|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 906/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
01/04/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 01 tháng 4 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày 10/5/2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 914/QĐ-UBND
ngày 20/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về
việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Tam Đảo và Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày
26/10/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2018
huyện Tam Đảo;
Căn cứ Quyết định số 378/QĐ-UBND
ngày 30/01/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 186/TTr-STNMT ngày 26
tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Tam Đảo trong năm kế hoạch 2019:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2018
|
Kế
hoạch SDĐ năm 2019
|
Chênh lệch diện
tích (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
23.469,88
|
100,00
|
23.469,88
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
20.403,33
|
86,93
|
19.661,54
|
83,77
|
-741,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.713,23
|
11,56
|
2.482,41
|
10,58
|
-230,82
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.713,23
|
11,56
|
2.482,41
|
10,58
|
-230,82
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
758,83
|
3,23
|
681,01
|
2,90
|
-77,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.964,80
|
8,37
|
1.872,10
|
7,98
|
-92,70
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
414,70
|
1,77
|
399,20
|
1,70
|
-15,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.352,43
|
52,63
|
12.234,88
|
52,13
|
-117,55
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.985,79
|
8,46
|
1.745,88
|
7,44
|
-239,91
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
93,07
|
0,40
|
88,08
|
0,38
|
-4,99
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
120,48
|
0,51
|
157,98
|
0,67
|
37,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.040,60
|
12,96
|
3.782,44
|
16,12
|
741,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
249,59
|
1,06
|
304,84
|
1,30
|
55,25
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
218,01
|
0,93
|
219,99
|
0,94
|
1,98
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
13,24
|
0,06
|
192,36
|
0,82
|
179,12
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
30,40
|
0,13
|
148,18
|
0,63
|
117,78
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
23,76
|
0,10
|
24,01
|
0,10
|
0,25
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.162,88
|
4,95
|
1.377,64
|
5,87
|
214,76
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,26
|
0,00
|
10,26
|
0,04
|
10,00
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,82
|
0,04
|
8,97
|
0,04
|
0,15
|
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
46,43
|
0,20
|
49,23
|
0,21
|
2,80
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
108,46
|
0,46
|
108,46
|
0,46
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
651,44
|
2,78
|
806,37
|
3,44
|
154,93
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
337,91
|
1,44
|
367,63
|
1,57
|
29,72
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,00
|
0,00
|
16,81
|
0,07
|
15,81
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,81
|
0,00
|
0,81
|
0,00
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,75
|
0,03
|
9,10
|
0,04
|
1,35
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
89,03
|
0,38
|
137,15
|
0,58
|
48,12
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,78
|
0,00
|
1,03
|
0,00
|
0,25
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
686,76
|
2,93
|
780,48
|
3,33
|
93,72
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
4,71
|
0,02
|
9,19
|
0,04
|
4,48
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
11,61
|
0,05
|
12,82
|
0,05
|
1,21
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
18,20
|
0,08
|
18,20
|
0,08
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
31,92
|
0,14
|
34,62
|
0,15
|
2,70
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
52,45
|
0,22
|
52,40
|
0,22
|
-0,05
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
66,14
|
0,28
|
118,98
|
0,51
|
52,84
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
16,66
|
0,07
|
20,97
|
0,09
|
4,31
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
0,01
|
2,10
|
0,01
|
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
11,12
|
0,05
|
13,47
|
0,06
|
2,35
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
226,88
|
0,97
|
204,71
|
0,87
|
-22,17
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
124,15
|
0,53
|
109,09
|
0,46
|
-15,06
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
0,00
|
0,21
|
0,00
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
25,95
|
0,11
|
25,90
|
0,11
|
-0,05
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
210,12
|
0,90
|
210,12
|
0,90
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất huyện Tam Đảo
năm 2019, trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm
theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm
theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm
theo)
2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2019
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm
theo)
2.5. Danh mục các công trình đã phê
duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 đến nay chưa triển khai thực hiện, loại
bỏ:
(Chi tiết thể hiện tại biểu 05 kèm
theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này,
UBND huyện Tam Đảo có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của thành phố.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định
của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng
đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường
hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp
luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND
huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương
(thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện
nội dung kế hoạch sử dụng đất của huyện Tam Đảo theo quy định của Pháp luật hiện
hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND huyện Tam Đảo và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân
liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Cviên: NN1,5, CN3;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA
HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Toàn huyện
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
TT Tam Đảo
|
Xã
Bồ Lý
|
Xã Đạo
Trù
|
Xã Đại
Đình
|
Xã
Hợp Châu
|
Xã Hồ
Sơn
|
Xã
Minh Quang
|
Xã
Tam Quan
|
Xã
Yên Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ
NHIÊN
|
|
23.469,88
|
100,00
|
210,12
|
942,58
|
7.445,36
|
3.456,03
|
999,66
|
1.804,09
|
4.892,15
|
2.793,12
|
926,77
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
19.661,54
|
83,77
|
132,22
|
761,51
|
6.775,89
|
2.895,78
|
567,36
|
1.404,69
|
4.105,15
|
2.296,88
|
722,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.482,41
|
10,58
|
|
173,97
|
442,50
|
259,22
|
273,71
|
210,07
|
533,28
|
367,60
|
222,06
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.482,41
|
10,58
|
|
173,97
|
442,50
|
259,22
|
273,71
|
210,07
|
533,28
|
367,60
|
222,06
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
681,01
|
2,90
|
0,98
|
84,12
|
125,67
|
116,91
|
48,19
|
34,00
|
52,79
|
46,96
|
171,39
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
1.872,10
|
7,98
|
3,91
|
285,44
|
268,40
|
327,21
|
102,38
|
96,17
|
162,30
|
507,16
|
119,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
399,20
|
1,70
|
125,81
|
138,52
|
|
|
|
|
134,87
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.234,88
|
52,13
|
|
|
5.206,09
|
2.017,08
|
126,76
|
903,24
|
2.880,15
|
1.101,56
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.745,88
|
7,44
|
|
70,43
|
691,61
|
165,25
|
3,13
|
144,93
|
275,92
|
225,49
|
169,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
88,08
|
0,38
|
|
9,03
|
8,34
|
10,11
|
10,69
|
11,61
|
5,87
|
19,35
|
13,08
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
157,98
|
0,67
|
1,52
|
|
33,28
|
|
2,50
|
4,67
|
59,97
|
28,76
|
27,28
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.782,44
|
16,12
|
77,00
|
180,31
|
662,02
|
555,76
|
431,21
|
397,49
|
782,24
|
492,09
|
204,32
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
304,84
|
1,30
|
0,97
|
|
|
|
29,53
|
19,76
|
252,27
|
2,31
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
219,99
|
0,94
|
0,36
|
|
197,26
|
0,58
|
2,40
|
7,78
|
|
11,61
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
192,36
|
0,82
|
|
|
|
17,47
|
3,56
|
23,00
|
|
148,33
|
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
148,18
|
0,63
|
24,37
|
|
25,21
|
31,87
|
1,68
|
2,15
|
61,30
|
1,45
|
0,15
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
24,01
|
0,10
|
|
|
|
1,61
|
17,91
|
0,61
|
3,83
|
|
0,05
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.377,64
|
5,87
|
35,55
|
81,18
|
294,23
|
175,59
|
225,31
|
192,95
|
137,14
|
156,80
|
78,89
|
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10,26
|
0,04
|
0,26
|
|
|
1,00
|
9,00
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,97
|
0,04
|
0,25
|
0,37
|
0,69
|
0,18
|
4,75
|
1,89
|
0,52
|
0,19
|
0,13
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào
tạo
|
DGD
|
49,23
|
0,21
|
0,40
|
5,59
|
8,44
|
5,40
|
5,47
|
8,00
|
4,67
|
8,18
|
3,08
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
108,46
|
0,46
|
1,91
|
1,58
|
0,50
|
|
48,34
|
28,48
|
24,64
|
0,89
|
2,12
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
806,37
|
3,44
|
27,74
|
55,62
|
85,29
|
139,35
|
139,11
|
105,79
|
72,00
|
123,22
|
58,25
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
367,63
|
1,57
|
4,10
|
17,23
|
197,99
|
16,87
|
12,53
|
47,88
|
33,49
|
23,29
|
14,25
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
16,81
|
0,07
|
0,34
|
0,74
|
0,66
|
11,61
|
0,67
|
0,34
|
1,52
|
0,43
|
0,50
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,81
|
0,00
|
0,18
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
0,37
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,06
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,10
|
0,04
|
0,37
|
|
0,63
|
1,16
|
5,07
|
0,52
|
0,28
|
0,57
|
0,50
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
137,15
|
0,58
|
|
|
|
135,55
|
|
1,60
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1,03
|
0,00
|
|
0,07
|
0,15
|
0,32
|
0,25
|
0,13
|
|
|
0,11
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
780,48
|
3,33
|
|
49,74
|
80,12
|
132,55
|
117,16
|
78,48
|
127,66
|
135,41
|
59,36
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
9,19
|
0,04
|
9,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
12,82
|
0,05
|
2,32
|
1,77
|
0,50
|
0,81
|
4,92
|
0,76
|
0,29
|
0,63
|
0,82
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,20
|
0,08
|
1,10
|
|
0,10
|
|
0,31
|
15,79
|
0,90
|
|
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
34,62
|
0,15
|
0,17
|
4,82
|
0,49
|
6,17
|
1,02
|
19,98
|
1,40
|
0,27
|
0,30
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
52,40
|
0,22
|
0,10
|
3,38
|
4,90
|
10,54
|
4,79
|
5,75
|
9,95
|
4,78
|
8,21
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
118,98
|
0,51
|
|
20,84
|
1,21
|
|
6,72
|
7,00
|
50,39
|
12,82
|
20,00
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
20,97
|
0,09
|
0,35
|
2,17
|
3,67
|
3,00
|
5,07
|
0,83
|
1,30
|
2,55
|
2,03
|
2.18
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
2,10
|
0,01
|
0,18
|
|
|
0,86
|
|
1,06
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
13,47
|
0,06
|
0,64
|
1,83
|
0,43
|
0,35
|
0,80
|
3,36
|
0,86
|
5,01
|
0,19
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
204,71
|
0,87
|
1,35
|
14,51
|
53,74
|
38,49
|
9,78
|
9,36
|
33,18
|
10,11
|
34,19
|
2.21
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
109,09
|
0,46
|
0,35
|
|
|
|
|
6,96
|
101,75
|
0,01
|
0,02
|
2.22
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,21
|
0,00
|
|
|
0,01
|
|
|
0,18
|
0,02
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
25,90
|
0,11
|
0,90
|
0,76
|
7,45
|
4,49
|
1,09
|
1,91
|
4,76
|
4,15
|
0,39
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
210,12
|
0,90
|
210,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
*: không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH
PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Tam Đảo
|
Xã
Bồ Lý
|
Xã Đạo
Trù
|
Xã Đại
Đình
|
Xã
Hợp Châu
|
Xã Hồ
Sơn
|
Xã
Minh Quang
|
Xã
Tam Quan
|
Xã
Yên Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
638,89
|
17,95
|
14,65
|
75,82
|
142,83
|
88,72
|
54,61
|
60,44
|
176,99
|
6,88
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
219,94
|
|
9,67
|
11,04
|
44,03
|
52,81
|
18,68
|
10,01
|
69,74
|
3,96
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
219,94
|
|
9,67
|
11,04
|
44,03
|
52,81
|
18,68
|
10,01
|
69,74
|
3,96
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
57,43
|
0,91
|
2,56
|
3,08
|
16,17
|
7,25
|
6,80
|
7,88
|
11,48
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
99,91
|
6,04
|
0,75
|
4,92
|
27,48
|
12,78
|
12,18
|
10,74
|
23,50
|
1,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
13,00
|
11,00
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
62,55
|
|
|
10,00
|
16,76
|
|
7,42
|
16,80
|
11,57
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
181,67
|
|
1,61
|
45,60
|
37,79
|
15,03
|
9,53
|
13,01
|
59,00
|
0,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
4,39
|
|
0,06
|
1,18
|
0,60
|
0,85
|
|
0,00
|
1,70
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
99,38
|
0,81
|
10,85
|
8,83
|
27,35
|
10,23
|
5,10
|
23,61
|
12,10
|
0,50
|
2.1
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,59
|
|
|
1,67
|
4,25
|
2,75
|
1,50
|
3,42
|
|
|
2.4
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,82
|
|
|
|
1,82
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
45,78
|
|
0,85
|
0,50
|
16,03
|
7,01
|
3,60
|
5,19
|
12,10
|
0,50
|
2.6
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
22,17
|
|
10,00
|
6,60
|
5,25
|
0,32
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
15,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
15,00
|
|
|
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TAM ĐẢO
- TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của
UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT Tam Đảo
|
Xã
Bồ Lý
|
Xã Đạo
Trù
|
Xã Đại
Đình
|
Xã
Hợp Châu
|
Xã Hồ
Sơn
|
Xã
Minh Quang
|
Xã
Tam Quan
|
Xã
Yên Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
741,79
|
22,33
|
25,49
|
59,62
|
168,39
|
89,19
|
62,01
|
104,54
|
183,19
|
27,03
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
228,32
|
|
9,67
|
11,04
|
44,59
|
53,28
|
18,68
|
16,01
|
70,94
|
4,11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
228,32
|
|
9,67
|
11,04
|
44,59
|
53,28
|
18,68
|
16,01
|
70,94
|
4,11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
67,82
|
2,30
|
2,56
|
5,58
|
18,67
|
7,25
|
6,80
|
11,88
|
11,48
|
1,30
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
113,90
|
6,53
|
0,75
|
7,42
|
29,98
|
12,78
|
12,18
|
19,24
|
23,50
|
1,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15,50
|
13,50
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
117,55
|
|
|
25,00
|
31,76
|
|
7,42
|
41,80
|
11,57
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
193,71
|
|
12,45
|
9,40
|
42,79
|
15,03
|
16,93
|
13,01
|
64,00
|
20,10
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
4,99
|
|
0,06
|
1,18
|
0,60
|
0,85
|
|
0,60
|
1,70
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
48,70
|
|
|
36,20
|
|
2,50
|
|
|
10,00
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
2,50
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất rừng
sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
46,20
|
|
|
36,20
|
|
|
|
|
10,00
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,67
|
|
|
0,07
|
1,00
|
1,60
|
|
|
|
|
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 CỦA HUYỆN
TAM ĐẢO - TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm
theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã
|
TT
Tam Đảo
|
Xã Bồ Lý
|
Xã Đạo Trù
|
Xã Đại Đình
|
Xã Hợp Châu
|
Xã Hồ Sơn
|
Xã Minh Quang
|
Xã Tam Quan
|
Xã Yên Dương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05: DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2016 QUÁ HẠN 3 NĂM,
CHƯA BỐ TRÍ ĐƯỢC NGUỒN VỐN HỦY BỎ
(Kèm
theo Quyết định số: 906/QĐ-UBND
ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh
Vĩnh Phúc)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điển thực hiện dự án
|
Diện
tích phê duyệt (ha)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
Tổng
cộng
|
|
229,06
|
|
1
|
XD Nhà máy thuốc nổ nhũ tương nhà máy Z195
|
Minh
Quang
|
10,00
|
Hủy
bỏ
|
2
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Yên Dương
|
Yên
Dương
|
0,20
|
Hủy
bỏ
|
3
|
Trụ sở HTX nông nghiệp thôn Núc Thượng
|
Hồ
Sơn
|
0,10
|
Hủy
bỏ
|
4
|
Mở rộng trường TH Tam Quan I
|
Tam
Quan
|
0,55
|
Hủy
bỏ
|
5
|
Mở rộng trường TH Tam Quan II
|
Tam
Quan
|
0,55
|
Hủy
bỏ
|
6
|
Mở rộng trường tiểu học Bồ Lý
|
Bồ
Lý
|
0,80
|
Hủy
bỏ
|
7
|
QH mở rộng trường THCS Giáp Giang
|
Đại Đình
|
1,10
|
Hủy
bỏ
|
8
|
Mở rộng trạm y tế thôn Sơn Phong xã Đại Đình
|
Xã
Đại Đình
|
0,20
|
Hủy
bỏ
|
9
|
Dự án Cầu Đền
Cả Tam Quan - Đại Đình
|
Đại Đình
|
0,75
|
Hủy
bỏ
|
10
|
Dự án Cầu Đền
Cả Tam Quan - Đại Đình
|
Tam
Quan
|
0,75
|
Hủy
bỏ
|
11
|
Đường ven chân núi Tam Đảo
|
Đại Đình
|
6,00
|
Hủy
bỏ
|
12
|
Đường ven chân núi Tam Đảo
|
Tam
Quan
|
6,00
|
Hủy
bỏ
|
13
|
Đường ven chân núi Tam Đảo
|
Hồ
Sơn
|
6,00
|
Hủy
bỏ
|
14
|
Đường ven chân núi Tam Đảo
|
Hợp
Châu
|
6,00
|
Hủy
bỏ
|
15
|
Đường ven chân núi Tam Đảo
|
Minh
Quang
|
6,00
|
Hủy
bỏ
|
16
|
Khuôn viên cổng trào tại TT. Thị trấn Tam Đảo
|
TT.
Tam Đảo
|
0,30
|
Hủy
bỏ
|
17
|
Dự án đảm bảo an toàn hồ đập tỉnh Vĩnh Phúc
|
Đạo
Trù
|
0,38
|
Hủy
bỏ
|
18
|
Xây dựng Hồ Lõng Sâu
|
Đại Đình
|
15,00
|
Hủy
bỏ
|
19
|
Kè chống sạt lở
đuôi tràn hồ Vĩnh Thành
|
Đạo
Trù
|
0,08
|
Hủy
bỏ
|
20
|
QH trạm thủy lợi thôn Cầu Tre
|
Hồ
Sơn
|
0,11
|
Hủy
bỏ
|
21
|
Công trình điện
toàn xã
|
Bồ
Lý
|
1,70
|
Hủy
bỏ
|
22
|
Công trình điện
toàn xã
|
Đại Đình
|
1,70
|
Hủy
bỏ
|
23
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
Đạo Trù
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
24
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
Tam
Quan
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
25
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
Hồ
Sơn
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
26
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
Hợp
Châu
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
27
|
Đất truyền dẫn năng lượng
|
TT.
Tam Đảo
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
28
|
Đất truyền dẫn
năng lượng
|
Minh
Quang
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
29
|
Công trình điện toàn xã
|
Yên
Dương
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
30
|
Khu xử lý rác thải Sơn Đình
|
Đại Đình
|
0,50
|
Hủy
bỏ
|
31
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
Tam
Quan
|
0,35
|
Hủy
bỏ
|
32
|
Mỏ rộng NVH thôn Tây Sơn
|
Bồ Lý
|
0,10
|
Hủy
bỏ
|
33
|
Mỏ rộng NVH thôn Bồ Trong
|
Bồ
Lý
|
0,20
|
Hủy
bỏ
|
34
|
Mỏ rộng NVH thôn Đồng Cà
|
Bồ
Lý
|
0,07
|
Hủy
bỏ
|
35
|
QH mở rộng NVH Đồng Thanh
|
Hồ
Sơn
|
0,20
|
Hủy bỏ
|
36
|
QH mở rộng NVH Đồng Bả
|
Hồ
Sơn
|
0,15
|
Hủy
bỏ
|
37
|
QH mở rộng NVH Núc Thượng
|
Hồ
Sơn
|
0,15
|
Hủy bỏ
|
38
|
QH mở rộng NVH Làng Hà
|
Hồ
Sơn
|
0,15
|
Hủy
bỏ
|
39
|
QH mở rộng NVH Sơn Đồng
|
Hồ
Sơn
|
0,15
|
Hủy
bỏ
|
40
|
QH mở rộng NVH Núc Hạ
|
Hồ
Sơn
|
0,15
|
Hủy
bỏ
|
41
|
QH chợ Đồng Cà xã Bồ Lý
|
Bồ
Lý
|
0,80
|
Hủy
bỏ
|
42
|
QH chợ thôn Núc
Thượng
|
Hồ
Sơn
|
0,44
|
Hủy
bỏ
|
43
|
Chợ nông sản
thị trấn Tam Đảo
|
TT.
Tam Đảo
|
0,30
|
Hủy
bỏ
|
44
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Kiên Tràng
|
Tam
Quan
|
0,30
|
Hủy
bỏ
|
45
|
Di dời nghĩa trang thôn Kiên Tháp
|
Tam
Quan
|
0,30
|
Hủy
bỏ
|
46
|
Đài tưởng niệm Liệt sĩ huyện Tam Đảo tại xã Hồ Sơn
|
Hồ
Sơn
|
1,45
|
Hủy
bỏ
|
47
|
Khu công viên
cây xanh, quảng trường trung tâm huyện
|
Xã
Hợp Châu
|
20,00
|
Hủy
bỏ
|
48
|
Đất ở đô thị
|
TT.
Tam Đảo
|
2,00
|
Hủy bỏ
|
49
|
Đất giãn dân
|
TT.
Tam Đảo
|
1,50
|
Hủy
bỏ
|
50
|
Đất ở thôn Tân Tiến
|
Đạo
Trù
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
51
|
Đất ở thôn Tân Phú
|
Đạo
Trù
|
0,80
|
Hủy
bỏ
|
52
|
Đất ở thôn Sơn Thanh đi Lán Than
|
Đại
Đình
|
2,00
|
Hủy
bỏ
|
53
|
Đất ở 2 bên đường từ quán ông Triệu
thôn Đại Điền đi Hữu Tài
|
Đại
Đình
|
0,60
|
Hủy
bỏ
|
54
|
Đất dịch vụ từ kiểm lâm thôn Đồng Lính đi Đại Điền Hữu Tài (giai đoạn 1)
|
Đại
Đình
|
3,20
|
Hủy
bỏ
|
55
|
Quy hoạch đất ở, giãn dân vùng đệm
VQG
|
Tam
Quan
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
56
|
Quy hoạch đất đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Tam
Quan
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
57
|
Đất dịch vụ, giãn
dân, đấu giá QSD đất thôn Đồng Cà
|
Bồ Lý
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
58
|
QH đất ở sắp xếp
ổn định dân cư vùng sạt lở xã Minh Quang
|
Minh
Quang
|
1,50
|
Hủy
bỏ
|
59
|
QH đất ở khu Cầu Tre (Khu chăn nuôi
+ Đồi 48)
|
Hồ Sơn
|
0,15
|
Hủy
bỏ
|
60
|
QH đất ở thôn Núc Thượng (Đồi Dộc Bo
+ Rừng Tam Quan)
|
Hồ Sơn
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
61
|
QH đất ở khu Đồi Cao Pha thôn Sơn Đồng
|
Hồ Sơn
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
62
|
QH đất ở thôn Làng Hà (Đồng Củ + Đồng
Bên Suối)
|
Hồ Sơn
|
2,00
|
Hủy
bỏ
|
63
|
QH đất ở khu Lò Gạch thôn Đồng Bả
|
Hồ Sơn
|
0,29
|
Hủy
bỏ
|
64
|
QH đất ở thôn Tân Long (Đồi Ngọn
Thòng)
|
Hồ Sơn
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
65
|
QH đất dịch vụ thôn Cầu Tre + Làng
Hà
|
Hồ Sơn
|
1,00
|
Hủy
bỏ
|
66
|
QH đất dịch vụ, TĐC phục vụ các dự
án (2 bên đường TL 302 thôn Sơn Đồng, Núc Thượng)
|
Hồ Sơn
|
3,81
|
Hủy bỏ
|
67
|
QH đất dịch vụ, đấu giá, dãn dân
thôn Núc Hạ
|
Hồ Sơn
|
0,33
|
Hủy bỏ
|
68
|
Đất ở khu Đồng Quán
|
Yên
Dương
|
0,80
|
Hủy bỏ
|
69
|
Đất ở khu Đồng Thành
|
Yên
Dương
|
0,80
|
Hủy bỏ
|
70
|
Đất ở khu Đồng Pheo
|
Yên
Dương
|
0,80
|
Hủy bỏ
|
71
|
Quy hoạch bổ sung diện tích đất cây
hàng năm sang đất ở vào khu dân cư thôn Vĩnh Ninh xã
Đạo Trù
|
Đạo
Trù
|
0,45
|
Hủy bỏ
|
72
|
Tổ hợp chăm sóc sức khỏe tại Hồ
làng Hà của Công ty An Trường Phú
|
Hồ Sơn
|
96,00
|
Hủy bỏ
|
73
|
Khai thác đất san lấp xã Minh Quang
|
Minh
Quang
|
10,00
|
Hủy bỏ
|
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/04/2019 của huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc
1.069
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|