|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 940/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Dương tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
940/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
940/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Phúc, ngày 03 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TAM DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND
ngày 10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 990/QĐ-UBND
ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2018 huyện Tam Dương;
Căn cứ Quyết định số 377/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 195/TTr-STNMT ngày 29/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương
với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Tam Dương trong năm kế hoạch 2019:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng sử dụng đất năm 2018
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Chênh
lệch so với năm 2018 (ha)
|
Diện
tích
(ha)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,08
|
10.825,08
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.763,34
|
6.852,21
|
63,30
|
-911,13
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.894,17
|
3.311,69
|
30,59
|
-582,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
3.712,88
|
3.139,90
|
9,01
|
-572,98
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
489,83
|
480,23
|
4,44
|
-9,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.874,28
|
1.749,52
|
16,16
|
-124,76
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.095,61
|
865,74
|
8,00
|
-229,87
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
327,28
|
317,56
|
2,93
|
-9,72
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,17
|
127,47
|
1,18
|
45,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.037,68
|
3.951,52
|
36,50
|
913,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
189,57
|
196,91
|
1,82
|
7,34
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
12,28
|
112,54
|
1,04
|
100,26
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
90,47
|
425,07
|
3,93
|
334,60
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
11,00
|
0,10
|
11,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,44
|
12,92
|
0,12
|
7,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
119,97
|
170,82
|
1,58
|
50,85
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.340,42
|
1.572,29
|
14,52
|
231,87
|
2.7.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,52
|
3,52
|
0,03
|
|
2.7.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,74
|
26,52
|
0,24
|
15,78
|
2.7.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
DGD
|
91,73
|
100,78
|
0,93
|
9,05
|
2.7.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
8,93
|
35,99
|
0,33
|
26,66
|
2.7.5
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
4,89
|
4,89
|
0,05
|
|
2.7.6
|
Đất giao thông
|
DGT
|
929,19
|
1.032,05
|
9,53
|
102,86
|
2.7.7
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
281,68
|
356,47
|
3,29
|
74,79
|
2.7.8
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
4,27
|
6,07
|
0,06
|
1,80
|
2.7.9
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,65
|
0,65
|
0,01
|
|
2.7.10
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,82
|
5,75
|
0,05
|
0,93
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,03
|
13,03
|
0,12
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,30
|
3,40
|
0,03
|
0,10
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
831,46
|
951,63
|
8,79
|
120,17
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
90,78
|
129,75
|
1,20
|
38,97
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,15
|
11,35
|
0,10
|
0,20
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
25,29
|
25,26
|
0,23
|
-0,03
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,86
|
10,87
|
0,10
|
0,01
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
66,13
|
73,52
|
0,68
|
7,39
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
35,29
|
41,18
|
0,38
|
5,89
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,91
|
35,54
|
0,33
|
3,63
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
23,40
|
0,22
|
23,20
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,02
|
1,98
|
0,02
|
-0,04
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
106,36
|
78,34
|
0,72
|
-28,02
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
39,61
|
38,58
|
0,36
|
-1,03
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,14
|
12,14
|
0,11
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,06
|
21,35
|
0,20
|
-2,71
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015, 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện,
loại bỏ:
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 05 kèm theo)
Điều 2.
Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND
huyện Tam Dương có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải
pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực
hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công
khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định
số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng
lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt. Trong đó UBND huyện Tam Dương cần phải kiểm soát nghiêm ngặt việc
cho phép hộ gia đình, cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất cụ thể như sau: đối với
diện tích nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm trong biểu danh mục công
trình được đưa vào kế hoạch để chuyển sang mục đích đất ở cho các hộ gia đình,
cá nhân giãn dân tại chỗ (chưa xác định được vị trí cụ thể trên bản đồ do gồm
nhiều thửa đất nhỏ lẻ phân tán) yêu cầu chỉ cho phép chuyển mục đích khi những
loại đất này thuộc đất vườn ao gắn liền với thửa đất có nhà ở hoặc các thửa đất
vườn ao nằm xen kẹp trong khu dân cư hiện hữu và tiếp giáp với các thửa đất ở;
đối với đất lâm nghiệp trồng rừng sản xuất chỉ cho phép hộ gia đình, cá nhân
chuyển sang đất trồng cây lâu năm khi phù hợp với quy hoạch trồng cây ăn quả của
địa phương hoặc phải nằm trong các khu dân cư hiện hữu thích hợp chuyển sang trồng
cây ăn quả.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11,
UBND huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp
báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng
đất trong KHSDĐ năm 2019 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế
hoạch sử dụng đất của huyện Tam Dương theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các cơ quan, cá
nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1, NN5, CN3;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Kế hoạch SDĐ năm 2019
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
10.825,08
|
100,00
|
873,80
|
760,63
|
1.036,75
|
1.511,24
|
1.294,78
|
761,85
|
736,72
|
872,54
|
795,95
|
680,17
|
664,27
|
396,53
|
439,85
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
6.852,21
|
63,30
|
509,37
|
558,46
|
665,16
|
825,74
|
821,78
|
451,56
|
502,39
|
561,56
|
580,48
|
464,62
|
390,34
|
285,10
|
235,65
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
3.311,69
|
30,59
|
264,12
|
175,22
|
288,37
|
260,71
|
246,37
|
171,46
|
258,34
|
249,13
|
392,48
|
291,60
|
276,42
|
243,70
|
193,77
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.139,90
|
29,01
|
264,12
|
175,22
|
288,37
|
259,24
|
246,37
|
171,46
|
257,66
|
249,13
|
353,19
|
245,91
|
191,76
|
243,70
|
193,77
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
480,23
|
4,44
|
19,71
|
54,27
|
69,85
|
45,97
|
28,37
|
15,24
|
167,10
|
21,38
|
8,04
|
37,66
|
4,07
|
4,54
|
4,03
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.749,52
|
16,16
|
128,53
|
236,52
|
192,03
|
284,31
|
344,34
|
133,65
|
49,29
|
142,04
|
101,79
|
58,30
|
37,55
|
26,00
|
15,17
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
865,74
|
8,00
|
40,68
|
60,02
|
105,83
|
205,37
|
150,52
|
104,36
|
10,02
|
101,22
|
51,16
|
36,56
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
317,56
|
2,93
|
16,12
|
13,45
|
8,08
|
29,38
|
41,47
|
21,61
|
15,53
|
40,02
|
26,13
|
40,18
|
38,82
|
8,51
|
18,26
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
127,47
|
1,18
|
40,21
|
18,98
|
1,0
|
|
10,71
|
5,24
|
2,11
|
7,77
|
0,88
|
0,32
|
33,48
|
2,35
|
4,42
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.951,52
|
36,50
|
363,08
|
201,80
|
365,76
|
682,63
|
470,66
|
309,58
|
232,53
|
307,78
|
214,84
|
214,88
|
272,68
|
111,23
|
204,07
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
196,91
|
1,82
|
2,07
|
|
16,71
|
144,52
|
10,38
|
|
|
0,03
|
9,74
|
|
5,92
|
|
7,54
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
112,54
|
1,04
|
3,45
|
|
|
5,15
|
32,57
|
26,00
|
5,34
|
40,03
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
425,07
|
3,93
|
8,88
|
41,05
|
19,84
|
132,16
|
179,55
|
43,59
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
11,00
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,00
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
12,92
|
0,12
|
0,56
|
|
|
3,05
|
|
0,19
|
|
1,30
|
0,32
|
|
|
0,07
|
7,43
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
170,82
|
1,58
|
2,20
|
0,87
|
|
9,71
|
12,38
|
13,34
|
4,83
|
28,94
|
10,06
|
4,47
|
60,12
|
0,32
|
23,58
|
2.7
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.572,29
|
14,52
|
161,90
|
77,97
|
120,15
|
219,95
|
119,47
|
136,65
|
113,46
|
135,28
|
98,33
|
115,48
|
113,58
|
62,12
|
97,95
|
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,52
|
0,03
|
3,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,52
|
0,24
|
2,67
|
0,20
|
0,22
|
0,34
|
2,42
|
0,19
|
0,13
|
0,26
|
0,17
|
0,21
|
0,11
|
0,08
|
19,52
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
100,78
|
0,93
|
14,10
|
6,82
|
7,28
|
23,78
|
4,17
|
4,28
|
11,13
|
4,23
|
7,34
|
6,17
|
3,73
|
3,18
|
4,57
|
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,59
|
0,33
|
1,93
|
|
1,86
|
20,00
|
2,78
|
2,12
|
1,10
|
1,63
|
|
1,10
|
2,20
|
0,19
|
0,68
|
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
4,89
|
0,05
|
|
|
|
0,04
|
4,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.032,05
|
9,53
|
111,75
|
56,21
|
77,97
|
153,36
|
91,20
|
109,05
|
62,53
|
112,25
|
54,74
|
66,37
|
50,76
|
31,02
|
54,84
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
356,47
|
3,29
|
26,37
|
13,93
|
32,37
|
20,73
|
13,95
|
19,44
|
37,34
|
14,71
|
35,17
|
40,84
|
56,65
|
27,38
|
17,59
|
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
6,07
|
0,06
|
0,47
|
0,16
|
0,16
|
1,16
|
0,07
|
1,16
|
0,34
|
1,36
|
0,22
|
0,14
|
0,11
|
0,19
|
0,53
|
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,65
|
0,01
|
0,21
|
0,02
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,11
|
0,02
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,08
|
|
|
Đất
chợ
|
DCH
|
5,75
|
0,05
|
0,88
|
0,63
|
0,24
|
0,52
|
|
0,30
|
0,87
|
0,81
|
0,66
|
0,62
|
|
|
0,22
|
2.8
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
13,03
|
0,12
|
3,58
|
0,73
|
3,42
|
|
0,66
|
|
1,02
|
0,53
|
1,57
|
0,43
|
0,53
|
0,23
|
0,33
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,40
|
0,03
|
1,78
|
0,18
|
0,04
|
0,35
|
0,05
|
0,08
|
0,20
|
0,06
|
0,07
|
0,04
|
0,19
|
0,10
|
0,26
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
951,63
|
8,79
|
|
72,39
|
142,82
|
123,65
|
110,45
|
70,33
|
70,42
|
67,45
|
84,12
|
67,10
|
56,78
|
38,71
|
47,41
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
129,75
|
1,20
|
129,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,35
|
0,10
|
4,04
|
1,15
|
0,36
|
0,49
|
0,52
|
0,40
|
0,32
|
0,47
|
0,76
|
0,91
|
0,33
|
0,42
|
1,18
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
25,26
|
0,23
|
0,65
|
|
1,19
|
14,28
|
|
0,01
|
0,05
|
8,79
|
|
0,09
|
|
0,20
|
|
2.14
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,87
|
0,10
|
0,20
|
0,93
|
0,47
|
2,95
|
0,61
|
0,28
|
0,35
|
1,43
|
1,57
|
1,05
|
|
0,99
|
0,04
|
2.15
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
73,52
|
0,68
|
12,18
|
1,52
|
4,06
|
7,74
|
2,05
|
4,19
|
5,67
|
7,99
|
5,10
|
10,44
|
6,60
|
3,86
|
2,12
|
2.16
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
41,18
|
0,38
|
|
|
31,42
|
|
|
0,18
|
0,11
|
|
0,11
|
0,10
|
9,26
|
|
|
2.17
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
35,54
|
0,33
|
1,86
|
3,66
|
2,39
|
3,28
|
1,12
|
4,19
|
1,83
|
6,70
|
2,08
|
1,93
|
3,07
|
1,92
|
1,51
|
2.18
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
23,40
|
0,22
|
23,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
1,98
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
|
0,36
|
|
0,41
|
|
0,43
|
0,02
|
0,39
|
0,09
|
0,23
|
|
2.20
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
78,34
|
0,72
|
4,84
|
|
18,53
|
5,18
|
|
9,32
|
28,93
|
8,29
|
|
12,45
|
-9,20
|
|
|
2.21
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
38,58
|
0,36
|
1,73
|
1,31
|
4,36
|
0,24
|
0,85
|
0,26
|
|
0,06
|
0,99
|
|
25,41
|
|
3,37
|
2.22
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
12,14
|
0,11
|
|
|
|
9,57
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
2,06
|
0,35
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
21,35
|
0,20
|
1,35
|
0,37
|
5,83
|
2,87
|
2,34
|
0,71
|
1,80
|
3,20
|
0,63
|
0,67
|
1,25
|
0,20
|
0,13
|
4
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
873,80
|
8,07
|
873,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
847,51
|
118,42
|
52,32
|
30,45
|
101,29
|
221,21
|
80,06
|
25,26
|
75,48
|
16,38
|
29,93
|
38,36
|
24,23
|
34,12
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
470,85
|
108,13
|
15,28
|
17,52
|
36,72
|
104,05
|
43,07
|
21,08
|
13,54
|
11,41
|
21,16
|
23,48
|
22,26
|
33,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
470,85
|
108,13
|
15,28
|
17,52
|
36,72
|
104,05
|
43,07
|
21,08
|
13,54
|
11,41
|
21,16
|
23,48
|
22,26
|
33,15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
30,60
|
1,74
|
6,25
|
4,99
|
2,07
|
4,27
|
1,26
|
2,68
|
3,11
|
0,11
|
2,52
|
1,47
|
0,09
|
0,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
120,96
|
0,77
|
13,01
|
6,14
|
11,75
|
50,92
|
13,22
|
1,30
|
9,29
|
0,19
|
3,04
|
9,30
|
1,14
|
0,89
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
203,87
|
7,17
|
16,43
|
1,05
|
47,77
|
58,95
|
18,68
|
|
48,69
|
4,60
|
0,53
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
21,23
|
0,61
|
1,35
|
0,75
|
2,98
|
3,02
|
3,83
|
0,20
|
0,85
|
0,07
|
2,68
|
4,11
|
0,74
|
0,04
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
97,42
|
6,17
|
5,08
|
1,63
|
3,96
|
27,75
|
8,62
|
1,39
|
6,45
|
0,27
|
15,14
|
14,85
|
1,05
|
5,06
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
1,71
|
|
|
0,02
|
|
1,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,86
|
4,32
|
2,70
|
0,41
|
3,04
|
15,69
|
7,07
|
1,32
|
5,51
|
0,26
|
0,98
|
0,82
|
0,87
|
4,87
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
15,93
|
|
2,38
|
1,14
|
0,92
|
8,59
|
1,50
|
0,05
|
0,92
|
0,01
|
0,16
|
|
0,11
|
0,15
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
1,85
|
1,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,03
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,68
|
|
|
|
|
0,54
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
0,03
|
0,04
|
2.9
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
2.10
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,24
|
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
28,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
14,00
|
14,00
|
|
|
2.12
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,03
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.13
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
911,13
|
118,62
|
52,82
|
30,45
|
101,97
|
221,21
|
80,06
|
25,26
|
77,06
|
16,68
|
29,93
|
93,72
|
24,23
|
39,12
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
533,97
|
108,33
|
15,28
|
17,52
|
37,40
|
104,05
|
43,07
|
21,08
|
15,12
|
11,71
|
21,16
|
78,84
|
22,26
|
38,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
533,97
|
108,33
|
15,28
|
17,52
|
37,40
|
104,05
|
43,07
|
21,08
|
15,12
|
11,71
|
21,16
|
78,84
|
22,26
|
38,15
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,60
|
1,74
|
6,25
|
4,99
|
2,07
|
4,27
|
1,26
|
2,68
|
3,11
|
0,11
|
2,52
|
1,47
|
0,09
|
0,04
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
121,46
|
0,77
|
13,51
|
6,14
|
11,75
|
50,92
|
13,22
|
1,30
|
9,29
|
0,19
|
3,04
|
9,30
|
1,14
|
0,89
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
203,87
|
7,17
|
16,43
|
1,05
|
47,77
|
58,95
|
18,68
|
|
48,69
|
4,60
|
0,53
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
21,23
|
0,61
|
1,35
|
0,75
|
2,98
|
3,02
|
3,83
|
0,20
|
0,85
|
0,07
|
2,68
|
4,11
|
0,74
|
0,04
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
89,90
|
18,50
|
5,50
|
4,50
|
1,50
|
1,50
|
6,60
|
1,50
|
2,10
|
0,50
|
10,00
|
26,70
|
6,00
|
5,00
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
14,60
|
|
1,00
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
9,50
|
4,00
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
8,30
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
1,60
|
|
|
4,70
|
|
|
2.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
3,09
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
1,00
|
2.4
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
HNK/NKH
|
4,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
19,91
|
4,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
11,91
|
2,00
|
1,00
|
2.6
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
26,00
|
7,50
|
4,50
|
3,50
|
0,50
|
1,50
|
6,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
2.7
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác
|
LUA/NHK
|
14,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
|
|
4,00
|
4,00
|
3,00
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
6,56
|
1,21
|
0,95
|
0,12
|
0,43
|
0,40
|
0,10
|
1,09
|
0,10
|
0,21
|
0,98
|
0,29
|
0,50
|
0,18
|
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2019 CỦA HUYỆN TAM DƯƠNG - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Hợp Hòa
|
Xã Hoàng Hoa
|
Xã Đồng Tĩnh
|
Xã Kim Long
|
Xã Hướng Đạo
|
Xã Đạo Tú
|
Xã An Hòa
|
Xã Thanh Vân
|
Xã Duy Phiên
|
Xã Hoàng Đan
|
Xã Hoàng Lâu
|
Xã Vân Hội
|
Xã Hợp Thịnh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,71
|
0,10
|
|
|
|
0,29
|
1,37
|
0,01
|
0,94
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,24
|
|
|
|
|
|
1,30
|
|
0,94
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
0,43
|
0,07
|
|
|
|
0,29
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH
NĂM 2015, 2016 ĐẾN NAY KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM KH 2019 CỦA HUYỆN TAM
DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số: 940/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Hạng
mục
|
Địa
điểm thực hiện
|
Diện
tích (ha)
|
I
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ THỰC HIỆN
|
1
|
Dự án mở rộng xây dựng trụ sở
Công an huyện Tam Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
1,00
|
2
|
Mở rộng UBND xã Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
0,10
|
3
|
Mở rộng trung tâm giáo dục thường
xuyên và dạy nghề huyện Tam Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
0,67
|
4
|
Cầu Phú Ninh
|
Xã
Thanh Vân
|
0,50
|
5
|
Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Giếng,
xã Hoàng Hoa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
1,00
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đống
Én, xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,14
|
7
|
Cải tạo nâng cấp Hồ thôn 10 xã
Hoàng Hoa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
1,60
|
8
|
Xây dựng Trạm bơm tăng áp cấp nước
cho KCN Thăng Long Vĩnh Phúc
|
Xã
Kim Long
|
0,47
|
9
|
CQT lưới điện xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,02
|
10
|
CQT cho các TBA: Đồng Tĩnh 11, Bảo
Chúc 2, Bạch Trì - huyện Tam Dương
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,01
|
11
|
CQT cho các TBA: Ngã tư Vũ Di,
Phú Thịnh 4, Cam Giá 3, Kim Đê, Thổ Tang 7, Tứ Trung 5 - huyện Vĩnh Tường
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,02
|
12
|
Xây dựng mới các TBA Đồng Tĩnh,
Hướng Đạo 9, Tam Dương 4 - tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,01
|
13
|
Xây dựng bổ sung các TBA phân phối
để CQT lưới điện đầu năm 2016
|
Huyện
Tam Dương
|
0,01
|
14
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể
thao xã Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
1,40
|
15
|
Mở rộng, xây mới nhà văn hóa các
thôn của xã Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,36
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Ngọc Thạch 2
|
Xã
An Hòa
|
0,08
|
17
|
Nhà văn hóa thôn 2
|
Xã
Hoàng Hoa
|
0,11
|
18
|
Khu đất dịch vụ, đất ở và đất tái
định cư tại đồng Quao tổ dân phố Điền Lương (ODT: 1,46 ha: DGT: 0,7 ha; DTL:
0,3 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
2,46
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá
QSDĐ và giao đất ở tại khu đồng Cửa Đầm, đồng Sọt, thôn Ngọc Thạch 1, xã An
Hòa (ONT: 2,7 ha; DGT: 1,2 ha; DTL: 0,6 ha)
|
Xã
An Hòa
|
4,50
|
20
|
Khu đất giãn dân đấu giá QSDĐ khu
đông Cửa Chùa, thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 1,0 ha: DGT: 0,4 ha; DTL: 0,3
ha)
|
Xã
Duy Phiên
|
1,70
|
21
|
Hạ tầng kỹ thuật đất đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại đồng Gò Xoan, Nhân Mỹ, xã Thanh Vân (ONT: 3,0 ha; DGT: 1,2
ha; DTL: 0,8 ha)
|
Xã
Thanh Vân
|
5,00
|
22
|
Đấu giá, dịch vụ tại khu đồng Cái
Ngang, xã Hợp Thịnh (ONT: 1,6 ha: DGT: 0,6 ha: DTL: 0,4 ha)
|
Xã
Hợp Thịnh
|
2,60
|
23
|
Đất dành cho các doanh nghiệp vừa
và nhỏ thuê tại xã Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
23,39
|
24
|
Nhà máy sản xuất sợi thủy tinh, dệt
vải thủy tinh
|
Xã
Kim Long
|
0,56
|
25
|
Đường ĐT 309 (Km12+643) (từ Trường
tiểu học B Hợp Hòa đến QL 2C (KM29+283)), huyện Tam Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
1,50
|
26
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung liên xã Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
0,50
|
27
|
Xây dựng nhà văn hóa thôn 6
|
Xã
Hoàng Hoa
|
0,10
|
28
|
Khu TĐC phục vụ GPMB dự án Xây dựng
trung tâm Nuôi dưỡng và phục hồi chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xã
Kim Long
|
1,00
|
29
|
Dự án cơ sở kinh doanh vật liệu
xây dựng, kinh doanh giày da và may mặc xuất khẩu của công ty TNHH Sản xuất
và thương mại Tân Đình, tại xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,97
|
II
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP
KH 2019
|
1
|
Trường bắn, thao trường cấp huyện
|
Xã
Duy Phiên
|
4,50
|
2
|
Trường bắn thao trường cấp xã, thị
trấn
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,80
|
TT
Hợp Hòa
|
0,90
|
Xã
Hoàng Lâu
|
0,80
|
3
|
Trung tâm huấn luyện PCCC tại xã
Kim Long (bổ sung)
|
Xã
Kim Long
|
0,13
|
4
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Thanh Vân
|
Xã
Thanh Vân
|
0,20
|
5
|
Học viện Cảnh sát nhân dân cơ sở
II-Bộ Công an
|
Xã
Đạo Tú
|
26,00
|
Xã
Thanh Vân
|
40,03
|
Xã
Kim Long
|
32,73
|
Xã
Hướng Đạo
|
1,40
|
6
|
Trường Tiểu học Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,34
|
7
|
Mở rộng trường mầm non xã Hoàng
Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,23
|
8
|
Trường THPT Trần Hưng Đạo, xã Kim
Long
|
Xã
Kim Long
|
2,80
|
9
|
Trung tâm nuôi dưỡng và phục hồi
chức năng người tâm thần tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xã
Hướng Đạo, Kim Long
|
4,90
|
10
|
Đường tránh QL2C tuyến phía Đông
thị trấn Hợp Hòa, huyện Tam Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
10,30
|
11
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể
thao xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
1,10
|
12
|
Xây dựng nhà văn hóa xã Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
1,10
|
13
|
Mở rộng chùa Động Lâm, xã Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,04
|
14
|
Mở rộng Đình Đan Trì xã Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,10
|
15
|
Mở rộng Đình Hoàng Vân xã Hoàng
Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,10
|
16
|
Xây dựng Chợ xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
0,87
|
17
|
Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ thị trấn
Hợp Hòa
|
TT
Hợp Hòa
|
0,10
|
18
|
Mở rộng đất nghĩa trang nhân dân
xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
0,32
|
19
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất tái định
cư, đấu giá QSDĐ tại khu đồng Bông, TDP Điền Lương, thị trấn Hợp Hòa (ODT:
2,5 ha; DGT: 1,2 ha: DTL: 0,5 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
4,10
|
20
|
Xen ghép đất ở nông thôn khu Giếng
Vồ, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
1,06
|
21
|
Xen ghép đất ở nông thôn khu Đồng
Ría, thôn Quang Trung, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,02
|
22
|
Dự án đất đấu giá, giãn dân đồng Nhà
Khớ, xã Hoàng Đan (ONT: 3,0 ha: DGT: 1,2 ha; DTL: 0,8 ha)
|
Xã
Hoàng Đan
|
5,00
|
23
|
Đất giãn dân Đồi ông Duệ - xã
Hoàng Đan (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,5ha; DTL: 0,3 ha)
|
Xã
Hoàng Đan
|
1,90
|
24
|
Dự án đất dịch vụ, đấu giá khu Đồng
Chống, thôn Vàng, xã Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,45
|
25
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu
giá QSDĐ tại thôn Cuối, Thượng, xã Duy Phiên (ONT: 3,8 ha; DGT: 1,6 ha: DTL:
1,0 ha)
|
Xã
Duy Phiên
|
6,40
|
26
|
Đất dịch vụ, đất đấu giá và giao
đất tại khu đồng Thâm, thôn Hùng 2, xã Đạo Tú (ONT: 4,0 ha; DGT: 1,7 ha; DTL:
1,0 ha)
|
Xã
Đạo Tú
|
6,70
|
27
|
Khu dân cư nông thôn tập trung tại
Chòm Sen (02 vị trí) xã Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
1,50
|
28
|
Dự án đất giãn dân và đấu giá
QSDĐ tại khu đồng Quán, thôn Thông (ONT: 1,5 ha; DGT: 0,6 ha; DTL: 0,4 ha)
|
Xã
Hướng Đạo
|
2,50
|
29
|
Khu đất giãn dân và đấu giá QSDĐ
tại đồng rừng Thầy, thôn 9, xã Hoàng Hoa (ONT: 1,0 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,2
ha)
|
Xã
Hoàng Hoa
|
1,70
|
30
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu
giá QSDĐ tại đồng Mạ, thôn 3, xã Hoàng Hoa (ONT: 1,2 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3
ha)
|
Xã
Hoàng Hoa
|
2,00
|
31
|
Khu đất dịch vụ, giãn dân và đấu
giá tại đồng Dộc Sau và Đồng Đảo, thôn 11, 12 xã Hoàng Hoa (ONT: 2,1 ha; DGT:
0,9 ha; DTL: 0,5 ha)
|
Xã
Hoàng Hoa
|
3,50
|
32
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở
tại khu Đồng Cúp, thôn Vỏ, xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
3,50
|
33
|
Khu đất giãn dân khu đồng Giàn
Chiếu
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,11
|
34
|
Đấu giá khu Tân Thịnh, xã Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,06
|
35
|
Dự án đất đấu giá giãn dân khu
May Mặc, xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,27
|
36
|
Đất đấu giá, đất ở cho cán bộ chiến
sỹ BCHQS huyện Tam Dương và nhân dân xã Kim Long (ONT: 1,6 ha; DGT: 0,65 ha;
DTL: 0,4 ha)
|
Xã
Kim Long
|
2,65
|
37
|
Dự án đất đấu giá giãn dân thôn Đồn,
xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,49
|
38
|
Khu đấu giá QSDĐ tại khu Đồng
Đình, Đồng Vang, xã Kim Long (ONT: 1,29 ha; DGT: 0,45 ha; DTL: 0,03 ha; DKV:
0,20 ha)
|
Xã
Kim Long
|
1,97
|
39
|
Khu đất bổ sung khu dân cư CBCS
trường Tăng thiết giáp tại xã Kim Long (ONT: 1,2 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3
ha)
|
Xã
Kim Long
|
2,00
|
40
|
Khu đấu giá, giãn dân Đồng My,
thôn Vân Tập
|
Xã
Vân Hội
|
0,30
|
41
|
Khu đất đấu giá QSDĐ và giao đất ở
tại thôn Vân Sau
|
Xã
Vân Hội
|
5,40
|
42
|
Khu đấu giá, giãn dân, dịch vụ đồng
Cửa Minh, thôn Vân Nội (ONT: 0,8 ha; DGT: 0,45 ha; DTL: 0,2 ha)
|
Xã
Vân Hội
|
1,45
|
43
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
TT
Hợp Hòa
|
8,00
|
44
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
Hoàng Hoa
|
3,20
|
45
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
Hoàng Hoa
|
2,95
|
46
|
Công ty trách nhiệm hữu hạn MTV
Lâm Mây tại TT.Hợp Hòa
|
TT
Hợp Hòa
|
0,20
|
47
|
Đất phát triển thương mại, dịch vụ
xã Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
4,50
|
48
|
Mở rộng chợ Vàng
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,08
|
49
|
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu
vực 2
|
Xã
Đạo Tú
|
43,59
|
Xã
Hướng Đạo
|
169,55
|
TT
Hợp Hòa
|
8,88
|
50
|
Khu công nghiệp Tam Dương I - Khu
vực 3
|
Xã
Kim Long
|
107,29
|
Xã
Hướng Đạo
|
80,61
|
51
|
Cụm kinh tế - xã hội Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
9,50
|
52
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất trang trại chăn nuôi
|
Xã
Thanh Vân
|
36,00
|
53
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất trang trại chăn nuôi
|
TT
Hợp Hòa
|
15,00
|
54
|
Mở rộng đường giao thông nội đồng
thôn Ngòi, đồng Sen - sông Phan xã Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,20
|
III
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHƯA THỰC HIỆN
ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ
|
1
|
Mở rộng khuôn viên UBND xã Hoàng
Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,20
|
2
|
Trung tâm đào tạo nghị Hội Nông
dân tỉnh-Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,78
|
3
|
Chi nhánh Ngân hàng Công thương
Tam Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
0,13
|
4
|
Mở rộng phòng giao dịch xã Vân Hội
và xã Kim Long
|
Xã
Kim Long, Vân Hội
|
0,18
|
5
|
Mở rộng trường mầm non Hướng Đạo,
xã Hướng Đạo, huyện Tam Dương
|
Xã
Hướng Đạo
|
1,00
|
6
|
Mở rộng trường mầm non khu vực Yên
Liệp thôn Thông, xã Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,40
|
7
|
Trường Mầm non cơ sở 2 An Hòa
thôn Hương Đình, Ngọc Thạch 1 xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
0,38
|
8
|
Xây dựng trường mầm non cơ sở 2 -
xã Hoàng Hoa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
1,04
|
9
|
Mở rộng trường Mầm non Kim Long A
|
Xã
Kim Long
|
0,30
|
10
|
Trường mầm non tổ dân phố Giữa,
TT Hợp Hòa
|
TT
Hợp Hòa
|
0,63
|
11
|
Bệnh viện từ thiện Chùa Hà Tiên,
tại xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
4,80
|
12
|
Xây dựng sân thể thao cho các
thôn xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
2,40
|
13
|
Đường giao thông Thanh Vân - Quán
Tiên - đường vòng tránh Vĩnh Yên
|
Xã
Vân Hội
|
5,00
|
Xã
Thanh Vân
|
5,00
|
14
|
Đường QL2C - Xuân Trường - KCN xã
Thanh Vân
|
Xã
Thanh Vân
|
1,50
|
15
|
Giao thông nội đồng các thôn Viên
Du, Phúc Lai, Nhân Mỹ, Phú Thị - xã Thanh Vân
|
Xã
Thanh Vân
|
1,14
|
16
|
Đường nối từ đường Hợp Châu - Đồng
Tĩnh đến khu danh thắng Tây Thiên
|
Xã
Hoàng Hoa
|
6,00
|
17
|
Cải tạo nâng cấp đường từ QL2C đến
cổng trung tâm huấn luyện Bộ đôi Biên Phòng
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
1,00
|
18
|
Đường song song đường sắt (đoạn từ
đường Kim Ngọc đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú), tuyến phía Bắc đường sắt Hà Nội
- Lào Cai
|
Xã
Hợp Thịnh
|
7,00
|
Xã
Vân Hội
|
7,00
|
19
|
Nâng cấp mở rộng QL2 đoạn Vĩnh
Yên - cầu Việt Trì (Km38+600 - Km50)
|
Xã
Hợp Thịnh
|
5,00
|
20
|
Đường QL2C - TT Hợp Hòa, An Hòa,
huyện Tam Dương
|
Xã
An Hòa, TT. Hợp Hòa
|
9,00
|
21
|
Đường GTNT từ đường Hợp Thịnh -
Yên Bình đến đường Hợp Thịnh - Đạo Tú, huyện Tam Dương
|
Xã
Hợp Thịnh
|
2,00
|
22
|
Đường Hợp Thịnh-Đạo Tú (bổ sung)
|
Xã
Đạo Tú
|
0,35
|
23
|
Tuyến đường vành đai khu công
nghiệp Tam Dương II Khu vực I (Đoạn QL2C - ĐT310)
|
Xã
Đạo Tú
|
2,00
|
TT
Hợp Hòa
|
3,00
|
24
|
Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Bông xã
Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,40
|
25
|
Cải tạo nâng cấp hồ Đồng Đình, xã
Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,25
|
26
|
Cải tạo, nâng cấp hồ Đồng Soạn,
xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,30
|
27
|
Cải tạo nâng cấp hồ rừng Sặt, xã
Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,80
|
28
|
Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Lịch, xã
Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,30
|
29
|
Cải tạo nâng cấp hồ Dộc Sau, xã
Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,30
|
30
|
Cải tạo nâng cấp hồ Tuần Lũng, xã
Hoàng Hoa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
0,20
|
31
|
Nắn chỉnh kênh số 4, xã Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,20
|
32
|
Sửa chữa nâng cấp đập Liễn Sơn,
xã Đồng Tĩnh, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
1,40
|
33
|
Xây mới tuyến đê tả sông Phó Đáy
tuyến đê Núi Dầu điểm đầu từ Km0 kéo dài về thượng lưu 0,33km
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
1,98
|
34
|
Cải tạo nâng cấp tuyến kênh tiểu
liên xã địa phận xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
1,45
|
35
|
Kiên cố hóa các tuyến kênh loại
III xây dựng NTM xã Duy Phiên
|
Xã
Duy Phiên
|
0,30
|
36
|
Bê tông hóa các tuyến kênh loại
III xây dựng NTM xã Thanh Vân
|
Xã
Thanh Vân
|
0,02
|
37
|
Bê tông hóa các tuyến kênh loại
III xây dựng NTM xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
0,30
|
38
|
Kênh tiêu thoát nước Bệnh viện Sản
- Nhi tỉnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,08
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp mặt bờ kênh
chính tả ngạn, kênh 6A, kênh 6B thuộc hệ thống thủy lợi Liễn Sơn
|
Xã
An Hòa, Đồng Tĩnh, TT Hợp Hòa
|
0,70
|
40
|
Tu bổ đê điều thường xuyên tỉnh
Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2020
|
Xã
Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan
|
2,00
|
41
|
Xử lý cấp bách kè chống sạt lở bờ
tả sông Phó Đáy, tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung)
|
Xã
Đồng Tĩnh, Hoàng Đan
|
5,20
|
42
|
Xử lý cấp bách gia cố thân đê, nền
đê và mở rộng mặt đê tả sông Phó Đáy đoạn K13+500 đến K23 +370 huyện Vĩnh Tường,
tỉnh Vĩnh Phúc (giai đoạn 3)
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,50
|
43
|
Đường ống cấp nước từ nhà máy nước
Tam Dương đến khu danh thắng Tây Thiên
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,15
|
44
|
Xây dựng thang mực nước ứng với cấp
báo động lũ cho các tuyến sông chính có đê
|
Xã
Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan
|
0,10
|
45
|
Cắm mốc hành lang thoát lũ cho
các tuyến sông chính có đê
|
Xã
Đồng Tĩnh, An Hòa, Hoàng Đan
|
0,11
|
46
|
Quản lý nguồn nước và ngập lụt tỉnh
Vĩnh Phúc (hạng mục Đầm Nhị Hoàng)
|
Xã
Hoàng Đan, Hoàng Lâu
|
50,00
|
47
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung liên xã Duy Phiên, Hoàng Lâu, Hoàng Đan
|
Xã
Duy Phiên, Hoàng Lâu, Hoàng Đan
|
2,10
|
48
|
CQT lưới điện TT. Hợp Hòa và xã
Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo, TT Hợp Hòa
|
0,03
|
49
|
Cải tạo mạnh vòng 35kv lộ 371 trạm
110kv Vĩnh Tường và lộ 373 110kv Hội Hợp
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,01
|
50
|
CQT lưới điện xã Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
0,04
|
51
|
CQT lưới điện xã Duy Phiên, Đạo
Tú
|
Xã
Đạo Tú, Duy Phiên
|
0,02
|
52
|
Dự án TBA 220/110kV Vĩnh Tường và
các đường dây đấu nối 220kV, 110kV
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,08
|
53
|
Xây dựng xuất tuyến 35kV sau trạm
110kV Hội Hợp để đồng bộ với dự án lắp MBA T2
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,05
|
54
|
Xây dựng xuất tuyến 22kV sau trạm
110kV Hội Hợp để đồng bộ với dự án lắp MBA T2
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,09
|
55
|
Xây dựng bãi rác đầu chùa Vạt
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,05
|
56
|
Dự án đất quy hoạch bãi rác thải
hiện có khu đồng Kề Cao
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,15
|
57
|
Xây dựng bãi rác thải tập trung
khu đồng Chân đê
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,05
|
58
|
Khu tập kết và xử lý rác thải
sinh hoạt xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
0,20
|
59
|
Xây dựng điểm xử lý nước thải
phân tán cho khu dân cư dọc theo sông Phan
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,35
|
60
|
Nhà máy xử lý chất thải rắn
|
TT
Hợp Hòa
|
1,20
|
61
|
Xây dựng bãi rác thải tập trung
khu đồng Chám Cao
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,05
|
62
|
Dự án xây dựng 04 bãi rác
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,20
|
63
|
Bãi rác thải thôn Chùa
|
Xã
Duy Phiên
|
0,02
|
64
|
NVH thôn Cộng Hòa
|
Xã
Thanh Vân
|
0,05
|
65
|
Khu thiết chế văn hóa xã - xã
Thanh Vân
|
Xã
Thanh Vân
|
1,00
|
66
|
Mở rộng chùa Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
0,32
|
67
|
Mở rộng Chùa An Hạ (Yên Hạ), xã
An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
0,18
|
68
|
Xây dựng chợ Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,36
|
69
|
Dự án quy hoạch mở rộng nghĩa
trang khu Sống Mé
|
Xã
Hợp Thịnh
|
2,50
|
70
|
Khu Công Viên Nghĩa trang Thiên
An Viên
|
Xã
Kim Long
|
17,78
|
71
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng
Tâm
|
Xã
Kim Long
|
1,40
|
72
|
Nghĩa trang tổ dân phố Giữa tại đồng
Bồ Định, tổ dân phố Giữa
|
TT
Hợp Hòa
|
0,50
|
73
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng
Vang
|
Xã
Kim Long
|
0,86
|
74
|
Xây dựng khu Tái định cư cho KCN
Tam Dương 1
|
Xã
Kim Long
|
6,40
|
Xã
Hướng Đạo
|
21,90
|
75
|
Khu TĐC cho Khu công nghiệp Tam
Dương II - Khu A
|
Xã
Kim Long
|
4,67
|
76
|
Khu Nhà ở cho Công nhân Khu công
nghiệp Tam Dương II
|
Xã
Kim Long
|
6,00
|
77
|
Hạ tầng kỹ thuật khu giãn dân tái
định cư và đấu giá quyền sử dụng đất tại thị trấn Hợp Hòa (Cuối tuyến đường
NT cũ) (ODT: 0,5 ha; DGT: 0,3ha; DTL: 0,1 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
0,90
|
78
|
Công viên Cây xanh huyện Tam
Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
1,64
|
79
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại tổ dân
phố Giữa, TT Hợp Hòa (ODT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
1,00
|
80
|
Xen ghép đất ở tại thị trấn Hợp
Hòa (ODT: 1,0 ha; DGT: 0,2 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
1,20
|
81
|
Quy hoạch xen ghép khu đất ở đồng
Đình thế, Tổ dân phố Giữa
|
TT
Hợp Hòa
|
0,17
|
82
|
Khu đất đấu giá, giãn dân đồng Cửa
Đình tại tổ dân phố Tiên Rằm
|
TT
Hợp Hòa
|
0,32
|
83
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá
QSDĐ và giao đất ở tại TDP Giữa, Tiên Rằm thị trấn Hợp Hòa (ODT: 1,8 ha; DGT:
0,8 ha; DTL: 0,4 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
3,00
|
84
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá
QSDĐ tại TDP Vinh Phú, TT, Hợp Hòa, huyện Tam Dương (ODT: 0,95 ha; DGT: 0,4
ha; DTL: 0,2 ha)
|
TT
Hợp Hòa
|
1,60
|
85
|
Bổ sung đất xây dựng khu Gia binh
tại thị trấn Hợp Hòa
|
TT
Hợp Hòa
|
1,00
|
86
|
Xen ghép đất ở nông thôn khu Móng
Ngang, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,50
|
87
|
Xen ghép đất ở nông thôn khu Đồng
Trổ Trại, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,10
|
88
|
Xen ghép đất ở nông thôn khu Sông
Cụt, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,39
|
89
|
Xen ghép giao đất ở nông thôn tại
khu Đồng Bờ Đọ - Thôn Tiên Phong
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,19
|
90
|
Xen ghép giao đất ở nông thôn tại
khu Đồng Miếu - Thôn Cổ Tích
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,09
|
91
|
Đấu giá giãn dân tại Khu Đồng Cát
Trên - Đồng Tĩnh (ONT: 1,2 ha: DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha)
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
2,00
|
92
|
Khu dân cư nông thôn tập trung tại
đồng Gốc Gai, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
0,40
|
93
|
Đấu giá giãn dân tại Khu Cát Dưới
- Đồng Tĩnh (ONT: 2,0 ha; DGT: 0,9 ha: DTL: 0,5 ha)
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
3,40
|
94
|
Xen ghép thôn Bắc 1, Bắc 2, Đỗ,
Đoài, Mới, Ngòi, Hóc, Đông, Cầu, Lồ, Chằm, Chấu, Vàng
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,80
|
95
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
Hoàng Đan
|
1,00
|
96
|
Đất đấu giá khu Đồng Triệu - xã
Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,18
|
97
|
Đất đấu giá khu đồng Cầu mưa - xã
Hoàng Đan
|
Xã
Hoàng Đan
|
0,50
|
98
|
Đất đấu giá giãn dân đồi Chàm -
xã Hoàng Đan (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,5 ha; DTL: 0,3 ha)
|
Xã
Hoàng Đan
|
1,90
|
99
|
Đấu giá quyền sử dụng đất khu Cửa
Chùa, thôn Lau, xã Hoàng Lâu (ONT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha)
|
Xã
Hoàng Lâu
|
1,00
|
100
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
An Hòa
|
5,00
|
101
|
Xen ghép trong khu dân cư nông
thôn, xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
3,50
|
102
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ trục
đường TL 306 đi Duy Phiên, xã An Hòa (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)
|
Xã
An Hòa
|
1,50
|
103
|
Khu giãn dân thôn Nội Điện, xã An
Hòa (ONT: 0,7 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,2 ha)
|
Xã
An Hòa
|
1,20
|
104
|
Xây dựng 02 khu đất dịch vụ và đất
đấu giá QSDĐ tại thôn Hương Đình, xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
0,60
|
105
|
Khu giãn dân, đấu giá QSDĐ khu Đồng
Tha, thôn Phương Lâu, xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
0,15
|
106
|
Khu đất giãn dân khu Đồng Đượi,
thôn Nội Điện, xã An Hòa
|
Xã
An Hòa
|
0,90
|
107
|
Khu đất giãn dân khu Đồng Nội,
thôn Yên Thượng, xã An Hòa (ONT: 1,4 ha; DGT: 0,6 ha; DTL: 0,4 ha)
|
Xã
An Hòa
|
2,40
|
108
|
Xen ghép trong khu dân cư các
thôn, xã Duy Phiên
|
Xã
Duy Phiên
|
0,50
|
109
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đất đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại khu đồng Ổ Gà và đồng Trạm Lao, thôn Thượng, xã Duy Phiên
(ONT: 3,6 ha; DGT: 1,4 ha; DTL: 1,0 ha)
|
Xã
Duy Phiên
|
6,00
|
110
|
Hạ tầng khu đất đấu giá thôn
Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 1,1 ha; DGT: 0,56 ha; DTL: 0,3 ha)
|
Xã
Duy Phiên
|
1,96
|
111
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ
khu đồng Giữa, thôn Chùa, xã Duy Phiên (ONT: 0,7 ha: DGT: 0,3 ha; DTL: 0,2
ha)
|
Xã
Duy Phiên
|
1,20
|
112
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
Đạo Tú
|
1,20
|
113
|
Xen ghép đất ở thôn Đoàn Kết 1,
xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,25
|
114
|
Xen ghép đất ở thôn Giềng, xã Đạo
Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,12
|
115
|
Xen ghép đất ở thôn Cẩm Trạch, xã
Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,44
|
116
|
Xen ghép đất ở thôn Cõi, xã Đạo
Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,43
|
117
|
Xen ghép đất ở thôn Hủng 1, xã Đạo
Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,04
|
118
|
Xen ghép đất ở thôn Lẻ, xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,08
|
119
|
Xen ghép đất ở thôn Long Sơn, xã
Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,12
|
120
|
Xen ghép đất ở thôn Dội, xã Đạo
Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,06
|
121
|
Đất dịch vụ, đấu giá QSDĐ tại khu
đồng Cửa Đình thôn Lẻ và đồng Ngõ Đông, thôn Giềng (ONT: 4,0 ha; DGT: 1,7 ha;
DTL: 1,0 ha)
|
Xã
Đạo Tú
|
6,70
|
122
|
Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại
khu đồng Trạm Xá, thôn Lẻ, xã Đạo Tú (ONT: 1,7 ha; DGT: 0,7 ha; DTL: 0,4 ha)
|
Xã
Đạo Tú
|
2,80
|
123
|
Đất đấu giá QSDĐ và giao đất tại khu
đồng Thâm, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,22
|
124
|
Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại
khu Đống Đòng, thôn Dội, xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,70
|
125
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cổng
Hoa Quả, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,36
|
126
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu Cầu
Sắt, thôn Hủng 1, xã Đạo Tú
|
Xã
Đạo Tú
|
0,30
|
127
|
Đất dịch vụ và đấu giá QSDĐ tại
khu đồng Thâm, thôn Hủng 2, xã Đạo Tú (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)
|
Xã
Đạo Tú
|
1,50
|
128
|
Khu dân cư nông thôn tập trung tại
Đồi Luồn xã Hướng Đạo (ONT: 0,6 ha; DGT: 0,3 ha; DTL: 0,1 ha)
|
Xã
Hướng Đạo
|
1,00
|
129
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
Thanh Vân
|
1,40
|
130
|
Chuyển mục đích sang đất ở
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,90
|
131
|
Khu đất đấu giá QSDĐ tại khu đồng
Cầu Bốt, xã Hướng Đạo (ONT: 2,0 ha; DGT: 1,0 ha; DTL: 0,6 ha)
|
Xã
Hướng Đạo
|
3,60
|
132
|
Dự án quy hoạch đất giãn dân, đất
đấu giá xã Hướng Đạo (ONT: 3,0 ha; DGT: 1,24 ha; DTL: 1,0 ha)
|
Xã
Hướng Đạo
|
5,24
|
133
|
Quy hoạch đất xen ghép đất ở tại
xã Hoàng Hoa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
0,70
|
134
|
Hạ tầng kỹ thuật đất đấu giá QSDĐ
và giao đất ở tại khu đồng Bông, đồng Đất xã Hoàng Hoa (ONT: 2,7 ha; DGT: 1,2
ha; DTL: 0,6 ha)
|
Xã
Hoàng Hoa
|
4,50
|
135
|
Khu dân cư nông thôn tập trung tại
Đồng Tướng xã Hướng Đạo
|
Xã
Hướng Đạo
|
0,50
|
136
|
Dự án đất giãn dân, đấu giá, dịch
vụ khu Cầu Chùa lên Cầu Mả Giữa thôn Lê Lợi, Tân Thịnh (ONT: 1,0 ha; DGT: 0,5
ha; DTL: 0,2 ha)
|
Xã
Hợp Thịnh
|
1,70
|
137
|
Dự án quy hoạch xen ghép đất quỹ
1, quỹ 2, ao, trong xã thôn Hưng Thịnh, Quang Trung, Lê Lợi, Tân Thịnh, Thọ
Khánh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,35
|
138
|
Khu đất giãn dân, đấu giá QSDĐ trục
đường QL 2C, đi cầu Bì La, xã An Hòa (ONT: 1,6 ha: DGT: 0,65 ha: DTL: 0,4 ha)
|
Xã
An Hòa
|
2,65
|
139
|
Dự án giãn dân, đấu giá thôn Đồng
Ăng-Kim Long (ONT: 3,5 ha; DGT: 2,00 ha; DTL: 0,37ha)
|
Xã
Kim Long
|
5,87
|
140
|
Dự án giãn dân, đấu giá thôn Đồn
khu vực 2, xã Kim Long (ONT: 0,9 ha; DGT: 0,4 ha; DTL: 0,2 ha)
|
Xã
Kim Long
|
1,50
|
141
|
Dự án giãn dân, đấu giá QSDĐ khu
Đồng Cổng Kho, thôn Vân Nội
|
Xã
Vân Hội
|
0,73
|
142
|
Đất mặt bằng sản xuất kinh doanh khu
Giếng Vồ, xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
1,06
|
143
|
Khu đất dành cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ thuê tại hai bên trục đường nội thị phía Tây, thị trấn Hợp Hòa,
huyện Tam Dương
|
TT
Hợp Hòa
|
3,00
|
144
|
Khu đất dành cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ thuê tại hai bên trục tránh phía Đông QL2C, thị trấn Hợp Hòa (đợt
1)
|
TT
Hợp Hòa
|
3,00
|
145
|
Khu đất dành cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ thuê tại Trung tâm thương mại và dịch vụ phía Nam, thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương (khu số 1) (đợt 1)
|
TT
Hợp Hòa
|
3,00
|
146
|
Khu đất dành cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ thuê tại Trung tâm thương mại và dịch vụ phía Nam, thị trấn Hợp
Hòa, huyện Tam Dương (khu số 2) (đợt 1)
|
TT
Hợp Hòa
|
3,00
|
147
|
Khu đất dành cho các doanh nghiệp
vừa và nhỏ thuê tại phía Bắc đường song song với đường sắt Hà Nội-Lào Cai, đoạn
từ QL2C đến TL305, xã Vân Hội, huyện Tam Dương (đợt 1)
|
Xã
Vân Hội
|
3,00
|
148
|
Khu đất dành cho doanh nghiệp vừa
và nhỏ thuê tại xã Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
4,81
|
149
|
Xây dựng Khu nhà sơ chế đóng gói
và bảo quản sản phẩm thuộc tiểu dự án xây dựng CSHT khu sản xuất và tiêu thụ
rau an toàn xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,12
|
150
|
Xây dựng khu sơ chế rau sạch xã
Vân Hội
|
Xã
Vân Hội
|
0,14
|
151
|
Xây dựng nhà sơ chế rau sạch theo
dự án QSEAP
|
Xã
An Hòa
|
0,11
|
152
|
Dự án trung tâm mua bán ô tô và
kinh doanh giày da, may xuất khẩu tại xã Kim Long, huyện Tam Dương
|
Xã
Kim Long
|
0,70
|
153
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang
đất sản xuất, kinh doanh
|
Xã
Hoàng Hoa
|
1,40
|
154
|
Công ty TNHH Thương mại Bảo Phúc
Anh tại xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,30
|
155
|
Trung tâm Dịch vụ Thương mại tổng
hợp của Công ty Cổ Phần Hải Nam tại xã Kim Long
|
Xã
Kim Long
|
0,75
|
156
|
Dự án Các doanh nghiệp vừa và nhỏ
tại xã Hoàng Hoa
|
Xã
Hoàng Hoa
|
2,00
|
157
|
Khu đất làm mặt bằng sản xuất kinh
doanh xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
5,00
|
158
|
Nhà hàng và khu kinh doanh dịch vụ
tổng hợp của công ty TNHH MYV MPS
|
Xã
Thanh Vân
|
0,15
|
159
|
Xây mới HTX DV nông nghiệp Hợp Thịnh,
xã Hợp Thịnh
|
Xã
Hợp Thịnh
|
0,15
|
160
|
Trung tâm thương mại khu đồng
Châu Phần
|
Xã
Hợp Thịnh
|
2,60
|
161
|
Khu vực khai thác cát sỏi trên
sông phó Đáy của Công ty Cổ phần Cát Đại Lợi
|
Xã
An Hòa
|
10,00
|
Xã
Hoàng Đan
|
10,00
|
162
|
Chuyển mục đích sang đất trồng
cây lâu năm
|
TT
Hợp Hòa
|
1,00
|
163
|
Dự án thuê đất để chăn nuôi bò sữa
tại xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
5,00
|
164
|
Khu sản xuất chăn nuôi tập trung
xã Đồng Tĩnh
|
Xã
Đồng Tĩnh
|
3,50
|
165
|
Xây dựng điểm chăn nuôi khu làng
Dưới, Đè Sinh, thôn Thượng, xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
2,00
|
166
|
Xây dựng điểm chăn nuôi khu Mả trẻ,
Mả Giang thôn Lá, xã Hoàng Lâu
|
Xã
Hoàng Lâu
|
0,50
|
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 940/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/04/2019 của huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc
1.543
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|