|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
917/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Cao Sơn
|
Ngày ban hành:
|
17/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 917/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
17 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH GIÁ DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 19
tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18
tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật
Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các
tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định về chế độ tiền
lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số
60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài
chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số
73/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
và chế độ tiền thưởng đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang;
Căn cứ Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
101/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ
bản đất đai; đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài
sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai;
Căn cứ Nghị định số
102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
lập, quản lý, sử dụng kinh phí chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi
về Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số
45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số
10/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu tài sản gắn liền với đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 367/TTr-STNMT ngày 09 tháng 12 năm
2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Giá dịch vụ công thực hiện Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (sau đây gọi tắt là
Giấy chứng nhận) trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (không bao gồm phí và lệ phí), như
sau:
1. Giá dịch vụ công Trích đo
địa chính, đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính, chỉnh lý riêng từng thửa đất
của bản đồ địa chính, đo đạc tài sản gắn liền với đất được thực hiện theo quy
định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này.
2. Giá dịch vụ công Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (gồm: Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đối với tổ chức; Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đơn lẻ đối
với cá nhân; Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đơn lẻ đối với tổ chức;
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận đơn lẻ đối với cá nhân; Đăng ký biến
động đất đai đối với tổ chức; Đăng ký biến động đất đai đối với cá nhân) được
thực hiện theo quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân có nhu
cầu cung cấp dịch vụ Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất và cấp Giấy
chứng nhận trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Văn phòng Đăng ký đất đai và
các cơ quan, tổ chức có liên quan.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh chỉ đạo công khai đơn giá trên Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trang thông
tin điện tử Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Công khai đơn giá trên Trang
Thông tin điện tử của Sở Tài nguyên và Môi trường;
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc
thực hiện đơn giá kèm theo Quyết định này;
c) Tổng hợp các khó khăn, vướng
mắc trong quá trình thực hiện, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải
quyết cho phù hợp.
3. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn công khai đơn giá tại Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả, Trang Thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp huyện,
cấp xã.
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và hộ gia đình, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Các trường hợp đã tiếp nhận
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tại cơ quan tiếp nhận hồ sơ hoặc các hợp đồng dịch vụ đã
ký trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì Giá dịch vụ được áp dụng
theo Quyết định số 55/2023/QĐ-UBND ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Ninh Bình ban hành Đơn giá dịch vụ công thực hiện thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như khoản 4 Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, VP5,3.
Zh_VP5
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Cao Sơn
|
PHỤ LỤC I
GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH, CHỈNH
LÝ RIÊNG CHO TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
I.1. Giá dịch vụ Trích đo
bản đồ địa chính
STT
|
Quy mô diện tích thửa đất
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài đô thị
|
1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/thửa
|
4.592.000
|
3.510.000
|
2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/thửa
|
5.214.000
|
3.928.000
|
3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/thửa
|
5.450.000
|
4.096.000
|
4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
6.388.000
|
4.710.000
|
5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
7.489.000
|
5.980.000
|
6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/thửa
|
12.050.000
|
8.535.000
|
7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/thửa
|
14.205.000
|
9.983.000
|
8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/thửa
|
15.282.000
|
10.708.000
|
9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/thửa
|
16.359.000
|
11.434.000
|
10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/thửa
|
18.514.000
|
12.884.000
|
Ghi chú: Áp dụng trong
trường hợp thực hiện trích đo một thửa đất hoặc nhiều thửa đất trong cùng một
đơn vị hành chính cấp xã nơi chưa có bản đồ địa chính chính quy dạng số theo hệ
tọa độ VN 2000.
(1) Trường hợp tách từ 01 thửa
thành n thửa, thì thực hiện thu trích đo của n thửa được tách ra.
(2) Trường hợp gộp các thửa
liền nhau thành 01 thửa thì chỉ thu trích đo 01 thửa theo diện tích gộp lại.
I.2. Giá dịch vụ trích đo
địa chính thửa đất thứ 2 trở đi trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã trong
cùng một ngày
STT
|
Quy mô diện tích thửa đất
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài đô thị
|
1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/thửa
|
3.786.000
|
2.918.000
|
2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/thửa
|
4.286.000
|
3.256.000
|
3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/thửa
|
4.476.000
|
3.392.000
|
4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
5.231.000
|
3.887.000
|
5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
6.123.000
|
4.912.000
|
6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/thửa
|
9.790.000
|
6.975.000
|
7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/thửa
|
11.525.000
|
8.143.000
|
8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/thửa
|
12.392.000
|
8.728.000
|
9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/thửa
|
13.260.000
|
9.314.000
|
10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/thửa
|
14.994.000
|
10.485.000
|
Ghi chú: Áp dụng trong
trường hợp thực hiện trích đo nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính
cấp xã, trong cùng một ngày nơi chưa có bản đồ địa chính chính quy dạng số theo
hệ tọa độ VN 2000.
I.3. Giá dịch vụ đo đạc
chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng cho từng thửa đất của bản
đồ địa chính
STT
|
Quy mô diện tích thửa đất
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài đô thị
|
I
|
Trường hợp đo đạc chỉnh lý
bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính
|
1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.333.000
|
899.000
|
2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.583.000
|
1.068.000
|
3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.678.000
|
1.136.000
|
4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
2.055.000
|
1.383.000
|
5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
2.821.000
|
1.895.000
|
6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/thửa
|
4.332.000
|
2.923.000
|
7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/thửa
|
5.199.000
|
3.508.000
|
8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/thửa
|
5.632.000
|
3.800.000
|
9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/thửa
|
6.065.000
|
4.093.000
|
10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/thửa
|
6.932.000
|
4.677.000
|
II
|
Trường hợp chỉnh lý do yếu
tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp
|
1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/thửa
|
670.000
|
453.000
|
2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/thửa
|
796.000
|
538.000
|
3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/thửa
|
843.000
|
572.000
|
4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.033.000
|
697.000
|
5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.418.000
|
954.000
|
6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/thửa
|
2.178.000
|
1.472.000
|
7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/thửa
|
2.613.000
|
1.767.000
|
8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/thửa
|
2.831.000
|
1.914.000
|
9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/thửa
|
3.049.000
|
2.061.000
|
10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/thửa
|
3.484.000
|
2.356.000
|
Ghi chú: Áp dụng trong
trường hợp đo đạc, chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng
thửa đất của bản đồ địa chính.
Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch
dựa trên tài liệu được cung cấp.
I.4. Giá dịch vụ chỉ thực
hiện kiểm tra, thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức sử dụng đất hoặc cá
nhân lập mà chưa có ý kiến thẩm định của cơ quan tài nguyên và môi trường
STT
|
Quy mô diện tích thửa đất
|
ĐVT
|
Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đất đô thị
|
Đất ngoài đô thị
|
|
Kiểm tra, thẩm định bản
trích đo bản đồ địa chính (bằng 25% giá dịch vụ tại mục I.1)
|
1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.148.000
|
877.000
|
2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.303.000
|
982.000
|
3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.362.000
|
1.024.000
|
4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.597.000
|
1.177.000
|
5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/thửa
|
1.872.000
|
1.495.000
|
6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/thửa
|
3.013.000
|
2.134.000
|
7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/thửa
|
3.551.000
|
2.496.000
|
8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/thửa
|
3.820.000
|
2.677.000
|
9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/thửa
|
4.090.000
|
2.858.000
|
10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/thửa
|
4.628.000
|
3.221.000
|
I.5. Giá dịch vụ Đo đạc tài
sản gắn liền với đất
STT
|
Quy mô diện tích của tài sản
|
ĐVT
|
Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Khu đô thị
|
Ngoài khu đô thị
|
I
|
Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
1
|
Tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
|
1.1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.657.000
|
1.116.000
|
1.2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.968.000
|
1.325.000
|
1.3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.086.000
|
1.410.000
|
1.4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.555.000
|
1.716.000
|
1.5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
3.507.000
|
2.351.000
|
1.6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/tài sản
|
5.386.000
|
3.627.000
|
1.7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
6.464.000
|
4.353.000
|
1.8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
7.002.000
|
4.715.000
|
1.9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
7.541.000
|
5.078.000
|
1.10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
8.618.000
|
5.803.000
|
2
|
Tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
|
2.1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
994.000
|
670.000
|
2.2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.181.000
|
795.000
|
2.3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.252.000
|
846.000
|
2.4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.533.000
|
1.030.000
|
2.5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.104.000
|
1.411.000
|
2.6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/tài sản
|
3.232.000
|
2.176.000
|
2.7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
3.878.000
|
2.612.000
|
2.8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
4.201.000
|
2.829.000
|
2.9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
4.524.000
|
3.047.000
|
1.10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
5.171.000
|
3.482.000
|
II
|
Trường hợp đo đạc tài sản
thực hiện không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất
|
1
|
Tài sản gắn liền với
đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
1.1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.296.000
|
1.562.000
|
1.2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.726.000
|
1.855.000
|
1.3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.890.000
|
1.973.000
|
1.4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
3.539.000
|
2.403.000
|
1.5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
4.859.000
|
3.292.000
|
1.6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/tài sản
|
7.461.000
|
5.078.000
|
1.7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
8.954.000
|
6.094.000
|
1.8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
9.700.000
|
6.601.000
|
1.9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
10.446.000
|
7.109.000
|
1.10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
11.938.000
|
8.125.000
|
Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì đơn giá đo đạc tầng sát mặt đất tính như trên,
từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của
tầng sát mặt đất
|
2
|
Tài sản gắn liền với
đất không phải là nhà và các công trình xây dựng khác
|
2.1
|
Khu đo <100 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
994.000
|
670.000
|
2.2
|
Khu đo 100 ÷ 300 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.181.000
|
795.000
|
2.3
|
Khu đo > 300 ÷ 500 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.252.000
|
846.000
|
2.4
|
Khu đo > 500 ÷ 1.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
1.533.000
|
1.030.000
|
2.5
|
Khu đo >1.000 ÷ 3.000 (m2)
|
Đồng/tài sản
|
2.104.000
|
1.411.000
|
2.6
|
Khu đo >3.000 ÷ 10.000
(m2)
|
Đồng/tài sản
|
3.232.000
|
2.176.000
|
2.7
|
Khu đo > 1 ha ÷ 10 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
3.878.000
|
2.612.000
|
2.8
|
Khu đo > 10 ha ÷ 50 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
4.201.000
|
2.829.000
|
2.9
|
Khu đo > 50 ha ÷ 100 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
4.524.000
|
3.047.000
|
1.10
|
Khu đo > 100 ha ÷ 500 (ha)
|
Đồng/tài sản
|
5.171.000
|
3.482.000
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Áp dụng trong
trường hợp chủ sở hữu có tài sản yêu cầu đo đạc tài sản gắn liền với đất để
phục vụ cho đăng ký, cấp GCN về quyền sở hữu đối với tài sản đó. Diện tích tài
sản gắn liền với đất phải được đo đạc gồm diện tích chiếm đất của tài sản và
diện tích sàn xây dựng theo quy định cấp GCN đối với từng loại tài sản.
(1) Trường hợp nhà, công trình
xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng các tầng không giống nhau
phải đo đạc riêng từng tầng thì mức giá cho mỗi tầng tính độc lập theo bảng
trên.
(2) Trường hợp ranh giới nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới thửa đất thì chỉ tính đơn giá
sản phẩm trích đo địa chính thửa đất mà không tính đơn giá sản phẩm đo đạc tài
sản gắn liền với đất (Nếu đo đạc tài sản đồng thời với trích đo địa chính
thửa đất thì thu tiền theo giá tại mục I - I.5; nếu đo đạc tài sản thực hiện
không đồng thời với trích đo địa chính thửa đất thì thu theo mục II - I.5)
(3) Trường hợp thửa đất có
nhiều hạng mục công trình riêng lẻ, độc lập thì mức giá tính riêng cho mỗi hạng
mục công trình theo bảng trên.
PHỤ LỤC II
GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐƠN LẺ
(Không bao gồm các công việc phải thu phí và lệ phí)
(Kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của UBND tỉnh Ninh Bình)
II.1. Giá dịch vụ Đăng ký,
cấp Giấy chứng nhận lần đầu
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ
(Chưa bao gồm thuế VAT)
|
|
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất + Tài sản
|
|
|
II.1.1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đối với tổ chức
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
710.000
|
688.000
|
948.000
|
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
672.000
|
649.000
|
898.000
|
|
Ghi chú:
- (1) Trường hợp kê khai đăng
ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp giấy chứng nhận thì giá dịch vụ được
tính bằng 50% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.1
tương ứng.
- (2) Trường hợp kê khai đăng
ký, nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì giá dịch vụ được
tính bằng 90% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.1 tương ứng.
- (3) Trường hợp người sử
dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp
giấy chứng nhận thì giá dịch vụ tính bằng 100% giá dịch vụ quy định tại mục
II.1.1 tương ứng
|
|
|
II.1.2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đơn đơn lẻ từng cá nhân
|
|
II.1.2.1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận lần đầu đơn đơn lẻ từng cá nhân một hồ sơ một thửa đất
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
730.000
|
727.000
|
883.000
|
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
572.000
|
570.000
|
704.000
|
|
II.1.2.2
|
Trường hợp nhiều thửa
đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN chi phí
cho mỗi thửa đất tăng thêm khi cấp chung Giấy chứng nhận
|
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Thửa
|
94.000
|
|
|
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Thửa
|
62.000
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Trường hợp có kê khai
đăng ký nhưng người sử dụng đất không có nhu cầu cấp GCN thì giá dịch vụ tính
bằng 90% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.2.1 tương ứng.
- (2) Trường hợp người sử
dụng đất đã đăng ký đất đai theo quy định của pháp luật mà có nhu cầu cấp GCN
thì giá dịch vụ tính bằng 100% giá dịch vụ quy định tại mục II.1.2.1 tương
ứng.
- (3) Trường hợp nhiều thửa
đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài
mức giá dịch vụ tại mục II.1.2.1 thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm
giá dịch vụ quy định II.1.2.2.
|
|
|
II.2. Giá dịch vụ Đăng ký,
cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất + Tài sản
|
II.2.1
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại
Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với tổ chức
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
587.000
|
539.000
|
791.000
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
587.000
|
539.000
|
791.000
|
Ghi chú:
- (1) Trường hợp có kê khai
đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì giá dịch vụ tính bằng 90%
giá dịch vụ quy định tại mục II.2.1 tương ứng.
- (2) Trường hợp cấp đổi GCN
đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo
giá dịch vụ Đăng ký biến động đất đai quy định tại mục II.3.1 tương ứng.
|
II.2.2
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp lại
Giấy chứng nhận riêng lẻ đối với cá nhân
|
II.2.2.1
|
Đăng ký, cấp đổi, cấp
lại Giấy chứng nhận riêng lẻ từng cá nhân một hồ sơ một thửa đất
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
479.000
|
427.000
|
633.000
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
479.000
|
427.000
|
633.000
|
II.2.2.2
|
Trường hợp nhiều thửa
đất nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN chi phí
cho mỗi thửa đất tăng thêm khi cấp chung Giấy chứng nhận
|
1
|
Theo hình thức trực tiếp
|
Thửa
|
105.000
|
|
|
2
|
Theo hình thức trực tuyến
|
Thửa
|
105.000
|
|
|
Ghi chú:
(1)Trường hợp nhiều thửa đất
nông nghiệp lập chung trong 1 hồ sơ và cấp chung trong một GCN thì ngoài mức
giá dịch vụ tại mục II.2.2.1 thì mỗi thửa đất tăng thêm được tính thêm giá
dịch vụ quy định II.2.2.2.
(2) Trường hợp có kê khai
đăng ký, nhưng người sử dụng đất không đổi GCN thì giá dịch vụ được tính bằng
90% giá dịch vụ Đăng ký, cấp đổi cấp lại quy định tại mục II.2.2.1 tương ứng.
- (3) Trường hợp cấp đổi GCN
đồng thời với thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai thì áp dụng theo
giá dịch vụ Đăng ký biến động đất đai quy định tại mục II.3.2 tương ứng.
(4) Trường hợp thửa đất đã
cấp GCN mà có thay đổi về mục đích sử dụng đất, ranh giới thửa đất thì áp
dụng giá dịch vụ đối với trường hợp cấp GCN riêng lẻ lần đầu quy định tại mục
II.1.2.1
|
II.3. Giá dịch vụ Đăng ký
biến động đất đai
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ (chưa bao gồm thuế VAT)
|
Đất
|
Tài sản
|
Đất + Tài sản
|
II.3.1
|
Đăng ký biến động đất đai
đối với tổ chức (Theo hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến
động về đất mà thực hiện cấp mới GCN
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
572.000
|
546.000
|
733.000
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến
động về đất mà không thực hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
224.000
|
230.000
|
289.000
|
2.2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
222.000
|
228.000
|
285.000
|
2.3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất (Giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thì
Văn phòng Đăng ký đất đai có trách nhiệm đo đạc, xác định lại diện tích thửa
đất bằng kinh phí của Nhà nước)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
218.000
|
217.000
|
275.000
|
2.4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa
đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ (Thay đổi
ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của
thửa đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
152.000
|
171.000
|
204.000
|
2.5
|
Thay đổi đơn vị hành chính,
điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền (Thực hiện bằng kinh phí nhà nước)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
149.000
|
168.000
|
201.000
|
2.6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
219.000
|
227.000
|
282.000
|
2.7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
203.000
|
218.000
|
260.000
|
2.8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
214.000
|
224.000
|
276.000
|
2.9
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
286.000
|
294.000
|
368.000
|
2.10
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
284.000
|
293.000
|
366.000
|
2.11
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp (Nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
286.000
|
294.000
|
368.000
|
2.12
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai (Nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải
thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
283.000
|
293.000
|
364.000
|
2.13
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
283.000
|
293.000
|
364.000
|
2.14
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
283.000
|
293.000
|
364.000
|
2.15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
283.000
|
283.000
|
364.000
|
2.16
|
Trường hợp chuyển đổi công
ty; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp (Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
mô hình tổ chức hoặc sự thoả thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ
và chồng hoặc một nhóm người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung
gắn liền với đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
283.000
|
293.000
|
364.000
|
2.17
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ (Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất được phép đổi tên)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
273.000
|
287.000
|
351.000
|
2.18
|
Chủ đầu tư xây dựng nhà chung
cư bán căn hộ và làm thủ tục đăng ký biến động đợt đầu
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
284.000
|
293.000
|
366.000
|
2.19
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Thay đổi hạn chế quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với
thửa đất liền kề)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
209.000
|
221.000
|
268.000
|
2.20
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất (Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 121 của Luật
Đất đai)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
293.000
|
298.000
|
378.000
|
2.21
|
Gia hạn sử dụng đất (Thay đổi
thời hạn sử dụng đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
277.000
|
289.000
|
357.000
|
2.22
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất (Thay đổi hình thức giao đất, cho thuê đất, nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất theo quy định của Luật đất đai)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
281.000
|
292.000
|
363.000
|
2.23
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu (Trường
hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
490.000
|
493.000
|
635.000
|
2.24
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thay đổi về những hạn chế
quyền của người sử dụng đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
214.000
|
224.000
|
275.000
|
2.25
|
Phát hiện có sai sót, nhầm
lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN ( Đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
201.000
|
217.000
|
258.000
|
2.26
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
|
216.000
|
214.000
|
265.000
|
II.3.2
|
Đăng ký biến động đất đai
đối với cá nhân (Theo hình thức trực tiếp hoặc trực tuyến)
|
1
|
Trường hợp đăng ký biến
động về đất mà thực hiện cấp mới GCN
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
682.000
|
707.000
|
944.000
|
2
|
Trường hợp đăng ký biến
động về đất mà không thực hiện cấp mới GCN
|
2.1
|
Thế chấp hoặc thay đổi nội
dung thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài
sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
223.000
|
252.000
|
318.000
|
2.2
|
Xóa đăng ký thế chấp bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, thế chấp tài sản gắn liền với
đất hình thành trong tương lai
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
219.000
|
247.000
|
309.000
|
2.3
|
Thay đổi diện tích do sạt lở
tự nhiên một phần thửa đất (Điểm c, điều 37, Nghị định 101/NĐ-CP: Giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên thì Văn phòng Đăng ký đất đai có trách nhiệm
đo đạc, xác định lại diện tích thửa đất bằng kinh phí của Nhà nước)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
216.000
|
220.000
|
275.000
|
2.4
|
Trường hợp đo đạc lại thửa
đất mà có thay đổi diện tích, số hiệu thửa đất, số hiệu tờ bản đồ (Thay đổi
ranh giới, mốc giới, kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu và địa chỉ của
thửa đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
147.000
|
188.000
|
225.000
|
2.5
|
Thay đổi tên đơn vị hành
chính, điều chỉnh địa giới hành chính theo quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền (Thực hiện bằng kinh phí nhà nước)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
147.000
|
172.000
|
203.000
|
2.6
|
Cho thuê, cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng
đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
216.000
|
243.000
|
302.000
|
2.7
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại đất tài sản gắn liền với đất (Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
201.000
|
222.000
|
262.000
|
2.8
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng,
thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.9
|
Chuyển nhượng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.10
|
Thừa kế quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.11
|
Tặng cho quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.12
|
Góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất (Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất
được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
292.000
|
318.000
|
398.000
|
2.13
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
290.000
|
316.000
|
394.000
|
2.14
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo thỏa thuận xử lý nợ thế chấp (Nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
292.000
|
318.000
|
398.000
|
2.15
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp đất đai (Nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải
thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.16
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo quyết định giải quyết khiếu nại, tố cáo về đất đai
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.17
|
Chuyển quyền sử dụng cả thửa
đất, tài sản gắn liền với đất theo bản án, quyết định của toà án, quyết định
của cơ quan thi hành án
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.18
|
Chuyển quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất theo kết quả đấu giá đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.19
|
Người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất đổi tên, thay đổi thông tin về giấy tờ pháp nhân,
nhân thân hoặc địa chỉ ( Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất được phép đổi tên)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
200.000
|
212.000
|
250.000
|
2.20
|
Chuyển đổi hộ gia đình, cá
nhân sử dụng đất thành tổ chức kinh tế của hộ gia đình cá nhân đó mà không
thuộc trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất (Thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức hoặc sự
thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng hoặc của nhóm
người sử dụng đất chung, nhóm chủ sở hữu tài sản chung gắn liền với đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
289.000
|
314.000
|
391.000
|
2.21
|
Xác lập hoặc thay đổi, chấm
dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Thay đổi hạn chế quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với
thửa đất liền kề)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
206.000
|
230.000
|
277.000
|
2.22
|
Chuyển mục đích sử dụng toàn
bộ thửa đất (Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin
phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định tại khoản 3 Điều 121 của Luật
Đất đai)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
299.000
|
328.000
|
416.000
|
2.23
|
Gia hạn sử dụng đất (Thay đổi
thời hạn sử dụng đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
283.000
|
306.000
|
376.000
|
2.24
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc chuyển từ hình thức thuê
đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần hoặc chuyển từ
hình thức Nhà nước giao đất không thu tiền sang hình thức giao đất có thu tiền
hay thuê đất (Thay đổi hình thức giao đất, cho thuê đất, nộp tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất theo quy định của Luật này)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
287.000
|
312.000
|
387.000
|
2.25
|
Thay đổi thông tin về tài sản
gắn liền với đất đã ghi trên GCN hoặc đã thể hiện trong cơ sở dữ liệu (Đăng
ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
304.000
|
336.000
|
431.000
|
2.26
|
Có thay đổi đối với những hạn
chế về quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (Thay đổi về những hạn chế
quyền của người sử dụng đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
211.000
|
236.000
|
289.000
|
2.27
|
Phát hiện có sai sót, nhầm
lẫn về nội dung thông tin trong hồ sơ địa chính và trên GCN (Đổi tên hoặc
thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
199.000
|
220.000
|
258.000
|
2.28
|
Thu hồi quyền sử dụng đất
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
214.000
|
227.000
|
278.000
|
2.29
|
Ghi nợ và xóa nợ về nghĩa vụ
tài chính (Điểm O, điều 22, Nghị định 101/NĐ-CP: Điều Trường hợp xóa ghi nợ
tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ)
|
Đồng/hồ sơ/GCN
|
288.000
|
313.000
|
389.000
|
II.4. Giá dịch vụ Trích lục,
trích sao hồ sơ địa chính
STT
|
Tên dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Giá dịch vụ
(chưa bao gồm thuế VAT)
|
Trích lục hồ sơ địa chính dạng số
|
Trích lục hồ sơ địa chính dạng giấy
|
1
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho
01 thửa đất
|
Đồng/hồ sơ
|
81.000
|
115.000
|
2
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho
01 khu đất dưới 05 thửa đất (đơn giá tính cho 01 thửa)
|
Đồng/hồ sơ
|
64.000
|
92.000
|
3
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho
01 khu đất từ 05 đến 10 thửa đất (đơn giá tính cho 01 thửa)
|
Đồng/hồ sơ
|
52.000
|
75.000
|
4
|
Trích lục hồ sơ địa chính cho
01 khu đất trên 10 thửa đất (đơn giá tính cho 01 thửa)
|
Đồng/hồ sơ
|
40.000
|
57.000
|
Quyết định 917/QĐ-UBND năm 2024 về Giá dịch vụ công thực hiện Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 917/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 về Giá dịch vụ công thực hiện Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
27
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|