|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 914/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh dự án Kế hoạch sử dụng đất huyện Bình Sơn Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
914/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
18/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
914/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 18 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ
và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua
danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự
án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1388/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Bình Sơn; Quyết định số 109/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc
phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bình Sơn;
Theo đề nghị của UBND huyện Bình
Sơn tại Tờ trình số 122/TTr-UBND ngày 10/8/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4115/TTr-STNMT ngày 15/8/2022 về việc phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Bình Sơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ
sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, với
các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất bổ sung năm
2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng bổ sung năm 2022 huyện Bình Sơn (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022.
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 17 công trình, dự án với tổng diện tích là 211,62ha. Trong đó:
- Có 14 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích
200,72ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất
nằm trong Khu chức năng của Khu kinh tế Dung Quất đăng ký kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 huyện Bình Sơn với diện tích 10,9ha (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Bình Sơn được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm
theo).
7. Danh mục công trình, dự án xin tiếp
tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022 của huyện Bình Sơn (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Bình Sơn
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 08 công
trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Bình Sơn và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Bình Sơn:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 huyện Bình Sơn để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình,
dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ,
chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính
pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù hợp,
trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích
sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND huyện Bình Sơn và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo; chịu trách nhiệm về nội dung tham mưu, đề xuất UBND tỉnh phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm
2022 huyện Bình Sơn đảm bảo đúng quy định.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Bình Sơn và các đơn vị liên quan tổ chức
thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh
về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Bình Sơn và Quyết định
số 109/QĐ-UBND ngày 02/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 của huyện Bình Sơn không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND huyện Bình
Sơn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CB-TH;
- Lưu VT, KTNak948.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 914/QĐ-UBND
ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình
Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
36,422.71
|
441.03
|
4,402.59
|
3,577.30
|
2,062.89
|
1,480.54
|
3,387.85
|
1,014.61
|
1,054.95
|
1,520.15
|
1,019.46
|
3,733.86
|
1,039.99
|
2,307.70
|
558.04
|
1,840.82
|
1,908.47
|
699.09
|
663.36
|
455.89
|
1,073.44
|
988.62
|
1,092.06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6,566.33
|
199.61
|
182.69
|
265.21
|
494.93
|
264.09
|
557.09
|
161.43
|
396.61
|
351.56
|
309.05
|
567.96
|
280.08
|
626.92
|
321.44
|
329.47
|
442.10
|
208.75
|
132.99
|
42.43
|
204.54
|
61.19
|
166.19
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,204.97
|
199.61
|
176.76
|
174.93
|
438.54
|
214.97
|
312.90
|
137.43
|
388.82
|
314.84
|
237.10
|
376.51
|
261.96
|
538.27
|
321.44
|
131.93
|
431.46
|
204.84
|
25.42
|
41.22
|
197.05
|
2.89
|
76.08
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
8,154.81
|
160.42
|
408.74
|
388.24
|
352.66
|
371.99
|
833.68
|
375.93
|
252.47
|
289.15
|
255.77
|
1,000.43
|
552.77
|
362.19
|
125.46
|
647.60
|
378.26
|
200.08
|
258.43
|
50.24
|
122.70
|
607.25
|
160.35
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
11,743.30
|
45.30
|
934.92
|
1,610.41
|
738.58
|
633.76
|
998.92
|
370.88
|
203.46
|
411.48
|
285.16
|
1,506.17
|
130.08
|
719.74
|
43.73
|
668.18
|
610.75
|
184.53
|
253.31
|
229.32
|
488.49
|
318.64
|
357.49
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2,401.78
|
2.93
|
1,264.89
|
296.82
|
11.42
|
34.53
|
57.86
|
|
|
4.87
|
|
171.84
|
|
14.77
|
|
|
73.84
|
55.74
|
|
2.66
|
60.29
|
|
349.32
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
7,265.63
|
32.77
|
1,708.48
|
1,016.01
|
463.94
|
100.34
|
933.90
|
106.33
|
200.42
|
461.85
|
169.48
|
487.12
|
73.97
|
582.27
|
4.37
|
195.29
|
399.54
|
3.93
|
|
94.43
|
191.52
|
|
39.67
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
9.48
|
|
|
|
6.30
|
|
3.18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
281.21
|
|
0.18
|
0.56
|
0.95
|
75.83
|
3.71
|
0.04
|
|
1.24
|
|
|
3.09
|
1.81
|
63.04
|
0.28
|
3.98
|
46.06
|
18.63
|
36.81
|
5.90
|
0.06
|
19.04
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
9.65
|
|
2.69
|
0.05
|
0.41
|
|
2.69
|
|
1.99
|
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,983.71
|
379.49
|
232.53
|
332.98
|
582.42
|
423.39
|
457.62
|
267.76
|
317.45
|
275.36
|
348.54
|
476.55
|
405.78
|
327.01
|
317.77
|
319.94
|
446.88
|
526.84
|
860.07
|
890.57
|
761.49
|
273.65
|
759.62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
75.65
|
0.62
|
|
60.93
|
|
1.79
|
0.12
|
|
|
|
1.07
|
1.96
|
|
|
|
0.04
|
|
1.08
|
1.71
|
|
0.53
|
4.60
|
1.20
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
10.48
|
1.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.31
|
4.60
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
1,521.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.67
|
|
0.68
|
35.33
|
318.82
|
436.83
|
342.81
|
|
383.00
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
36.58
|
|
|
|
17.06
|
|
|
|
|
|
19.35
|
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
200.02
|
1.09
|
|
0.08
|
1.04
|
0.33
|
3.08
|
0.13
|
0.34
|
0.82
|
3.54
|
0.36
|
0.39
|
0.14
|
8.21
|
0.81
|
0.22
|
17.18
|
60.84
|
11.53
|
13.21
|
39.95
|
36.73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
312.63
|
2.61
|
|
1.45
|
0.39
|
0.90
|
0.03
|
4.50
|
5.32
|
3.85
|
45.72
|
|
|
0.34
|
0.07
|
|
142.78
|
23.89
|
9.97
|
34.98
|
28.35
|
5.19
|
2.29
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
99.81
|
|
|
|
22.27
|
|
4.41
|
7.67
|
5.01
|
|
|
|
1.29
|
14.73
|
|
13.10
|
|
|
|
17.05
|
14.28
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,183.02
|
140.38
|
98.47
|
178.06
|
384.22
|
181.17
|
297.35
|
126.81
|
197.32
|
124.52
|
172.64
|
219.19
|
208.68
|
186.60
|
111.25
|
174.69
|
177.12
|
237.62
|
219.09
|
153.53
|
208.17
|
123.51
|
262.63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,105.32
|
80.21
|
43.73
|
63.68
|
147.76
|
71.08
|
168.65
|
65.27
|
61.28
|
68.53
|
93.38
|
102.60
|
114.04
|
37.29
|
55.55
|
37.88
|
108.65
|
166.19
|
164.08
|
116.44
|
151.53
|
69.23
|
118.27
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,044.43
|
21.75
|
47.12
|
94.13
|
96.24
|
42.75
|
63.45
|
21.09
|
62.95
|
32.46
|
40.72
|
84.15
|
50.02
|
119.54
|
34.98
|
107.12
|
42.67
|
22.46
|
7.12
|
9.45
|
21.35
|
15.36
|
7.55
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3.77
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.88
|
0.76
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
10.36
|
1.70
|
0.10
|
0.15
|
0.09
|
0.24
|
0.14
|
0.23
|
0.12
|
0.12
|
0.19
|
0.12
|
0.09
|
0.40
|
0.11
|
0.22
|
0.13
|
0.28
|
0.20
|
0.08
|
|
5.43
|
0.22
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
107.29
|
8.58
|
2.15
|
3.80
|
5.72
|
4.84
|
6.18
|
2.23
|
2.17
|
3.94
|
2.69
|
3.95
|
5.09
|
3.00
|
2.26
|
3.28
|
3.07
|
4.13
|
5.32
|
5.80
|
11.67
|
14.50
|
2.92
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
50.15
|
8.22
|
1.83
|
2.70
|
0.92
|
4.25
|
3.36
|
1.63
|
0.90
|
0.64
|
1.16
|
0.53
|
2.78
|
2.56
|
1.69
|
1.82
|
1.21
|
0.80
|
2.82
|
1.21
|
1.26
|
5.46
|
2.40
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
204.81
|
0.17
|
0.06
|
1.25
|
80.81
|
0.03
|
0.02
|
0.17
|
0.05
|
0.05
|
0.91
|
1.33
|
0.15
|
0.08
|
0.01
|
0.01
|
0.10
|
0.73
|
0.01
|
0.11
|
5.59
|
0.43
|
112.74
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
3.03
|
0.15
|
0.03
|
0.02
|
0.09
|
0.01
|
0.06
|
0.06
|
0.06
|
0.01
|
0.05
|
0.04
|
0.03
|
0.08
|
0.03
|
0.36
|
0.10
|
0.34
|
0.04
|
0.03
|
1.38
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
40.36
|
0.44
|
1.11
|
0.18
|
0.45
|
25.12
|
4.40
|
|
|
|
|
|
0.17
|
0.10
|
0.26
|
0.72
|
0.28
|
5.37
|
0.22
|
|
|
1.54
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
19.56
|
|
|
|
18.06
|
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
12.90
|
2.16
|
|
|
0.18
|
|
|
2.11
|
1.93
|
0.42
|
0.47
|
0.97
|
0.60
|
0.67
|
0.27
|
0.14
|
|
0.26
|
1.82
|
0.14
|
0.18
|
0.45
|
0.13
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
570.12
|
14.91
|
2.24
|
11.90
|
33.51
|
32.32
|
50.26
|
33.41
|
67.51
|
18.27
|
31.57
|
25.05
|
35.63
|
22.29
|
15.85
|
22.40
|
20.54
|
34.83
|
35.73
|
20.06
|
14.46
|
9.45
|
17.93
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10.92
|
1.04
|
0.10
|
0.25
|
0.39
|
0.53
|
0.83
|
0.61
|
0.27
|
0.08
|
|
0.45
|
0.08
|
0.59
|
0.24
|
0.74
|
0.37
|
0.35
|
0.97
|
0.21
|
0.75
|
1.62
|
0.45
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
2.34
|
|
|
|
|
2.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
23.19
|
1.02
|
0.48
|
1.59
|
0.59
|
1.45
|
2.44
|
0.51
|
0.81
|
0.48
|
0.37
|
1.41
|
0.87
|
1.67
|
0.97
|
0.66
|
1.84
|
1.35
|
0.76
|
0.57
|
1.62
|
0.48
|
1.25
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
18.46
|
2.41
|
0.06
|
|
0.59
|
|
0.05
|
|
|
|
|
0.38
|
2.13
|
|
0.05
|
|
|
1.67
|
3.99
|
6.10
|
0.80
|
0.23
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1,787.42
|
|
34.71
|
45.56
|
109.94
|
122.12
|
87.58
|
67.71
|
75.73
|
72.36
|
65.45
|
102.41
|
142.70
|
77.32
|
55.88
|
74.70
|
34.89
|
135.24
|
161.41
|
103.92
|
84.44
|
86.08
|
47.28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
153.15
|
153.15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21.49
|
3.68
|
0.78
|
0.76
|
0.21
|
0.31
|
0.54
|
1.01
|
0.28
|
0.32
|
1.45
|
0.42
|
0.74
|
1.13
|
0.09
|
035
|
0.44
|
0.89
|
1.25
|
0.78
|
4.69
|
0.70
|
0.67
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
25.61
|
1.09
|
0.02
|
0.31
|
0.09
|
0.23
|
0.12
|
0.51
|
4.05
|
|
1.86
|
|
1.14
|
|
0.02
|
0.07
|
0.95
|
0.04
|
0.14
|
|
4.37
|
0.18
|
10.42
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
26.42
|
0.86
|
0.49
|
0.54
|
1.35
|
2.45
|
1.92
|
0.96
|
3.09
|
0.66
|
1.96
|
1.08
|
0.80
|
2.15
|
0.46
|
1.17
|
0.85
|
1.35
|
1.68
|
0.68
|
0.72
|
0.62
|
0.58
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1,146.63
|
56.67
|
88.75
|
42.94
|
27.72
|
101.32
|
15.72
|
51.96
|
19.21
|
59.15
|
26.70
|
146.06
|
39.73
|
28.30
|
119.98
|
4.18
|
59.66
|
51.90
|
76.94
|
102.95
|
15.56
|
4.79
|
6.44
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
333.27
|
12.49
|
8.77
|
0.75
|
16.95
|
8.98
|
44 26
|
5.99
|
6.29
|
13.20
|
8.43
|
3.28
|
5.87
|
14 63
|
17.12
|
49 36
|
27.45
|
19.30
|
3.43
|
20.96
|
37.63
|
2.72
|
5.41
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
6.40
|
1.86
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.27
|
|
|
0.81
|
|
|
0.04
|
0.69
|
|
|
1.72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
278.83
|
1.13
|
0.11
|
3.93
|
3.29
|
32.99
|
12.06
|
0.16
|
1.22
|
0.66
|
0.39
|
0.62
|
7.36
|
8.76
|
4.04
|
0.73
|
2.72
|
43.87
|
41.90
|
4.07
|
2.62
|
70.94
|
35.26
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ
SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình
Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
142.83
|
67.92
|
|
|
28.40
|
|
|
|
|
2.14
|
|
|
23.77
|
|
6.65
|
|
|
7.48
|
6.47
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
70.62
|
45.63
|
|
|
12.20
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
11.75
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
70.42
|
45.63
|
|
|
12.00
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
11.75
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
50.15
|
18.42
|
|
|
15.70
|
|
|
|
|
|
|
|
9.02
|
|
3.78
|
|
|
1.40
|
1.83
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20.87
|
3.68
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
3.00
|
|
1.47
|
|
|
6.08
|
4.64
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0.69
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyểnn đổi cơ cấu sử
dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy
sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
26.46
|
9.04
|
|
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
9.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác.
- PKO là đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 03
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 HUYỆN
BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình
Chương
|
Bình Long
|
Bình
Minh
|
Bình
Trung
|
Bình
Thanh
|
Bình
Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ (...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
142.83
|
67.92
|
|
|
28.40
|
|
|
|
|
2.14
|
|
|
23.77
|
|
6.65
|
|
|
7.48
|
6.47
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
70.62
|
45.63
|
|
|
12.20
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
11.75
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70.42
|
45.63
|
|
|
12.00
|
|
|
|
|
0.14
|
|
|
11.75
|
|
0.90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
50.15
|
18.42
|
|
|
15.70
|
|
|
|
|
|
|
|
9.02
|
|
3.78
|
|
|
1.40
|
1.83
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
20.87
|
3.68
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
1.50
|
|
|
3.00
|
|
1.47
|
|
|
6.08
|
4.64
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0.69
|
0.19
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
29.51
|
9.25
|
0.09
|
|
8.00
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
9.42
|
|
0.26
|
|
|
2.08
|
0.40
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
28.50
|
9.19
|
0.09
|
|
8.00
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
9.42
|
|
0.26
|
|
|
1.33
|
0.20
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
11.48
|
5.02
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
|
0.26
|
|
|
1.10
|
0.10
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12.10
|
3.57
|
|
|
3.50
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
4.92
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0.42
|
0.10
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
4.50
|
0.50
|
|
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0.96
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.75
|
0.20
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ
DỤNG BỔ SUNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
TT Châu Ổ
|
Bình An
|
Bình Khương
|
Bình Nguyên
|
Bình Châu
|
Bình Tân Phú
|
Bình Mỹ
|
Bình Hiệp
|
Bình
Chương
|
Bình Long
|
Bình Minh
|
Bình Trung
|
Bình Thanh
|
Bình Dương
|
Bình Hòa
|
Bình Phước
|
Bình Chánh
|
Bình Thạnh
|
Bình Đông
|
Bình Trị
|
Bình Hải
|
Bình Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất
cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10)+(11)
+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trường mẫu
giáo xã Bình Chương
|
0.25
|
xã Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 10
|
Quyết định số 1399/QĐ-DKVN ngày 26/3/2020 của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam về việc phê duyệt phương án phân bổ chương trình ASXH
năm 2020-2021 của PVN để các đơn vị thành viên hỗ trợ các địa phương, tổ chức
trong cả nước.
|
250
|
|
|
250
|
|
|
|
2
|
Nghĩa trang
nhân dân xã Bình Chương
|
2.0
|
Bình Chương
|
Tờ bản đồ số 12
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
2,000
|
|
|
2000
|
|
|
|
3
|
Kè chống sạt
lở núi Châu Má thị trấn Châu Ổ
|
0.75
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48
|
Quyết định số 130/QĐ-UBND về việc ban hành lệnh khẩn
cấp xây dựng công trình: khắc phục sạt lở núi Châu Má
|
8,000
|
|
8,000
|
|
|
|
Công trình khẩn cấp
|
4
|
Đường từ ĐT
621 đi Lê Ngung
|
0.30
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 12
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
784
|
|
784
|
|
|
|
|
5
|
Nhà văn hóa
thôn Bình An Nội
|
0.23
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 32
|
Quyết định số 3090/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND
huyện Bình Sơn về việc phân khai danh mục công trình và giao chi tiết kế hoạch
vốn đầu tư công năm 2021 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới.
|
200
|
|
|
200
|
|
|
Đã đầu tư xây dựng xong
|
6
|
Trung tâm
thể dục thể thao huyện
|
4.99
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 41
|
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 12/9/2013 thu hồi đất
giao cho UBND huyện Bình Sơn. Đăng ký danh mục thu hồi giao lại cho trung tâm
thể dục thể thao
|
5000
|
|
|
5000
|
|
|
|
7
|
Khu dân cư
Bầu Mây
|
2.03
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48; 49; 51; 52
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2022
|
10,000
|
|
|
10,000
|
|
|
|
8
|
Khu tái định
cư của Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung
|
0.09
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 38
|
Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 về việc điều
chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2023
|
90.0
|
|
|
90.0
|
|
|
|
9
|
Nhà văn hóa
thôn Tây Phước 1
|
0.09
|
Xã Bình An
|
Tờ bản đồ số 42
|
Quyết định số 2230/QĐ-UBND ngày 01/7/2021 của UBND
huyện Bình Sơn về việc chuyển tài sản công của Trường Mẫu giáo
xã Bình An cho UBND xã Bình An
|
90.0
|
|
|
90.0
|
|
|
|
10
|
Khu dân cư
chỉnh trang Đông Nam mở rộng thị trấn Châu Ổ
|
6.03
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 24, 38 và 35
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
6,000.00
|
|
|
6,000
|
|
|
UBND tỉnh đã hủy quyết định chủ trương đầu tư
|
11
|
Khu dân cư
Ven sông Trà Bồng
|
86.55
|
xã Bình Nguyên và Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 35 và 38 xã Bình Nguyên, Tờ số 2,3 và số
9 xã Bình Trung
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực
hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
86000
|
|
|
86000
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư
Kè Nam Sông Trà Bồng
|
90.0
|
thị trấn Châu Ổ
|
Tờ bản đồ số 48, 49 và 52 thị trấn Châu Ổ
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để thực
hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
90000
|
|
|
90000
|
|
|
|
13
|
Khu thương
mại dịch vụ xã Bình Dương-Bình Sơn Quảng Ngãi
|
6.91
|
xã Bình Dương
|
Tờ bản đồ số 8 và 9 xã Bình Dương
|
UBND huyện Bình Sơn đăng ký danh mục thu hồi đất để
thực hiện đấu thầu, đấu giá lựa chọn nhà đầu tư
|
69000
|
|
|
69000
|
|
|
|
14
|
Hạng mục
các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối
qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng
|
0.50
|
xã Bình Trung
|
Tờ bản đồ số 3
|
Công văn số 3297/UBND-XD ngày 26 tháng 10 năm 2021 của
UBND huyện Bình Sơn về việc thỏa thuận vị trí đấu nối và thi công xây dựng hạng
mục các tuyến cống thoát nước mưa dự án Khu dân cư Kè Bắc sông Trà Bồng đấu nối
qua dự án Đường kè Bắc sông Trà Bồng.
|
500
|
|
|
|
|
500.00
|
(vốn Doanh nghiệp)
|
|
Tổng cộng
|
200.72
|
|
|
|
277914
|
0
|
8784
|
268630
|
0
|
500
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NẰM TRONG KHU CHỨC NĂNG CỦA KHU KINH TẾ DUNG QUẤT ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9)+ (10)+(11)+(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất
thực hiện đầu tư xây dựng dự án tại vị trí 14
|
1.40
|
Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 22; 23; 33; 34
|
Công văn số 998/BQL-QLĐT ngày 18/5/2022 của Ban Quản
lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi về việc giới thiệu địa điểm nghiên cứu
đầu tư dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu
tư xây dựng dự án tại vị trí 15
|
3.20
|
Xã Bình Thạnh
|
Tờ bản đồ số 60; 68
|
Công văn giới thiệu địa điểm số 86/BQL-QLĐT
ngày 17/01/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu
tư xây dựng dự án tại vị trí 16
|
6.30
|
Xã Bình Thạnh
và Xã Bình Chánh
|
Tờ bản đồ số 67; 68 xã Bình Thạnh,
Tờ bản đồ số 15 xã Bình Chánh
|
Công văn giới thiệu địa điểm số 656/BQL-QLĐT
ngày 08/04/2022
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10.90
|
|
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
0.00
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2022 HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu dân cư Bầu Mây
|
2.03
|
1.70
|
|
thị
trấn Châu Ổ
|
Tờ bản
đồ số 48; 49; 51; 52
|
Quyết
định số 2469/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện Bình
Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư Bầu Mây, xã Bình Thới.
|
2
|
Khu tái định cư của Đường từ ĐT 621
đi Lê Ngung
|
0.09
|
0.09
|
|
thị
trấn Châu Ổ
|
Tờ bản
đồ số 38
|
Nghị
quyết số 03/NQ-HĐND ngày 31/03/2022 của HĐND huyện Bình Sơn về việc thống nhất
chủ trương đầu tư thực hiện dự án: Đường từ ĐT 621 đi Lê Ngung
|
3
|
Trường mẫu giáo xã Bình Chương
|
0.25
|
0.14
|
|
xã
Bình Chương
|
Tờ bản
đồ số 10
|
|
|
Tổng
cộng
|
2.37
|
1.93
|
0.00
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG KHSDĐ NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH
SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất, cho thuê đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Công ty Cổ phần Xây dựng Đô thị và
Khu công nghiệp (dự án Mỏ đá Thượng Hòa)
|
xã
Bình Đông
|
1.60
|
|
|
|
|
Gia
hạn để tiếp tục thuê đất
|
|
2
|
Công ty Cổ phần Cơ khí và Xây lắp
An Ngãi (dự án Nhà máy gạch Tuynel Bình Nguyên)
|
xã
Bình Nguyên
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
Gia
hạn để tiếp tục thuê đất
|
|
3
|
Công ty TNHH Thành Hưng (Dự án Nhà
máy chế biến gỗ xuất khẩu Thành Hưng)
|
xã
Bình Thạnh
|
3.09
|
3.09
|
|
|
|
Công
trình đã thu hồi, đăng ký để thực hiện thủ tục giao đất, cho thuê đất trong
KKTDQ
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
6.69
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH
THÔNG TIN TRONG KHSDĐ BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Tờ
bản đồ địa chính
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
GHI
CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
1
|
Công trình khu tái định cư phục vụ
giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ
|
Xã Bình Trung; Thị trấn Châu Ổ
|
2.46
|
Tờ bản
đồ địa chính số 8; 18; 10 Xã Bình
Trung
Tờ bản
đồ địa chính số 42; 44 Thị trấn Châu Ổ
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ
1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi có tên là “Đường vành
đai Tây Bắc thị trấn Châu Ổ: Hạng mục khu tái định cư” nay xin điều chỉnh lại
tên “Công trình khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng dự án Đường vành đai Tây Bắc Thị trấn Châu Ổ”.
|
|
2
|
Dự án Đường từ Quốc lộ 24C đi Đồng
Lớn
|
Xã Bình Chương
|
2.71
|
Tờ bản
đồ địa chính 4; 25; 30
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2021 tại QĐ 109/QĐ-UBND ngày 2/3/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi có vị trí trên
tờ bản đồ địa chính số 25 và 30 xã Bình Chương, nay xin điều chỉnh bổ sung
thêm tờ bản đồ địa chính số 4 xã Bình Chương.
|
|
3
|
Bồi thường, giải phóng mặt bằng, thu hồi đất giao BQL khu kinh tế Dung Quất thực hiện đầu tư xây dựng
dự án tại vị trí 7
|
Xã
Bình Chánh
|
5.30
|
Tờ bản
đồ số 13; 14; 22; 23
|
Công
trình đã được đăng ký trong KHSDĐ năm 2022 tại QĐ
1388/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi với diện tích 9,0 ha,
nay xin điều chỉnh lại quy mô và vị trí dự án.
|
|
|
Tổng
cộng
|
|
10.47
|
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN
HUYỆN BÌNH SƠN
(Kèm theo Quyết định
số 914/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Vị
trí trên bản đồ địa chỉnh (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Ghi
chú
|
1
|
Lô 01, vị trí 1
|
0.0223
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 21
|
|
2
|
Lô 02, vị trí 1
|
0.0234
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 21
|
|
3
|
Lô 02, vị trí 2
|
0.0184
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 22
|
|
4
|
Lô 03, vị trí 2
|
0.0178
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 22
|
|
5
|
Lô 04, vị trí 2
|
0.0173
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 22
|
|
6
|
Lô 05, vị trí 2
|
0.0223
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 22
|
|
7
|
Lô 01, vị trí 5
|
0.0140
|
Xã
Bình Trung
|
Tờ bản
đồ địa chính số 9
|
|
8
|
9 vị trí xen kẽ
|
2.0
|
Xã
Bình Hiệp
|
Tờ bản
đồ số 9; 13; 14; 17; 22
|
|
|
Tổng
cộng
|
2.1355
|
|
|
|
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 914/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/08/2022 huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi
2.331
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|