|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của thành phố Thanh Hóa 2016
Số hiệu:
|
914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
THANH
HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 914/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 15
tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11
năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Công văn số
4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16/10/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế
hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015 khóa XVI, kỳ họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành
phố Thanh Hóa tại Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày 01/3/2016;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 255/TTr-UBND ngày 09/3/2016, kèm theo Báo cáo thẩm định số
50/BC-HĐTĐ ngày 09/3/2016 về việc thẩm định. Kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 thành phố Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh
Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
Các chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm
2016:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng diện
tích
|
|
14.541,56
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.958,62
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.309,82
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
273,12
|
(Có phụ biểu chi tiết số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,49
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
52,68
|
(Có phụ biểu chi tiết số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
|
257,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,01
|
(Có phụ biểu chi
tiết số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
Tổng cộng
|
|
0,55
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,55
|
(Có phụ biểu chi tiết số 04 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thanh Hóa và Thủ trưởng
các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
-
Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
-
Thường trực HĐND tỉnh (để
(b/c);
-
Chủ tịch, các Phó Chủ tịch
UBND tỉnh (để b/c);
-
Lưu: VT, NN.
(Đ49)
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ BIỂU
SỐ 01-1
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Thiệu Văn
|
P. Trường Thi
|
X. Thiệu Dương
|
P. Tào Xuyên
|
P. Tân Sơn
|
X. Quảng Thịnh
|
P. Quảng Thành
|
P. Quảng Thắng
|
X. Quảng Tâm
|
X. Quảng Phú
|
P. Quảng Hưng
|
X. Quảng Đông
|
X. Quảng Cát
|
P. Phú Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Nam Ngạn
|
P. Lam Sơn
|
X. Hoằng Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6958,62
|
268,09
|
|
242,73
|
58,57
|
3,01
|
224,99
|
477,89
|
173,92
|
174,51
|
331,26
|
166,78
|
357,16
|
450,48
|
15,01
|
|
78,10
|
6,83
|
382,48
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5194,45
|
251,76
|
|
189,49
|
30,15
|
0,31
|
209,46
|
429,58
|
151,44
|
151,51
|
200,49
|
99,96
|
333,48
|
348,22
|
10,59
|
|
61,67
|
|
309,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5157,36
|
251,76
|
|
189,49
|
29,28
|
0,31
|
211,69
|
429,58
|
151,18
|
155,07
|
200,49
|
99,92
|
333,48
|
326,78
|
10,59
|
|
61,67
|
|
309,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
630,36
|
0,58
|
|
15,93
|
13,08
|
0,46
|
|
9,52
|
8,04
|
8,25
|
24,78
|
21,87
|
6,51
|
76,90
|
0,96
|
|
5,16
|
5,52
|
49,07
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
284,58
|
3,43
|
|
17,89
|
1,24
|
|
2,79
|
0,26
|
2,64
|
3,94
|
48,26
|
14,42
|
6,89
|
14,36
|
0,63
|
|
0,08
|
1,31
|
13,73
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
124,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
212,05
|
|
|
16,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
7,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
358,77
|
5,08
|
|
2,62
|
14,09
|
2,24
|
12,74
|
24,42
|
9,58
|
10,80
|
57,74
|
11,10
|
10,28
|
11,00
|
2,83
|
|
11,19
|
|
6,58
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
109,65
|
|
|
0,62
|
|
|
|
14,11
|
2,22
|
|
|
19,43
|
|
|
|
|
|
|
3,43
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7309,82
|
97,63
|
85,41
|
304,01
|
204,35
|
82,46
|
252,52
|
368,34
|
176,05
|
192,35
|
315,61
|
404,06
|
174,98
|
215,28
|
167,79
|
53,77
|
178,15
|
86,00
|
234,41
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42,71
|
|
|
|
|
2,27
|
|
5,64
|
|
|
|
0,65
|
|
2,36
|
3,36
|
1,71
|
0,11
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
29,36
|
|
0,12
|
|
|
0,50
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,04
|
0,23
|
0,04
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
241,38
|
|
|
8,45
|
35,91
|
|
|
|
|
|
2,25
|
76,45
|
|
|
12,97
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
125,55
|
|
2,39
|
|
0,80
|
0,43
|
2,41
|
7,61
|
1,48
|
0,14
|
|
1,65
|
|
0,09
|
3,50
|
4,69
|
2,58
|
3,80
|
2,44
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
275,40
|
0,12
|
1,77
|
12,89
|
6,24
|
3,32
|
15,28
|
2,69
|
6,56
|
0,06
|
0,06
|
17,44
|
0,21
|
|
2,24
|
4,41
|
0,60
|
1,18
|
1,79
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
47,83
|
|
|
47,15
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
2593,09
|
41,12
|
35,71
|
36,72
|
63,78
|
30,57
|
89,66
|
177,11
|
72,80
|
100,42
|
116,94
|
102,79
|
102,45
|
98,24
|
45,12
|
14,72
|
61,30
|
28,64
|
81,93
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
20,20
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
7,31
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1116,29
|
49,70
|
|
106,08
|
|
|
103,77
|
|
|
80,34
|
66,49
|
|
63,64
|
100,98
|
|
|
|
|
52,57
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1507,10
|
|
34,98
|
|
47,49
|
32,32
|
|
127,30
|
78,88
|
|
|
114,67
|
|
|
70,99
|
25,09
|
67,91
|
31,89
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
46,98
|
0,33
|
0,10
|
0,49
|
0,40
|
2,93
|
1,98
|
0,50
|
0,96
|
0,40
|
0,75
|
0,43
|
0,47
|
1,52
|
0,82
|
2,17
|
0,38
|
3,49
|
0,18
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,04
|
|
0,46
|
|
0,11
|
1,60
|
2,49
|
2,30
|
|
|
|
0,73
|
|
|
1,24
|
0,60
|
|
0,59
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,74
|
|
5,53
|
0,48
|
1,70
|
|
|
0,41
|
0,10
|
|
|
0,45
|
|
0,15
|
0,05
|
0,17
|
0,71
|
0,20
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa
táng
|
NDT
|
175,40
|
4,02
|
|
4,93
|
2,51
|
|
6,29
|
40,10
|
2,91
|
5,63
|
8,32
|
7,17
|
6,59
|
8,32
|
1,49
|
|
4,55
|
|
5,26
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
gốm
|
SHX
|
22,04
|
|
|
|
0,78
|
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,22
|
0,48
|
0,22
|
0,35
|
0,41
|
0,22
|
1,07
|
1,01
|
0,52
|
1,62
|
1,20
|
1,14
|
1,00
|
1,93
|
0,33
|
0,17
|
0,59
|
0,22
|
0,50
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
61,47
|
|
0,12
|
|
|
2,90
|
|
1,96
|
0,41
|
|
0,77
|
1,61
|
|
|
3,83
|
|
2,08
|
13,33
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,30
|
0,10
|
0,16
|
0,31
|
|
|
|
0,04
|
0,21
|
|
|
0,54
|
|
|
0,02
|
|
0,14
|
0,06
|
0,26
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
835,56
|
1,48
|
3,03
|
85,81
|
44,19
|
0,79
|
7,40
|
1,51
|
11,22
|
3,74
|
96,32
|
78,32
|
0,57
|
1,69
|
0,92
|
|
36,97
|
2,56
|
85,65
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
89,76
|
0,28
|
0,82
|
0,35
|
0,03
|
4,61
|
20,95
|
|
|
|
22,51
|
0,02
|
|
|
13,56
|
|
|
|
3,83
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
273,12
|
3,59
|
0,53
|
24,30
|
12,94
|
1,10
|
12,00
|
7,81
|
4,39
|
0,70
|
3,74
|
1,37
|
1,31
|
0,03
|
0,06
|
|
0,83
|
|
7,95
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU
SỐ 01-2
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Hoằng Lý
|
X. Hoằng Long
|
X. Hoằng Đại
|
X. Hoằng Anh
|
P. Hàm Rồng
|
X. Đông Vinh
|
P. Đông Vệ
|
P. Đông Thọ
|
X. Đông Tân
|
P. Đông Sơn
|
X. Đông Lĩnh
|
P. Đông Hương
|
X. Đông Hưng
|
P. Đông Hải
|
X. Đông Cương
|
P. Điện Biên
|
P. Ba Đình
|
P. An Hoạch
|
X. Thiệu Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.958,62
|
175,24
|
128,40
|
302,23
|
252,07
|
187,17
|
253,64
|
51,43
|
54,41
|
245,59
|
12,42
|
637,66
|
68,26
|
174,12
|
209,58
|
455,01
|
|
|
25,71
|
313,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.194,45
|
104,67
|
117,73
|
135,53
|
235,39
|
14,92
|
238,53
|
41,15
|
29,88
|
201,93
|
|
463,99
|
22,40
|
148,75
|
144,79
|
294,52
|
|
|
21,44
|
201,05
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
5.157,36
|
104,67
|
116,71
|
122,45
|
235,39
|
14,92
|
238,53
|
41,15
|
29,88
|
201,93
|
|
463,99
|
21,59
|
148,75
|
144,79
|
294,52
|
|
|
21,44
|
195,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
630,36
|
56,37
|
4,03
|
129,42
|
8,68
|
14,00
|
1,21
|
3,06
|
14,13
|
4,38
|
2,36
|
4,98
|
14,53
|
1,63
|
18,03
|
51,68
|
|
|
0,16
|
55,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
284,58
|
2,11
|
1,78
|
14,87
|
3,38
|
15,76
|
7,41
|
4,15
|
|
8,84
|
6,47
|
23,26
|
10,10
|
10,21
|
5,21
|
31,27
|
|
|
2,86
|
5,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
124,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
124,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
212,05
|
|
|
|
|
132,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,63
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
44,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,22
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
358,77
|
11,28
|
4,38
|
21,72
|
3,27
|
9,31
|
4,24
|
3,07
|
10,40
|
19,78
|
3,59
|
13,46
|
21,23
|
5,18
|
13,64
|
12,99
|
|
|
1,25
|
7,69
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
109,65
|
0,81
|
0,48
|
0,69
|
1,35
|
0,94
|
2,25
|
|
|
10,66
|
|
7,67
|
|
8,35
|
27,91
|
0,92
|
|
|
|
7,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.309,82
|
109,02
|
94,06
|
152,45
|
96,08
|
239,02
|
156,37
|
402,95
|
305,61
|
175,66
|
87,32
|
229,50
|
276,83
|
182,19
|
460,82
|
185,45
|
67,66
|
70,17
|
210,98
|
214,51
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
42,71
|
|
|
|
|
3,28
|
|
|
4,11
|
2,83
|
0,34
|
8,36
|
5,20
|
|
|
1,08
|
1,17
|
0,24
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
29,36
|
|
|
|
|
4,70
|
1,65
|
0,36
|
1,74
|
|
0,15
|
|
|
5,94
|
1,64
|
|
0,66
|
4,84
|
6,55
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
241,38
|
|
|
|
3,72
|
|
|
|
56,67
|
|
|
9,28
|
|
|
|
35,68
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
125,55
|
|
1,22
|
|
0,35
|
23,97
|
|
16,48
|
0,81
|
4,74
|
2,20
|
2,34
|
20,81
|
|
10,90
|
|
5,14
|
1,92
|
0,66
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
275,40
|
6,88
|
4,41
|
0,15
|
|
20,83
|
31,35
|
23,13
|
3,11
|
3,95
|
0,43
|
4,91
|
3,24
|
55,50
|
5,13
|
2,87
|
1,42
|
0,22
|
26,14
|
4,87
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
47,83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
2.593,09
|
40,54
|
36,66
|
62,74
|
49,51
|
68,11
|
50,75
|
173,94
|
101,35
|
58,54
|
26,98
|
79,95
|
92,37
|
49,21
|
170,73
|
68,12
|
30,02
|
28,39
|
56,20
|
48,96
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
20,20
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
18,99
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
7,40
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.116,29
|
21,27
|
19,58
|
38,67
|
24,61
|
|
53,11
|
|
|
76,87
|
|
106,11
|
|
53,60
|
|
|
|
|
|
98,90
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.507,10
|
|
|
|
|
45,61
|
|
154,26
|
126,55
|
|
46,05
|
|
134,63
|
|
173,75
|
64,98
|
20,93
|
27,84
|
80,98
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
46,98
|
0,55
|
0,49
|
1,41
|
0,26
|
4,33
|
0,56
|
2,54
|
2,78
|
0,73
|
0,31
|
0,61
|
3,07
|
1,11
|
0,50
|
0,66
|
3,28
|
4,21
|
0,51
|
0,77
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,04
|
|
|
|
|
0,74
|
|
0,57
|
|
0,93
|
0,01
|
0,46
|
2,36
|
|
|
|
2,13
|
0,70
|
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
22,74
|
|
|
0,52
|
|
8,36
|
0,24
|
1,22
|
0,41
|
0,13
|
0,02
|
|
0,22
|
|
0,75
|
0,29
|
|
0,04
|
0,19
|
0,40
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa
táng
|
NDT
|
175,40
|
2,94
|
1,36
|
4,01
|
2,06
|
1,03
|
7,98
|
2,44
|
3,07
|
4,26
|
0,20
|
7,24
|
1,97
|
7,05
|
3,80
|
5,64
|
|
|
2,29
|
9,97
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
gốm
|
SHX
|
22,04
|
0,60
|
|
|
2,35
|
3,46
|
|
|
|
6,81
|
|
|
4,55
|
|
|
|
|
|
3,17
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
24,22
|
0,49
|
0,20
|
0,56
|
1,40
|
0,30
|
0,80
|
0,76
|
0,82
|
0,41
|
0,24
|
1,19
|
0,45
|
0,47
|
1,45
|
0,57
|
0,18
|
0,15
|
0,19
|
0,61
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
61,47
|
|
0,04
|
|
|
5,72
|
0,29
|
14,93
|
1,96
|
|
|
|
0,67
|
|
4,15
|
0,11
|
0,94
|
1,60
|
4,05
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
7,30
|
0,26
|
0,07
|
0,05
|
0,20
|
0,28
|
0,20
|
0,45
|
|
0,27
|
0,04
|
1,72
|
0,45
|
0,01
|
0,45
|
0,44
|
0,05
|
|
0,28
|
0,24
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
835,56
|
35,01
|
29,97
|
41,14
|
11,58
|
47,39
|
7,98
|
7,79
|
2,23
|
11,66
|
6,83
|
7,15
|
6,76
|
9,22
|
87,57
|
5,00
|
|
|
6,34
|
49,77
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
89,76
|
0,48
|
0,06
|
3,20
|
|
0,02
|
1,46
|
4,08
|
|
3,53
|
3,52
|
0,18
|
|
0,08
|
|
0,01
|
1,74
|
|
4,44
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
273,12
|
6,05
|
6,98
|
12,90
|
1,52
|
5,43
|
25,92
|
21,99
|
0,05
|
20,98
|
|
7,02
|
2,77
|
42,82
|
|
13,65
|
|
|
17,86
|
4,53
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU
SỐ 02-1
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Thiệu Văn
|
P. Trường Thi
|
X. Thiệu Dương
|
P. Tào Xuyên
|
P. Tân Sơn
|
X. Quảng Thịnh
|
P. Quảng Thành
|
P. Quảng Thắng
|
X. Quảng Tâm
|
X. Quảng Phú
|
P. Quảng Hưng
|
X. Quảng Đông
|
X. Quảng Cát
|
P. Phú Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Nam Ngạn
|
P. Lam Sơn
|
X. Hoằng Quang
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,49
|
|
|
4,50
|
5,13
|
|
14,06
|
3,20
|
7,40
|
9,70
|
4,40
|
8,09
|
|
0,05
|
10,00
|
|
3,20
|
|
2,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
196,79
|
|
|
4,50
|
5,13
|
|
14,06
|
3,20
|
7,40
|
9,70
|
4,40
|
8,09
|
|
0,05
|
9,87
|
|
3,20
|
|
2,44
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,86
|
|
|
4,50
|
5,13
|
|
11,83
|
3,20
|
7,40
|
|
4,40
|
8,09
|
|
0,05
|
9,87
|
|
3,20
|
|
2,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PKN
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
52,68
|
|
|
2,50
|
3,15
|
1,20
|
1,71
|
2,60
|
2,60
|
|
0,13
|
1,00
|
|
|
2,50
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,68
|
|
|
2,50
|
3,15
|
1,20
|
1,71
|
2,60
|
2,60
|
|
0,13
|
1,00
|
|
|
2,50
|
0,50
|
0,15
|
|
|
PHỤ BIỂU
SỐ 02-2
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Hoằng Lý
|
X. Hoằng Long
|
X. Hoằng Đại
|
X. Hoằng Anh
|
P. Hàm Rồng
|
X. Đông Vinh
|
P. Đông Vệ
|
P. Đông Thọ
|
X. Đông Tân
|
P. Đông Sơn
|
X. Đông Lĩnh
|
P. Đông Hương
|
X. Đông Hưng
|
P. Đông Hải
|
X. Đông Cương
|
P. Điện Biên
|
P. Ba Đình
|
P. An Hoạch
|
X. Thiệu Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
207,49
|
|
|
1,70
|
0,20
|
|
9,11
|
23,62
|
10,40
|
9,91
|
|
5,00
|
22,03
|
2,40
|
42,00
|
|
|
|
|
8,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
196,79
|
|
|
1,70
|
0,20
|
|
9,11
|
15,35
|
10,40
|
9,91
|
|
5,00
|
22,03
|
2,40
|
39,70
|
|
|
|
|
8,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
184,86
|
|
|
1,70
|
0,20
|
|
9,11
|
15,35
|
10,40
|
9,91
|
|
5,00
|
22,03
|
2,40
|
39,70
|
|
|
|
|
8,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PKN
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
4,67
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
3,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
52,68
|
|
|
|
|
|
1,20
|
8,19
|
4,30
|
|
1,70
|
|
6,80
|
1,50
|
9,95
|
|
|
|
|
1,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất
làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là Đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
52,68
|
|
|
|
|
|
1,20
|
8,19
|
4,30
|
|
1,70
|
|
6,80
|
1,50
|
9,95
|
|
|
|
|
1,00
|
PHỤ BIỂU
SỐ 03-1
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Thiệu Văn
|
P. Trường Thi
|
X. Thiệu Dương
|
P. Tào Xuyên
|
P. Tân Sơn
|
X. Quảng Thịnh
|
P. Quảng Thành
|
P. Quảng Thắng
|
X. Quảng Tâm
|
X. Quảng Phú
|
P. Quảng Hưng
|
X. Quảng Đông
|
X. Quảng Cát
|
P. Phú Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Nam Ngạn
|
P. Lam Sơn
|
X. Hoằng Quang
|
X. Hoằng Lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,40
|
|
|
4,50
|
5,13
|
|
13,86
|
2,00
|
7,40
|
9,70
|
4,40
|
8,09
|
|
|
10,00
|
|
3,20
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
192,70
|
|
|
4,50
|
5,13
|
|
13,86
|
2,00
|
7,40
|
9,70
|
4,40
|
8,09
|
|
|
9,87
|
|
3,20
|
|
|
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
180,77
|
|
|
4,50
|
5,13
|
|
11,63
|
2,00
|
7,40
|
|
4,40
|
8,09
|
|
|
9,87
|
|
3,20
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,01
|
|
|
2,50
|
3,15
|
1,20
|
1,71
|
2,60
|
2,60
|
|
0,13
|
1,00
|
|
|
2,50
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
54,01
|
|
|
2,50
|
3,15
|
1,20
|
1,71
|
2,60
|
2,60
|
|
0,13
|
1,00
|
|
|
2,50
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa
táng
|
NDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
gốm
|
SHX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU
SỐ 03-2
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết
định số 914/QĐ-UBND ngày
15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Hoằng Long
|
X. Hoằng Đại
|
X. Hoằng Anh
|
P. Hàm Rồng
|
X. Đông Vinh
|
P. Đông Vệ
|
P. Đông Thọ
|
X. Đông Tân
|
P. Đông Sơn
|
X. Đông Lĩnh
|
P. Đông Hương
|
X. Đông Hưng
|
P. Đông Hải
|
X. Đông Cương
|
P. Điện Biên
|
P. Ba Đình
|
P. An Hoạch
|
X. Thiệu Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
203,40
|
|
1,7
|
|
|
9,11
|
23,62
|
10,4
|
9,91
|
|
5
|
22,03
|
2,4
|
42
|
|
|
|
|
8,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
192,70
|
|
1,7
|
|
|
9,11
|
15,35
|
10,4
|
9,91
|
|
5
|
22,03
|
2,4
|
39,7
|
|
|
|
|
8,95
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
180,77
|
|
1,7
|
|
|
9,11
|
15,35
|
10,4
|
9,91
|
|
5
|
22,03
|
2,4
|
39,7
|
|
|
|
|
8,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
|
|
|
|
|
4,67
|
|
|
|
|
|
|
2,3
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,73
|
|
|
|
|
|
3,6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
54,01
|
|
|
|
|
1,2
|
8,19
|
4,3
|
1,33
|
1,7
|
|
6,8
|
1,5
|
9,95
|
|
|
|
|
1
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
54,01
|
|
|
|
|
1,2
|
8,19
|
4,3
|
1,33
|
1,7
|
|
6,8
|
1,5
|
9,95
|
|
|
|
|
1
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa
táng
|
NDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
gốm
|
SHX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ
04-1
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm theo Quyết
định số 914/QĐ-UBND ngày
15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Thiệu Văn
|
P. Trường Thi
|
X. Thiệu Dương
|
P. Tào Xuyên
|
P. Tân Sơn
|
X. Quảng Thịnh
|
P. Quảng Thành
|
P. Quảng Thắng
|
X. Quảng Tâm
|
X. Quảng Phú
|
P. Quảng Hưng
|
X. Quảng Đông
|
X. Quảng Cát
|
P. Phú Sơn
|
P. Ngọc Trạo
|
P. Nam Ngạn
|
P. Lam Sơn
|
X. Hoằng Quang
|
X. Hoằng Lý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa
táng
|
NDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
gốm
|
SHX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ
04-2
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ THANH HÓA
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND ngày 15 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính
|
X. Hoằng Long
|
X. Hoằng Đại
|
X. Hoằng Anh
|
P. Hàm Rồng
|
X. Đông Vinh
|
P. Đông Vệ
|
P. Đông Thọ
|
X. Đông Tân
|
P. Đông Sơn
|
X. Đông Lĩnh
|
P. Đông Hương
|
X. Đông Hưng
|
P. Đông Hải
|
X. Đông Cương
|
P. Điện Biên
|
P. Ba Đình
|
P. An Hoạch
|
X. Thiệu Khánh
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
(38)
|
(39)
|
(40)
|
(41)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, tỉnh, huyện, xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, tang lễ, hỏa
táng
|
NDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ
gốm
|
SHX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 15/03/2016 của thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
1.421
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|