|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
940/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Trần Hòa Nam
|
Ngày ban hành:
|
26/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 940/QĐ-UBND
|
Khánh Hòa, ngày
26 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN DIÊN KHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy
hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT , ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 21/02/2022
của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và
kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Diên Khánh, tỉnh
Khánh Hòa;
Căn cứ Thông báo số 43/TB-STNMT ngày 23/02/2023
của Sở Tài nguyên và Môi trường về Kết quả thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hoà.
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về việc thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên
địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 30/3/2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hoà về việc thông qua danh mục các dự án, công
trình chuyên mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích
khác trên địa bàn tỉnh Khánh Hoà.
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh
tại Tờ trình số 44/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 140/TTr-STNMT ngày 13 tháng 4 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Diên Khánh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch (Biểu 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất trong năm kế hoạch
(Biểu 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm
kế hoạch (Biểu 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong năm
kế hoạch (Biểu 04 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
4. Ủy ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách
nhiệm toàn diện trước pháp luật và các cơ quan thanh tra, kiểm tra về tính
chính xác về các nội dung, thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở
dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diên Khánh và các phụ
lục được ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giáo dục và Đào tạo, Y tế, Giao
thông vận tải, Thông tin và truyền thông, Văn hóa - thể thao, Du lịch, Lao
động-Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Diên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ban pháp chế HĐND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT,
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hòa Nam
|
Phụ biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC
LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7) +..+ (25)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)
|
|
34.380,33
|
390,91
|
840,24
|
609,70
|
302,13
|
478,27
|
704,77
|
1.333,03
|
502,48
|
2.477,71
|
661,34
|
3.326,23
|
2.387,33
|
7.418,16
|
4.383,99
|
1.741,22
|
2.621,76
|
1.609,27
|
2.591,79
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
27.183,95
|
105,76
|
592,52
|
484,42
|
190,10
|
225,81
|
541,00
|
1.070,57
|
317,62
|
1.952,87
|
327.45
|
2.951,46
|
1.637,20
|
5.687,14
|
3.634,89
|
1,464.92
|
2.302,63
|
1.341,11
|
2.356,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.369.211
|
1,17
|
145,84
|
181,10
|
135,45
|
96,81
|
269,29
|
584,06
|
63,67
|
277,87
|
161,63
|
549,25
|
646,92
|
485,38
|
97,40
|
49,74
|
75,91
|
391,50
|
156,23
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.697,07
|
1,17
|
145,84
|
181,10
|
135,45
|
96,81
|
269,29
|
555,39
|
63,67
|
196,01
|
159,65
|
543,08
|
327,65
|
344,61
|
97,40
|
49,08
|
45,28
|
390,45
|
95,14
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.630,691
|
5,00
|
11,15
|
11,23
|
3,05
|
4,95
|
44,33
|
59,94
|
67,69
|
443,98
|
28,13
|
45,50
|
78,50
|
380,81
|
357,55
|
970,01
|
804,05
|
54,39
|
260,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.133,59
|
99,58
|
140,83
|
97,64
|
51,59
|
124,05
|
153,60
|
313,74
|
171,32
|
407,54
|
133,33
|
162,69
|
147,39
|
580,90
|
370,34
|
189,71
|
411,65
|
257,54
|
320,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
1.270,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
716,89
|
|
|
|
553,96
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.580,75
|
|
294,54
|
192,99
|
|
|
66,35
|
112,20
|
|
780,76
|
|
2.193,28
|
750,98
|
4.211,33
|
2.079,57
|
235,53
|
963,61
|
634,97
|
1.064,63
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.482,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,22
|
|
2.456,04
|
381,29
|
|
157,27
|
|
445,43
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
48,30
|
|
0,17
|
1,46
|
|
|
1,95
|
0,63
|
14,94
|
4,92
|
0,08
|
0,74
|
|
1,14
|
6,23
|
9,22
|
3,77
|
1,98
|
1,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
150,56
|
|
|
|
|
|
5,49
|
|
|
37,80
|
4,28
|
|
13,41
|
27,58
|
6,91
|
10,71
|
43,64
|
0,74
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.350,99
|
285,16
|
244,87
|
125,13
|
109,01
|
249,90
|
162,88
|
228,66
|
181,61
|
502,44
|
284,36
|
354,17
|
319,37
|
1.674,58
|
580,86
|
252,80
|
314,34
|
262,98
|
217,87
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
371,40
|
3,17
|
1,44
|
|
|
|
7,06
|
|
|
10,65
|
|
75,18
|
|
10,00
|
216,01
|
|
32,39
|
13,15
|
2,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.358,92
|
0,86
|
0,17
|
0,14
|
0,10
|
3,62
|
0,90
|
0,15
|
0,24
|
0,12
|
0,15
|
0,17
|
0,10
|
1.351,52
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
0,16
|
0,16
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
117,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,95
|
67,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
131,811
|
1,59
|
2,48
|
2,11
|
0,45
|
0,45
|
1,88
|
0,26
|
0,54
|
11,05
|
10,21
|
29,70
|
0,21
|
|
15,80
|
13,05
|
20,88
|
3,04
|
18,10
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
112,66
|
|
0,55
|
0,61
|
|
2,82
|
0,40
|
6,24
|
4,51
|
11,09
|
12,62
|
0,00
|
3,75
|
8,72
|
35,23
|
1,10
|
|
21,13
|
3,88
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
104,16
|
|
|
|
|
|
|
15,63
|
|
|
|
|
|
|
78,98
|
|
|
|
9,55
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
355,61
|
|
1,75
|
|
|
|
2,02
|
8,59
|
|
97,20
|
1,60
|
|
83,44
|
45,25
|
80,63
|
14,20
|
8,30
|
|
12,63
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.962,22
|
111,24
|
102,54
|
70,93
|
50,61
|
89,69
|
91,39
|
130,79
|
76,86
|
207,39
|
98,18
|
138,31
|
131,45
|
111,84
|
97,97
|
98,44
|
130,80
|
124,00
|
99,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.139,40
|
57,98
|
66,94
|
46,98
|
34,95
|
66,32
|
57,98
|
62,30
|
41,16
|
155,92
|
51,99
|
48,34
|
66,12
|
44,85
|
31,29
|
74,26
|
96,10
|
68,59
|
67,33
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
374,83
|
1,12
|
12,22
|
11,52
|
5,69
|
3,56
|
11,74
|
41,42
|
6,80
|
30,27
|
27,64
|
64,97
|
33,13
|
15,77
|
50,30
|
10,10
|
18,28
|
13,53
|
16,76
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
3,80
|
1,59
|
|
|
|
0,24
|
0,02
|
0,68
|
|
0,11
|
|
0,30
|
0,34
|
0,02
|
|
|
|
0,50
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
14,18
|
0,05
|
2,60
|
0,14
|
0,02
|
0,13
|
0,15
|
0,25
|
7,05
|
0,13
|
0,14
|
2,30
|
0,07
|
0,11
|
0,13
|
0,12
|
0,37
|
0,14
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
72,08
|
7,63
|
2,95
|
1,82
|
6,33
|
8,81
|
1,91
|
3,32
|
4,74
|
0,92
|
5,41
|
4,52
|
4,31
|
1,40
|
1,91
|
2,59
|
7,10
|
3,73
|
2,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26,58
|
3,64
|
1,33
|
0,61
|
0,52
|
2,95
|
0,78
|
1,54
|
1,60
|
2,99
|
0,62
|
1,47
|
|
2,87
|
0,98
|
0,34
|
2,56
|
0,84
|
0,94
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
25,35
|
0,31
|
0,19
|
0,04
|
0,77
|
|
1,12
|
0,52
|
|
6,16
|
0,12
|
2,49
|
4,21
|
3,04
|
3,58
|
|
|
0,27
|
2,53
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,92
|
0,14
|
0,03
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
0,06
|
0,06
|
0,02
|
0,02
|
|
0,18
|
0,03
|
0,03
|
0,04
|
0,11
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
31,37
|
30,24
|
|
|
|
|
1,08
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
50,57
|
|
|
0,07
|
|
|
0,01
|
|
1,44
|
2,00
|
|
0,08
|
15,28
|
30,19
|
|
1,20
|
0,30
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
31,34
|
2,51
|
1,71
|
2,67
|
0,59
|
1,67
|
0,67
|
2,78
|
2,43
|
0,93
|
1,17
|
2,15
|
1,02
|
4,16
|
1,11
|
1,12
|
1,12
|
2,06
|
1,49
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,23
|
5,14
|
14,26
|
5,80
|
1,23
|
3,88
|
15,69
|
17,47
|
11,27
|
7,73
|
10,08
|
11,16
|
6,81
|
8.28
|
8,16
|
7,76
|
3,97
|
33,90
|
7,63
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,57
|
0,89
|
0,31
|
1,24
|
0,49
|
2,11
|
0,16
|
0,44
|
0,37
|
0,21
|
1,02
|
0,35
|
0,12
|
1,07
|
0,46
|
0,83
|
0,96
|
0,41
|
0,13
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11,85
|
0,51
|
0,48
|
0,23
|
1,02
|
0,25
|
0,16
|
0,40
|
0,93
|
0,67
|
1,62
|
1,24
|
1,43
|
0,42
|
0,07
|
0,54
|
0,41
|
0,67
|
0,80
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
17,56
|
2,07
|
|
|
3,61
|
11,20
|
0,06
|
|
|
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
765,18
|
|
101,98
|
46,59
|
39,28
|
79,27
|
38,25
|
32,60
|
39,90
|
28,10
|
52,80
|
43,04
|
68,21
|
26,53
|
16,29
|
29,14
|
33,85
|
64,26
|
27,10
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
101,89
|
101,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
22,56
|
0,66
|
0,37
|
0,32
|
1,68
|
13,17
|
0,21
|
0,94
|
0,20
|
0,47
|
0,52
|
0,48
|
0,63
|
0,25
|
0,35
|
0,92
|
0,40
|
0,38
|
0,62
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,90
|
1,23
|
|
|
0,12
|
0,06
|
0,32
|
0,04
|
0,02
|
0,98
|
0,68
|
|
0,12
|
2,52
|
|
|
0,82
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
32,25
|
1,48
|
1,83
|
0,88
|
1,20
|
0,89
|
0,46
|
2,09
|
1,06
|
1,16
|
2,49
|
11,38
|
0,87
|
1,60
|
|
0,06
|
1,18
|
3,07
|
0,56
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
742,99
|
60,40
|
31,01
|
2,86
|
8,81
|
41,58
|
20,98
|
30,75
|
50,63
|
77,81
|
34,58
|
3,71
|
21,47
|
90,36
|
38,58
|
93,61
|
70,97
|
26,66
|
38,24
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
130,19
|
0,06
|
|
0,46
|
1,96
|
6,92
|
0,17
|
0,19
|
6,58
|
5,25
|
1,08
|
50,12
|
7,70
|
25,23
|
0,04
|
1,63
|
13,71
|
5,02
|
4,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
4,92
|
|
0,27
|
|
0,16
|
|
0,53
|
|
0,14
|
0,54
|
|
0,24
|
|
0,35
|
0,80
|
|
0,54
|
1,36
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
845,38
|
|
2,85
|
0,16
|
3,02
|
2,57
|
0,89
|
33,79
|
3,25
|
22,40
|
49,53
|
20,59
|
430,75
|
55,44
|
168,24
|
23,50
|
4,79
|
5,17
|
17,44
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công
nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
390,91
|
390,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông
nghiệp (chuyên trồng lúa nước, cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
7.830,66
|
100,75
|
286,67
|
278,74
|
187,05
|
220,86
|
422,89
|
869,13
|
234,99
|
603,55
|
292,98
|
705,77
|
475,04
|
925,51
|
467,74
|
238,79
|
456,93
|
647,99
|
415,30
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
14.851,60
|
|
294,54
|
192,99
|
|
|
66,35
|
112,20
|
|
780,76
|
|
2.193,28
|
750,98
|
4.211,33
|
2.796,46
|
235,53
|
963,61
|
634,97
|
1.618,59
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn
thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công
nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
117,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,95
|
67,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong
đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI
CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết
định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +..+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
458,60
|
7,43
|
9,23
|
3,82
|
19,09
|
83,93
|
14,07
|
21,21
|
3,32
|
100,38
|
19,95
|
24,35
|
21,01
|
26,54
|
23,66
|
18,15
|
25,40
|
20,36
|
16,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
226,92
|
|
4,99
|
3,05
|
16,75
|
82,93
|
5,51
|
12,81
|
1,68
|
39,68
|
16,07
|
10,38
|
17,24
|
4,62
|
0,06
|
1,33
|
4,62
|
4,76
|
0,43
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
206,56
|
|
4,99
|
3,05
|
16,75
|
82,93
|
5,51
|
12,81
|
1,68
|
34,12
|
12,93
|
10,38
|
10,63
|
|
0,06
|
1,33
|
4,62
|
4,76
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
90,81
|
0,01
|
1,76
|
0,35
|
0,70
|
0,23
|
1,07
|
0,33
|
0,46
|
34,15
|
2,10
|
0,69
|
3,23
|
10,14
|
1,00
|
15,83
|
15,71
|
0,50
|
2,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
79,83
|
7,42
|
2,49
|
0,41
|
1,64
|
0,77
|
4,48
|
4,26
|
0,62
|
14,41
|
1,78
|
2,50
|
0,02
|
8,45
|
12,11
|
0,83
|
3,99
|
11,92
|
1,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
58,84
|
|
|
|
|
|
2,50
|
3,78
|
|
11,84
|
|
10,77
|
0,09
|
3,33
|
10,49
|
0,00
|
1,00
|
3,17
|
11,86
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,08
|
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,29
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
138,25
|
11,74
|
7,87
|
4,52
|
8,15
|
14,16
|
3,90
|
14,52
|
3,76
|
7,27
|
23,30
|
31,12
|
1,77
|
0,21
|
0,07
|
2,66
|
0,42
|
0,74
|
2,09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,31
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0,39
|
|
|
|
0,08
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,02
|
|
0,20
|
0,16
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
10,16
|
|
|
|
|
|
|
8,86
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
19,02
|
1,81
|
0,89
|
0,38
|
2,76
|
4,09
|
0,62
|
1,61
|
0,27
|
2,89
|
0,77
|
1,29
|
0,39
|
|
|
0,47
|
0,21
|
0,08
|
0,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,64
|
1,76
|
0,07
|
0,00
|
0,48
|
1,71
|
|
0,11
|
|
1,22
|
0,11
|
0,42
|
|
|
|
0,41
|
0,11
|
|
0,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,16
|
|
0,58
|
0,17
|
1,48
|
1,74
|
0,41
|
0,79
|
0,10
|
1,55
|
0,11
|
0,84
|
0,24
|
|
|
|
|
0,06
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
1,67
|
0,03
|
|
0,06
|
0,38
|
0,34
|
0,07
|
0,46
|
|
|
0,27
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,08
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,74
|
0,00
|
0,17
|
0,14
|
0,41
|
0,30
|
0,12
|
|
0,03
|
0,12
|
0,27
|
0,02
|
0,09
|
|
|
0,06
|
|
0,01
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
0,02
|
|
0,01
|
|
|
|
0,03
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
1,79
|
|
|
|
1,44
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
0,06
|
0,04
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
35,74
|
|
2,83
|
2,19
|
2,66
|
5,14
|
2,33
|
3,56
|
3,22
|
2,47
|
5,42
|
2,61
|
0,77
|
|
|
1,39
|
0,05
|
0,48
|
0,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,87
|
3,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
1,87
|
1,30
|
|
|
|
0,01
|
0,18
|
0,03
|
|
|
|
0,17
|
0,10
|
|
0,07
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,65
|
|
0,22
|
|
0,09
|
0,01
|
0,03
|
0,06
|
0,01
|
0,06
|
0,11
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
60,11
|
4,74
|
3,69
|
1,80
|
0,58
|
4,60
|
0,01
|
0,31
|
|
1,03
|
15,01
|
26,80
|
0,19
|
0,21
|
|
0,74
|
0,16
|
0,06
|
0,18
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,46
|
|
|
|
0,12
|
|
0,02
|
|
0,14
|
|
0,03
|
0,13
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH, TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +..+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
777,85
|
10,82
|
28,95
|
13,19
|
21,76
|
90,80
|
16,80
|
21,71
|
5,44
|
196,79
|
35,64
|
55,76
|
42,02
|
35,71
|
64,78
|
45,60
|
42,09
|
22,66
|
27,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
293,79
|
0,12
|
17,35
|
8,14
|
17,90
|
88,13
|
7,44
|
12,81
|
1,87
|
49,69
|
29,26
|
22,09
|
19,74
|
4,75
|
0,16
|
1,39
|
5,17
|
5,76
|
2,02
|
|
Tr. đó: đất
chuyên lúa nước
|
LUC/PNN
|
268,99
|
0,12
|
17,35
|
8,14
|
17,90
|
88,13
|
7,44
|
12,81
|
1,87
|
40,05
|
26,12
|
21,81
|
13,05
|
0,13
|
0,16
|
1,39
|
5,17
|
5,76
|
1,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
135,03
|
1,14
|
2,11
|
1,80
|
1,24
|
0,38
|
1,46
|
0,40
|
1,25
|
40,06
|
2,37
|
1,18
|
3,48
|
11,31
|
1,63
|
37,79
|
23,78
|
0,67
|
2,98
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
145,30
|
9,55
|
8,41
|
3,25
|
2,62
|
2,30
|
4,89
|
4,30
|
1,76
|
26,60
|
4,01
|
6,20
|
2,49
|
12,93
|
32,48
|
2,82
|
5,40
|
12,78
|
2,51
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
201,24
|
|
1,08
|
|
|
|
2,50
|
4,16
|
|
80,16
|
|
26,29
|
15,88
|
6,72
|
30,52
|
3,43
|
7,65
|
3,17
|
19,68
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,29
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
0,03
|
0,04
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,08
|
0,27
|
0,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
1,20
|
|
|
|
|
|
0,48
|
|
|
0,29
|
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
8,03
|
|
|
|
|
|
1,97
|
|
|
1,58
|
0,11
|
2,30
|
0,87
|
1,17
|
|
|
0,03
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng dặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
335,49
|
|
1,30
|
|
|
|
16,35
|
9,04
|
|
83,48
|
|
20,48
|
16,39
|
59,73
|
15,82
|
9,49
|
37,85
|
47,54
|
18,02
|
-
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
4,63
|
|
0,59
|
|
0,85
|
1,99
|
|
0,06
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,24
|
|
0,05
|
0,71
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Phụ biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN DIÊN KHÁNH,
TỈNH KHÁNH HÒA
(Kèm theo Quyết định số 940/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Diên Khánh
|
Xã Diên An
|
Xã Diên Toàn
|
Xã Diên Thạnh
|
Xã Diên Lạc
|
Xã Diên Hòa
|
Xã Bình Lộc
|
Xã Diên Phước
|
Xã Diên Thọ
|
Xã Diên Phú
|
Xã Diên Điền
|
Xã Diên Sơn
|
Xã Diên Lâm
|
Xã Diên Tân
|
Xã Diên Đồng
|
Xã Diên Xuân
|
Xã Suối Hiệp
|
Xã Suối Tiên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +..+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
20,90
|
|
2,42
|
|
0,02
|
0,19
|
0,08
|
0,08
|
|
0,42
|
1,01
|
7,28
|
8,74
|
0,03
|
0,31
|
0,26
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất VLXD,
làm đồ gốm
|
SKX
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
20,23
|
|
2,42
|
|
0,00
|
0,19
|
0,08
|
0,08
|
|
0,21
|
1,01
|
7,28
|
8,74
|
0,03
|
|
0,13
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,51
|
|
2,07
|
|
0,00
|
|
0,08
|
0,06
|
|
0,18
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
0,06
|
0,02
|
0,01
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
8,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,44
|
7,13
|
0,62
|
0,03
|
|
0,07
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,19
|
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
8,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở nghiên
cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở dịch
vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 940/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 26/04/2023 huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa
558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|