Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 917/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 05/04/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 917/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 05 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 84/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2022; Nghị quyết số 85/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh về danh mục dự án thu hồi đất năm 2022;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2028/Q Đ -UBND ngày 30/6/2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Đông Giang; số 4024/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Đông Giang; số 3918/QĐ -UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục các dự án thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; số 3920/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2022 trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của UBND huyện Đông Giang tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 02/3/2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 163/TTr- STNMT ngày 04/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đông Giang với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022:

(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. UBND huyện Đông Giang chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của địa phương theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Huy động các nguồn lực để đầu tư các dự án và tổ chức triển khai thực hiện theo đúng kế hoạch sử dụng đất năm 2022 đã được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định;

- Thường xuyên theo dõi, tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai trên địa bàn mình quản lý theo quy định;

- Rà soát những dự án, công trình đã đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai liên tiếp 03 năm nhưng không thực hiện để kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;

- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất năm 2022 vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Đông Giang trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;

- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát huyện Đông Giang triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, xử lý các vấn đề phát sinh (nếu có).

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư , Tài chính, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Đông Giang và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Phòng TN&MT huyện Đông Giang;
- CPVP;
- Lưu: VT, TH, KTTH, KTN (H).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

 

PHỤ LỤC I

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

xã Ba

xã Tư

xã A Ting

xã Jơ Ngây

xã Sông Kôn

xã Tà Lu

xã Za Hung

xã A Rooi

xã Mà Cooih

xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

I

Tổng diện tích

 

82.185,16

3.218,23

8.613,12

9.402,52

7.680,51

5.401,11

8.134,76

8.059,62

2.817,89

3.419,29

17.798,91

7.639,20

1

Đất nông nghiệp

NNP

79.218,15

2.990,25

8.249,82

9.312,90

7.505,11

5.221,09

7.888,29

7.971,29

2.696,40

3.357,59

16.512,05

7.513,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.732,99

220,74

107,71

67,33

148,26

159,89

205,90

108,73

148,46

95,65

274,54

195,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

280,65

47,75

34,03

2,75

25,37

17,49

18,59

36,88

19,52

54,02

12,09

12,16

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.591,60

206,33

194,63

95,37

188,36

207,68

152,77

136,10

95,19

114,64

70,68

129,85

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.662,72

487,70

1.998,31

396,70

757,75

824,28

531,32

399,81

150,71

225,29

819,50

71,35

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

37.566,30

415,78

2.734,90

5.701,26

2.533,79

2.512,97

975,22

2.005,63

793,58

1.543,41

13.480,37

4.869,39

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.089,20

-

819,16

1.440,33

1.850,12

-

3.626,14

4.353,45

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

19.472,05

1.651,84

2.340,50

1.583,75

2.024,41

1.514,55

2.395,40

965,20

1.507,08

1.377,43

1.866,13

2.245,76

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.929,81

286,00

426,14

176,52

145,75

174,77

611,28

-

545,20

337,09

155,51

71,55

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

29,66

7,86

8,30

0,84

2,42

1,72

1,54

2,37

1,38

1,17

0,83

1,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

73,63

-

46,31

27,32

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.904,31

223,73

358,50

83,87

172,21

173,45

238,11

84,42

115,58

53,17

1.277,82

123,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

74,07

1,96

21,56

-

-

-

21,56

28,99

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,41

5,08

0,09

-

-

-

-

-

-

-

0,24

-

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

12,20

-

12,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

142,23

0,33

0,72

-

-

-

-

-

-

-

141,18

-

2.5

Đất cơ sở sản xuất PNN

SKC

5,95

0,75

4,26

-

0,94

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

51,73

-

51,73

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

34,55

-

23,52

-

1,45

3,37

0,24

-

1,14

-

4,83

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.942,61

109,47

153,67

37,38

119,59

126,71

153,92

17,09

74,70

29,30

1.057,03

63,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

371,80

52,80

78,08

27,63

28,80

29,53

23,78

11,60

21,66

10,00

67,42

20,50

-

Đất thủy lợi

DTL

6,34

0,72

0,42

2,94

1,10

0,50

-

-

0,50

-

0,16

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,41

1,94

0,16

0,02

-

-

-

-

-

0,19

1,10

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

2,66

1,10

0,14

0,22

0,06

0,09

0,23

0,02

0,21

0,28

0,18

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở GD & ĐT

DGD

25,11

5,32

5,54

1,59

1,63

2,51

1,93

0,54

1,46

1,10

2,01

1,48

-

Đất xây dựng cơ sở TDTT

DTT

31,89

8,80

5,33

2,69

1,99

1,88

1,75

1,74

1,80

1,65

2,41

1,85

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.468,14

32,28

55,88

1,18

83,97

90,99

122,80

1,17

46,91

14,00

981,19

37,77

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,21

0,23

0,56

0,05

-

-

0,03

0,06

0,04

-

0,17

0,07

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,57

-

-

-

-

-

2,17

0,36

-

0,55

-

0,49

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,86

0,86

3,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,53

-

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

21,74

5,13

2,67

1,06

2,04

0,73

1,23

1,60

2,12

1,53

2,17

1,46

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ XH

DXH

0,95

-

0,95

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,40

0,29

0,41

-

-

0,48

-

-

-

-

0,22

-

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,04

0,42

1,00

0,37

0,25

0,14

0,26

0,06

0,13

0,08

0,20

0,13

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí CĐ

DKV

4,03

1,49

1,34

1,20

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

243,12

1,00

53,71

16,69

21,83

20,86

29,27

11,30

17,99

13,48

33,50

23,49

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

58,40

58,40

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,49

6,95

0,45

0,80

0,42

0,52

0,18

0,49

0,59

0,32

1,62

0,15

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

14,80

2,65

3,69

-

0,04

-

0,20

-

-

-

8,15

0,07

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,38

-

0,27

-

0,01

-

0,10

-

-

-

-

-

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

297,71

35,23

29,25

26,88

27,68

21,85

32,38

26,49

21,03

9,99

31,07

35,86

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,55

-

-

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,04

-

1,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

62,70

4,25

4,80

5,75

3,19

6,57

8,36

3,91

5,91

8,53

9,04

2,39

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

xã Ba

xã Tư

xã A Ting

xã Jơ Ngây

xã Sông Kôn

xã Tà Lu

xã Za Hung

xã A Rooi

xã Mà Cooih

xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

43,41

9,64

4,50

2,76

-

3,60

-

2,23

4,89

3,18

9,71

2,90

1

Đất nông nghiệp

NNP

33,25

4,74

2,74

2,76

-

2,05

-

1,88

4,55

2,02

9,71

2,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,60

-

-

-

-

1,04

-

0,06

-

-

0,50

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4,37

0,88

1,00

-

-

0,13

-

0,22

1,20

0,74

0,20

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5,92

0,62

0,54

2,50

-

-

-

0,08

-

0,95

0,50

0,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,68

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,68

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

20,38

2,94

1,20

0,26

-

0,88

-

1,52

3,35

0,33

7,83

2,07

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,82

4,90

1,76

-

-

1,55

-

0,35

-

1,16

-

0,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,12

3,12

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,27

1,73

1,76

-

-

1,50

-

0,07

-

1,16

-

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

6,25

1,71

1,76

-

-

1,50

-

0,07

-

1,16

-

0,05

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,30

-

-

-

-

-

-

0,25

-

-

-

0,05

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,04

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối

SON

0,09

0,01

-

-

-

0,05

-

0,03

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

xã Ba

xã Tư

xã A Ting

xã Jơ Ngây

xã Sông Kôn

xã Tà Lu

xã Za Hung

xã A Rooi

xã Mà Cooih

xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

92,73

5,44

2,94

2,76

0,10

2,15

-

1,88

4,55

2,02

68,09

2,80

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3,96

-

-

-

-

1,04

-

0,06

-

-

2,86

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,32

1,18

1,10

-

-

0,13

-

0,22

1,20

0,74

4,75

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14,68

1,02

0,64

2,50

0,05

0,10

-

0,08

-

0,95

8,61

0,73

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

39,20

-

-

-

-

-

-

-

-

-

39,20

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

25,27

2,94

1,20

0,26

0,05

0,88

-

1,52

3,35

0,33

12,67

2,07

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,30

0,30

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,05

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐÔNG GIANG
(Kèm theo Quyết định số: 917/QĐ-UBND ngày 05/4/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Prao

xã Ba

xã Tư

xã A Ting

xã Jơ Ngây

xã Sông Kôn

xã Tà Lu

xã Za Hung

xã A Rooi

xã Mà Cooih

xã Kà Dăng

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(15)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích

 

0,72

-

0,38

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,72

-

0,38

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,34

-

-

-

-

-

-

-

0,34

-

-

-

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,38

-

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 917/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 05/04/2022 của huyện Đông Giang, tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.758

DMCA.com Protection Status
IP: 3.17.181.122
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!