|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
938/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 938/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 21
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VŨ QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày
16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị
định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022
của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số Quyết định số 2383/QĐ-UBND
ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 của huyện Vũ Quang; Văn bản số 527/UBND-NL ngày 09/02/2023 của UBND tỉnh
về việc chấp thuận vị trí tọa độ quy hoạch sử dụng đất một số công trình, dự án
tại huyện Vũ Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại
Tờ trình số 16/TTr-UBND ngày 19/4/2023 (kèm theo hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm
2023); theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1542/TTr-STMMT ngày 20/4/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng
ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ
lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Diện tích KH
năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.458,15
|
86,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.368,27
|
2,15
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
866,67
|
1,36
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
501,60
|
0,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.206,87
|
1,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2.796,49
|
4,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.204,47
|
6,59
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31 855,63
|
49,96
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.871,53
|
21,75
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
3.039,78
|
4,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
101,08
|
0,16
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
53,82
|
0,08
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.794,39
|
12,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
52,19
|
0,08
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,51
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
0,03
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
4,93
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,35
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
26,50
|
0,04
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,95
|
0,02
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.683,24
|
2,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
884,60
|
1,39
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
523,70
|
0,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,31
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,99
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
29,83
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
35,73
|
0,06
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5,78
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,44
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,79
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,02
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,98
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,84
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,66
|
0,00
|
2.1
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,53
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
348,13
|
0,55
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,97
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,41
|
0,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,55
|
0,01
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
11,10
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
513,31
|
0,80
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
5.032,99
|
7,89
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
513,81
|
0,81
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
421,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
32,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30,26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
298,72
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
77,99
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
35,22
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,24
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,90
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,25
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,94
|
2.7
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
30,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,23
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
121,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
30,26
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
1,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
12,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
17,24
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
59,52
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
18,47
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,47
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,35
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,10
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,13
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,63
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,50
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,55
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,25
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,38
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,64
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
2.8
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
5. Danh mục các công trình, dự án
trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện Vũ Quang có
115 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05
kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết
định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất đã
được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và Kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện Kế hoạch
sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU
01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định
số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
55.458,15
|
2.323,71
|
840,50
|
1.136,75
|
956,58
|
1.422,22
|
2.288,18
|
2.071,67
|
3.318,06
|
24.450,72
|
16.649,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.368,27
|
6,70
|
117,12
|
188,57
|
140,31
|
146,36
|
217,38
|
248,56
|
98,66
|
144,92
|
59,70
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
866,67
|
6,61
|
113,78
|
188,39
|
140,31
|
0,72
|
|
122,15
|
90,32
|
144,70
|
59,70
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
501,60
|
0,09
|
3,34
|
0,19
|
|
145,64
|
217,38
|
126,41
|
8,34
|
0,22
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.206,87
|
23,51
|
92,75
|
87,84
|
103,93
|
230,53
|
184,34
|
109,00
|
120,82
|
115,97
|
138,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
2.796,49
|
121,61
|
82,24
|
376,18
|
206,76
|
302,17
|
172,31
|
928,60
|
1,76
|
177,08
|
427,80
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.204,47
|
548,30
|
|
|
|
|
89,50
|
|
175,43
|
1.908,01
|
1.483,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
HDD
|
31.855,63
|
753,38
|
|
|
|
|
|
|
727,43
|
19.187,95
|
11.186,86
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
13.871,53
|
831,69
|
525,26
|
474,35
|
501,17
|
710,91
|
1.621,86
|
763,03
|
2.186,72
|
2.910,15
|
3.346,40
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
3.039,78
|
54,85
|
|
|
3,16
|
|
152,82
|
3,09
|
356,54
|
898,84
|
1.570,48
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
101,08
|
35,52
|
1,61
|
8,31
|
4,01
|
10,97
|
0,42
|
22,49
|
3,49
|
6,66
|
7,60
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
53,82
|
3,00
|
21,52
|
1,50
|
0,39
|
21,28
|
2,37
|
|
3,76
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
7.794,39
|
1.365,69
|
163,43
|
277,65
|
163,64
|
294,73
|
239,27
|
314,93
|
556,64
|
1.254,75
|
3.163,66
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
52,19
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00
|
10,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,51
|
4,05
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,65
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,93
|
2,15
|
0,24
|
0,07
|
|
0,22
|
1,00
|
0,74
|
0,42
|
0,09
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,35
|
5,22
|
|
0,88
|
0,27
|
|
|
|
|
|
0,97
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
26,50
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
2,60
|
21,40
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,95
|
|
0,95
|
14,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.683,24
|
214,62
|
100,88
|
143,10
|
77,98
|
147,23
|
109,10
|
219,77
|
390,48
|
138,27
|
141,80
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
884,60
|
76,49
|
67,97
|
76,51
|
49,77
|
90,57
|
89,31
|
158,71
|
79,35
|
102,46
|
93,45
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
523,70
|
96,54
|
14,54
|
42,04
|
11,99
|
16,41
|
8,84
|
19,03
|
287,92
|
5,80
|
20,60
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
3,31
|
2,23
|
0,06
|
0,11
|
0,06
|
0,14
|
|
0,17
|
|
0,11
|
0,42
|
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5,99
|
1,89
|
0,34
|
0,22
|
0,19
|
0,21
|
0,18
|
0,45
|
1,37
|
0,48
|
0,64
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
29,83
|
5,94
|
1,42
|
0,75
|
2,48
|
2,47
|
1,28
|
6,51
|
0,96
|
5,11
|
2,90
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
35,73
|
2,72
|
2,45
|
3,84
|
2,47
|
7,06
|
2,40
|
3,90
|
0,60
|
4,76
|
5,53
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
5,78
|
3,87
|
0,02
|
0,07
|
0,16
|
|
1,05
|
0,01
|
|
0,08
|
0,52
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
1,44
|
0,42
|
0,08
|
0,06
|
0,02
|
0,09
|
0,03
|
0,09
|
0,16
|
0,25
|
0,23
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,79
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,77
|
0,44
|
5,42
|
|
3,10
|
|
0,50
|
0,13
|
0,25
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,98
|
10,00
|
|
|
0,76
|
0,78
|
|
|
|
5,15
|
1,29
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
159,84
|
11,18
|
13,56
|
13,13
|
10,08
|
26,10
|
6,01
|
30,40
|
19,99
|
13,62
|
15,77
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,66
|
0,78
|
|
0,95
|
|
0,29
|
|
|
|
0,19
|
0,44
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
14,53
|
1,01
|
0,95
|
1,43
|
0,75
|
1,29
|
0,97
|
2,01
|
1,16
|
2,60
|
2,36
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
348,13
|
|
17,93
|
43,19
|
34,49
|
32,09
|
33,37
|
51,40
|
27,51
|
51,35
|
56,82
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
49,97
|
49,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8,41
|
3,42
|
0,61
|
0,46
|
0,42
|
0,23
|
0,33
|
0,40
|
0,22
|
1,27
|
1,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,55
|
3,19
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,22
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
11,10
|
0,06
|
1,90
|
1,22
|
1,06
|
1,73
|
1,34
|
1,80
|
1,32
|
0,64
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
513,31
|
53,03
|
38,09
|
16,93
|
29,94
|
63,62
|
73,32
|
23,74
|
54,89
|
73,38
|
86,38
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
5.032,99
|
1.026,76
|
1,89
|
56,24
|
18,72
|
48,34
|
17,20
|
15,06
|
80,61
|
944,23
|
2.823,95
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
513,81
|
108,89
|
32,17
|
59,31
|
18,85
|
43,09
|
70,84
|
23,01
|
42,87
|
95,23
|
19,55
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ
cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.798,29
|
3.798,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất
nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công
nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
5.333,32
|
223,47
|
80,83
|
109,32
|
91,99
|
136,77
|
220,05
|
199,23
|
319,09
|
2.351,39
|
1.601,18
|
5
|
Khu lâm nghiệp
(khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng rừng sản xuất)
|
KLN
|
47.836,05
|
2.043,83
|
503,21
|
454,44
|
480,14
|
681,07
|
1.639,54
|
731,01
|
2.959,92
|
22.998,60
|
15.344,30
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
31.862,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển
công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
18,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,65
|
9
|
Khu đô thị
(trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại -
dịch vụ
|
KTM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị -
thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông
thôn
|
DNT
|
5.434,81
|
|
279,88
|
674,25
|
538,40
|
500,92
|
520,95
|
802,42
|
429,42
|
801,59
|
886,99
|
13
|
Khu ở, làng nghề,
sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định
số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(13)
|
(12)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
421,47
|
22,09
|
5,27
|
12,31
|
7,32
|
19,39
|
5,83
|
15,72
|
141,82
|
183,65
|
8,07
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
32,06
|
4,87
|
4,86
|
4,87
|
5,29
|
0,20
|
0,17
|
6,73
|
|
|
5,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
30,26
|
4,87
|
4,86
|
4,87
|
5,29
|
0,20
|
|
5,10
|
|
|
5,07
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1,63
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
12,60
|
0,43
|
0,21
|
0,33
|
0,93
|
0,02
|
2,95
|
6,19
|
0,26
|
0,10
|
1,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
298,72
|
4,39
|
0,20
|
2,11
|
1,10
|
1,70
|
0,23
|
2,20
|
141,46
|
143,51
|
1,82
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
77,99
|
12,40
|
|
5,00
|
|
17,47
|
2,48
|
0,60
|
|
40,04
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
35,22
|
33,14
|
|
0,01
|
|
0,10
|
|
|
0,64
|
1,07
|
0,26
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,24
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
0,90
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,08
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,05
|
0,01
|
0,01
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
2.6
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,94
|
2,60
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
|
|
2.7
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
30,40
|
30,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,25
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
35,23
|
9,67
|
1,18
|
4,23
|
0,34
|
1,06
|
3,36
|
0,60
|
1,45
|
10,03
|
3,31
|
BIỂU
03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định
số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
121,22
|
22,09
|
5,27
|
10,81
|
7,32
|
1,92
|
5,63
|
15,72
|
1,18
|
43,21
|
8,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
32,06
|
4,87
|
4,86
|
4,87
|
5,29
|
0,20
|
0,17
|
6,73
|
|
|
5,07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
30,26
|
4,87
|
4,86
|
4,87
|
5,29
|
0,20
|
|
5,10
|
|
|
5,07
|
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK/PNN
|
1,80
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1,63
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
12,30
|
0,43
|
0,21
|
0,33
|
0,93
|
0,02
|
2,75
|
6,19
|
0,16
|
0,10
|
1,18
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
17,24
|
4,39
|
0,20
|
1,61
|
1,10
|
1,70
|
0,23
|
2,20
|
0,92
|
3,07
|
1,82
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
59,52
|
12,40
|
|
4,00
|
|
|
2,48
|
0,60
|
|
40,04
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
18,47
|
|
|
1,00
|
|
17,47
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
18,47
|
|
|
1,00
|
|
17,47
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,35
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
0,25
|
BIỂU
04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
|
TT Vũ Quang
|
Xã Ân Phú
|
Xã Đức Bồng
|
Xã Đức Giang
|
Xã Đức Hương
|
Xã Đức Liên
|
Xã Đức Lĩnh
|
Xã Hương Minh
|
Xã Quang Thọ
|
Xã Thọ Điền
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3,10
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3,10
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,13
|
6,67
|
1,18
|
4,23
|
0,34
|
1,06
|
3,36
|
0,60
|
1,35
|
10,03
|
3,31
|
2.1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,63
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
2.3
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,98
|
3,08
|
1,18
|
2,93
|
0,34
|
0,40
|
0,86
|
0,60
|
0,85
|
0,51
|
0,23
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
4,05
|
0,45
|
0,90
|
0,60
|
0,10
|
0,40
|
0,86
|
0,10
|
0,25
|
0,16
|
0,23
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,55
|
0,35
|
|
1,80
|
|
|
|
0,50
|
0,60
|
0,30
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,42
|
0,08
|
0,20
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,25
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
14,38
|
|
|
1,30
|
|
0,66
|
|
|
|
9,47
|
2,95
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,64
|
1,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.8
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
BIỂU
05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG NĂM 2023 CỦA HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định
số 938/QĐ-UBND ngày 21/4/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Hạng mục
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất năm 2023
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RPH
|
HDD
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Công trình, dự
án Quốc gia và thu hồi đất không phải xin phép
|
|
43,56
|
|
43,56
|
0,20
|
|
|
43,36
|
|
|
1.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
|
|
1
|
Thao trường bắn của
huyện và khu căn cứ chiến đấu (tập)
|
CQP
|
40,00
|
|
40,00
|
|
|
|
40,00
|
Xã Quang Thọ
|
57
|
1.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,56
|
|
3,56
|
0,20
|
|
|
3,36
|
|
|
1
|
Trụ sở công an huyện
Vũ Quang (mới)
|
CAN
|
3,10
|
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
TDP5, Thị trấn Vũ
Quang
|
65
|
2
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Thọ Điền
|
67
|
3
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Thôn 2, xã Đức Bồng
|
68
|
4
|
Trụ sở công an xã
|
CAN
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Quang Thọ
|
71
|
II
|
Công trình, dự
án thu hồi đất được HĐND tỉnh chấp thuận
|
|
131,93
|
6,34
|
125,59
|
31,66
|
|
|
93,93
|
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
59,00
|
|
59,00
|
|
|
|
59,00
|
|
|
1
|
Trung tâm cứu hộ, bảo
tồn và phát triển sinh vật tại vườn Quốc gia Vũ Quang (Vườn thực vật 56ha,
Trung tâm cứu hộ 3ha)
|
RSX
|
59,00
|
|
59,00
|
|
|
|
59,00
|
Tiểu khu 146a, Thị
trấn Vũ Quang
|
527
|
2.2
|
Đất thể dục, thể
thao
|
DTT
|
0,85
|
|
0,85
|
0,30
|
|
|
0,55
|
|
|
1
|
Khu thể thao thôn 1
Văn Giang
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Đức Giang
|
293
|
2
|
Khu thể thao thôn 3
Bồng Giang
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Giang
|
294
|
3
|
Khu thể thao thôn 1
Bồng Giang
|
DTT
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Xã Đức Giang
|
296
|
4
|
Khu thể thao thôn
Tân Lệ
|
DTT
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Đức Liên
|
301
|
2.3
|
Đất giao thông
|
DGT
|
22,62
|
4,81
|
17,81
|
1,47
|
|
|
16,34
|
|
|
1
|
Đường giao thông
nông thôn Mỹ Ngọc
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,10
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Lĩnh
|
206
|
2
|
Đường giao thông thôn
8 tuyến từ NVH thôn 8 đến cổng Anh Long
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng
|
185
|
3
|
Xây dựng cầu Áng
Ngò tuyến Sơn Long - Chợ Bộng
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Giang
|
134
|
4
|
Nâng cấp xây dựng
đường tránh lũ Đức Lĩnh - Ân Giang - Đức Giang
|
DGT
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Xã Đức Lĩnh, Đức
Giang
|
129
|
5
|
Nút giao thông ngã
3 xã Đức Bồng Km64+500/QL281, địa bàn huyện Vũ Quang
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Bồng
|
174.1
|
6
|
Đường giao thông
nông thôn xã Đức Giang (đường Lò Vôi)
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Đức Giang
|
552
|
7
|
Mở rộng hệ thống
giao thông nông thôn
|
DGT
|
1,30
|
0,80
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Giang
|
131
|
8
|
Mở rộng hệ thống
giao thông nội đồng
|
DGT
|
1,30
|
1,00
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Giang
|
132
|
9
|
Cầu Hốp Chuối (TDP
4 sang TDP 2)
|
DGT
|
1,30
|
|
1,30
|
|
|
|
1,30
|
Thị trấn Vũ Quang,
xã Hương Minh
|
161
|
10
|
Mở rộng đường giao
thông TDP 1
|
DGT
|
1,80
|
1,50
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
170
|
11
|
Đường vào rừng sản
xuất (Thôn 5, 6, 7, 8)
|
DGT
|
4,00
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Xã Đức Bồng
|
187
|
12
|
Đường vào mỏ cát xã
Đức Liên
|
DGT
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Đức Liên
|
543
|
13
|
Dự án Cải tạo, nâng
cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ Chí Minh đoạn từ
Km354+900 đến Km355+700 (lý trình Đường sắt) thuộc địa phận xã Đức Liên, huyện
Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
|
DGT
|
2,49
|
|
2,49
|
|
|
|
2,49
|
Xã Đức Liên
|
553
|
14
|
Đường giao thông
Yên Du- Thanh Sơn
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
0,02
|
|
|
1,48
|
Thôn Yên Du, Thanh
Sơn xã Đức Lĩnh
|
201
|
15
|
Đường giao thông
nông thôn xã Đức Lĩnh (Thôn Tân Hương)
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
0,50
|
|
|
1,00
|
Xã Đức Lĩnh
|
202
|
16
|
Đường giao thông xã
Đức Lĩnh
|
DGT
|
0,10
|
|
0,10
|
0,00
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Lĩnh
|
202.1
|
17
|
Mở rộng đường giao
thông thôn Bình Phong - Cao Phong
|
DGT
|
0,80
|
0,30
|
0,50
|
0,15
|
|
|
0,35
|
Xã Đức Lĩnh
|
204
|
18
|
Đường GTNT thôn Thanh
Sơn, xã Đức Lĩnh (Đoạn từ đường IFAC đi khe Ổi - khe Du - Khe Chèo)
|
DGT
|
1,60
|
0,60
|
1,00
|
0,30
|
|
|
0,70
|
Thôn Thanh Sơn, xã
Đức Lĩnh
|
207
|
19
|
Nâng cấp đường vào
khu sản xuất tập trung Đức Lĩnh
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
0,10
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Lĩnh
|
208
|
20
|
Mở rộng đường giao
thông từ thôn Yên Du đến xã Đức Bồng
|
DGT
|
0,76
|
0,26
|
0,50
|
0,03
|
|
|
0,47
|
Thôn Yên Du, xã Đức
Lĩnh
|
209
|
21
|
Nâng cấp đường GTNT
thôn 2 tuyến đường cầu Con Cuông - Ông Dần - đập Trộ Thầy, xã Quang Thọ
|
DGT
|
0,85
|
0,35
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Quang Thọ
|
219
|
2.4
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
31,29
|
|
31,29
|
29,17
|
|
|
2,12
|
|
|
1
|
Công trình Hệ thống
thủy lợi Ngàn Trươi - Cẩm Trang (Giai đoạn 2)
|
DTL
|
30,69
|
|
30,69
|
29,17
|
|
|
1,52
|
Các xã: Ân Phú, Đức
Giang, Đức Bồng, Đức Lĩnh, Thọ Điền, Thị trấn Vũ Quang
|
231
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp đập
Khe Xai
|
DTL
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Hương Minh
|
242
|
2.5
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1,11
|
|
1,11
|
0,19
|
|
|
0,92
|
|
|
1
|
Xây dựng ĐZ, TBA giảm
tổn thất điện năng, nâng cao chất lượng điện áp khu Vực thị xã Hồng Lĩnh, huyện
Vũ Quang năm 2022
|
DNL
|
0,09
|
|
0,09
|
0,02
|
|
|
0,07
|
Xã Đức Bồng, Thọ Điền,
Quang Thọ
|
555
|
2
|
Đường dây 500kV Quảng
Trạch - Quỳnh Lưu (Đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập), đoạn
qua huyện Vũ Quang
|
DNL
|
1,02
|
|
1,02
|
0,17
|
|
|
0,85
|
Xã Đức Liên
|
566
|
2.6
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
1
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Tổ dân phố 1, Thị
trấn Vũ Quang
|
341
|
2
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn Thanh Sơn, xã
Đức Lĩnh
|
353
|
3
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn 3, Xã Quang Thọ
|
355
|
4
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn 1, Xã Quang Thọ
|
356
|
2.7
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1,71
|
|
1,71
|
0,30
|
|
|
1,41
|
|
|
1
|
Đất ở Đồng Bãi thôn
4
|
ONT
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
Xã Ân Phú
|
429
|
2
|
Đất ở (đấu giá)
thôn Vĩnh Hội
|
ONT
|
1,50
|
|
1,50
|
0,30
|
|
|
1,20
|
Xã Đức Lĩnh
|
493
|
2.8
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
13,60
|
1,20
|
12,40
|
|
|
|
12,40
|
|
|
1
|
Điểm chùa phật giáo
|
TON
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
556
|
2
|
Văn phòng điều hành
trung tâm phật giáo huyện
|
TON
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
363
|
3
|
Mở rộng giáo xứ
Vĩnh Hội
|
TON
|
3,60
|
1,20
|
2,40
|
|
|
|
2,40
|
Xã Quang Thọ
|
558
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,26
|
|
0,26
|
0,23
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Nhà vượt lũ
|
DSH
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Đức Giang
|
384
|
2
|
Nhà văn hóa thốn
Yên Du
|
DSH
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
0,00
|
Xã Đức Lĩnh
|
416
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,33
|
0,33
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Mở rộng nhà thờ họ Đoàn
(Di tích lịch sử văn hóa cấp tỉnh) Thôn Hợp Đức
|
TIN
|
1,33
|
0,33
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Minh
|
530
|
III
|
CÔNG TRÌNH DỰ ÁN
CÒN LẠI (Tự thỏa thuận bồi thường, nhận chuyển nhượng để chuyển mục đích, nhận
góp vốn; thu hồi nhưng không phải xin chấp thuận của HĐND tỉnh)
|
|
390,01
|
8,24
|
381,77
|
0,20
|
|
|
381,57
|
|
|
3.1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
280,88
|
|
280,88
|
|
|
|
280,88
|
|
|
1
|
Giao đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
280,88
|
|
280,88
|
|
|
|
280,88
|
Các xã: Quang Thọ, Hương
Minh
|
20
|
3.2
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy
sản lòng hồ
|
NTS
|
30,00
|
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
26.1
|
3.3
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
22,47
|
|
22,47
|
|
|
|
22,47
|
|
|
1
|
Khu chăn nuôi và trồng
cây nông nghiệp khu vực Động Tý Rú Rẹn
|
NKH
|
4,47
|
|
4,47
|
|
|
|
4,47
|
Xã Đức Hương
|
34
|
2
|
Công trình chăn
nuôi lợn thương phẩm Nguyễn Thị Loan
|
NKH
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Đức Hương
|
548
|
3
|
Công trình chăn
nuôi lợn thương phẩm HTXDV Đức Hương
|
NKH
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Đức Hương
|
549
|
4
|
Đất phát triển
trang trại HTX Hương Giang
|
NKH
|
8,00
|
|
8,00
|
|
|
|
8,00
|
Xã Đức Hương
|
550
|
5
|
Trang trại tổng hợp
|
NKH
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
551
|
6
|
Trang trại chăn
nuôi tập trung (Thôn 6)
|
NKH
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Xã Đốc Bồng
|
44
|
7
|
Trang trại tổng hợp
|
NKH
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Hương Minh
|
562
|
8
|
Trang trại tổng hợp
|
NKH
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Đức Liên
|
561
|
3.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
3,88
|
|
3,88
|
0,20
|
|
|
3,68
|
|
|
1
|
Bãi tập kết vật liệu
xây dựng tại thôn Bình Quang
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Đức Liên
|
80
|
2
|
Khu thương mại dịch
vụ Bờ Lở TDP4
|
TMD
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
86
|
3
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Thị trấn Vũ Quang
|
22
|
4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,42
|
|
0,42
|
|
|
|
0,42
|
Xã Hương Minh
|
60
|
5
|
Cửa hàng xây dựng
và kinh doanh TMDV
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Đức Lĩnh
|
94
|
6
|
Trung tâm thương mại,
dịch vụ khu vui chơi giải trí xứ đồng Bàu Khe
|
TMD
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Đức Lĩnh
|
96
|
7
|
Đất thương mại, dịch
vụ Thôn Hương Tân
|
TMD
|
0,22
|
|
0,22
|
0,20
|
|
|
0,02
|
Xã Đức Hương
|
48
|
3.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,13
|
|
2,13
|
|
|
|
2,13
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước
Vũ Quang tại TDP 1
|
SKC
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Thị trấn Vũ Quang
|
103
|
2
|
Mở rộng NMN Vũ
Quang cấp nước cho xã Thọ Điền và xã Hương Minh
|
SKC
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thị trấn Vũ Quang
|
104
|
3
|
Xưởng chế biến lâm
sản và kinh doanh vật liệu xây dựng
|
SKC
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Thọ Điền
|
142
|
3.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
|
|
1
|
Cát xây dựng tại
bãi bồi sông Ngàn Sâu (Thôn Bình Quang)
|
SKS
|
2,50
|
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Xã Đức Liên
|
120
|
3.8
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên
trạm y tế
|
DYT
|
0,15
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Ân Phú
|
264
|
3.9
|
Đất cơ sở giáo dục,
đào tạo
|
DGD
|
2,26
|
1,54
|
0,72
|
|
|
|
0,72
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Tiểu
học Hương Minh
|
DGD
|
0,64
|
0,39
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã Hương Minh
|
276
|
2
|
Mở rộng Trường Mầm
non Hương Minh
|
DGD
|
0,27
|
0,22
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Hương Minh
|
275
|
3
|
Mở rộng khuôn viên
Trường mầm non
|
DGD
|
0,47
|
0,27
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Ân Phú
|
271
|
4
|
Mở rộng nhà trẻ, mầm
non xã
|
DGD
|
0,40
|
0,26
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Xã Đức Giang
|
273
|
5
|
Mở rộng Trường mầm
non
|
DGD
|
0,48
|
0,40
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thị trấn Vũ Quang
|
281
|
3.10
|
Đất giao thông
|
DGT
|
12,69
|
4,50
|
8,19
|
|
|
|
8,19
|
|
|
1
|
Đường giao thông
thôn 8 (Đường ĐH 77 - Anh Long)
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Đức Bồng
|
186
|
2
|
Đường giao thông
thôn 7 (Đồng Bệ - Lối Eo)
|
DGT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng
|
185
|
3
|
Đường giao thông Thôn
5 đi Thôn 3
|
DGT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Thọ Điền
|
176
|
4
|
Đường nội thị Thị
trấn Vũ Quang
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thị trấn Vũ Quang
|
163
|
5
|
Tuyến đường giao
thông vành đai sông Ngàn Trươi TDP 1,2,3
|
DGT
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
167
|
6
|
Đường giao thông Lộc
Hầu TDP 4
|
DGT
|
0,60
|
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thị trấn Vũ Quang
|
169
|
7
|
Nâng cấp hệ thống
đường trục thôn 5, xây dựng hệ thống giao thông từ thôn 3 nối thôn 5 xã Thọ
Điền
|
DGT
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
0,53
|
Xã Thọ Điền
|
180
|
8
|
Mở rộng đường trục
xã
|
DGT
|
0,80
|
0,50
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Ân Phú
|
124
|
9
|
Mở rộng đường giao
thông trục thôn xóm
|
DGT
|
4,60
|
4,00
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Ân Phú
|
125
|
10
|
Đường vuốt tuyến đường
Ga Yên Duệ đi thôn Hương Đồng
|
DGT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Xã Đức Hương
|
136
|
11
|
Giao thông nội đồng
|
DGT
|
1,06
|
|
1,06
|
|
|
|
1,06
|
Xã Quang Thọ
|
223
|
3.11
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
2,95
|
|
2,95
|
|
|
|
2,95
|
|
|
1
|
Kênh mương tưới
tiêu
|
DTL
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Vũ Quang
|
244
|
2
|
Tiêu thoát nước khu
dân cư
|
DTL
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thị trấn Vũ Quang
|
245
|
3
|
Trục tiêu đồng nhà
ngâm (Chống lũ)
|
DTL
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Xã Đức Bồng
|
253
|
4
|
Kênh mương tưới
tiêu
|
DTL
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Lĩnh
|
257
|
5
|
Kênh mương tưới
tiêu
|
DTL
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Quang Thọ
|
259
|
3.12
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
2,06
|
|
2,06
|
|
|
|
2,06
|
|
|
1
|
Trạm điện Liên Châu
|
DNL
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thôn Liên Châu, xã
Đức Liên
|
329
|
2
|
Xây dựng nhà máy thủy
điện Vũ Quang (TDP5)
|
DNL
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Thị trấn Vũ Quang
|
318
|
3
|
Đường dây và trạm
biến áp điện lực
|
DNL
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Quang Thọ
|
334
|
3.13
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
|
|
1
|
Trạm BTS mạng di động
Vinaphone
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn 4, xã Ân Phú
|
335
|
2
|
Bưu điện xã Đức Bồng
|
DBV
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Đức Bồng
|
348
|
3.14
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
22,69
|
0,00
|
22,69
|
0,00
|
|
|
22,69
|
|
|
1
|
Đất ở từ nhà Thờ đến
ông Lan (Thôn 3)
|
ONT
|
0,75
|
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Thọ Điền
|
468
|
2
|
Đất ở từ thôn 4 đến
thôn 5
|
ONT
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Xã Thọ Điền
|
470
|
3
|
Đất ở thôn 2
|
ONT
|
0,62
|
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
Xã Thọ Điền
|
469
|
4
|
Đất ở đấu giá thôn
Bình Phong, thôn Thanh Bình, thôn Thanh Sơn
|
ONT
|
1,80
|
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Xã Đức Lĩnh
|
494, 495, 496
|
5
|
Chuyển NVH cũ thôn
Hương Thọ, Hương Đồng sang đất ở
|
ONT
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Đức Hương
|
444
|
6
|
Đất ở khu vực Chọ Đọn
|
ONT
|
0,80
|
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã Đức Bồng
|
480
|
7
|
Đất ở (đấu giá) Cồn
Cựa Truông, thôn 7
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Đức Bồng
|
544
|
8
|
Đất ở Hội Trung
|
ONT
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
1,37
|
Xã Đức Liên
|
486
|
9
|
Xen dắm đất ở thôn
Hương Đại
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Hương
|
454
|
10
|
Đất ở xen dắm
|
ONT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Đức Hương
|
448,451
|
11
|
Đất ở xen dắm thôn
Hưng Phố
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã Đức Hương
|
452
|
12
|
Chuyển mục đích sử dụng
từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn
gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ONT
|
3,30
|
|
3,30
|
|
|
|
3,30
|
9 xã
|
|
13
|
Các lô đất dôi dư tại
khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm
Trang tại Xã Hương Quang (102 lô), huyện Vũ Quang
|
ONT
|
9,47
|
|
9,47
|
|
|
|
9,47
|
Xã Quang Thọ
|
563
|
14
|
Các lô đất dôi dư tại
khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm
Trang tại xã Hương Điền (28 lô), huyện Vũ Quang
|
ONT
|
2,95
|
|
2,95
|
|
|
|
2,95
|
Xã Thọ Điền
|
564
|
3.15
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,94
|
|
1,94
|
|
|
|
1,94
|
|
|
1
|
Đất ở TDP4, khu vực
Bờ Lở
|
ODT
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Thị trấn Vũ Quang
|
508
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng
từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn
gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ODT
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Vũ Quang
|
|
3
|
Các lô đất dôi dư tại
khu tái định cư dự án Tiểu hợp phần II thuộc dự án thủy lợi Ngàn Trươi-Cẩm
Trang tại thị trấn Vũ Quang (37 lô), huyện Vũ Quang
|
ODT
|
1,24
|
|
1,24
|
|
|
|
1,24
|
Thị trấn Vũ Quang
|
565
|
3.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
|
|
1
|
Trạm kiểm lâm Hương
Thọ
|
DTS
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Quang Thọ
|
523
|
2
|
Trạm kiểm lâm Hương
Đại
|
DTS
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Thị trấn Vũ Quang
|
526
|
3.17
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa
|
NTD
|
3,10
|
2,10
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
1
|
Mở rộng nghĩa trang
Rú Sám
|
NTD
|
3,10
|
2,10
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Đức Bồng
|
368
|
|
TỔNG I+II+III:
115 CT,DA
|
|
565,50
|
14,58
|
550,92
|
32,06
|
|
|
518,86
|
|
|
Quyết định 938/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 938/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 21/04/2023 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
523
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|