâng cấp quốc lộ 14C
|
Huyện
la H’Drai
|
50,00
|
Quyết
định số 2464/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải
|
10
|
Công trình lưới điện huyện la
H’Drai
|
Xã
la Tơi, xã la Dom và xã la Dal, huyện
la H’Drai
|
48,91
|
Quyết
định phê duyệt dự án đầu tư số 1072/QĐ-UBND ngày
21/10/2014 của UBND tỉnh
|
IX
|
HUYỆN
SA THẦY
|
|
525,08
|
|
|
Dự án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển
sang thực hiện trong năm 2016
|
|
53,58
|
|
1
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,82
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Đường Ngô Gia
Tự
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
1,35
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đường Đào Duy Từ
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,26
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Đường Lê Đình
Chinh
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,32
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Dự án khu dân cư thôn 3 thị trấn Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
1,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Dự án khu dân cư sau trụ sở Viettel
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,18
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Dự án khu dân cư nhỏ lẻ thị trấn Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,43
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Dự án khu dân
cư thôn 1 xã Sa Sơn
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
3,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Dự án điểm dân
cư thôn 1, thôn 5 thị trấn Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
4,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Dự án điểm dân
cư thôn 2 thị trấn Sa Thầy sau Trung tâm Y tế huyện
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
5,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Dự án Cụm công nghiệp thị trấn Sa
Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
11,59
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường Tô Vĩnh Diện
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
1,51
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Nâng cấp Đường Bế Văn Đàn
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Đường giao thông nông thôn 3
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
3,40
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Xây dựng bến
xe huyện Sa Thầy, chợ đầu mối
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
2,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
17
|
Nhà thi đấu đa
năng huyện Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,42
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
18
|
Cấp nước sinh hoạt thị trấn Sa Thầy,
Sa Nghĩa
|
Thị
trấn Sa Thầy, xã Sa Nghĩa
|
1,60
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
19
|
Xây dựng nghĩa địa xã Sa Bình
|
Xã
Sa Bình
|
8,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
20
|
Nâng cấp đường
liên thôn 1, 2, 3, Xã Ya Xiêr
|
Xã Ya Xiêr
|
0,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
21
|
Nâng cấp đường giao thông nội làng O
|
Xã
Ya Xiêr
|
0,46
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
22
|
Nâng cấp đường nội làng thôn Ya De
|
Xã
Ya Xiêr
|
1,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
23
|
Nghĩa địa thôn Ya De, Xã Ya Xiêr
|
Xã
Ya Xiêr
|
0,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
24
|
Nâng cấp sửa chữa một số đoạn đường từ trung tâm xã đi làng Trấp
|
Xã
Ya Tăng
|
1,45
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
25
|
Xây dựng chợ xã
Mô Rai
|
Xã
Mô Rai
|
0,18
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
26
|
Lưới điện sinh
hoạt làng GRập
|
Xã
Mô Rai
|
0,15
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
27
|
Tiểu dự án nâng cao độ tin cậy cung cấp lưới điện trung
áp tỉnh Kon Tum
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,01
|
Thông báo số 19/TB-HĐND ngày
26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
471,50
|
|
1
|
Nhà khách huyện ủy, UBND huyện Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,60
|
Quyết
định số 931/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương
đầu tư xây dựng công trình: Nhà khách huyện
ủy, UBND huyện Sa Thầy
|
2
|
Trường THCS Nguyễn Tất Thành, TT Sa
Thầy, huyện Sa Thầy
|
Thị trấn Sa Thầy
|
1,65
|
Quyết
định số 1084/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Trường THCS Nguyễn Tất Thành, huyện Sa Thầy
|
3
|
Xây dựng khu
sinh hoạt VH TT cộng đồng huyện Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
6,50
|
Quyết
định số 867/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 V/v Xây dựng khu
sinh hoạt VH TT cộng đồng huyện Sa Thầy
|
4
|
Lắp đặt hệ thống trụ điện, đường
dây 0,4kv đường Hàm Nghi nối dài
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
0,02
|
Quyết
định số 878/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND huyện Sa Thầy
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây
dựng công trình: Đường điện chiếu sáng công lộ đường Hàm Nghi và đường Phan Bội
Châu
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường từ 675 đi xã Ya Xiêr
|
xã
Ya Xiêr
|
7,94
|
Quyết
định số 1083/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công
trình: Nâng cấp, mở rộng đường từ 675 đi xã Ya Xiêr
|
6
|
Trường Tiểu học Ya Xiêr
|
xã
Ya Xiêr
|
1,00
|
Quyết
định số 861/QĐ-UBND ngày 25/9/2015
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Trường Tiểu học Ya Xiêr
|
7
|
Trường Mầm non Tuổi thơ xã Hơ Moong
|
xã Hơ
Moong
|
0,22
|
Quyết
định số 1082/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Trường Mầm non Tuổi thơ xã Hơ Moong, huyện Sa
Thầy
|
8
|
Đường giao thông từ xã Sa Nghĩa đi Hơ Moong
|
xã Hơ Moong
|
8,60
|
Quyết
định số 1045/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 V/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng các công trình: Đường giao thông từ xã Sa Nghĩa đi Hơ Moong
|
9
|
Lưới điện sinh hoạt khu phát sinh
thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong
|
xã Hơ Moong
|
0,10
|
Quyết
định số 859/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Lưới điện sinh hoạt
khu phát sinh thôn Đăk Wớt, xã Hơ
Moong
|
10
|
Nâng cấp mở rộng đường TL 675 đi xã Sa Nhơn
|
xã
Sa Nhơn
|
3,90
|
Quyết
định số 716/QĐ-UBND ngày 16/9/2015
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng các công trình
sử dụng nguồn vốn theo Quyết định 293/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn
huyện Sa Thầy
|
11
|
Xây mới trường mầm non Mô Rai (xây
mới 06 phòng học và nhà công vụ 6 phòng điểm tập trung),
Xây mới 01 phòng học làng GRập
|
xã
Mô Rai
|
0,50
|
Quyết
định số 778/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng một
số công trình theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
trên địa bàn các xã vùng biên giới của huyện Sa Thầy
|
12
|
Bố trí, sản xuất, ổn định dân cư vùng biên giới huyện Sa Thầy
|
xã
Mô Rai
|
60,00
|
Quyết
định số 1039/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt điều chỉnh dự án và kế hoạch lựa chọn nhà
thầu đầu tư dự án bố trí, sắp xếp, ổn định dân cư vùng
biên giới huyện Sa Thầy
|
13
|
Đường giao thông tiếp nối với TL 674 đi đến đường tuần tra biên giới Xã Mô Rai, huyện Sa
Thầy
|
xã
Mô Rai
|
75,00
|
Báo
cáo số 165/BC-UBND ngày 31/7/2015 Báo cáo đề nghị thẩm định
nguồn vốn và phần vốn ngân sách trung ương cho dự án: Đường giao thông tiếp nối với TL 674 đi đến đường tuần tra biên giới xã Mô Rai, huyện Sa Thầy
|
14
|
Cầu treo dân sinh vào khu sản xuất Kram, xã Rờ Kơi
|
xã Rờ
Kơi
|
0,03
|
Quyết
định số 1080/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cầu treo dân
sinh vào khu sản xuất Kram, xã Rờ Kơi Sa Nghĩa đi Hơ Moong
|
15
|
Cầu treo qua
suối Đăk Sia xã Rờ Kơi
|
xã Rờ
Kơi
|
0,03
|
Quyết
định số 858/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Cầu treo qua suối Đăk Sia xã Rờ Kơi
|
16
|
Đường giao thông kết nối phục vụ
phát triển KTXH và bảo đảm QPAN từ xã Rờ Kơi huyện Sa Thầy đi xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi
|
xã Rờ
Kơi
|
55,00
|
Quyết
định số 1086/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình: Đường giao thông kết nối
phục vụ phát triển KTXH và bảo đảm QPAN từ xã Rờ Kơi huyện
Sa Thầy đi xã Sa Loong, huyện Ngọc Hồi
|
17
|
Xây dựng trường
Mầm non
|
xã Rờ
Kơi
|
0,80
|
Quyết
định số 1081/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 V/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Xây dựng trường Mầm non xã Rờ Kơi
|
18
|
Gia cố mái ta luy đường hai đầu cầu,
móng trụ cầu thôn Hòa Bình xã Sa Nghĩa
|
xã
Sa Nghĩa
|
0,05
|
Quyết
định số 1018/QĐ-UBND ngày
16/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình: Gia cố mái ta luy đường hai đầu cầu, móng trụ cầu thôn Hòa Bình xã Sa Nghĩa
|
19
|
Đường nội làng Tum xã Ya Ly
|
xã
Ya Ly
|
0,12
|
Quyết
định số 860/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 V/v phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng công trình: Đường nội làng Tum xã Ya Ly
|
20
|
Trường Mầm non Rờ Kơi
|
xã Rờ
Kơi
|
1,00
|
Quyết
định số 778/QĐ-UBND ngày 5/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng một số công trình theo Quyết định 160/2007/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn các xã vùng biên giới của huyện Sa Thầy
|
21
|
Nhà trực dân
quân xã la Tăng
|
xã
Ya Tăng
|
0,30
|
Quyết
định số 939/QĐ-UBND ngày 19/10/2015
V/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà trực dân quân xã Ya Tăng
|
22
|
Thủy lợi Làng
Lung (Đông Hưng) xã Ya Xiêr
|
Xã
la Xiêr
|
170,00
|
Quyết định số 908/QĐ-UBND ngày
28/10/2015 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư
|
23
|
Đường Sa Thầy - Ya Ly - thôn Tam An
(xã Sa Sơn) Ya Mô Làng Rẽ (Mô Rai) huyện Sa Thầy, tỉnh lộ 674 đoạn từ Km0+00 đến Km 0+803
|
Huyện
Sa Thầy
|
2,00
|
Quyết
định số 148/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 và Quyết định điều
chỉnh số 635/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh V/v phê duyệt dự án đầu tư
|
24
|
Dự án khu dân
cư thôn Đăk Tăng xã Rờ Kơi
|
xã Rờ Kơi
|
4,50
|
UBND
huyện Sa Thầy đang trình Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
25
|
Nâng cấp quốc lộ 14C
|
Huyện
Sa Thầy
|
61,00
|
Quyết
định số 2464/QĐ-BGTVT ngày 20/8/2010 của Bộ Giao thông vận tải
|
26
|
Trung tâm văn hóa huyện Sa Thầy
|
Thị
trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy
|
2,40
|
Quyết
định phê duyệt chủ trương đầu tư số 733/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND huyện
Sa Thầy
|
27
|
Trạm biến áp 110KV và nhánh rẽ
|
Xã Hơ Moong, huyện Sa Thầy
|
0,02
|
Quyết
định số 5902/QĐ-EVNCPC ngày 26/8/2015 của Tổng công ty
điện lực Miền trung
|
28
|
Mở rộng Chùa Khánh Sơn
|
Thị
trấn Sa Thầy, huyện Sa Thầy
|
0,55
|
Công
văn số 53/UBND-VX ngày 18/3/2016 của UBND tỉnh
|
29
|
Trung tâm văn hóa Xã Sa Bình
|
Xã Sa Bình, huyện Sa Thầy
|
0,63
|
Thông
báo số chủ trương đầu tư số 51/TB-UBND ngày 07/3/2016 của UBND huyện Sa Thầy
|
30
|
Nhà thờ thôn
Đăk Tăng, xã Sa Nghĩa
|
Xã
Sa Nghĩa, huyện Sa Thầy
|
0,25
|
Công
văn số 48/UBND-VX ngày 14/3/2016 của UBND tỉnh
|
31
|
Nhà nguyện thôn Đăk Wớt, xã Hơ Moong
|
Xã
Hơ Moong, huyện Sa Thầy
|
0,38
|
Thông báo số 01/TB-UBND ngày 07/01/2015 của UBND tỉnh
|
32
|
Nhà thờ thôn Đăk Wớt Jốp, xã Hơ Moong
|
Xã
Hơ Moong, huyện Sa Thầy
|
0,10
|
Thông báo số 119-TB/HU ngày
19/4/2016 của Huyện ủy huyện Sa Thầy
|
33
|
Đường từ UBND xã Sa Sơn đi thị trấn Sa Thầy
|
Xã
Sa Sơn và Thị trấn Sa Thầy, huyện
Sa Thầy
|
3,10
|
Công
văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh
|
34
|
Nhà văn hóa xã Sa Sơn
|
Xã
Sa Sơn, huyện Sa Thầy
|
0,20
|
Công
văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh
|
35
|
Nghĩa trang Xã Sa Sơn
|
Xã
Sa Sơn, huyện Sa Thầy
|
3,00
|
Công
văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh
|
36
|
Lớp học mầm
non thôn Nhơn Đức
|
Xã
Sa Sơn, huyện Sa Thầy
|
0,01
|
Công
văn số 1286/UBND-KTN ngày 23/6/2015 của UBND tỉnh
|
X
|
HUYỆN KON RẪY
|
|
327,37
|
|
|
Dự
án chưa thực hiện trong năm 2015 chuyển sang thực
hiện trong năm 2016
|
|
140,31
|
|
1
|
Dự án đầu tư hạ tầng để phát triển quỹ đất tại khu quy hoạch dân cư xã
Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Ruồng
|
17,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
2
|
Xây dựng sân thể thao thôn Kon Lỗ
|
Xã
Đăk Tơ Lưng
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
3
|
Xây dựng sân thể thao thôn Kon Bi
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
4
|
Xây dựng sân
thể thao thôn Kon Rá
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
5
|
Xây dựng sân thể
thao thôn Kon Lung
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
6
|
Xây dựng sân thể thao thôn Kon Keng
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
7
|
Xây dựng nhà văn hóa và đất thể thao thôn 9
|
Xã
Đăk Ruồng
|
1,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
8
|
Xây dựng đường cứu hộ cứu nạn
|
Xã
Tân Lập
|
8,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
9
|
Xây dựng đường
cứu hộ cứu nạn
|
Xã
Đăk Ruồng
|
25,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
10
|
Xây dựng đường
cứu hộ cứu nạn
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
12,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
11
|
Xây dựng đường
cứu hộ cứu nạn
|
Thị
trấn Đăk Rve
|
7,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
12
|
Đường giao thông nông thôn từ xã Đăk Tờ Re, huyện Kon Rẫy đi xã Ngọk Réo, huyện Đăk
Hà
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
15,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
13
|
Đường giao thông từ xã Đăk Tờ Re đi làng Konlongbuk, Kon Xomluh và làng Kon Đơ Xing
|
Xã
Đăk Tờ Re
|
8,10
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
14
|
Xây dựng bến xe và trạm xăng dầu
thôn 9
|
Xã
Đăk Ruồng
|
1,36
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
15
|
Đường giao thông nông thôn thôn 5A
|
Xã Đăk Kôi
|
4,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
16
|
Mở rộng trạm y
tế xã
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,05
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
17
|
Xây dựng Khu chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt và công nghệ thị trấn huyện lỵ mới
|
Xã
Đăk Ruồng
|
1,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
18
|
Xây dựng khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung
|
Xã
Đăk Ruồng
|
0,20
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
19
|
Xây dựng cụm công nghiệp Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Ruồng
|
10,00
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
20
|
Xây dựng chợ trung tâm huyện
|
Xã
Đăk Ruồng
|
0,55
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
21
|
Xây dựng sân vận động huyện Kon Rẫy
|
Xã
Đăk Ruồng
|
1,50
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
22
|
Xây dựng điểm Bưu điện xã Đăk Ruồng
|
Xã
Đăk Ruồng
|
0,16
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
23
|
Dự án thủy điện
ĐăkPôNe 2AB
|
Xã
Đăk Pne
|
16,80
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh
|
24
|
Xây dựng thủy điện Đăk Bla 1 (bổ sung)
|
Xã
Đăk Ruồng
|
7,80
|
Thông
báo số 47/TB-HĐND ngày 11/12/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
25
|
Thủy lợi Đăk
Toa
|
Xã
Đăk Ruồng, xã Đăk Tơ Lung
|
1,31
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
26
|
Đường vào nhà hội trường thôn 4
|
Thị
trấn Đăk Rve
|
0,05
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
27
|
Đường giao thông nội bộ thôn 8
|
Thị
trấn Đăk Rve
|
0,05
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
28
|
Nhà hội trường thôn thôn 6
|
Thị
trấn Đăk Rve
|
0,01
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
29
|
Trường mầm non Kon S Lak
|
Xã
Đăk Ruồng
|
0,01
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
30
|
Đường giao
thông nội làng Kon Lung
|
Xã Đăk Tơ Lung
|
0,20
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
31
|
Trường tiểu học xã Đăk Kôi
|
Xã
Đăk Kôi
|
0,01
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
32
|
Nâng cấp nước sinh hoạt
|
Xã
Đăk Pne
|
0,40
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
33
|
Đường vào hai đầu cầu treo thôn Kon Bi
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,35
|
Thông
báo số 19/TB-HĐND ngày 26/6/2015 của Thường trực HĐND tỉnh
|
|
Dự
án đăng ký mới thực hiện trong năm 2016
|
|
187,06
|
|
1
|
Đường GTNT Thôn 6 (Đoạn từ thôn 6 đi thôn 5)
|
Xã
Đăk Kôi
|
0,15
|
Quyết
định 644/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của
UBND huyện
|
2
|
Đường GTNT vào
trường tiểu học+Mầm non thôn 2
|
Xã
Đăk Kôi
|
0,05
|
Kế hoạch 2016 thực hiện dự án Plan đầu tư
|
3
|
Ngầm tràn + 2 bên đường Bê tông đoạn từ TL677 đi thôn 5+6
|
Xã
Đăk Kôi
|
0,35
|
Kế
hoạch 2016 thực hiện dự án Plan đầu tư
|
4
|
Đường GT vào trường tiểu học + mầm non thôn 8
|
Xã
Đăk Kôi
|
0,05
|
Công văn số 711/UBND-KTTH ngày 18/4/2015
|
5
|
Đường GTNT( đoạn từ TL677 tới cổng trường tiểu học thôn 1)
|
Xã Đăk Kôi
|
0,03
|
Kế
hoạch 2016 thực hiện dự án Plan đầu
tư
|
6
|
Nâng cấp, sửa chữa nước sinh hoạt thôn 2
|
Xã
Đăk Kôi
|
0,40
|
Quyết
định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015
của UBND tỉnh Kon Tum
|
7
|
Đường GTNT thôn 4
|
Xã Đăk Kôi
|
0,04
|
Quyết
định 163/QĐ-UBND ngày 24/4/2015 của UBND huyện
|
8
|
Đường giao thông
từ thôn 3 đi thôn 4 (Kon Gộp) xã
Đăk Pne, huyện Kon Rẫy
|
Xã Đăk Pne
|
52,70
|
Quyết
định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015
của UBND tỉnh Kon Tum
|
9
|
Cầu qua sông
ĐăkBla tại thôn 12 xã Đăk Ruồng, huyện Kon Rẫy
|
Xã
Đăk Ruồng
|
0,60
|
Quyết
định số 804/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
10
|
Đường vào khu
sản xuất Nước Nhê (thôn Kon Lỗ) xã Đăk Tờ Lung
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
0,86
|
Quyết
định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
11
|
Đường từ thôn
ra khu sản xuất Nước Tờ Lung (thôn Kon Mong Tu) xã Đăk Tơ Lung
|
Xã
Đăk Tơ Lung
|
1,13
|
Quyết
định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
12
|
Đường từ Quốc lộ 24 đi thôn 3 xã Đăk Tờ Re
|
Xã
Đăk Tơ Re
|
0,65
|
Quyết
định số 714/QĐ-UBND ngày 16/09/2015 của UBND tỉnh Kon Tum
|
13
|
Trung tâm văn hóa huyện thôn 1 xã
Tân Lập
|
Xã
Tân Lập
|
0,50
|
Quyết
định số 737/QĐ-UBND ngày 22/10/2015 của UBND tỉnh Kon
Tum
|
14
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật để phát triển quỹ đất tại khu Trung tâm Chính trị - Hành chính
xã Tân Lập
|
Xã
Tân Lập
|
6,55
|
Quyết
định số 24/QĐ-UBND ngày 12/01/2016
UBND tỉnh Kon Tum
|
15
|
Các đoạn còn lại
dự án xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8-Km165)
|
Xã Tân Lập
|
123,00
|
Quyết
định số 1380/QĐ-BGTVT ngày 21/05/2013 của Bộ GTVT vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 24 nối từ tỉnh Quảng Ngãi đến tỉnh Kon Tum (Km8 - Km165)
|
529
|
Tổng
cộng
|
|
11.566,35
|
|