|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
92/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Lê Quý Đôn
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 92/2004/QĐ-UB
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 06 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC, ĐO VẼ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG
TÁC CHỈNH LÝ BIẾN ĐỘNG VÀ LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Liên ngành: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên Môi trường và Nhà đất
tại Tờ trình số 949/TTLN-STC ngày 4 tháng 3 năm 2004,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban
hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác
chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố Hà Nội (kèm
theo).
Điều 2: Quyết
định này có hiệu lực 15 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Uỷ ban
nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các quận, huyện;
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
T/M UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT/ CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quý Đôn
|
THUYẾT MINH SỐ
LIỆU
VÀ
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BỘ ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ CHỈNH LÝ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH NĂM 2004
(Sản phẩm Lưới địa chính cấp 1; cấp 2; thành lập bản đồ địa chính bằng phương
pháp đo đặc mặt đất tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1.000; ẵ.000; 1/5.000 và chỉnh lý bản
đồ địa chính tỷ lệ 1/200; 1/500; 1/1.000; ẵ.000; 1/5.000 )
(Kèm theo Quyết định số 92 /2004/QĐ-UB ngày 07 tháng 5 năm 2004 của UBND
thành phố)
I/ CĂN CỨ TÍNH.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày 10/5/2000 về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc,
lập bản đồ.
- Căn cứ định mức kinh tế kỹ thuật ban hành
theo quyết định số 406/ QĐ-TCĐC ngày 24 tháng 9 năm 2002 của Tổng cục trưởng Tổng
cục Địa chính (trước đây).
- Căn cứ Công văn số 1657/1998/TCĐC-TCCB
ngày15 tháng 9 năm 1998 của Tổng cục Địa chính (trước đây) về hướng dẫn chế độ
phụ cấp đặc biệt, năng nhọc, độc hại đối với cán bộ, công chức viên chức ngành
Địa chính.
- Tiền lương công nhân kỹ thuật áp dụng bảng
lương viên chức chuyên môn nghiệp vụ, thừa hành phục vụ ở các doanh ban hành
kèm theo Nghị định số 26/CP ngày 23/5/1993 và Nghị định số 03/2003/NĐ-CP ngày
15/01/2003 về điều chỉnh mức lương tối thiểu từ 210.000 đồng/tháng lên 290.000
đồng/tháng.
- Các chế độ khác tính theo lương: lương phụ
(nghỉ lễ, tết, phép năm,...) bằng 11% lương cơ bản, phụ cấp khu vực, phụ cấp
lưu động, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, kinh phí công đoàn,... tính theo quy
định hiện hành.
- Căn cứ công văn số 2605/BTNMT-KHTC ngày 07
tháng 10 năm 2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc thẩm định đơn giá
chỉnh lý bản đồ địa chính năm 2003.
II/ TÍNH TOÁN CHI
TIẾT TỪNG LOẠI CHI PHÍ.
1/ Chi phí nhân công:
- Đơn giá tiền lương công nhân kỹ thuật bao
gồm : Lương cơ bản; lương phụ 11% lương cơ bản; phụ cấp lưu động 0,4 lương tối
thiểu (tính cho công tác ngoại nghiệp) ; phụ cấp trách nhiệm 0,2 lương tối
thiểu (tính cho tổ trưởng, tổ bình quân 5 công nhân); BHXH + KPCĐ + BHYT 19%/
(lương cơ bản, lương phụ và phụ cấp tổ trưởng).
- Phụ cấp khu vực theo Thông tư số
03/2001/TTLT-BLĐTBXH - BTC -UBDTMN ngày 18/01/2001 (tính ở phần tổng hợp đơn
giá sản phẩm cho vùng có phụ cấp là 0,1).
- Đơn giá công lao động phổ thông tạm tính
20.000, đ/ công.
- Cột “Định mức” là số công đơn theo định mức
kinh tế - kỹ thuật.
- Cột “Thành tiền” đối với lao động kỹ thuật
“Ngoại nghiệp” đã tính hệ số do ảnh hưởng thời tiết, khí hậu H= 1,3.
- Dòng "Cộng" của từng loại sản
phẩm đã quy về đơn vị tính chung (phần lưới địa chính là Điểm và BĐĐC là
Ha.
2/ Chi phí vật tư :
- Căn cứ vào định mức nêu trên và đơn giá vật
tư bình quân theo giá cả thị trường để tính. Trường hợp có thoả thuận lại vơi
Sở Tài chính - Vật giá sẽ điều chỉnh cho phù hợp.
- Đơn giá vật tư đã bao gồm thuế giá trị gia
tăng và chi phí vận chuyển đối với vật liệu mốc địa chính.
- Số "Cộng" của từng loại sản phẩm
đã quy về đơn vị tính chung (như phần chi phí nhân công).
3/ Chi phí sử dụng máy:
- Nguyên giá máy tính theo giá bình quân 5
năm trước đây (1998 -2003).
- Thời gian sử dụng và số ca sử dụng một năm
của từng loại máy tính theo Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày
10/5/2000.
- Giá tiêu thụ điện năng tính theo giá khu
vực sản xuất là 1000, đồng/Kw giờ.
III/ PHẦN TỔNG HỢP
ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM.
- Phần tổng hợp đơn giá sản phẩm: đối với bản
đồ địa chính các loại tỷ lệ chỉ tách riêng "Ngoại nghiệp" và
"Nội nghiệp" bao gồm tất cả các bước công việc để thành lập mới
bản đồ địa chính khu vực đã có bản đồ địa chính cũ. Trường
hợp thành lập mới bản đồ địa chính khu vực chưa có
bản đồ địa chính cũ thì căn cứ vào phần chi tiết nhân công, vật tư và
thiết bị để phải loại trừ bước "Đối soát hồ sơ KTTĐ" hoặc có bước
công việc nào không thực hiện như "Lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất";...
cần loại trừ chi phí, xác định lại đơn giá cho phù hợp.
- Đơn giá sản phẩm bao gồm: chi phí trực tiếp
và chi phí chung của từng bước công việc hoặc từng nhóm công việc và theo loại
khó khăn, (Chi phí chung tính 28% trên chi phí trực tiếp cho công tác ngoại
nghiệp và 22% trên chi phí trực tiếp cho công tác nội nghiệp và biên tập bản đồ
địa chính theo xã, phường).
- Phần biên tập bản đồ địa chính theo xã,
phường tính cho hai phương pháp "bản đồ số" và
"photocypy" khi thực tế thi công theo phương pháp nào thì chỉ áp dụng
đơn giá của phương pháp đó.
- Một số nội dung cần điều chỉnh cho phù hợp
với từng địa bàn hay từng luận chứng:
+ Trường hợp địa phương có điều chỉnh đơn giá
công lao động phổ thông khác với giá 20.000 đồng/công đã tính ở phần chi phí
nhân công, thì tính lại chi phí cho phù hợp với thời điểm điều chỉnh giá này.
+ Cột "Đơn giá sản phẩm PC.KV 0,1":
bao gồm chi phí trực tiếp (nhân công kỹ thuật) và chi phí chung của vùng có phụ
cấp khu vực là 0,1. Trường hợp sản phẩm thi công ở vùng có phụ cấp là 0,2; 0,3;
0,4;... được điều chỉnh bằng cách lấy đơn giá cột này x (nhân) hệ số 2; 3 hoặc
4 tương ứng.
+ Các chi phí khác ngoài đơn giá tính theo tỷ
lệ được quy định tại Thông tư liên tịch số 715/2000/TTLT-TCĐC-BTC ngày
10/5/2000 về hướng dẫn lập dự toán công tác đo đạc, lập bản đồ.
TỔNG
HỢP ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo
Quyết định 92/2004/QĐ-UB ngày 07/06/2004 của UBND Thành phố Hà Nội)
Số
|
Tên
|
Đ vị
|
KK
|
Chi phí
|
CHI PHÍ
|
Chi phí
|
Chi phí
|
CP trực
|
CP-chung
|
Đơn giá
|
PC 0.1
|
TT
|
sản phẩm
|
tính
|
|
LĐKT
|
LĐPT
|
vât t
|
KH-NL
|
tiếp A1
|
28-22%
|
sản phẩm
|
khu vực
|
1
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.209
|
1,1
|
Chọn điểm,chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,11
|
Chọn điểm,chôn mốc
|
Điểm
|
1
|
432.368
|
108.000
|
98.924
|
|
639.292
|
179.002
|
818.294
|
19.083
|
|
hè phố
|
|
2
|
576.490
|
144.000
|
100.062
|
|
820.552
|
229.755
|
1.050.306
|
25.444
|
|
|
|
3
|
744.633
|
180.000
|
101.957
|
|
1.026.590
|
287.445
|
1.314.036
|
32.865
|
|
|
|
4
|
984.837
|
234.000
|
104.232
|
|
1.323.070
|
370.459
|
1.693.529
|
43.466
|
|
|
|
5
|
1.249.062
|
306.000
|
106.886
|
|
1.661.948
|
465.345
|
2.127.294
|
55.128
|
1,12
|
Chọn điểm,chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Ven nội
|
|
1
|
360.306
|
90.000
|
82.437
|
|
532.743
|
149.168
|
681.911
|
15.902
|
|
|
|
2
|
480.408
|
120.000
|
83.385
|
|
683.793
|
191.462
|
875.255
|
21.203
|
|
|
|
3
|
620.528
|
150.000
|
84.964
|
|
855.492
|
239.538
|
1.095.030
|
27.387
|
|
|
|
4
|
820.698
|
195.000
|
86.860
|
|
1.102.558
|
308.716
|
1.411.274
|
36.222
|
|
|
|
5
|
1.040.885
|
255.000
|
89.072
|
|
1.384.957
|
387.788
|
1.772.745
|
45.940
|
1,2
|
Tiếp và tìm điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2.1
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
60.530
|
12.000
|
22.841
|
|
95.371
|
26.704
|
122.075
|
2.650
|
|
|
|
2
|
75.662
|
12.000
|
23.014
|
|
110.676
|
30.989
|
141.666
|
3.313
|
|
|
|
3
|
90.795
|
18.000
|
23.144
|
|
131.938
|
36.943
|
168.881
|
3.976
|
|
|
|
4
|
113.494
|
22.500
|
23.359
|
|
159.353
|
44.619
|
203.972
|
4.969
|
|
|
|
5
|
151.325
|
22.500
|
23.705
|
|
197.529
|
55.308
|
252.838
|
6.626
|
1.2.2
|
Tiếp điểm Không
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
121.060
|
24.000
|
45.683
|
|
190.743
|
53.408
|
244.151
|
5.301
|
|
|
|
2
|
151.325
|
24.000
|
46.028
|
|
221.353
|
61.979
|
283.332
|
6.626
|
|
|
|
3
|
181.590
|
36.000
|
46.287
|
|
263.877
|
73.885
|
337.762
|
7.951
|
|
|
|
4
|
226.987
|
45.000
|
46.719
|
|
318.706
|
89.238
|
407.943
|
9.939
|
|
|
|
5
|
302.649
|
45.000
|
47.409
|
|
395.059
|
110.616
|
505.675
|
13.252
|
1.2.3
|
Tìm điểm không
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
108.954
|
21.600
|
45.683
|
|
176.237
|
49.346
|
225.583
|
4.771
|
|
|
|
2
|
136.192
|
21.600
|
46.028
|
|
203.820
|
57.070
|
260.890
|
5.963
|
|
|
|
3
|
163.431
|
32.400
|
46.287
|
|
242.118
|
67.793
|
309.911
|
7.156
|
|
|
|
4
|
204.288
|
40.500
|
46.719
|
|
291.507
|
81.622
|
373.129
|
8.945
|
|
|
|
5
|
272.384
|
40.500
|
47.409
|
|
360.294
|
100.882
|
461.176
|
11.927
|
1.2.4
|
Tìm điểm có
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tường vây
|
|
1
|
84.742
|
16.800
|
22.841
|
|
124.383
|
34.827
|
159.211
|
3.711
|
|
|
|
2
|
105.927
|
16.800
|
23.014
|
|
145.741
|
40.808
|
186.549
|
4.638
|
|
|
|
3
|
127.113
|
25.200
|
23.144
|
|
175.456
|
49.128
|
224.584
|
5.566
|
|
|
|
4
|
158.891
|
31.500
|
23.359
|
|
213.750
|
59.850
|
273.600
|
6.957
|
|
|
|
5
|
211.855
|
31.500
|
23.705
|
|
267.059
|
74.777
|
341.836
|
9.276
|
1,3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3.1
|
Đo ngắm GPS +Phục
vụ KTNT
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
325.156
|
30.000
|
45.237
|
82.400
|
482.793
|
135.182
|
617.975
|
13.804
|
|
|
|
2
|
379.782
|
42.000
|
45.708
|
99.740
|
567.229
|
158.824
|
726.054
|
16.123
|
|
|
|
3
|
452.617
|
84.000
|
46.649
|
120.250
|
703.516
|
196.984
|
900.500
|
19.215
|
|
|
|
4
|
546.261
|
150.000
|
47.826
|
150.195
|
894.282
|
250.399
|
1.144.682
|
23.191
|
|
|
|
5
|
827.196
|
189.000
|
51.121
|
206.675
|
1.273.992
|
356.718
|
1.630.710
|
35.117
|
1.3.2
|
Đo ngắm kinh vĩ
+phục vụ KTNT
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
192.885
|
15.000
|
10.195
|
18.506
|
236.586
|
66.244
|
302.830
|
9.055
|
|
|
|
2
|
263.453
|
30.000
|
10.858
|
27.509
|
331.819
|
92.909
|
424.728
|
12.368
|
|
|
|
3
|
310.498
|
30.000
|
11.388
|
33.610
|
385.495
|
107.939
|
493.434
|
14.577
|
|
|
|
4
|
404.588
|
45.000
|
12.315
|
45.650
|
507.553
|
142.115
|
649.668
|
18.994
|
|
|
|
5
|
522.201
|
60.000
|
13.508
|
60.700
|
656.408
|
183.794
|
840.203
|
24.516
|
1.3.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
19.288
|
1.500
|
1.019
|
1.851
|
23.659
|
6.624
|
30.283
|
906
|
|
|
|
2
|
26.345
|
3.000
|
1.086
|
2.751
|
33.182
|
9.291
|
42.473
|
1.237
|
|
|
|
3
|
31.050
|
3.000
|
1.139
|
3.361
|
38.550
|
10.794
|
49.343
|
1.458
|
|
|
|
4
|
40.459
|
4.500
|
1.232
|
4.565
|
50.755
|
14.211
|
64.967
|
1.899
|
|
|
|
5
|
52.220
|
6.000
|
1.351
|
6.070
|
65.641
|
18.379
|
84.020
|
2.452
|
1.3.4
|
Tính độ cao lượng giác
|
|
|
2.911
|
|
1.112
|
4,80
|
4.028
|
1.128
|
5.155
|
221
|
1.3.5
|
Tính cho đo GPS
|
|
|
77.504
|
|
9.117
|
4.500
|
91.121
|
25.514
|
116.635
|
4.417
|
1.3.6
|
Tính đo kinh vĩ
|
|
|
62.003
|
|
11.115
|
48
|
73.167
|
20.487
|
93.653
|
3.534
|
2
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH CẤP
2
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,1
|
Chọn điểm,chôn mốc
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Chọn điểm, chôn mốc
(hè phố)
|
Điểm
|
1
|
264.225
|
36.000
|
75.643
|
|
375.868
|
105.243
|
481.111
|
11.662
|
|
|
|
2
|
336.286
|
50.400
|
76.341
|
|
463.026
|
129.647
|
592.674
|
14.842
|
|
|
|
3
|
456.388
|
100.800
|
77.502
|
|
634.691
|
177.713
|
812.404
|
20.143
|
|
|
|
4
|
600.511
|
144.000
|
78.897
|
|
823.407
|
230.554
|
1.053.961
|
26.504
|
|
|
|
5
|
744.633
|
198.000
|
80.524
|
|
1.023.157
|
286.484
|
1.309.641
|
32.865
|
2.1.2
|
Chọn điểm, chôn mốc
(ven nội)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
220.187
|
30.000
|
63.036
|
|
313.223
|
87.703
|
400.926
|
9.718
|
|
|
|
2
|
280.238
|
42.000
|
63.617
|
|
385.855
|
108.040
|
493.895
|
12.368
|
|
|
|
3
|
380.323
|
84.000
|
64.585
|
|
528.909
|
148.094
|
677.003
|
16.786
|
|
|
|
4
|
500.425
|
120.000
|
65.747
|
|
686.173
|
192.128
|
878.301
|
22.086
|
|
|
|
5
|
620.528
|
165.000
|
67.103
|
|
852.631
|
238.737
|
1.091.367
|
27.387
|
2,2
|
Tiếp và tìm điểm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2.1
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
15.132
|
6.000
|
22.426
|
|
43.558
|
12.196
|
55.754
|
663
|
|
|
|
2
|
22.699
|
6.000
|
22.504
|
|
51.203
|
14.337
|
65.539
|
994
|
|
|
|
3
|
22.699
|
12.000
|
22.504
|
|
57.203
|
16.017
|
73.219
|
994
|
|
|
|
4
|
30.265
|
12.000
|
22.582
|
|
64.847
|
18.157
|
83.004
|
1.325
|
|
|
|
5
|
37.831
|
12.000
|
22.649
|
|
72.480
|
20.294
|
92.775
|
1.656
|
2.2.2
|
Tiếp điểm Không tường
vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
30.265
|
12.000
|
44.851
|
|
87.116
|
24.393
|
111.509
|
1.325
|
|
|
|
2
|
45.397
|
12.000
|
45.008
|
|
102.405
|
28.673
|
131.078
|
1.988
|
|
|
|
3
|
45.397
|
24.000
|
45.008
|
|
114.405
|
32.033
|
146.438
|
1.988
|
|
|
|
4
|
60.530
|
24.000
|
45.164
|
|
129.694
|
36.314
|
166.008
|
2.650
|
|
|
|
5
|
75.662
|
24.000
|
45.298
|
|
144.960
|
40.589
|
185.549
|
3.313
|
2.2.3
|
Tìm điểm Không tường
vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
27.238
|
10.800
|
44.851
|
|
82.890
|
23.209
|
106.099
|
1.193
|
|
|
|
2
|
40.858
|
10.800
|
45.008
|
|
96.665
|
27.066
|
123.732
|
1.789
|
|
|
|
3
|
40.858
|
21.600
|
45.008
|
|
107.465
|
30.090
|
137.556
|
1.789
|
|
|
|
4
|
54.477
|
21.600
|
45.164
|
|
121.241
|
33.947
|
155.188
|
2.385
|
|
|
|
5
|
68.096
|
21.600
|
45.298
|
|
134.994
|
37.798
|
172.793
|
2.982
|
2.2.4
|
Tìm điểm có tường vây
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
21.185
|
8.400
|
22.426
|
|
52.011
|
14.563
|
66.574
|
928
|
|
|
|
2
|
31.778
|
8.400
|
22.504
|
|
62.682
|
17.551
|
80.233
|
1.391
|
|
|
|
3
|
31.778
|
16.800
|
22.504
|
|
71.082
|
19.903
|
90.985
|
1.391
|
|
|
|
4
|
42.371
|
16.800
|
22.582
|
|
81.753
|
22.891
|
104.644
|
1.855
|
|
|
|
5
|
52.964
|
16.800
|
22.649
|
|
92.413
|
25.876
|
118.288
|
2.319
|
2,3
|
Đo ngắm
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3.1
|
Đo ngắm GPS + phục
vụ KTNT
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
221.106
|
21.000
|
25.619
|
59.890
|
327.615
|
91.732
|
419.347
|
9.387
|
|
|
|
2
|
260.124
|
30.000
|
25.956
|
71.145
|
387.226
|
108.423
|
495.649
|
11.043
|
|
|
|
3
|
312.149
|
60.000
|
26.631
|
86.955
|
485.735
|
136.006
|
621.741
|
13.252
|
|
|
|
4
|
377.180
|
105.000
|
27.305
|
107.320
|
616.806
|
172.706
|
789.511
|
16.013
|
|
|
|
5
|
520.249
|
135.000
|
29.160
|
150.195
|
834.604
|
233.689
|
1.068.294
|
22.086
|
2.3.2
|
Đo ngắm kinh vĩ +
phục vụ KTNT
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
tra nghiệm thu
|
|
1
|
119.965
|
15.000
|
9.753
|
12.504
|
157.222
|
44.022
|
201.245
|
5.632
|
|
|
|
2
|
143.488
|
15.000
|
10.066
|
15.505
|
184.059
|
51.536
|
235.595
|
6.736
|
|
|
|
3
|
167.010
|
30.000
|
10.301
|
18.506
|
225.817
|
63.229
|
289.045
|
7.841
|
|
|
|
4
|
214.055
|
30.000
|
10.770
|
24.508
|
279.333
|
78.213
|
357.546
|
10.049
|
|
|
|
5
|
237.578
|
30.000
|
11.082
|
27.509
|
306.169
|
85.727
|
391.897
|
11.154
|
2.3.3
|
Đo cao lượng giác
|
Điểm
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
1
|
11.996
|
1.500
|
975
|
1.250
|
15.722
|
4.402
|
20.124
|
552
|
|
|
|
2
|
14.349
|
1.500
|
1.007
|
1.551
|
18.406
|
5.154
|
23.560
|
685
|
|
|
|
3
|
16.701
|
3.000
|
1.030
|
1.851
|
22.582
|
6.323
|
28.905
|
773
|
|
|
|
4
|
21.406
|
3.000
|
1.077
|
2.451
|
27.933
|
7.821
|
35.755
|
1.016
|
|
|
|
5
|
23.758
|
3.000
|
1.108
|
2.751
|
30.617
|
8.573
|
39.190
|
1.126
|
2.3.4
|
Tính độ cao lượng giác
|
|
|
2.911
|
|
1.093
|
4
|
4.008
|
1.122
|
5.130
|
265
|
2.4
|
Tính toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.5
|
Khi đo GPS
|
|
|
62.003
|
|
8.913
|
3.600
|
74.516
|
20.865
|
95.381
|
3.534
|
2.3.6
|
Khi đo kinh vĩ
|
|
|
46.503
|
|
10.933
|
36
|
57.471
|
16.092
|
73.563
|
2.650
|
3
|
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ
LỆ 1/200 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
3.505.335
|
462.600
|
411.823
|
242.865
|
4.622.624
|
1.294.335
|
5.916.958
|
158.249
|
|
|
|
2
|
4.243.760
|
567.600
|
422.930
|
312.120
|
5.546.410
|
1.552.995
|
7.099.405
|
191.600
|
|
|
|
3
|
5.070.580
|
749.700
|
434.036
|
388.630
|
6.642.946
|
1.860.025
|
8.502.971
|
228.948
|
|
|
|
4
|
6.115.569
|
868.200
|
450.191
|
487.660
|
7.921.620
|
2.218.054
|
10.139.673
|
276.146
|
3,2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.619
|
|
|
Ha
|
1
|
554.423
|
|
315.250
|
35.224
|
904.897
|
199.077
|
1.103.974
|
29.795
|
|
|
|
2
|
638.934
|
|
317.785
|
41.156
|
997.874
|
219.532
|
1.217.407
|
34.653
|
|
|
|
3
|
737.876
|
|
320.158
|
43.784
|
1.101.818
|
242.400
|
1.344.217
|
40.353
|
|
|
|
4
|
853.350
|
|
324.274
|
51.600
|
1.229.225
|
270.429
|
1.499.654
|
46.993
|
3,3
|
Biên tập theo
xà, phờng
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
+
|
Potocopy
|
Ha
|
1-6
|
9.289
|
|
14.858
|
11.448
|
35.595
|
7.831
|
43.426
|
534
|
+
|
Bản đồ số
|
Ha
|
1-6
|
42.946
|
|
12.502
|
1.536
|
56.985
|
12.537
|
69.521
|
2.397
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,2
|
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ
LỆ 1/500 ( Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ)
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
4.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
2.209
|
|
|
|
1
|
1.429.556
|
210.720
|
177.763
|
83.674
|
1.901.713
|
532.480
|
2.434.192
|
64.801
|
|
|
|
2
|
1.703.970
|
257.952
|
181.448
|
103.538
|
2.246.908
|
629.134
|
2.876.043
|
77.258
|
|
|
|
3
|
2.270.691
|
352.368
|
187.589
|
138.694
|
2.949.341
|
825.815
|
3.775.156
|
102.989
|
|
|
|
4
|
2.814.971
|
441.600
|
194.192
|
178.390
|
3.629.153
|
1.016.163
|
4.645.316
|
127.748
|
|
|
|
5
|
3.391.960
|
536.160
|
202.742
|
221.712
|
4.352.574
|
1.218.721
|
5.571.295
|
153.986
|
|
|
|
6
|
4.182.534
|
702.668
|
212.264
|
280.063
|
5.377.529
|
1.505.708
|
6.883.237
|
189.943
|
4.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
1.619
|
|
|
Ha
|
1
|
177.212
|
|
164.747
|
11.544
|
353.502
|
77.770
|
431.273
|
9.690
|
|
|
|
2
|
212.004
|
|
165.696
|
13.483
|
391.183
|
86.060
|
477.243
|
11.685
|
|
|
|
3
|
249.069
|
|
166.669
|
15.798
|
431.536
|
94.938
|
526.474
|
13.810
|
|
|
|
4
|
298.907
|
|
167.934
|
18.396
|
485.237
|
106.752
|
591.989
|
16.685
|
|
|
|
5
|
351.723
|
|
169.466
|
21.363
|
542.552
|
119.361
|
661.913
|
19.743
|
|
|
|
6
|
426.445
|
|
171.388
|
25.457
|
623.290
|
137.124
|
760.414
|
24.044
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4.2.3.2
|
Photocopy
|
ha
|
|
7.437
|
|
2.166
|
246
|
9.849
|
2.167
|
12.016
|
405
|
4.2.3.3
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
13.754
|
|
2.608
|
8.751
|
25.113
|
5.525
|
30.638
|
761
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,2
|
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ
LỆ 1/1000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ địa chính cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
5.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2.209
|
|
|
|
1
|
517.849
|
72.492
|
79.871
|
35.885
|
706.097
|
197.707
|
903.805
|
23.412
|
|
|
|
2
|
645.779
|
93.984
|
81.638
|
45.176
|
866.577
|
242.642
|
1.109.219
|
29.198
|
|
|
|
3
|
683.898
|
99.648
|
82.064
|
47.921
|
913.530
|
255.788
|
1.169.318
|
30.943
|
|
|
|
4
|
944.317
|
144.600
|
86.198
|
70.611
|
1.245.726
|
348.803
|
1.594.530
|
42.715
|
|
|
|
5
|
1.212.215
|
183.912
|
89.826
|
92.889
|
1.578.842
|
442.076
|
2.020.918
|
54.841
|
|
|
|
6
|
1.500.670
|
250.541
|
93.943
|
115.065
|
1.960.219
|
548.861
|
2.509.081
|
67.894
|
5.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
1.619
|
|
|
Ha
|
1
|
72.663
|
|
72.680
|
5.905
|
151.247
|
33.274
|
184.521
|
3.951
|
|
|
|
2
|
81.559
|
|
72.826
|
6.282
|
160.667
|
35.347
|
196.013
|
4.450
|
|
|
|
3
|
89.058
|
|
73.132
|
6.984
|
169.173
|
37.218
|
206.391
|
4.871
|
|
|
|
4
|
105.544
|
|
73.744
|
8.468
|
187.755
|
41.306
|
229.062
|
5.804
|
|
|
|
5
|
136.470
|
|
75.309
|
11.584
|
223.364
|
49.140
|
272.504
|
7.540
|
|
|
|
6
|
162.086
|
|
76.349
|
13.856
|
252.290
|
55.504
|
307.794
|
8.984
|
5.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
5.2.3.1
|
Photocopy
|
ha
|
|
2.421
|
|
2.166
|
61
|
4.648
|
1.023
|
5.671
|
136
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
-
|
5.2.3.2
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
4.233
|
|
2.608
|
675
|
7.516
|
1.654
|
9.170
|
236
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,2
|
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ
LỆ 1/2000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đẫ có bản đồ địa chính cũ
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
2.209
|
6.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
1
|
174.904
|
15.774
|
8.391
|
14.363
|
213.432
|
59.761
|
273.194
|
7.951
|
|
|
|
2
|
235.849
|
24.414
|
9.356
|
19.472
|
289.091
|
80.946
|
370.037
|
10.712
|
|
|
|
3
|
268.336
|
27.945
|
9.780
|
21.716
|
327.777
|
91.778
|
419.555
|
12.192
|
|
|
|
4
|
331.451
|
36.432
|
10.758
|
27.258
|
405.899
|
113.652
|
519.551
|
15.063
|
6.2.1
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
|
1.619
|
|
|
Ha
|
1
|
28.973
|
|
7.168
|
2.513
|
38.653
|
8.504
|
47.157
|
1.587
|
|
|
|
2
|
39.626
|
|
7.579
|
3.556
|
50.762
|
11.168
|
61.929
|
2.189
|
|
|
|
3
|
33.631
|
|
7.356
|
2.814
|
43.801
|
9.636
|
53.437
|
1.846
|
|
|
|
4
|
44.343
|
|
7.804
|
3.858
|
56.004
|
12.321
|
68.325
|
2.452
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
6.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
6.2.3.1
|
Photocopy
|
ha
|
|
1.188
|
|
257
|
15
|
1.460
|
321
|
1.782
|
65
|
6.2.3.2
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
1.699
|
|
293
|
189
|
2.181
|
480
|
2.661
|
94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,2
|
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TỶ
LỆ 1/5000 (Bản đồ số; Đo đạc mặt đất - Khu vực đã có bản đồ địa chính cũ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.209
|
7.2.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
1
|
43.376
|
2.973
|
1.857
|
3.959
|
52.166
|
14.606
|
66.772
|
1.966
|
|
|
|
2
|
57.139
|
4.583
|
2.049
|
5.235
|
69.006
|
19.322
|
88.328
|
2.584
|
|
|
|
3
|
73.762
|
6.213
|
2.362
|
6.893
|
89.231
|
24.985
|
114.216
|
3.357
|
|
|
|
4
|
89.706
|
8.120
|
2.652
|
8.447
|
108.925
|
30.499
|
139.424
|
4.064
|
7.2.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
1.619
|
|
|
Ha
|
1
|
5.612
|
|
2.053
|
471
|
8.135
|
1.790
|
9.925
|
306
|
|
|
|
2
|
7.218
|
|
2.097
|
580
|
9.896
|
2.177
|
12.074
|
397
|
|
|
|
3
|
7.022
|
|
2.072
|
503
|
9.597
|
2.111
|
11.708
|
385
|
|
|
|
4
|
8.888
|
|
2.116
|
614
|
11.618
|
2.556
|
14.174
|
490
|
7.2.3
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Potocopy
|
ha
|
|
352
|
|
57
|
2
|
410
|
90
|
501
|
194
|
|
Bản đồ số
|
Ha
|
|
415
|
|
61
|
24
|
500
|
110
|
610
|
23
|
|
|
|
|

|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*
|
PHẦN CHỈNH LÝ BẢN
ĐỒ ĐỊA CHÍNH (Theo công văn số 2605/BTNMT-KHTC ngày 07 tháng 10 năm 2003)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH TỶ LỆ 1/200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
1
|
3.707.788
|
555.120
|
481.899
|
228.708
|
4.973.515
|
1.392.584
|
6.366.099
|
|
|
|
|
2
|
4.520.572
|
681.120
|
493.150
|
302.544
|
5.997.386
|
1.679.268
|
7.676.654
|
|
|
|
|
3
|
5.445.296
|
899.640
|
504.401
|
385.776
|
7.235.113
|
2.025.832
|
9.260.944
|
|
|
|
|
4
|
6.625.957
|
1.041.840
|
521.277
|
495.432
|
8.684.506
|
2.431.662
|
11.116.167
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trờng hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
1
|
3.967.360
|
576.120
|
481.899
|
228.708
|
5.254.088
|
1.471.145
|
6.725.232
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
2
|
4.864.714
|
708.120
|
493.150
|
302.544
|
6.368.528
|
1.783.188
|
8.151.715
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
5.883.295
|
934.440
|
504.401
|
385.776
|
7.707.912
|
2.158.215
|
9.866.127
|
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
4
|
6.907.527
|
1.065.840
|
521.277
|
495.432
|
8.990.076
|
2.517.221
|
11.507.298
|
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
4
|
7.189.098
|
1.089.840
|
521.277
|
495.432
|
9.295.647
|
2.602.781
|
11.898.428
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
588.449
|
|
375.234
|
42.269
|
1.005.951
|
221.309
|
1.227.260
|
|
|
|
|
2
|
675.887
|
|
377.619
|
49.387
|
1.102.893
|
242.636
|
1.345.530
|
|
|
|
|
3
|
773.657
|
|
379.809
|
52.541
|
1.206.006
|
265.321
|
1.471.328
|
|
|
|
|
4
|
898.252
|
|
383.654
|
61.920
|
1.343.826
|
295.642
|
1.639.467
|
|
|
Các trờng hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
1
|
616.397
|
|
375.234
|
42.269
|
1.033.900
|
227.458
|
1.261.358
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
2
|
709.658
|
|
377.619
|
49.387
|
1.136.664
|
250.066
|
1.386.730
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
812.785
|
|
379.809
|
52.541
|
1.245.134
|
273.930
|
1.519.064
|
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
4
|
922.474
|
|
383.654
|
61.920
|
1.368.048
|
300.970
|
1.669.018
|
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
4
|
946.696
|
|
383.654
|
61.920
|
1.392.270
|
306.299
|
1.698.569
|
|
|
Biên tập theo
xà, phờng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Potocopy
|
Ha
|
1-6
|
11.147
|
|
17.830
|
1.843
|
30.820
|
6.780
|
37.600
|
|
+
|
Bản đồ số
|
Ha
|
1-6
|
51.535
|
|
15.003
|
13.738
|
80.276
|
17.661
|
97.936
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH TỶ LỆ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.407.614
|
216.576
|
208.641
|
78.998
|
1.911.829
|
535.312
|
2.447.142
|
|
|
|
|
2
|
1.657.602
|
264.384
|
211.894
|
97.229
|
2.231.108
|
624.710
|
2.855.818
|
|
|
|
|
3
|
2.212.742
|
361.152
|
217.315
|
131.259
|
2.922.467
|
818.291
|
3.740.758
|
|
|
|
|
4
|
2.752.498
|
445.248
|
223.820
|
173.796
|
3.595.362
|
1.006.701
|
4.602.064
|
|
|
|
|
5
|
3.335.670
|
538.560
|
232.494
|
221.196
|
4.327.919
|
1.211.817
|
5.539.737
|
|
|
|
|
6
|
4.133.586
|
683.136
|
242.252
|
285.610
|
5.344.583
|
1.496.483
|
6.841.066
|
|
|
Các trờng hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
Trên 40 nhà
|
Ha
|
2
|
1.823.362
|
290.822
|
211.894
|
97.229
|
2.423.307
|
678.526
|
3.101.833
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
2.655.290
|
433.382
|
217.315
|
131.259
|
3.437.246
|
962.429
|
4.399.675
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
3.302.997
|
534.298
|
223.820
|
173.796
|
4.234.912
|
1.185.775
|
5.420.687
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
5
|
4.002.804
|
646.272
|
232.494
|
221.196
|
5.102.765
|
1.428.774
|
6.531.540
|
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
6
|
4.546.945
|
751.450
|
242.252
|
285.610
|
5.826.255
|
1.631.351
|
7.457.607
|
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
6
|
4.960.303
|
819.763
|
242.252
|
285.610
|
6.307.928
|
1.766.220
|
8.074.147
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
181.352
|
|
196.565
|
13.852
|
391.769
|
86.189
|
477.958
|
|
|
|
|
2
|
215.277
|
|
197.461
|
16.179
|
428.917
|
94.362
|
523.279
|
|
|
|
|
3
|
250.811
|
|
198.386
|
18.958
|
468.155
|
102.994
|
571.149
|
|
|
|
|
4
|
300.555
|
|
199.581
|
22.075
|
522.211
|
114.887
|
637.098
|
|
|
|
|
5
|
354.991
|
|
201.016
|
25.635
|
581.641
|
127.961
|
709.602
|
|
|
|
|
6
|
429.006
|
|
202.837
|
30.548
|
662.391
|
145.726
|
808.117
|
|
|
Các trờng hợp đặc
biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trên 40 nhà
|
Ha
|
2
|
236.805
|
|
197.461
|
16.179
|
450.445
|
99.098
|
549.543
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
300.974
|
|
198.386
|
18.958
|
518.318
|
114.030
|
632.347
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
360.666
|
|
199.581
|
22.075
|
582.323
|
128.111
|
710.433
|
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
5
|
425.989
|
|
201.016
|
25.635
|
652.640
|
143.581
|
796.220
|
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
6
|
471.907
|
|
202.837
|
30.548
|
705.291
|
155.164
|
860.456
|
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
6
|
514.807
|
|
202.837
|
30.548
|
748.192
|
164.602
|
912.794
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Potocopy
|
ha
|
|
8.925
|
|
3.130
|
295
|
12.349
|
2.717
|
15.066
|
|
+
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
16.505
|
|
2.599
|
10.501
|
29.605
|
6.513
|
36.118
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH TỶ LỆ 1/1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
585.456
|
85.680
|
94.847
|
40.259
|
806.242
|
225.748
|
1.031.990
|
|
|
|
|
2
|
725.065
|
111.168
|
96.606
|
50.134
|
982.972
|
275.232
|
1.258.204
|
|
|
|
|
3
|
763.845
|
117.360
|
97.046
|
53.172
|
1.031.423
|
288.798
|
1.320.221
|
|
|
|
|
4
|
1.057.313
|
170.496
|
101.443
|
78.998
|
1.408.250
|
394.310
|
1.802.559
|
|
|
|
|
5
|
1.343.329
|
216.864
|
104.960
|
102.546
|
1.767.699
|
494.956
|
2.262.655
|
|
|
|
|
6
|
1.645.049
|
278.496
|
108.917
|
125.334
|
2.157.796
|
604.183
|
2.761.979
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
76.295
|
|
86.582
|
7.086
|
169.963
|
37.392
|
207.355
|
|
|
|
|
2
|
83.337
|
|
86.721
|
7.538
|
177.596
|
39.071
|
216.667
|
|
|
|
|
3
|
93.454
|
|
87.013
|
8.380
|
188.847
|
41.546
|
230.394
|
|
|
|
|
4
|
109.045
|
|
87.598
|
10.162
|
206.804
|
45.497
|
252.301
|
|
|
|
|
5
|
141.126
|
|
89.067
|
13.901
|
244.094
|
53.701
|
297.794
|
|
|
|
|
6
|
166.834
|
|
90.053
|
16.627
|
273.513
|
60.173
|
333.686
|
|
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Potocopy
|
ha
|
|
2.905
|
|
953
|
74
|
3.932
|
865
|
4.797
|
|
+
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
5.080
|
|
801
|
810
|
6.690
|
1.472
|
8.162
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH TỶ LỆ 1/2000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
320.254
|
|
|
|
|
1
|
187.261
|
17.568
|
9.716
|
16.407
|
230.952
|
64.667
|
295.619
|
|
|
|
|
2
|
246.390
|
27.180
|
10.720
|
22.028
|
306.319
|
85.769
|
392.088
|
|
|
|
|
3
|
276.024
|
30.888
|
11.122
|
24.307
|
342.341
|
95.855
|
438.196
|
|
|
|
|
4
|
338.720
|
40.392
|
12.126
|
30.384
|
421.623
|
118.054
|
539.677
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
30.785
|
|
8.337
|
3.015
|
42.137
|
9.270
|
51.408
|
|
|
|
|
2
|
41.892
|
|
8.738
|
4.268
|
54.897
|
12.077
|
66.974
|
|
|
|
|
3
|
35.187
|
|
8.517
|
3.376
|
47.080
|
10.358
|
57.437
|
|
|
|
|
4
|
46.503
|
|
8.945
|
4.629
|
60.078
|
13.217
|
73.295
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Potocopy
|
ha
|
|
1.425
|
|
352
|
18
|
1.795
|
395
|
2.190
|
|
+
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
2.039
|
|
309
|
227
|
2.574
|
566
|
3.141
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH TỶ LỆ 1/5000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
42.250
|
3.344
|
2.079
|
4.220
|
51.892
|
14.530
|
66.422
|
|
|
|
|
2
|
55.680
|
5.080
|
2.257
|
4.220
|
67.237
|
18.826
|
86.063
|
|
|
|
|
3
|
71.063
|
6.840
|
2.553
|
4.220
|
84.676
|
23.709
|
108.386
|
|
|
|
|
4
|
87.753
|
8.960
|
2.849
|
4.220
|
103.782
|
29.059
|
132.841
|
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
5.896
|
|
2.417
|
565
|
8.877
|
1.953
|
10.830
|
|
|
|
|
2
|
7.265
|
|
2.460
|
697
|
10.421
|
2.293
|
12.714
|
|
|
|
|
3
|
6.750
|
|
2.434
|
603
|
9.787
|
2.153
|
11.940
|
|
|
|
|
4
|
8.429
|
|
2.477
|
737
|
11.643
|
2.562
|
14.205
|
|
|
Biên tập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+
|
Potocopy
|
ha
|
|
422
|
|
73
|
2
|
498
|
110
|
607
|
|
+
|
Bản đồ số
|
ha
|
|
498
|
|
68
|
28
|
595
|
131
|
726
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 92/2004/QĐ-UB Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/2004/QĐ-UB ngày 07/06/2004 Ban hành bảng đơn giá sản phẩm đo đạc, đo vẽ bản đồ địa chính phục vụ công tác chỉnh lý biến động và lập hồ sơ địa chính trên địa bàn Thành phố do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
4.592
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|