Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 928/QĐ-UBND 2018 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất thị xã An Nhơn Bình Định
Số hiệu:
928/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Trần Châu
Ngày ban hành:
23/03/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 928/QĐ-UBND
Bình Định, ngày
23 tháng 03 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 THỊ XÃ AN NHƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5
năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc
lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2107/QĐ-UBND ngày 30/6/2014
của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2011-2020 và Kế
hoạch sử dụng đất 5 năm 2011-2015 của thị xã An Nhơn;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 206/TTr-STNMT ngày 15/3/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã An Nhơn với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1.1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(theo Phụ lục 1 đính kèm)
1.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018:
(theo Phụ lục 2 đính kèm)
1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2018:
(theo Phụ lục 3 đính kèm)
1.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2018:
(theo Phụ lục 4 đính kèm)
1.5. Danh mục công trình có sử dụng dưới 10 ha đất
lúa: 121 công trình, diện tích 167,02ha.
1.6. Danh mục công trình có sử dụng từ 10 ha đất
lúa trở lên: 02 công trình, diện tích 64,64ha.
1.7. Danh mục công trình Nhà nước thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng: 181 công trình,
diện tích 410,96ha.
1.8. Danh mục công trình không phải trình ra
HĐND tỉnh: 47 công trình, diện tích 58,67ha.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã An Nhơn có
trách nhiệm:
- Công khai và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất
chặt chẽ từ cấp huyện đến cấp xã; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các
nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
thị xã; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
- Thực hiện việc thu hồi đất, việc chuyển mục đích
đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng phải theo đúng danh mục
công trình đã được HĐND tỉnh thông qua và phải được giám sát chặt chẽ, sử dụng
đất phải tiết kiệm và hiệu quả.
- Xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng
đất và các trường hợp được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích.
- Cuối năm kế hoạch, UBND thị xã An Nhơn phải báo
cáo chi tiết kết quả thực hiện Danh mục các công trình thu hồi đất, Danh mục
các công trình có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng, Danh
mục công trình chưa thực hiện nhưng phù hợp quy hoạch xin chuyển sang thực hiện
kế hoạch sử dụng đất năm sau để trình UBND tỉnh tổng hợp, báo cáo HĐND tỉnh
theo đúng quy định.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã An Nhơn chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh chịu trách nhiệm đưa Quyết định
này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVPNN;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, K4.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích đến năm 2018
Phân theo đơn vị hành chính
P. Đập Đá
P. Bình Định
P. Nhơn Thành
P. Nhơn Hòa
P. Nhơn Hưng
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Hậu
1
Đất nông nghiệp
NNP
16.921,31
250,75
239,58
827,41
1.404,62
528,62
836,28
5.090,38
598,45
670,96
1.043,91
2.504,69
623,62
661,01
851,99
789,04
1.1
Đất trồng lúa
LUA
7.090,26
197,68
157,14
427,32
716,52
337,65
631,33
433,31
362,64
463,56
664,57
495,64
513,02
530,83
760,84
398,21
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC
6.945,45
197,68
157,14
425,72
710,67
337,65
631,33
401,25
362,64
463,56
591,91
482,25
513,02
530,83
753,36
386,44
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
144,81
-
-
1,60
5,85
-
-
32,06
-
-
72,66
13,39
-
-
7,48
11,77
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
2.005,98
17,00
26,60
129,25
196,93
143,81
73,03
275,27
150,35
124,17
93,90
400,37
35,49
130,06
25,74
184,01
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
1.768,87
36,06
55,84
127,58
221,21
37,99
96,97
371,46
78,14
76,74
259,29
78,41
69,66
0,09
65,42
194,01
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.390,59
-
-
-
-
-
-
1.390,59
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
4.289,26
-
-
143,25
266,10
-
28,22
2.323,64
-
6,49
19,04
1.492,21
5,44
-
-
4,87
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
10,63
-
-
-
-
0,11
5,23
1,55
3,72
-
-
-
-
0,02
-
-
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
365,68
-
-
-
3,86
9,06
1,49
294,56
3,60
-
7,11
38,06
-
-
-
7,94
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
6.217,32
251,60
356,51
370,20
831,49
293,37
316,01
1.144,05
246,91
328,18
493,12
566,39
191,11
224,08
242,53
361,77
2.1
Đất quốc phòng
CQP
256,53
-
0,05
28,70
131,78
2,33
-
77,12
-
-
13,30
-
-
-
-
3,25
2.2
Đất an ninh
CAN
1,69
0,05
1,19
0,13
0,18
0,14
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
235,97
-
-
-
8,07
-
-
-
-
-
-
227,90
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
210,98
16,90
14,39
-
23,12
-
-
39,89
-
5,00
78,81
19,30
9,00
4,57
-
-
2.5
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
26,63
2,00
4,83
0,76
1,41
11,66
0,30
0,12
-
1,35
0,44
1,62
0,08
1,71
0,35
-
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
284,61
0,24
5,18
3,36
123,72
3,84
8,64
113,13
2,13
0,47
3,39
7,45
2,39
1,77
-
8,90
2.7
Đất sử dụng cho hoạt
động khoán g sản
SKS
137,07
-
-
-
10,00
-
-
127,07
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.020,43
66,52
112,43
121,35
160,77
77,14
115,90
580,89
72,69
84,04
129,64
138,92
61,47
73,90
113,14
111,63
Đất chợ
DCH
11,20
0,73
1,16
0,16
1,08
-
0,53
0,84
0,53
0,65
1,67
0,77
0,56
1,21
0,66
0,65
2.9
Đất có di tích lịch sử văn hóa
DDT
31,85
1,43
0,31
3,95
-
-
11,41
0,31
-
0,89
4,34
-
0,61
-
-
8,60
2.10
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2,58
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,58
-
-
-
-
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
614,10
-
-
-
-
-
55,50
52,91
52,11
71,16
75,57
56,64
55,28
63,61
60,12
71,20
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
562,53
120,99
160,82
75,53
104,47
100,72
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.13
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
8,84
0,09
2,34
0,22
0,64
0,65
0,55
0,54
0,22
0,19
0,57
1,15
0,64
0,44
0,41
0,19
2.14
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
26,08
0,54
3,73
0,14
0,72
15,96
0,07
2,99
0,48
-
0,16
-
-
0,73
0,55
0,01
2.15
Đất cơ sở tôn giáo
TON
31,03
1,02
4,87
2,87
2,40
6,00
1,84
0,64
0,72
3,47
0,84
1,69
1,19
1,32
0,08
2,08
2.16
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
709,40
21,01
13,93
66,20
65,85
35,46
69,86
54,78
43,90
47,25
66,61
43,11
39,66
33,92
41,38
66,48
2.17
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
74,34
0,85
-
0,20
29,56
-
12,13
18,02
1,21
6,53
5,50
-
-
0,34
-
-
2.18
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
10,47
0,70
0,88
0,31
0,45
0,56
0,42
0,94
0,85
0,85
1,36
0,88
0,36
0,69
0,90
0,32
2.29
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
12,63
4,59
4,05
1,06
-
0,07
-
-
-
0,50
-
0,74
-
1,62
-
-
2.20
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
6,78
0,38
0,02
0,94
0,53
0,93
0,67
0,09
-
0,76
0,16
0,42
0,63
0,25
0,37
0,63
2.21
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
882,88
11,97
22,92
62,95
153,50
32,20
35,50
70,21
67,84
103,97
105,67
59,73
18,63
38,34
23,26
76,19
2.22
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
57,81
2,32
4,58
1,46
2,29
5,71
3,21
4,40
4,75
1,76
6,77
4,27
1,16
0,88
1,98
12,27
2.23
Đất ph i nông nghiệp khác
PNK
11,99
-
-
-
11,99
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.310,77
2,82
10,06
78,80
565,28
7,55
74,59
88,93
19,27
46,06
192,06
132,31
4,78
6,56
4,79
76,91
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Đập Đá
Phường Bình Định
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Hậu
1
Đất nông nghiệp
NNP
293,79
14,01
58,25
18,04
19,83
32,35
1,48
9,40
5,29
11,69
2,51
78,87
13,73
5,60
15,07
7,67
1.1
Đất trồng lúa
LUA
216,19
10,62
54,18
14,42
13,83
29,46
1,48
4,14
3,69
4,29
1,76
42,45
13,73
4,84
14,30
3,00
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
210,00
10,62
54,18
14,42
13,83
29,46
1,48
4,14
3,69
4,29
1,76
36,26
13,73
4,84
14,30
3,00
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK
6,19
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
6,19
-
-
-
-
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
41,44
2,98
2,78
3,53
3,72
1,63
-
2,16
1,60
6,00
0,56
10,86
-
0,76
0,69
4,17
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
18,67
0,41
1,29
0,09
2,27
1,26
-
0,10
-
1,40
0,19
11,08
-
-
0,08
0,50
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
3,01
-
-
-
0,01
-
-
3,00
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH
14,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14,48
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
46,15
0,53
10,59
2,80
5,29
4,92
0,07
-
0,25
0,80
0,10
18,83
0,34
-
1,37
0,26
2.1
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
1,96
-
0,53
0,13
1,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
26,00
0,32
3,38
2,01
0,27
1,50
0,07
-
-
-
0,02
17,33
0,14
-
0,72
0,24
Đất giao thông
DGT
13,83
0,15
3,38
1,40
0,27
1,50
-
-
-
-
-
6,47
0,02
-
0,40
0,24
Đất thủy lợi
DTL
11,79
0,07
-
0,61
-
-
-
-
-
-
-
10,86
0,02
-
0,23
-
Đất cơ sở giáo dục
- đào tạo
DGD
0,38
0,10
-
-
-
-
0,07
-
-
-
0,02
-
0,10
-
0,09
-
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,02
-
-
-
-
-
-
-
-
0,55
0,02
1,26
-
-
0,17
0,02
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
6,13
0,20
3,87
0,52
0,71
0,83
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,58
-
0,38
-
-
-
-
-
-
-
0,06
-
-
-
0,14
-
2.6
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa
NTD
8,10
0,01
1,99
0,14
3,01
2,59
-
-
0,09
-
-
-
0,10
-
0,17
-
2.8
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng
SKX
0,41
-
-
-
-
-
-
-
0,16
0,25
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,10
-
-
-
2.10
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,85
-
0,44
-
-
-
-
-
-
-
0,24
-
-
0,17
-
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
P. Đập Đá
P. Bình Định
P. Nhơn Thành
P. Nhơn Hòa
P. Nhơn Hưng
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Hậu
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
319,99
14,01
63,06
19,17
24,86
42,89
6,68
12,83
3,66
13,19
2,81
74,79
14,23
7,37
15,27
5,17
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
231,53
10,62
57,82
15,18
14,36
39,14
1,48
4,17
3,56
4,29
1,76
42,45
14,23
5,17
14,30
3,00
Đất chuyên trồng
lúa nước
LUC/PNN
225,13
10,62
57,82
15,18
14,15
39,14
1,48
4,17
3,56
4,29
1,76
36,26
14,23
5,17
14,30
3,00
Đất trồng lúa nước
còn lại
LUK/PNN
6,40
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
37,33
2,98
3,30
3,53
4,72
2,14
0,20
1,06
-
7,50
0,56
6,78
-
2,20
0,69
1,67
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
20,64
0,41
1,94
0,46
2,27
1,61
-
0,10
0,10
1,40
0,49
11,08
-
-
0,28
0,50
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
16,01
-
-
-
3,51
-
5,00
7,50
-
-
-
-
-
-
-
-
1.5
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
14,48
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
14,48
-
-
-
-
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
4,03
-
-
-
-
-
-
3,90
0,13
-
-
-
-
-
-
-
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.3
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
LUA/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
0,13
0,13
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.6
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,90
-
-
-
-
-
-
3,90
-
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
14,92
0,17
6,01
-
2,09
3,27
1,14
-
0,38
1,25
0,50
-
0,01
-
0,01
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất ph i
nông nghiệp không phải đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 928/QĐ-UBND ngày 23/3/2018)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Đập Đá
Phường Bình Định
Phường Nhơn Thành
Phường Nhơn Hòa
Phường Nhơn Hưng
Xã Nhơn Lộc
Xã Nhơn Tân
Xã Nhơn Khánh
Xã Nhơn Phúc
Xã Nhơn Mỹ
Xã Nhơn Thọ
Xã Nhơn Phong
Xã Nhơn An
Xã Nhơn Hạnh
Xã Nhơn Hậu
1
Đất nông nghiệp
NPP
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
83,57
0,10
0,69
0,48
5,77
0,50
0,77
0,76
0,03
-
74,30
0,16
-
-
0,01
-
2.1
Đất cụm công nghiệp
SKN
60,70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
60,70
-
-
-
-
-
2.2
Đất thương mại dịch
vụ
TMD
0,12
-
-
-
-
-
-
0,12
-
-
-
-
-
-
-
- .
2.2
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
6,93
-
-
-
3,90
-
0,13
-
-
-
2,90
-
-
-
-
-
2.4
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2,72
-
0,06
0,31
0,98
0,50
0,60
0,08
-
-
0,02
0,16
-
-
0,01
-
Đất giao thông
DGT
0,39
-
0,06
0,11
0,11
-
-
0,08
-
-
0,02
-
-
-
0,01
-
Đất thủy lợi
DTL
2,33
-
-
0,20
0,87
0,50
0,60
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
2.5
Đất ở tại nông thôn
ONT
5,58
-
-
-
-
-
0,04
0,56
0,03
-
4,95
-
-
-
-
-
2.6
Đất ở tại đô thị
ODT
1,79
0,10
0,63
0,17
0,89
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,50
-
-
-
-
-
-
-
-
-
5,50
-
-
-
-
-
2.8
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,23
-
-
-
-
-
Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 928/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/03/2018 thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
1.190
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng