Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 929/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất của huyện Quế Sơn Quảng Nam
Số hiệu:
929/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Nam
Người ký:
Lê Trí Thanh
Ngày ban hành:
26/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 929/QĐ-UBND
Quảng Nam, ngày
26 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN QUẾ SƠN, TỈNH
QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số
2012/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam Phê duyệt quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Quế
Sơn;
Căn cứ Nghị quyết số
40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự
án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng
đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị
quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về
danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Quế Sơn tại Tờ trình số 73/TTr- UBND ngày 13/3/2019 và Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 207/TTr-STNMT ngày 21/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế
Sơn, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
I
LOẠI ĐẤT
1
Đất Nông nghiệp
NNP
20.913,14
960,67
527,94
1.251,48
1.292,51
480,98
900,54
2.254,05
1.502,84
1.048,87
3.532,10
980,51
1.858,25
2.881,33
1.441,06
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
4.007,13
176,01
317,40
357,16
513,19
209,33
126,29
301,07
284,16
284,99
333,67
229,38
253,31
336,80
284,34
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
3.252,26
177,01
319,90
339,00
500,04
209,33
84,42
134,17
142,46
285,01
183,61
204,48
230,98
252,10
189,73
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
2.745,33
177,72
157,72
301,69
207,44
87,12
148,68
390,10
197,50
305,53
161,92
142,53
112,38
178,84
176,18
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
4.274,72
222,69
12,83
82,61
268,24
173,04
213,94
491,45
451,13
296,45
341,35
450,29
414,65
515,68
340,37
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
3.946,21
-
-
181,02
-
-
-
243,53
210,45
-
1.196,29
-
754,55
1.322,05
38,32
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
5.867,17
382,39
39,99
323,99
281,13
-
410,79
822,92
358,07
159,90
1.480,93
155,71
322,88
526,86
601,61
1.6
Đất
nuôi trồng thủy sản
NTS
10,31
0,87
-
-
1,75
4,49
0,84
0,23
0,54
-
-
-
0,49
1,11
-
1.7
Đất
nông nghiệp khác
NKH
62,26
0,98
-
5,00
20,78
7,00
-
4,75
1,00
2,00
17,93
2,60
-
-
0,23
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4.470,89
387,81
272,54
311,58
390,55
544,28
325,41
443,69
233,73
380,83
331,94
181,91
248,42
241,20
177,01
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
279,16
3,53
-
-
16,60
56,66
62,46
6,93
-
-
115,14
-
7,56
10,28
-
2.2
Đất
an ninh
CAN
9,93
1,35
-
-
-
0,44
8,14
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
241,47
-
-
-
-
241,47
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
86,53
21,70
-
-
-
-
64,83
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
4,88
4,24
-
-
-
0,34
-
-
-
-
-
-
-
0,30
-
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
31,89
5,15
1,30
1,38
9,27
3,24
0,31
5,46
0,92
0,71
-
-
3,84
-
0,31
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
30,66
-
-
-
-
-
-
23,68
6,53
-
-
-
0,45
-
-
2.8
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
1.333,66
104,35
65,10
125,10
97,91
75,39
83,65
192,58
100,51
107,05
52,45
95,26
65,80
80,03
88,49
2.9
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
8,38
1,00
0,01
-
0,70
0,66
-
-
5,50
-
-
0,46
-
-
0,05
2.10
Đất
danh lam thắng cảnh
DDL
8,16
-
-
-
-
-
-
-
-
-
8,16
-
-
-
-
2.11
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,09
1,59
0,01
-
-
-
-
0,02
0,01
0,20
0,14
0,01
0,07
0,04
0,01
2.12
Đất
ở tại nông thôn
ONT
838,81
-
78,39
45,49
104,03
65,15
22,84
98,69
53,08
171,40
34,27
42,13
41,21
48,77
33,37
2.13
Đất
ở tại đô thị
ODT
155,58
155,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.14
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
11,97
3,45
0,26
0,35
0,96
1,20
0,21
0,24
1,21
0,83
0,64
0,51
0,60
0,82
0,70
2.15
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DSN
115,10
29,04
6,63
7,21
9,82
11,04
5,19
6,58
8,41
7,18
5,24
5,24
4,32
4,42
4,79
2.16
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
5,65
0,46
1,09
0,77
0,89
1,28
0,35
0,55
-
-
-
-
-
-
0,26
2.17
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
548,43
28,87
42,93
73,96
105,90
32,51
19,69
50,20
33,19
48,11
35,98
17,91
24,79
17,95
16,42
2.18
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
69,85
-
-
4,10
3,00
8,25
22,00
4,00
-
-
14,66
0,84
11,00
-
2,00
2.19
Đất
khu vui chơi giải trí cộng đồng
DKV
4,22
4,22
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.20
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
24,30
0,53
1,31
3,87
2,05
2,68
0,53
2,94
2,04
1,44
1,16
1,11
2,55
0,65
1,44
2.21
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
27,35
1,05
1,56
2,10
2,45
2,11
1,57
3,06
1,80
3,31
2,70
0,61
1,21
2,92
0,91
2.22
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
418,34
21,14
50,29
13,02
33,29
25,22
31,62
46,33
20,53
39,68
30,57
16,01
21,36
43,11
26,17
2.23
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
214,48
0,53
23,67
34,22
3,71
16,64
2,03
2,43
-
0,93
30,83
1,84
63,66
31,90
2,09
3
Đất chưa sử dụng
CSD
362,04
2,04
11,47
1,16
23,37
91,43
8,17
13,42
4,48
2,53
154,98
0,77
10,85
11,23
26,16
2. Kế hoạch thu
hồi các loại đất
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
1
Đất Nông nghiệp
NNP
152,58
34,87
6,54
0,92
18,28
11,22
23,85
8,62
11,51
6,07
5,65
1,00
9,12
13,87
1,07
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
41,96
15,83
6,32
0,43
4,06
6,39
2,07
2,03
2,16
0,98
0,93
0,10
0,28
0,03
0,35
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
37,62
14,83
3,82
0,37
4,06
6,39
1,94
1,43
2,16
0,98
0,93
0,10
0,28
0,03
0,29
1.2
Đất
trồng cây hằng năm khác
HNK
26,23
8,50
0,12
0,49
3,59
1,65
1,40
2,41
2,69
1,44
1,42
0,10
0,25
1,67
0,52
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
22,94
4,57
0,10
-
2,54
3,18
2,04
1,58
2,42
1,38
0,88
0,80
1,09
2,17
0,20
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
0,00
0,00
0,00
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
1.5
Đất
rừng sản xuất
RSX
61,44
5,98
-
-
8,09
0,00
18,35
2,60
4,24
2,26
2,43
-
7,50
10,00
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
16,00
5,80
0,18
1,53
1,32
5,19
0,25
0,55
2,77
0,32
0,57
-
0,32
0,18
0,26
2.1
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
5,23
-
-
-
0,27
4,46
-
-
0,50
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
phát triển hạ tầng
DHT
2,13
1,53
-
-
0,25
-
-
0,10
0,07
-
0,07
-
0,03
0,04
0,03
2.3
Đất
ở tại nông thôn
ONT
4,22
-
0,02
0,03
0,55
0,73
0,25
0,25
1,15
0,32
0,36
-
0,26
0,10
0,20
2.4
Đất
ở tại đô thị
ODT
1,12
1,12
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.6
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DSN
1,13
0,08
0,60
-
-
-
-
0,45
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất
làm nghĩa trang nghĩa địa
NTD
2,04
1,60
-
0,30
-
-
-
0,10
0,02
-
0,02
-
-
-
-
2.8
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2.9
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,02
-
-
-
-
-
-
-
0,01
-
0,01
-
-
-
-
2.10
Đất
sông ngòi, kênh, rạch, suối
SON
0,11
0,02
-
-
0,01
-
-
-
0,04
-
0,04
-
-
-
-
2.11
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
-
0,00
0,00
0,00
3
Đất chưa sử dụng
58,65
0,93
0,41
0,02
0,14
56,12
0,13
0,10
0,09
-
0,10
-
0,20
0,22
0,20
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
1
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
231,06
42,24
7,27
6,64
24,68
15,56
42,89
15,32
14,52
7,32
14,93
3,46
16,82
15,04
4,37
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
43,30
15,82
6,32
0,55
4,06
6,39
2,51
2,37
2,26
1,09
0,93
0,10
0,28
0,12
0,49
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
38,01
14,82
3,82
0,45
4,06
6,39
1,94
1,60
2,16
1,07
0,93
0,10
0,28
0,03
0,35
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
47,09
11,54
0,56
1,18
6,41
2,28
2,07
3,02
4,33
1,91
6,72
1,36
2,65
1,79
1,29
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
32,83
6,39
0,39
0,29
3,12
6,89
2,47
2,90
2,81
1,44
0,99
0,88
1,39
2,43
0,45
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.4
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
107,84
8,50
-
4,62
11,09
-
35,85
7,03
5,12
2,88
6,30
1,12
12,50
10,70
2,14
2
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp
PNN
28,83
2,35
0,08
0,57
4,17
-
0,02
1,07
2,14
-
17,93
0,50
-
-
-
2.1
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR (a)
24,33
-
-
-
3,90
-
-
1,00
1,00
-
17,93
0,50
-
-
-
2.2
Đất
phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
4,50
2,35
0,08
0,57
0,27
-
0,02
0,07
1,14
-
-
-
-
-
-
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Đơn
vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng Diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
TT Đông Phú
Quế Xuân 1
Quế Xuân 2
Quế Phú
Hương An
Quế Cường
Phú Thọ
Quế Thuận
Quế Châu
Quế Hiệp
Quế Minh
Quế Long
Quế Phong
Quế An
1
Đất Nông nghiệp
NNP
5,92
-
-
-
5,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1.1
Đất
nông nghiệp khác
NKH
5,92
-
-
-
5,92
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
65,13
1,05
0,41
0,04
2,14
56,88
0,32
0,46
0,99
0,52
1,10
-
0,29
0,75
0,20
2.1
Đất
khu công nghiệp
SKK
55,00
-
-
-
-
55,00
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất
cụm công nghiệp
SKN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất
cơ sở sản xuất PNN
SKC
2,20
-
-
-
2,00
0,06
0,05
-
-
-
-
-
0,09
-
-
2.4
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện
DHT
1,77
-
0,41
0,01
0,12
0,52
0,03
0,10
0,09
-
0,10
-
0,20
-
0,20
2.4.1
Đất giao thông
DGT
1,11
-
0,40
-
-
0,52
-
-
0,09
-
0,10
-
-
-
-
2.4.2
Đất thủy lợi
DTL
0,61
-
-
-
0,11
-
-
0,10
-
-
-
-
0,20
-
0,20
2.5
Đất
di tích lịch sử
DDT
0,48
0,23
-
-
-
0,25
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất
ở tại nông thôn
ONT
2,96
-
-
0,02
0,02
0,95
0,14
0,36
0,60
0,52
-
-
-
0,35
-
2.7
Đất
ở tại đô thị
ODT
0,72
0,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất
xây dựng công trình sự nghiệp
DSN
0,10
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8.5
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
DGD
0,10
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất
cơ sở tôn giáo
TON
0,01
-
-
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.10
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
0,20
-
-
-
-
-
-
-
0,20
-
-
-
-
-
-
2.11
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
0,60
-
-
-
-
0,10
-
-
0,10
-
-
-
-
0,40
-
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có
trách nhiệm:
1 . Ủy ban nhân dân huyện Quế
Sơn:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để
tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường
hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công
trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố
công khai liên tiếp 3 năm nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất
hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế
hoạch sử dụng đất 2019 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của
huyện Quế Sơn trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết
quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Quế Sơn triển khai thực
hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường
hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Quế Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Lưu: VT, KTN.
D:\Dropbox\TAI 2019\Quyet dinh\0322 Phe duyet KHSD dat 2019 huyen Que Son.doc
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trí Thanh
Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 929/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 26/03/2019 của huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
1.309
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng