|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 902/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
|
902/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Khước
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 902/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc, ngày 29 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày
10/5/2018 của Chính phủ về phê duyệt phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ-UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 19/3/2019; của UBND huyện Yên Lạc
tại Tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 05/3/2019 và
số 31/TTr-UBND ngày 12/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Yên Lạc trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
đất
|
Kế hoạch năm
2019
|
Điều
chỉnh quy hoạch 2020
|
So
Sánh Tăng (+) Giảm (-)
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
10.765,18
|
10.765,18
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.079,76
|
6.714,97
|
364,79
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.320,92
|
4.188,00
|
132,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
4.049,30
|
4.020,00
|
29,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.262,51
|
953,28
|
309,23
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
230,60
|
191,98
|
38,62
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.169,06
|
1.227,00
|
-57,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
96,67
|
154,71
|
-58,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.613,83
|
3.991,21
|
-377,38
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,03
|
7,25
|
-1,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
3,00
|
-2,13
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
73,10
|
83,00
|
-9,90
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
34,65
|
45,00
|
-10,35
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
63,03
|
125,66
|
-62,63
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.607,83
|
1.722,87
|
-115,04
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,27
|
13,00
|
-0,73
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
11,03
|
17,60
|
-6,57
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.287,81
|
1.359,09
|
-71,28
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
109,81
|
152,00
|
-42,19
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,05
|
18,48
|
-0,43
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,21
|
0,41
|
-0,20
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,99
|
13,00
|
-0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,00
|
78,00
|
-10,00
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
61,66
|
61,66
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
26,99
|
42,78
|
-15,79
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,05
|
|
3,05
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,40
|
12,95
|
-0,55
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
198,49
|
152,95
|
45,54
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,97
|
77,91
|
-76,94
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
4,59
|
4,60
|
-0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
71,59
|
59,00
|
12,59
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm điều chỉnh kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quyết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBHD huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phương (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo
UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
phối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp
luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,NN5,CN3;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
|
BIỂU 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định
số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bình Định
|
Đại Tự
|
Đồng Cương
|
Đồng Văn
|
Hồng Châu
|
Hồng Phương
|
Liên Châu
|
Nguyệt Đức
|
Tam Hồng
|
Tề Lỗ
|
Trung Hà
|
Trung Kiên
|
Trung Nguyên
|
Văn Tiến
|
Yên Đồng
|
Yên Phương
|
TT Yên Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(17)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
7.079,76
|
620,78
|
585,73
|
480,33
|
433,45
|
332,71
|
232,37
|
581,76
|
398,38
|
644,07
|
228,26
|
933,22
|
293,38
|
491,30
|
375,11
|
534,43
|
333,65
|
419,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.320,92
|
524,43
|
300,98
|
316,69
|
254,58
|
|
101,00
|
268,38
|
259,90
|
407,11
|
184,66
|
|
54,20
|
436,40
|
235,37
|
384,96
|
260,81
|
331,45
|
|
Trong đó:
Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
4.049,30
|
524,43
|
299,98
|
297,75
|
254,58
|
|
64,83
|
267,30
|
252,73
|
407,11
|
184,66
|
|
54,20
|
436,40
|
235,37
|
384,96
|
259,81
|
125,19
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.262,51
|
8,85
|
195,87
|
15,10
|
88,40
|
298,41
|
74,72
|
193,56
|
26,46
|
2,33
|
0,25
|
90,59
|
166,35
|
5,22
|
60,58
|
0,13
|
0,17
|
35,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
230,60
|
35,25
|
0,60
|
31,45
|
2,68
|
7,63
|
13,21
|
0,08
|
0,48
|
27,31
|
|
|
57,22
|
|
35,05
|
0,07
|
|
19,57
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1.169,06
|
52,25
|
85,85
|
115,40
|
87,32
|
17,77
|
43,64
|
69,95
|
111,61
|
189,58
|
40,46
|
2,63
|
14,48
|
49,68
|
44,11
|
149,37
|
68,67
|
26,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
96,67
|
|
2,43
|
2,19
|
0,47
|
8,90
|
|
49,79
|
0,13
|
17,74
|
2,89
|
|
1,13
|
|
|
|
4,00
|
7,00
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3.613,83
|
161,36
|
281,48
|
211,69
|
269,10
|
184,69
|
89,64
|
260,70
|
228,39
|
285,45
|
176,75
|
266,33
|
118,61
|
226,67
|
107,46
|
250,02
|
211,08
|
284,31
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
6,03
|
2,84
|
1,34
|
|
|
|
|
1,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,61
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,87
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
73,10
|
|
|
|
15,89
|
|
|
|
8,60
|
|
|
|
|
10,00
|
|
12,32
|
10,00
|
16,29
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
34,65
|
0,18
|
|
6,64
|
10,77
|
|
|
0,40
|
0,24
|
1,78
|
6,24
|
|
|
5,32
|
|
0,50
|
|
2,58
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
63,03
|
0,70
|
|
1,02
|
5,62
|
|
|
|
1,37
|
0,82
|
30,36
|
|
0,01
|
3,51
|
0,95
|
13,60
|
|
5,07
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.607,83
|
103,39
|
122,10
|
97,75
|
86,37
|
41,19
|
58,29
|
116,68
|
112,30
|
144,42
|
71,27
|
31,82
|
57,43
|
|
56,54
|
115,68
|
132,38
|
156,25
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
12,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,24
|
|
|
|
|
|
|
|
3,03
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
11,03
|
0,31
|
0,40
|
0,21
|
0,45
|
|
0,31
|
0,42
|
0,47
|
2,15
|
1,12
|
0,46
|
0,16
|
1,08
|
0,32
|
1,55
|
0,32
|
1,30
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.287,81
|
46,80
|
147,14
|
57,08
|
121,07
|
99,22
|
27,63
|
132,46
|
75,19
|
91,59
|
54,75
|
103,72
|
43,90
|
90,18
|
35,75
|
98,96
|
62,37
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
109,81
|
|
|
16,94
|
|
|
|
|
|
10,74
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
80,63
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,05
|
1,42
|
0,93
|
2,04
|
1,53
|
0,57
|
0,41
|
0,91
|
0,69
|
1,12
|
0,42
|
0,18
|
0,62
|
1,57
|
0,39
|
0,76
|
0,48
|
4,01
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
12,99
|
0,80
|
|
1,29
|
1,29
|
0,97
|
0,19
|
0,36
|
0,28
|
2,16
|
0,42
|
0,18
|
1,37
|
1,58
|
0,42
|
0,28
|
1,26
|
0,15
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
68,00
|
2,79
|
2,96
|
4,39
|
4,40
|
5,76
|
1,77
|
3,87
|
3,42
|
9,09
|
2,68
|
4,27
|
2,56
|
5,39
|
2,46
|
4,00
|
3,16
|
5,03
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
61,66
|
0,11
|
4,04
|
5,54
|
8,52
|
|
|
|
12,11
|
5,50
|
0,05
|
22,20
|
|
|
|
|
|
3,59
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
26,99
|
1,59
|
1,60
|
0,91
|
1,73
|
2,03
|
0,60
|
0,80
|
0,88
|
6,23
|
0,69
|
1,29
|
1,35
|
1,74
|
0,58
|
1,08
|
0,75
|
3,14
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
12,40
|
0,43
|
0,47
|
1,26
|
1,60
|
0,23
|
0,43
|
0,16
|
1,25
|
0,61
|
0,47
|
0,75
|
1,08
|
0,83
|
0,60
|
0,32
|
0,36
|
1,55
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
198,49
|
|
|
16,62
|
9,86
|
34,72
|
|
|
11,68
|
|
6,19
|
99,86
|
10,13
|
|
9,43
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
4,59
|
|
0,50
|
|
|
|
0,01
|
0,36
|
0,11
|
|
2,09
|
1,50
|
|
|
0,02
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
71,59
|
|
29,73
|
0,01
|
|
|
|
20,76
|
|
|
0,02
|
|
20,42
|
|
|
0,65
|
|
|
4
|
Đất khu công nghệ
cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
704,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
704,23
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm
theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bình Định
|
Đại Tự
|
Đồng Cương
|
Đồng Văn
|
Hồng Châu
|
Hồng Phương
|
Liên Châu
|
Nguyệt Đức
|
Tam Hồng
|
Tề Lỗ
|
Trung Hà
|
Trung Kiên
|
Trung Nguyên
|
Văn Tiến
|
Yên Đồng
|
Yên Phương
|
TT Yên Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(17)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
423,33
|
9,95
|
15,43
|
32,70
|
56,80
|
4,91
|
17,72
|
9,67
|
32,12
|
45,40
|
11,30
|
5,02
|
10,82
|
26,41
|
4,03
|
18,30
|
50,50
|
72,25
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
350,17
|
6,45
|
14,42
|
27,87
|
55,76
|
|
12,20
|
8,95
|
20,07
|
43,27
|
8,99
|
|
6,78
|
26,17
|
4,03
|
18,05
|
48,55
|
48,61
|
|
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
|
LUC
|
324,62
|
6,45
|
15,42
|
19,87
|
55,76
|
|
2,20
|
9,95
|
17,07
|
43,27
|
8,99
|
|
6,78
|
26,17
|
4,03
|
18,05
|
49,55
|
41,06
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
58,92
|
3,00
|
1,01
|
2,83
|
1,04
|
4,61
|
5,52
|
0,52
|
10,05
|
0,48
|
0,15
|
5,02
|
4,04
|
0,14
|
|
0,09
|
0,08
|
20,34
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
14,24
|
0,50
|
|
2,00
|
|
0,30
|
|
0,20
|
2,00
|
1,65
|
2,16
|
|
|
0,10
|
|
0,16
|
1,87
|
3,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
13,84
|
0,55
|
0,02
|
0,06
|
0,16
|
0,07
|
2,00
|
0,01
|
2,83
|
0,13
|
0,06
|
1,94
|
1,70
|
0,37
|
0,20
|
0,30
|
1,77
|
1,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,15
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,15
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
12,47
|
0,55
|
0,02
|
0,01
|
|
|
2,00
|
0,01
|
2,81
|
0,10
|
0,03
|
1,94
|
1,70
|
0,32
|
0,20
|
|
1,77
|
1,01
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,61
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
0,02
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,27
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm
theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Bình Định
|
Đại Tự
|
Đồng Cương
|
Đồng Văn
|
Hồng Châu
|
Hồng Phương
|
Liên Châu
|
Nguyệt Đức
|
Tam Hồng
|
Tề Lỗ
|
Trung Hà
|
Trung Kiên
|
Trung Nguyên
|
Văn Tiến
|
Yên Đồng
|
Yên Phương
|
TT Yên Lạc
|
(a)
|
(b)
|
(c)
|
(d) = (1)+…+(17)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
473,13
|
10,13
|
15,43
|
34,00
|
62,71
|
4,91
|
17,72
|
9,67
|
32,12
|
51,61
|
27,30
|
5,02
|
10,82
|
27,21
|
4,98
|
31,80
|
50,50
|
77,20
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
394,21
|
6,63
|
14,42
|
29,17
|
61,52
|
|
12,20
|
8,95
|
20,07
|
45,37
|
24,99
|
|
6,78
|
26,97
|
4,98
|
31,05
|
48,55
|
52,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
368,66
|
6,63
|
15,42
|
21,17
|
61,52
|
|
2,20
|
9,95
|
17,07
|
45,37
|
24,99
|
|
6,78
|
26,97
|
4,98
|
31,05
|
49,55
|
45,01
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
61,67
|
3,00
|
1,01
|
2,83
|
1,19
|
4,61
|
5,52
|
0,52
|
10,05
|
2,68
|
0,15
|
5,02
|
4,04
|
0,14
|
|
0,09
|
0,08
|
20,74
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,85
|
0,50
|
|
2,00
|
|
0,30
|
|
0,20
|
2,00
|
2,56
|
2,16
|
|
|
0,10
|
|
0,66
|
1,87
|
3,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
71,90
|
|
|
|
|
4,40
|
|
37,00
|
|
19,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
4,00
|
7,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
9,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,60
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
RSX/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rà rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,12
|
|
|
|
0,05
|
0,07
|
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
0,05
|
|
0,30
|
|
0,61
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
1.049
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|