Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 915/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Mường Lát Thanh Hóa 2016

Số hiệu: 915/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Nguyễn Đức Quyền
Ngày ban hành: 15/03/2016 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 915/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 15 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN MƯỜNG LÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thm định quy hoạch, kế hoạch sử dng đất;

Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tnh Thanh Hóa năm 2016;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mưng Lát tại Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 25/02/2016;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 241/TTr-UBND ngày 07/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số 45/BC-HĐTĐ ngày 07/3/2016 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Mường Lát,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2016:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng din tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng diện tích

 

81.240,92

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.249,80

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.802,63

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.188,49

(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyn sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

11,86

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

(Có phụ biểu chi tiết s 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích
(ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

11,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

11,86

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

(Có phụ biểu chi tiết s 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

 

Tổng cộng

 

70,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

70,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,00

(Có phụ biểu chi tiết s 04 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điu 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
-
Thường trực HĐND tnh (để (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tnh (để b/c);
- Lưu: VT, NN.
(Đ47)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 

PHỤ BIỂU SỐ 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN MƯỜNG LÁT
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Tam Chung

Tén Tằn

Xã Mường Lý

Trung Lý

Xã Quang Chiểu

Xã Pù Nhi

Xã Nhi Sơn

Xã Mường Chanh

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

Tng diện tích

 

81.240,92

954,14

12.150,76

12.011,82

8.398,97

19.750,27

10.987,57

6.571,96

3.867,47

6.547,96

1

Đất nông nghiệp

NNP

78.249,80

831,62

11.674,73

11.574,76

7.850,85

19.386,25

10.577,19

6.239,56

3.780,27

6.334,57

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.162,24

26,93

194,48

144,72

106,99

61,54

329,15

79,77

46,12

172,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

27,07

27,07