|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 935/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch Định giá đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
935/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 935/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 18 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH
HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền
thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT
ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết một số điều của
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 20/2015/TT- BTNMT ngày
27/4/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức Kinh tế - Kỹ thuật
để lập dự toán ngân sách nhà nước phục vụ công tác định giá đất; Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22/12/2017 của Bộ Tài chính về việc Quy định lập, quản lý,
sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên
môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 121/NQ-HĐND
ngày 13/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, kỳ họp thứ 7 về việc chấp
thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 479/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên
địa bàn tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 201/TTr-STNMT ngày 11/3/2019 về
việc phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm
2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
1. Nội dung định giá đất cụ thể
1.1. Số dự án cần định giá đất cụ thể
trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh
- Tổng số dự án (MB): 96 dự án
- Tổng diện tích đất thực hiện:
310,65 ha
1.2. Số dự án dự kiến thuê đơn vị tư
vấn định giá đất: 25 dự án
1.3. Kinh phí dự kiến thuê đơn vị tư
vấn định giá đất: 1.318,3 triệu đồng
(Có
Phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Mục đích định giá đất cụ thể
2.1. Định giá đất làm căn cứ xác định
giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện theo Kế hoạch Đấu giá quyền
sử dụng đất năm 2018 được UBND tỉnh phê duyệt. Trong trường hợp Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 được điều chỉnh, bổ sung, Sở Tài
nguyên và Môi trường chủ động thực hiện Định giá đất theo Kế hoạch đấu giá quyền
sử dụng đất được duyệt.
2.2. Định giá đất làm căn cứ tính tiền
bồi thường GPMB khi Nhà nước thu hồi đất (Xác định giá đất cụ thể theo phương
pháp hệ số điều chỉnh giá đất): Thực hiện theo Danh mục thu hồi đất năm 2019 đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
2.3. Định giá đất làm căn cứ để tính
tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các trường hợp quy định tại các điểm
a,b,c,d Khoản 4 Điều 114; Khoản 2 Điều 172 và Khoản 3 Điều 189 Luật Đất đai năm
2013 mà thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong bảng giá đất)
từ 20 tỷ đồng trở lên: Sở Tài nguyên và Môi trường chủ động thực hiện xác định
giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật khi có Quyết định giao đất, cho thuê
đất của cơ quan có thẩm quyền.
2.4. Kinh phí tổ chức thực hiện xác định
giá đất cụ thể được lấy từ nguồn ngân sách tỉnh giao trong dự toán ngân sách
hàng năm của Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Thời gian tổ chức thực hiện: Quý II,
Quý III và Quý IV năm 2019.
Điều 2. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này và các quy định hiện hành của Nhà nước, Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức
thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư
pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 Quyết định;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC (HYT).
QDCD 19-005
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC:
KẾ HOẠCH ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 935/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Danh
mục dự án (MBQH)
|
Địa
điểm thực hiện dự án
|
Diện
tích quy hoạch
(ha)
|
Diện
tích đất định giá
(ha)
|
Dự
kiến kinh phí thuê tư vấn định giá đất
(1.000
đ)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
I
|
TRUNG TÂM
PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA
|
|
102,361
|
14,630
|
140.000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
102,36
|
14,63
|
140.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư thuộc Dự án khu đô
thị mới Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa (MBQH 1/500 kèm
theo quyết định số 3830/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa).
|
P.
An Hoạch, T.p Thanh Hóa
|
8,931
|
5,136
|
60.000
|
Quý III/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư dọc hai bên đường
CSEDP (MBQH chi tiết 1/500 kèm theo Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 15/5/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh)
|
P. Đông Vệ, P. Đông Sơn, P. Quảng Thành, TP Thanh Hóa
|
18,320
|
2,880
|
50.000
|
Quý
IV/2019
|
3
|
Dự án Khu dân cư Đông Nam khu đô thị
Đông Phát
|
P.
Quảng Thành, P. Đông Sơn, T.p Thanh
Hóa
|
18,860
|
4,268
|
|
Quý II/2019
|
4
|
Dự án Khu nhà ở, công viên cây xanh thuộc
khu đô thị Nam thành phố Thanh Hóa,
phường Đông Vệ thành phố Thanh Hóa (đợt 2)
|
P. Đông Vệ, T.p Thanh Hóa
|
56,250
|
2,346
|
30.000
|
Quý III/2019
|
II
|
THÀNH PHỐ
THANH HÓA
|
|
34,22
|
21,43
|
283.800
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
34,22
|
21,43
|
283.800
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư thôn 6
|
Xã Thiệu Khánh
|
4,70
|
2,40
|
43.000
|
Quý II/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư thôn 5
|
Xã
Thiệu Khánh
|
1,40
|
0,80
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư thôn 5
|
Xã Thiệu
Vân
|
2,39
|
1,13
|
|
4
|
Dự án Khu dân
cư thuộc MBQH số 3241/UBND-QLĐT, phường Đông Hải (điều chỉnh
từ 1755)
|
P.Đông
Hương, P. Đông Hải
|
7,50
|
7,50
|
67.800
|
Quý II/2019
|
5
|
Dự án Hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư phố 6 MBQH 1204/QĐ-UBND, ngày
18/02/2014
|
P.Đông
Cương
|
8,30
|
2,60
|
47.000
|
Quý II/2019
|
6
|
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH
79/UB-XD
|
Xã
Quảng Tâm
|
0,84
|
0,84
|
|
7
|
Dự án Khu dân
cư tái định cư Đông Vệ 2 (MBQH số 931/UBND-QLĐT)
|
P.
Đông Vệ
|
3,70
|
0,78
|
39.000
|
Quý III/2019
|
8
|
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số 1130/QĐ-UBND
|
P.Hàm
Rồng
|
3,49
|
3,49
|
50.000
|
Quý III/2019
|
9
|
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH số
1876/UBND-QLĐT
|
P.Đông
Hương
|
0,83
|
0,83
|
|
Quý II/2019
|
10
|
Dự án khu dân cư thuộc MBQH số 425/UBND-QLĐT
|
P.Tân Sơn
|
0,41
|
0,41
|
|
11
|
Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)
|
P.
Quảng Hưng
|
0,65
|
0,65
|
37.000
|
Quý III/2019
|
III
|
THÀNH PHỐ SẦM SƠN
|
|
67,3
|
18,57
|
47.000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
67,3
|
18,6
|
47.000
|
|
1
|
Dự án khu dân cư phố Đồng Xuân
|
P. Bắc Sơn
|
18,8
|
6,6
|
|
Quý III/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư khu đô thị Minh Cát
|
P. Quảng Cư
|
4,30
|
2,0
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư, TĐC cánh đồng Sông Đông
|
P. Quảng Cư
|
30,0
|
2,6
|
47.000
|
4
|
Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Nhè, Đồng Binh và Đồng
Ao thôn 2 + thôn 3
|
Xã Quảng Minh
|
1,54
|
0,9
|
|
5
|
Dự án Khu dân cư, TĐC Đồng Rầm, thôn 5
|
Xã Quảng Minh
|
1,76
|
0,4
|
|
6
|
Dự án Khu dân cư Đồng Mã Rào, thôn 1
|
Xã Quảng Minh
|
1,90
|
1,50
|
|
7
|
Dự án Khu dân cư, TĐC Vườn Gáo
|
P. Quảng Cư
|
1,8
|
0,9
|
|
8
|
Dự án Khu xen cư Thọ Đồn
|
P. Quảng Thọ
|
4,5
|
2,25
|
|
9
|
Dự án Khu xen cư Thọ Trúc
|
P. Quảng Thọ
|
2,7
|
1,35
|
|
IV
|
HUYỆN HOẰNG HÓA
|
|
49,66
|
36,3
|
214.200
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
49,66
|
36,33
|
214.200
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thắng
|
3,13
|
2,5
|
|
Quý II/2019
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lộc
|
1,3
|
1,04
|
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hải
|
6,25
|
5
|
50.000
|
3
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thanh
|
5,73
|
4,58
|
55.400
|
4
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trường
|
2,68
|
2,14
|
|
|
Quỹ đất đấu giá QSD đất thực hiện dự án đường
Thịnh - Đông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Hoằng Thịnh
|
4,85
|
3,88
|
50.000
|
Quý II/2019
|
2
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Hoằng Kim
|
2,3
|
1,84
|
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã Hoằng Tiến
|
2,5
|
2
|
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
TT. Bút Sơn
|
3,94
|
3,15
|
|
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến
|
|
|
|
|
|
1
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
|
Xã Hoằng Đạo
|
5,17
|
3,1
|
|
Quý II/2019
|
2
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
|
Xã Hoằng Ngọc
|
8,76
|
5,26
|
58.800
|
3
|
Quỹ đất tái định cư và đấu giá QSD đất khu TĐC
|
Xã Hoằng Tiến
|
3,06
|
1,84
|
|
V
|
HUYỆN QUẢNG XƯƠNG
|
|
110,15
|
78,94
|
130.000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
74,65
|
53,83
|
70.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
TT. Quảng Xương
|
3,45
|
2,63
|
|
Quý II/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Tân
|
10
|
8,00
|
|
Quý II/2019
|
3
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Hợp
|
2,5
|
2,00
|
|
4
|
Dự án đấu giá tạo nguồn GPMB đường Thái Bình
|
Xã
Quảng Bình
|
6,7
|
5,00
|
|
5
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di
dân
|
Xã
Quảng Thạch
|
15,00
|
10,00
|
70.000
|
Quý III/2019
|
6
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di
dân
|
Xã
Quảng Hải
|
15,00
|
10,00
|
|
7
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di
dân
|
Xã
Quảng Thái
|
15,00
|
10,00
|
|
8
|
Dự án đấu giá tạo nguồn xây dựng hạ
tầng khu tái định cư đường ven biển và đề án di
dân
|
Xã
Quảng Lợi
|
7,00
|
6,2
|
|
B
|
Dự án mới
|
|
35,50
|
25,11
|
60.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Trạch
|
6,00
|
3,00
|
|
Quý II/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Phong
|
2,50
|
2,20
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Đức
|
2,00
|
1,70
|
|
4
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Định
|
3,00
|
2,7
|
|
5
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Nhân
|
3,00
|
2,7
|
|
6
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Quảng Ninh
|
2,50
|
2,01
|
|
7
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Bình
|
5,50
|
2,2
|
|
8
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Hải
|
1,00
|
0,7
|
|
9
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Lộc
|
2,00
|
1,7
|
|
10
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Quảng Tân
|
8,00
|
6,2
|
60.000
|
VI
|
HUYỆN ĐÔNG SƠN
|
|
32,02
|
32,02
|
187.700
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
27,02
|
27,02
|
129.700
|
|
1
|
Dự án Khu dân
cư hai bên QL 47 nắn (gần trường cấp 3) HH-17
|
TT.Rừng Thông
|
2,80
|
2,80
|
|
Quý
II/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư dọc đường trung tâm huyện (HH-7;
HH-8)
|
TT.Rừng Thông
|
1,00
|
1,00
|
|
3
|
Dự án Khu dân
cư dọc đường trung tâm huyện (OM-40; OM-39)
|
TT.Rừng
Thông
|
4,50
|
4,50
|
|
4
|
Dự án Khu dân cư dọc QL 47 nắn (OM-27)
|
TT.Rừng
Thông
|
2,52
|
2,52
|
|
Quý
III/2019
|
5
|
Dự án Khu dân cư, tái định cư (OM15, OM44)
|
TT.Rừng Thông
|
0,70
|
0,70
|
|
6
|
Dự án Khu dân cư Đông Bừng thôn 5+6
|
Xã Đông Anh
|
5,6
|
5,60
|
59.700
|
7
|
Dự án Khu dân cư sau nhà máy may Phú Anh
|
Xã Đông Anh
|
9,9
|
9,90
|
70.000
|
B
|
Dự án mới
|
|
5,00
|
5,00
|
58.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Đông Khê
|
Xã Đông Khê
|
5,00
|
5,00
|
58.000
|
Quý III/2019
|
VII
|
HUYỆN TRIỆU SƠN
|
|
1,57
|
0,70
|
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1,57
|
0,70
|
|
|
|
Dự án Khu dân cư Nam Đồng Nẫn
|
TT.Triệu Sơn
|
1,57
|
0,70
|
|
Quý II/2019
|
VIII
|
HUYỆN NÔNG CỐNG
|
|
5,46
|
3,06
|
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
1,60
|
1,45
|
|
|
1
|
Khu dân cư và Dịch vụ thương mại ngã ba Chuối
|
TT.Nông
Cống
|
1,60
|
1,45
|
|
Quý II/2019
|
B
|
Dự án mới
|
|
3,86
|
1,61
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Thị trấn
|
TT.Nông
Cống
|
3,86
|
1,61
|
|
Quý III/2019
|
XI
|
HUYỆN THỌ
XUÂN
|
|
5,02
|
2,70
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
5,02
|
2,70
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư thị trấn
|
TT.Thọ Xuân
|
3,02
|
1,20
|
|
Quý IV/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư đường vào Lê Hoàn
|
Xã Xuân Lai
|
2,00
|
1,50
|
|
Quý III/2019
|
X
|
HUYỆN HÀ TRUNG
|
|
15,76
|
1,10
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
15,76
|
1,10
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn khu
trung tâm xã
|
Xã Hà Dương
|
15,76
|
1,10
|
|
Quý
III/2019
|
XI
|
HUYỆN TĨNH GIA
|
|
6,33
|
2,10
|
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
6,33
|
2,10
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn tại các thôn: Hạnh
Phúc, Nhân Hưng, Thanh Bình, Nam Thành, Hồng Phong; khu
vực Rọc Lách, Rọc Nồi, Rọc Lim và các khu xen cư trong xã
|
Xã Hải
Ninh
|
6,33
|
2,10
|
|
Quý III/2019
|
XII
|
HUYỆN VĨNH LỘC
|
|
33,18
|
22,49
|
113.600
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
33,18
|
22,49
|
113.600
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Vĩnh Long
|
4,14
|
2,81
|
|
Quý II/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Vĩnh Phúc
|
6,4
|
4,16
|
52.000
|
3
|
Dự án Khu dân cư nông thôn tập
trung (xã Vĩnh Khang, xã Vĩnh Ninh, xã Vĩnh Thành)
|
Các
xã: Vĩnh Khang, Vĩnh Ninh, Vĩnh
Thành
|
5,0
|
3,75
|
|
Quý
III/2019
|
4
|
Dự án Khu dân
cư nông thôn
|
Xã
Vĩnh Hùng
|
6,25
|
3,83
|
|
Quý
II/2019
|
5
|
Dự án Khu dân cư nông thôn (khu dân
cư tập trung xóm 6,7,8)
|
Xã
Vĩnh Minh
|
9,5
|
6,35
|
61.600
|
6
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Vĩnh Thịnh
|
1,89
|
1,59
|
|
XIII
|
HUYỆN HẬU LỘC
|
|
22,18
|
19,46
|
58.000
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
22,18
|
19,46
|
58.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân
cư nông thôn
|
Xã Đồng
Lộc
|
3,56
|
3,2
|
|
Quý
III/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Mỹ
Lộc
|
2,63
|
2,5
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Tiến Lộc
|
2,8
|
2,5
|
|
4
|
Dự án Khu dân cư đô thị
|
TT.Hậu
Lộc
|
5,03
|
4,53
|
58.000
|
5
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Hoa Lộc
|
4,5
|
4,2
|
|
6
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Minh Lộc
|
2,43
|
1,3
|
|
7
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Hải Lộc
|
1,23
|
1,23
|
|
XIV
|
HUYỆN YÊN
ĐỊNH
|
|
69,21
|
46,32
|
94.000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
42,10
|
27,34
|
40.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1
|
TT.Quán
Lào
|
6,10
|
3,66
|
40.000
|
Quý
III/2019
|
2
|
Dự án đấu giá,
giao đất ở xen cư đô thị
|
3,00
|
1,80
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư tập trung vị trí 1
|
Xã Định
Tường
|
8,60
|
6,02
|
|
4
|
Dự án đấu giá, giao đất ở xen cư
nông thôn vị trí 1
|
9,80
|
6,37
|
|
5
|
Dự án đấu giá,
giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 2
|
9,80
|
6,37
|
|
6
|
Dự án đấu giá,
giao đất ở xen cư nông thôn vị trí 3
|
4,80
|
3,12
|
|
B
|
Dự án mới
|
|
27,11
|
18,98
|
54.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Lâm
|
6,5
|
4,55
|
54.000
|
Quý
II/2019
|
2
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Trường
|
6,0
|
4,2
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã
Yên Phong
|
4,55
|
3,185
|
|
4
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Định
Tăng
|
5,6
|
3,906
|
|
5
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
Xã Định
Long
|
4,5
|
3,136
|
|
XV
|
HUYỆN CẨM
THỦY
|
|
7,15
|
5,70
|
50.000
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
7,15
|
5,70
|
50.000
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư thuộc MBQH đất ở
thôn Dương Huệ,
|
Xã Cẩm
Phong
|
7,15
|
5,70
|
50.000
|
Quý
III/2019
|
XVI
|
HUYỆN NHƯ
THANH
|
|
7,18
|
1,00
|
-
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
7,18
|
1,00
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư tại Khu phố 3 (khu
Thung Ôi).
|
TT.Bến
Sung
|
7,18
|
1,00
|
|
Quý II/2019
|
XVIII
|
HUYỆN THẠCH
THÀNH
|
|
2,25
|
1,40
|
-
|
|
A
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
2,25
|
1,40
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư khu 1 Kim Tân
|
TT.Kim
Tân
|
2,25
|
1,40
|
|
Quý IV/2019
|
XVIII
|
HUYỆN
QUAN HÓA
|
|
2,70
|
2,70
|
-
|
|
A
|
Dự án mới
|
|
2,70
|
2,70
|
-
|
|
1
|
Dự án Khu xen cư liền kề
|
TT.Quan
Hóa
|
2,7
|
2,70
|
|
Quý IV/2019
|
|
Cộng Dự án mới
|
|
213,48
|
138,58
|
557.800
|
|
|
Cộng Dự án chuyển tiếp
|
|
360,22
|
172,07
|
760.500
|
|
|
TỔNG
|
|
573,70
|
310,65
|
1.318.300
|
|
Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể năm 2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 935/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch Định giá đất cụ thể ngày 18/03/2019 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.851
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|