|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 932/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão thành phố Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
932/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH
PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 932/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 06
tháng 06 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 05 năm 2011 - 2015;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT,
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày
18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các
dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn
ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày
03/02/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng
đất 5 năm kỳ đầu 2011-2015 huyện An Lão;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 225/TTr-STN&MT ngày 23/5/2016; đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện An Lão tại Tờ trình số
57/TTr-UBND ngày 17/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện An Lão với tổng số 67 dự án/diện
tích 231,13ha với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch
thu hồi các loại đất (Biểu số 03).
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng (Biểu số 04).
- Danh mục các dự án thực hiện trong
năm kế hoạch (Biểu số 05).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện An Lão có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp
được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng,
sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu tư, đảm bảo thực
hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện An Lão tổ chức thực hiện
Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm
tra, rà soát những dự án, công
trình trong kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của
huyện; loại bỏ ra khỏi
danh mục những dự
án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm định, trình duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện An Lão.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Cục trưởng Cục
Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão và thủ trưởng các đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
-
Chủ tịch;
-
Các PCT
UBNDTP;
-
Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01/CH
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết
định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn An Lão
|
Xã Bát Trang
|
Xã Trường Thọ
|
Xã Trường
Thành
|
Xã An Tiến
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã An Thắng
|
Thị Trấn Trường
Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Tân Viên
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Chiến Thắng
|
Xã An Thọ
|
Xã An Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7) + …+(…)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ
NHIÊN
|
11.770,54
|
167,74
|
1.218,58
|
818,84
|
515,87
|
664,44
|
665,82
|
677,07
|
798,44
|
561,30
|
402,86
|
601,94
|
866,52
|
848,60
|
938,87
|
883,23
|
559,52
|
580,89
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
6.331,48
|
55,49
|
706,55
|
511,14
|
264,93
|
339,03
|
368,15
|
264,59
|
428,77
|
318,66
|
95,75
|
372,34
|
513,37
|
451,22
|
553,27
|
442,25
|
296,24
|
349,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.955,53
|
53,55
|
452,91
|
419,70
|
158,45
|
276,77
|
282,06
|
228,46
|
405,17
|
217,47
|
74,69
|
295,36
|
419,19
|
361,02
|
434,78
|
301,68
|
260,66
|
313,61
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
238,82
|
0,39
|
150,78
|
24,97
|
1,96
|
11,08
|
51,19
|
22,91
|
7,48
|
2,21
|
0,40
|
1,19
|
5,92
|
0,77
|
0,71
|
-
|
1,04
|
5,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
88,82
|
-
|
-
|
-
|
44,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
44,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
31,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
662,11
|
1,41
|
23,07
|
65,56
|
54,65
|
19,88
|
30,21
|
5,83
|
6,90
|
49,77
|
16,28
|
73,36
|
64,03
|
21,99
|
99,02
|
84,80
|
19,49
|
25,86
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
95,51
|
0,14
|
23,75
|
2,30
|
-
|
0,18
|
3,66
|
1,72
|
9,71
|
2,51
|
4,90
|
2,06
|
0,60
|
20,04
|
6,58
|
11,29
|
1,63
|
4,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.325,25
|
110,93
|
510,86
|
305,85
|
250,34
|
270,96
|
296,79
|
412,15
|
364,88
|
242,44
|
266,56
|
229,60
|
352,72
|
397,37
|
385,43
|
440,30
|
257,15
|
230,90
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
110,11
|
2,55
|
-
|
-
|
5,35
|
8,57
|
-
|
4,58
|
0,01
|
47,84
|
4,27
|
-
|
25,73
|
0,51
|
6,48
|
4,22
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
31,18
|
1,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
29,57
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
21,12
|
20,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
108,67
|
-
|
-
|
1,44
|
75,39
|
29,11
|
0,17
|
-
|
-
|
1,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,37
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
357,40
|
2,21
|
9,98
|
4,71
|
9,58
|
20,12
|
5,37
|
84,29
|
52,62
|
6,41
|
85,52
|
0,45
|
10,17
|
9,01
|
16,07
|
32,87
|
0,14
|
7,88
|
2.8
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.199,58
|
18,05
|
108,15
|
56,04
|
35,45
|
53,60
|
62,22
|
117,96
|
100,11
|
35,37
|
49,58
|
57,04
|
75,17
|
110,88
|
93,14
|
84,84
|
77,10
|
64,88
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
7,57
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
0,15
|
0,22
|
-
|
-
|
0,97
|
2,94
|
0,36
|
1,29
|
0,51
|
-
|
-
|
1,02
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
5,48
|
-
|
0,88
|
0,23
|
0,22
|
1,13
|
0,12
|
0,32
|
0,08
|
0,43
|
0,26
|
-
|
0,63
|
-
|
0,54
|
-
|
0,26
|
0,40
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.063,47
|
-
|
270,06
|
154,51
|
76,98
|
112,97
|
134,77
|
108,45
|
136,97
|
111,71
|
-
|
105,63
|
159,68
|
145,57
|
178,99
|
128,53
|
103,32
|
135,33
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
116,28
|
36,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
79,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
13,24
|
4,25
|
0,41
|
0,71
|
0,65
|
0,27
|
0,79
|
0,53
|
0,36
|
0,62
|
0,36
|
1,45
|
0,22
|
0,37
|
0,59
|
0,92
|
0,41
|
0,33
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
77,52
|
6,54
|
2,05
|
5,02
|
1,72
|
4,01
|
2,45
|
2,33
|
5,73
|
10,60
|
2,75
|
2,06
|
4,25
|
2,95
|
18,29
|
2,13
|
2,42
|
2,22
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,46
|
0,16
|
2,00
|
2,92
|
0,73
|
0,75
|
1,59
|
1,93
|
1,65
|
0,80
|
0,04
|
1,63
|
1,06
|
1,81
|
2,99
|
1,46
|
1,85
|
2,09
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
122,07
|
2,36
|
4,51
|
8,92
|
2,66
|
5,91
|
2,93
|
7,36
|
12,07
|
5,32
|
5,39
|
7,10
|
9,86
|
11,80
|
9,85
|
5,60
|
8,62
|
11,81
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
6,83
|
-
|
-
|
-
|
3,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
2,63
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,95
|
0,11
|
1,14
|
1,41
|
0,57
|
0,36
|
0,61
|
0,11
|
-
|
0,17
|
-
|
1,04
|
0,20
|
0,49
|
1,90
|
2,41
|
0,32
|
1,10
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
0,60
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,44
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,84
|
0,34
|
0,71
|
0,35
|
0,34
|
1,45
|
0,31
|
0,25
|
0,42
|
2,68
|
0,83
|
0,15
|
2,38
|
0,77
|
1,56
|
0,53
|
1,86
|
0,89
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
967,38
|
16,39
|
106,01
|
59,83
|
36,81
|
26,96
|
84,08
|
83,03
|
50,56
|
15,40
|
32,87
|
33,34
|
51,39
|
108,37
|
54,21
|
145,66
|
59,48
|
2,99
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
49,70
|
-
|
4,95
|
9,77
|
-
|
-
|
1,17
|
0,25
|
1,82
|
2,94
|
2,14
|
19,35
|
4,88
|
0,88
|
0,09
|
0,19
|
0,30
|
0,98
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNK
|
2,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
1,33
|
-
|
0,33
|
-
|
0,05
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
113,81
|
1,32
|
1,18
|
1,84
|
0,60
|
54,45
|
0,88
|
0,33
|
4,79
|
0,20
|
40,54
|
-
|
0,43
|
|
0,18
|
0,68
|
6,13
|
0,26
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
570,60
|
167,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
402,86
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND
ngày
06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính (ha)
|
Thị Trấn An Lão
|
Xã Bát Trang
|
Xã Trường Thọ
|
Xã Trường
Thành
|
Xã An Tiến
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã An Thắng
|
Thị Trấn Trường
Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Tân Viên
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Chiến Thắng
|
Xã An Thọ
|
Xã An Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++
(…)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
163,94
|
1,79
|
1,65
|
1,80
|
64,83
|
30,20
|
6,55
|
4,77
|
4,02
|
4,54
|
2,66
|
2,82
|
4,10
|
6,45
|
11,63
|
9,36
|
4,33
|
2,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
48,95
|
1,23
|
1,65
|
0,50
|
1,42
|
5,72
|
3,49
|
1,30
|
3,03
|
1,19
|
0,86
|
2,32
|
2,95
|
2,70
|
11,26
|
5,76
|
3,33
|
0,24
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
33,01
|
-
|
|
|
20,61
|
8,00
|
0,60
|
1,47
|
|
1,50
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
80,28
|
0,56
|
|
1,30
|
42,80
|
16,48
|
2,46
|
2,00
|
0,99
|
0,35
|
1,80
|
0,50
|
0,90
|
3,75
|
0,37
|
3,60
|
1,00
|
1,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
55,68
|
|
24,30
|
2,30
|
-
|
-
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1,27
|
20,70
|
1,05
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu
năm
|
LUA/CLN
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
LUA/NTS
|
37,22
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
1,27
|
20,70
|
1,05
|
|
4,00
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất phi nông nghiệp
khác
|
LUC/NKH
|
5,00
|
-
|
4,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
10,16
|
-
|
7,00
|
1,30
|
-
|
-
|
1,86
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất NTTS
|
CLN/NTS
|
2,00
|
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông
nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
1,30
|
-
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu 03/CH
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT HUYỆN AN LÃO NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thi Trấn An
Lão
|
Xã Bát Trang
|
Xã Trường Thọ
|
Xã Trường Thành
|
Xã An Tiến
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã An Thắng
|
Thị Trấn Trường
Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Tân Viên
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Chiến Thắng
|
Xã An Thọ
|
Xã An Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
163,94
|
1,79
|
1,65
|
1,80
|
64,83
|
30,20
|
6,55
|
4,77
|
4,22
|
4,54
|
2,66
|
2,82
|
4,10
|
11,63
|
11,63
|
9,36
|
4,33
|
2,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
48,95
|
1,23
|
1,65
|
0,50
|
1,42
|
5,72
|
3,49
|
1,30
|
3,03
|
1,19
|
0,86
|
2,32
|
2,95
|
2,70
|
11,26
|
5,76
|
3,33
|
0,24
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
33,01
|
-
|
|
|
20,61
|
8,00
|
0,60
|
1,47
|
|
1,50
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
80,28
|
0,56
|
|
1,30
|
42,8
|
16,48
|
2,46
|
2,00
|
0,99
|
0,35
|
1,8
|
0,50
|
0,90
|
3,75
|
0,37
|
3,6
|
1,00
|
1,42
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,72
|
0,01
|
0,30
|
-
|
6,31
|
3,80
|
0,30
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
8,40
|
-
|
-
|
-
|
5,60
|
2,80
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,61
|
0,01
|
0,30
|
|
|
1,00
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
0,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.27
|
Thu hồi, chuyển đổi nội bộ đất phi
nông nghiệp cùng mục đích sử dụng (đất giao thông)
|
CSD
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04/CH
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày
06/6/2016 của Ủy ban
nhân dân thành phố)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Thị Trấn An Lão
|
Xã Bát Trang
|
Xã Trường Thọ
|
Xã Trường Thành
|
Xã An Tiến
|
Xã Quang Hưng
|
Xã Quang Trung
|
Xã Quốc Tuấn
|
Xã An Thắng
|
Thị Trấn Trường
Sơn
|
Xã Tân Dân
|
Xã Thái Sơn
|
Xã Tân Viên
|
Xã Mỹ Đức
|
Xã Chiến Thắng
|
Xã An Thọ
|
Xã An Thái
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh, rạch suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 05
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
(Kèm theo Quyết định số: 932/QĐ-UBND ngày
06/6/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
HẠNG MỤC
|
Địa Điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Loại đất
thu hồi
|
Loại đất quy hoạch kế hoạch 2016
|
Tiến độ thực
hiện dự án
|
Căn cứ pháp lý
|
NQ của
HĐNDTP
|
Văn bản
pháp lý khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Các dự án chưa thực
hiện trong kế hoạch sử dụng
đất năm 2015, chuyển sang thực hiện trong năm KHSD đất năm 2016
|
|
|
1
|
Trạm Cảnh sát phòng cháy chữa cháy
|
TT An Lão
|
0,7
|
LUC 0,7
|
CAN
|
2016
|
NQ13/HDND-TP 22/7/2014
|
Công văn số 1357/CSPCCC-HCKT ngày 30
tháng 10 năm 2014 của Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy thành phố Hải
Phòng ...
|
2
|
Hoán đổi đất Sư
đoàn 363
|
Mỹ Đức
|
0,3
|
LUC 0,3
|
CQP
|
2016
|
NQ13/HDND- TP 22/7/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
3
|
Xây dựng trụ sở bảo hiểm xã hội huyện
|
TT An Lão
|
0,13
|
LUC 0,13
|
TSC
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Theo Công văn số 1761/BHXH-HCTH ngày
16 tháng 11 năm 2015, bố trí đủ vốn khi được thành phố giao đất
|
4
|
Chuyển sang mục đích nuôi trồng thủy sản
|
Tân Dân
|
1,58
|
LUC 1,58
|
NTS
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện
Ủy ngày 02
tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp
sang NTTS.
|
Thái Sơn
|
0,7
|
LUC 0,7
|
NTS
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện
Ủy ngày 02 tháng 12 năm 2013 về việc
chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất thấp sang NTTS.
|
Tân Viên
|
1,05
|
LUC 1,05
|
NTS
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Theo Thông báo số 249-TB/HU của Huyện Ủy ngày
02 tháng 12 năm 2013 về việc chuyển đổi đất NN trồng lúa cho năng suất
thấp sang NTTS.
|
5
|
Chuyển sang đất chợ
|
Mỹ Đức
|
0,2
|
LUC 0,2
|
DCH
|
2016
|
NQ13/HDND- TP 22/7/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày
10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm
2015
|
|
Chuyển sang đất chợ
|
Tân Dân
|
0,2
|
LUC 0,2
|
DCH
|
2016
|
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
6
|
Giao thông
|
Trường Thành
|
0,6
|
LUC 0,6
|
DGT
|
2016
|
NQ13/HDND-TP 22/7/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
|
Các xã
|
4,9
|
LUC 4,9
|
DGT
|
2016
|
NQ13/HDND-TP 22/7/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
7
|
Nâng cấp cải tạo đường
304 cũ (360 kéo dài)
|
Quang Hưng, Quang Trung
|
5,4
|
LUC 3,0
NTS: 1,0
CLN: 0,6
ONT: 0,3
DGT: 0,5
|
DGT
|
2016
|
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
1699/UBNDTP ngày 11 tháng 09 năm 2007.
|
8
|
Đấu giá QSD đất ở
|
An Tiến
|
3
|
LUC: 3,0
|
ONT
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
9
|
Giao đất đối tượng
|
các xã
|
2
|
LUC: 2,0
|
ONT
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Đã được phê duyệt theo
QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm
2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015
|
10
|
Sản xuất natri silicat của công ty
TNHH Silicat Việt An
|
TT Trường Sơn
|
0,71
|
LUC: 0,71
|
SKC
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Đã được phê duyệt theo
QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm
2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015
|
11
|
Sản xuất gia công may mặc của
hộ ông Phạm Văn Mạnh
|
An Thái
|
0,17
|
NTS: 0,17
|
SKC
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Đã được phê duyệt theo
QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm
2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015
|
12
|
Trụ sở làm việc và cơ sở sản xuất chế
tác lắp, dựng nhà
cổ bằng gỗ và gỗ
tấm xẻ của HTX 2180
|
TT An Lão
|
1,13
|
LUC: 1,13
|
SKC
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Đã được phê duyệt theo
QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm
2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015
|
13
|
Sản xuất đồ gỗ cao cấp tiêu thụ nội
địa và xuất khẩu của Công ty cổ phần
Trung Thủy
|
TT Trường Sơn
|
0,49
|
NTS: 0,49
|
SKC
|
2016
|
NQ30/UBND-TP 11/12/2014
|
Đã được phê duyệt theo
QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm
2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015
|
14
|
Cửa hàng dịch vụ của hộ gia đình ông Sinh
|
An Thắng
|
0,35
|
NTS: 0,35
|
SKC
|
Đã triển khai
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã san lấp mặt bằng, Ban thường
vụ Huyện Ủy, UBND huyện đã
kiểm tra thực địa
nhất trí cho phép
chuyển Mục đích sử dụng
đất thực hiện năm 2016; UBND huyện
đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.
|
15
|
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm cơ khí
của hộ ông Phan Đình Sơn
|
An Thắng
|
0,49
|
LUC: 0,49
|
SKC
|
Đã triển khai
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa
bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một
số hạng mục công trình, Ban thường vụ
Huyện ủy, UBND huyện đã kiểm tra
thực địa nhất trí
cho
phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm
2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.
|
16
|
Xưởng gia công May mặc của hộ ông Phạm
Văn Đang
|
An Thái
|
0,48
|
NTS: 0,48
|
SKC
|
Đã triển khai
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ
Huyện Ủy, UBND huyện đã
kiểm tra thực địa nhất trí cho
phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê
duyệt QH chi tiết
1/500.
|
17
|
Điểm sửa chữa phương tiện giao thông
của ông Hiếu
|
TT Trường Sơn
|
0,35
|
LUC: 0,35
|
SKC
|
Đã triển khai
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một
số hạng mục công trình Ban thường vụ Huyện Ủy,
UBND huyện đã kiểm tra thực địa nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất
thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định phê duyệt QH chi tiết 1/500.
|
18
|
Mở rộng cơ sở may
|
TT An Lão
|
0,23
|
NTS: 0,23
|
SKC
|
Đã triển khai
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã san lấp mặt bằng, Ban thường vụ
Huyện Ủy, UBND huyện
đã kiểm tra thực địa
nhất trí cho phép chuyển Mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện
đang phê thẩm định phê
duyệt QH chi tiết 1/500.
|
19
|
Xưởng gia công cơ khí dân dụng của
ông Tỉu
|
Quốc Tuấn
|
0,49
|
BCS; 0,29
NKH: 0,2
|
SKC
|
Đã triển khai
|
NQ 30/HĐND TP, Theo Công văn số
1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục
đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã san lấp mặt bằng và xây dựng một
số hạng mục công trình, Ban thường vụ Huyện ủy; UBND huyện
đã kiểm tra
thực địa nhất trí cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện năm 2016; UBND huyện đang phê thẩm định
phê duyệt QH
chi tiết 1/500.
|
20
|
Xây dựng xưởng sản xuất cấu kiện bê
tông đúc sẵn và vật liệu xây dựng
|
Quang Trung
|
0,5
|
CLN: 0,50
|
SKC
|
2016
|
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
21
|
Đầu tư xây
dựng và đóng mới tầu thủy của Công ty Hải Hào
|
Quang Trung
|
3,9
|
CLN: 3,90
|
SKC
|
2016
|
Đã có thông báo thu hồi đất của UBND
TP
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP
ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2015, đang GPMB
|
22
|
Nhà hàng, khách sạn của Công ty cổ
phần Thương mại Việt Mỹ
|
Quốc Tuấn
|
1,5
|
LUC: 1,5
|
SKC
|
2016
|
|
Đã được phê duyệt theo CV số 557/SXD-QLQH
ngày
17 tháng
04 năm 2014.
|
23
|
Công ty cổ phần xăng dầu vận tải Trường
Dũng
|
Chiến Thắng
|
1,38
|
LUC: 1,38
|
SKC
|
2016
|
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015, đang GPMB
|
24
|
Bãi đỗ xe tạm huyện
|
An Thắng
|
0,4
|
LUC: 0,4
|
DGT
|
2016
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015, đã có mặt bằng.
|
25
|
Dự án Văn phòng và cửa hàng xăng dầu của
Công ty cổ phần dầu khí Ngân Hà
|
Quốc Tuấn
|
1,5
|
LUC: 1,5
|
SKC
|
2016
|
NQ13/HDND- TP 22/7/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP
ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm
2015
|
26
|
Nhà máy xử lý rác thải
và tái chế
chất
thải công nghiệp ở Quang Hưng của Công ty Tân Thuận Phong
|
Quang Hưng
|
1
|
LUC: 1,0
|
SKC
|
2016
|
NQ13/HDND- TP 22/7/2014
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP
ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
Nghĩa trang, nghĩa địa
|
Quốc Tuấn
|
0,88
|
LUC: 0,88
|
NTD
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của
UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển
mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
27
|
Tân Dân
|
1,3
|
LUC: 1,3
|
NTD
|
2016
|
Theo Công văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê
duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê
duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
Nghĩa trang, nghĩa địa
|
An Tiến
|
0,5
|
LUC: 0,5
|
NTD
|
2016
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc
phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP
phê duyệt.
|
Đã được
phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
An Thái
|
0,5
|
LUC: 0,5
|
NTD
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về
việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015
|
|
Chiến Thắng
|
0,6
|
LUC: 0,6
|
NTD
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình
UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2015
|
28
|
Nâng cấp cải tạo đường 301
|
Bát Trang; Trường Thọ; An Tiến
|
0,7
|
LUC: 0,3
NTS: 0,10
ONT: 0,30
|
DGT
|
2016
|
Theo Công văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 518/QĐ-UBNDTP
ngày 02 tháng 04 năm 2010
|
29
|
Nâng cấp cải tạo đường 306
|
Thái Sơn
|
0,6
|
LUC: 0,4
NTS: 0,20
|
DGT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê
duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê
duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số 39/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 01 năm 2010.
|
30
|
Dự án hướng tuyến dây tải điện 110KV cấp điện
đến Trạm Biến áp 110kv An Lão
|
Quốc Tuấn
|
0,12
|
LUC: 0,12
|
DNL
|
2016
|
|
Theo Công văn số
671/UBND-CT ngày 27 tháng 01 năm 2015, hồ sơ ghi vốn của điện lực HP.
|
31
|
Khu thương mại du lịch sinh thái An
Tiến - Trường Thành (Công ty TNHH TOYO thành lập bởi công ty
TNHH dịch vụ bất
động sản và công
ty Quốc tế T&T tại Nhật Bản khảo sát lập quy hoạch quần thể sân
golf 18 lỗ và khu nghỉ dưỡng cao cấp)
|
An Tiến + Trường Thành
|
98
|
NTS: 60,88
CLN: 28,01
DGT: 5,60
DTL: 2,80
NTD: 0,71
|
TMD
|
2016
|
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
|
Đất chuyển mục
đích sang Giao thông, thủy lợi nội đồng toàn huyện
|
Quốc Tuấn
|
1
|
LUC: 0,5
NTS: 0,5
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của
UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển
mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Tân Dân
|
3
|
LUC: 1,50
NTS: 1,50
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND
huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục
đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Bát Trang
|
0,25
|
LUC: 0,13
NTS: 0,12
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê
duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
An Tiến
|
2,7
|
LUC: 1,35
NTS: 1,35
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số 1316/CV-UBND
của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện trình
UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
32
|
Đất chuyển mục đích sang Giao thông,
thủy lợi nội đồng toàn huyện
|
Thái Sơn
|
1,4
|
LUC: 0,70
NTS: 0,70
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Trường Thành
|
0,45
|
LUC: 0,23
NTS: 0,23
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
An Thái
|
0,58
|
LUC: 0,29
NTS: 0,29
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
An Thọ
|
2
|
LUC: 1,00
NTS: 1,00
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Mỹ Đức
|
0,77
|
LUC: 0,40
NTS: 0,37
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Chiến Thắng
|
5,24
|
LUC: 2,62
NTS: 2,62
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Đất chuyển mục đích sang Giao thông,
thủy lợi nội đồng toàn huyện
|
Tân Viên
|
2,5
|
LUC: 1,25
NTS: 1,25
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
Quang Hưng
|
0,4
|
LUC: 0,20
NTS:
0,20
|
DGT, DTL
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
33
|
Mở rộng Đài liệt sỹ huyện An Lão
|
TT An Lão
|
0,1
|
NTS: 0,09
ONT: 0,01
|
DDT
|
2016
|
Theo Công Văn số
1316/CV-UBND của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt
danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Đã được phê duyệt theo QĐ số
740/UBNDTP ngày 10 tháng 04 năm 2015 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2015
|
II
|
Những dự án đang ký
mới, thực hiện trong KHSD đất năm 2016.
|
|
|
Chuyển mục
đích sang Nuôi trồng thủy sản
|
36,2
|
|
|
|
|
|
1
|
02 hộ gia đình, cá nhân
|
Chiến Thắng
|
4
|
LUC: 4,0
|
NTS
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của
UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển
mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND
TP phê duyệt.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới
|
2
|
Nuôi trồng thủy sản (Bùi Thị
Nhàn
|
Quốc Tuấn
|
0,2
|
LUC: 0,20
|
NTS
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND
của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu
chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch.
|
3
|
6 hộ gia đình, cá nhân
|
Bát Trang
|
12
|
LUC: 10,0
CLN: 2,0
|
NTS
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND
của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu
chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
4
|
Trang trại nuôi trồng thủy sản của hộ ông
Hoạ tại Bầu Nhện
|
Thái Sơn
|
20
|
LUC: 20,0
|
NTS
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND
của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu
chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang trồng cây kết hợp
nuôi trồng thủy sản
|
15,16
|
|
|
|
|
|
5
|
Trồng cây ăn quả có
giá trị cao (Nằm trong vùng chuyển đổi tập trung những năm trước đây của các
hộ gia đình cá nhân)
|
Bát Trang
|
8
|
LUC: 4,0
NTS: 4,0
|
NTS+CLN
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND
của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu
chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
6
|
03 hộ (Tiền Thị Hương; Phùng Văn
Tình; Nguyễn Mạnh Hào)
|
Bát Trang
|
3
|
NTS: 3,0
|
NTS+CLN
|
2015-2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của
UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển
mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Theo Tờ trình số 54c; 54b; 54e của Ủy
ban nhân dân, đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển
sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng
dẫn thực hiện.
|
7
|
01 hộ (Bùi Đức Được)
|
Quang Hưng
|
0,46
|
NTS: 0,46
|
NTS+CLN
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của
UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển
mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Theo Tờ trình số 42/TTr-UBND ngày 28
tháng 10 năm 2015 của UBND xã đất ngoài
bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển sang NTTS, chăn nuôi,
trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng
dẫn thực hiện.
|
8
|
01 hộ (Nguyễn Trung Thắng)
|
Quang Hưng
|
1,4
|
NTS: 1,40
|
NTS+CLN
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND của
UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển
mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Theo Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2015 của
UBND xã đất ngoài bãi, cáy lúa năng suất thấp, gia đình đã chuyển
sang NTTS, chăn nuôi, trồng cây ăn quả, UBND huyện giao các ngành hướng dẫn
thực hiện.
|
9
|
Trồng cây ăn quả của các hộ dân
|
Trường Thọ
|
2,3
|
LUC: 1,00
NTS: 4,0
|
NTS+CLN
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND
của UBND huyện An Lão ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu
chuyển mục đích trên địa bàn huyện, trình UBND TP phê duyệt.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
CMĐ sang đấu
giá QSD Đất Ở
|
|
6,5
|
|
|
|
|
|
10
|
1 Điểm đất đấu giá xen kẹt
|
An Thắng
|
0,5
|
LUC: 0,5
|
ONT
|
2016
|
NQ26/HĐND- TP
18/12/2015
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu
ngân sách.
|
11
|
1 Điểm đất đấu giá xen kẹt
|
Trường Thọ
|
0,5
|
LUC: 0,5
|
ONT
|
2016
|
NQ26/HĐND- TP
18/12/2015
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu
ngân sách.
|
12
|
1 Điểm đất đấu giá xen kẹt
|
Tân Dân
|
0,32
|
LUC: 0,32
|
ONT
|
2016
|
NQ26/HĐND- TP
18/12/2015
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu
ngân sách.
|
13
|
2 Điểm xen kẹt
|
Thái Sơn
|
0,45
|
LUC: 0,2
NTS: 0,25
|
ONT
|
2016
|
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu
ngân sách.
|
14
|
03 Điểm xen kẹt
|
Chiến Thắng
|
0,46
|
LUC: 0,46
|
ONT
|
2016
|
NQ26/HĐND- TP
18/12/2015
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu
ngân sách.
|
15
|
1 điểm Khu đấu giá Làng Già xen kẹt
|
An Thái
|
0,25
|
LUC: 0,25
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
16
|
01 điểm Khu đấu giá trên trục đường
39 xen kẹt
|
An Thái
|
0,11
|
LUC: 0,11
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
17
|
01 điểm Khu đấu giá An Áo xen kẹt
|
An Thái
|
0,15
|
LUC: 0,15
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
18
|
3 điểm Khu đấu giá (thôn Độc Lập/
Nam Sơn II, thôn
Cao Minh
|
An Thọ
|
1,2
|
LUC: 1,2
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
19
|
Đất giao cho đối tượng chính sách (5
điểm)
|
An Thọ
|
1,62
|
LUC: 1,62
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
20
|
Đất đấu giá đường trục xã xen kẹt
|
An Thắng
|
0,3
|
LUC: 0,3
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
21
|
Đất đấu giá Phương Chử Nam xen kẹt
|
Trường Thành
|
0,18
|
LUC: 0,18
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
22
|
1 điểm đấu giá xen kẹt
|
Trường Thành
|
0,16
|
LUC: 0,16
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
23
|
1 điểm đấu giá xen kẹt
|
Quang Trung
|
0,3
|
LUC: 0,3
|
ONT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới, tạo nguồn thu ngân
sách.
|
Chuyển sang
đất giao thông
|
3,15
|
|
|
|
|
|
24
|
Cải tạo đường 354 đến đường 39
|
Mỹ Đức, An Thọ
|
0,7
|
LUC: 0,7
|
DGT
|
2016
|
NQ 26 của HĐND
|
Đã được Sở Kế hoạch đầu tư thẩm định theo
công văn 183/BC-SKHĐT ngày
11/9/2015
|
25
|
Cải tạo đường 39
|
An Thọ, An Thái
|
0,5
|
LUC: 0,5
|
DGT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục
đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP
chấp thuận.
|
Đã được UBND TP phê duyệt dự án
đầu tư năm 2010 theo QĐ số 1811/QĐ-UBND ngày 28/10/2010
|
26
|
Mở rộng đường 36
|
Thái Sơn
|
0,3
|
LUC: 0,3
|
DGT
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu
tư năm 2010 theo QĐ số 39/QĐ-UBND
ngày 13/01/2010
|
27
|
Xây dựng đường Trường
Sơn, An Thắng
|
Trường Sơn, An Thắng
|
2
|
LUC: 0,5
RPH: 1,50
|
DGT
|
2016
|
|
Đã được UBND TP phê duyệt dự án đầu
tư năm 2007 theo QĐ số 1943/QĐ-UBND ngày 12/10/2007
|
28
|
Mở rộng đường QL 10
|
QTrung, Q Tuấn, TT An Lão,
An Tiến, Thành
|
3,15
|
LUC: 1,15
|
DGT
|
2016
|
NQ26/HĐND- TP 18/12/2015
|
Thông báo thu hồi đất của UBND TP.
|
NTS: 1,00
|
ONT: 1,00
|
Chuyển sang
đất thủy lợi
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
29
|
Mương thay thế Tái định
cư đường ô tô cao tốc HN-HP
|
Q Tuấn, An Thái
|
0,12
|
LUC: 0,12
|
DTL
|
2016
|
|
Thông báo của UBND TP số 56/TB-UBND
ngày 28/2/2011. Mương thay thế khu tái định cư.
|
Chuyển sang
đất thương mại dịch vụ, sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
6,28
|
|
|
|
|
|
30
|
Dự án đầu tư xây dựng nhà xưởng sản xuất Bao bì do công ty cổ phần Thương mại
đầu tư Thành Đạt
|
Trường Sơn
|
1,31
|
NTS: 1,31
|
SKC
|
2016
|
|
Theo Thông báo số 283/TB-UBND của UBND thành phố ngày 16 tháng 9 năm 2011 về
việc thu hồi đất
|
31
|
Đấu giá QSDĐ xây dựng cơ sở sản xuất
vật liệu xây dựng
|
Chiến Thắng
|
3,6
|
NTS: 3,60
|
SKC
|
2016
|
|
Công văn
số 01/CV-GN về xây dựng cơ sở sản xuất
và kinh doanh vật liệu xây
dựng.
|
32
|
Khu liên hợp kinh doanh dịch vụ xăng
dầu do Hợp tác xã xí nghiệp thương mại Việt Đức
|
Chiến Thắng
|
1,37
|
LUC: 1,37
|
TMD
|
2016
|
|
Theo Công văn số 8632/UBND-QH ngày
11 tháng 11 năm 2014 của UBND TP Hải Phòng
|
Đất nghĩa
trang nghĩa địa
|
0,8
|
|
|
|
|
|
33
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Thủy Giang
|
Trường Thành
|
0,5
|
LUC: 0,5
|
NTD
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày 29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục,
nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng nông
thôn mới
|
34
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Phương Chử Bắc
|
Trường Thành
|
0,3
|
LUC: 0,3
|
NTD
|
2016
|
Theo Công văn số 1316/CV-UBND ngày
29/10/2015 về việc phê duyệt danh mục, nhu cầu chuyển mục đích trên địa bàn
huyện, trình UBND TP chấp thuận.
|
Phù hợp Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện và Quy hoạch xây dựng
nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 932/QĐ-UBND ngày 06/06/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
1.793
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|