Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 902/QĐ-UBND 2019 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Yên Lạc tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu:
902/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký:
Nguyễn Văn Khước
Ngày ban hành:
29/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 902/QĐ- UBND
Vĩnh Phúc , ngày 29 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC - TỈNH
VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư s ố 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 33/NQ-HĐND
ngày 21/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc thông qua điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-CP ngày
10/5/2018 c ủa Chính phủ về phê duyệt phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối
(2016-2020) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định s ố 526/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 938/QĐ- UBND ngày 24/4/2018 của UBND tỉnh V ĩnh
Phúc về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đ ất năm 2018 huyện Yên Lạc;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-STNMT ngày 19/3/2019; của UBND huyện Yên Lạc
tại Tờ t rình số 28/TTr-UBND ngày 05/3/2019 v à
số 31/TTr-UBND ngày 12/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 huyện Yên Lạc với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của
huyện Yên Lạc trong năm 2019
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ
tiêu sử dụng đất
Mã
đất
Kế hoạch năm
2019
Điều
chỉnh quy hoạch 202 0
So
Sánh Tăng (+) Giảm (-)
T ỔNG DTTN (1+2+3)
10. 765,18
10.765,18
1
Đất nông nghiệp
NNP
7. 079,76
6.714,97
364,79
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4 .320,92
4.188,00
132,92
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
LUC
4 .049,30
4.020,00
29,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
1.262,51
953,28
309,23
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
230,60
191,98
38,62
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1.169,06
1.227,00
-57,94
1.8
Đất làm muối
LM U
1.9
Đất nông nghiệp khác
NKH
96,67
154,71
-58,04
2
Đất phi n ông nghiệp
PNN
3 .613,83
3.991,21
-377,38
2.1
Đất quốc phòng
CQP
6,03
7,25
-1,22
2.2
Đất an ninh
CAN
0,87
3,00
-2,13
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
73,10
83,00
-9,90
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
34,65
45,00
-10,35
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
63,03
125,66
-62,63
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp t ỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.607,83
1.722,87
-115,04
2.10
Đất c ó di tích
lịch sử - văn h óa
DDT
12,27
13,00
-0,73
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
11,03
17,60
-6,57
2.13
Đất ở tại nông
thôn
ONT
1.287,81
1.359,09
-71,28
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
109,81
152,00
-42,19
2.15
Đất xây dựng trụ s ở cơ quan
TSC
18,05
18,48
-0,43
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
DTS
0,21
0,41
-0,20
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,99
13,00
-0,01
2.19
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,00
78,00
-10,00
2.20
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
61,66
61,66
2.21
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
26,99
42,78
-15,79
2.22
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
3,05
3,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,40
12,95
-0,55
2.24
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
198,49
152,95
45,54
2.25
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
0,97
77,91
-76,94
2.26
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
4,59
4,60
-0,01
3
Đất chưa sử dụng
CSD
71,59
59,00
12,59
4
Đất khu công nghệ cao*
KCN
5
Đất khu k inh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
2. Kế hoạch sử dụng đất năm 2019,
trong đó:
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm điều chỉnh kế hoạch
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
(Chi
tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn cứ nội dung Quy ết định này, UBND huyện Yên Lạc có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp
cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện
phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai
diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số
35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời
và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trư ờng hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền,
phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và
phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBHD huyện phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa
phư ơng (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) báo cáo
UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
ph ối hợp với các cơ quan liên quan hướng dẫn, kiểm tra quá
trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện Yên Lạc theo quy định của Pháp
luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Yên Lạc và Thủ trư ởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./ .
Nơi nhận:
- TTTU;
- TTHĐND t ỉ nh;
- Chủ tịch, các PCT U BND t ỉ nh;
- CPVP;
- Như điều 3;
- Cviên: NN1,NN5,CN3;
- Lưu: VT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Khước
BIỂU 1. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm theo Quyết định
số: 902/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Bình Định
Đại Tự
Đồng Cương
Đồng Văn
Hồng Châu
Hồng Phương
Liên Châu
Nguyệt Đức
Tam Hồng
Tề Lỗ
Trung Hà
Trung Kiên
Trung Nguyên
Văn Tiến
Yên Đồng
Yên Phương
TT Yên L ạc
( a )
(b)
(c)
(d) = (1)+…+(17)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
Đất nông nghiệp
NNP
7.079,76
620,78
585,73
480 , 33
433,45
332,71
232 , 37
581,76
398 , 38
644,07
228,26
933 , 2 2
293 , 38
491 , 30
375,11
534,43
333,65
419,93
1.1
Đất trồng lúa
LUA
4 . 320,92
524,43
300,98
316,69
254 ,5 8
101,00
268 , 38
259,90
407,11
184 , 66
54,20
436,40
235 , 37
384,96
260,81
331,45
Trong đ ó :
Đất chuy ê n lúa nước
LUC
4 . 049 , 30
524 , 43
299 , 98
297,75
254 , 58
64 , 83
267,30
252 , 73
407,11
184 , 66
54 , 20
436 , 40
235 , 37
384 , 96
259 , 81
125 , 19
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
1 . 262,51
8,85
195 , 87
15,10
88,40
298,41
74,72
193,56
26,46
2 , 33
0 ,2 5
90,59
166,35
5,22
60,58
0,13
0,17
35,52
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
230,60
35,25
0,60
31 , 45
2,68
7,63
13,21
0,08
0,48
27,31
57,22
35,05
0,07
19,57
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
1.169 , 06
52,25
85 , 85
115,40
87,32
17,77
43,64
69,95
111 , 61
189,58
40,46
2 , 63
14 , 48
49,68
44,11
149 , 37
68,67
26,39
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông nghiệp
khác
NKH
96,67
2 , 43
2,19
0,47
8,90
49,79
0 , 13
17,74
2,89
1,13
4,00
7 , 00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
3.613 , 83
161 , 36
281 , 48
211,69
269,10
184,69
89,64
260,70
228 , 39
285,45
176,75
266 , 33
118,61
226,67
107,46
250 , 02
211,08
284 , 31
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
6,03
2 , 84
1,34
1,24
0 , 61
2.2
Đất an ninh
CAN
0,87
0,87
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
73,10
15,89
8,60
10,00
12 , 32
10 , 00
16 ,2 9
2.6
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
34,65
0,18
6,64
10,77
0,40
0,24
1,78
6,24
5,32
0,50
2,58
2.7
Đất c ơ sở s ả n xuất
phi nông nghiệp
SKC
63,03
0,70
1,02
5,62
1,37
0,82
30,36
0,01
3,51
0,95
13,60
5,07
2.8
Đ ấ t sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1.607,83
103,39
122,10
97,75
86,37
41,19
58,29
116,68
112,30
144,42
71,27
31,82
57,43
56,54
115,68
132,38
156,25
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
12,27
9,24
3,03
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
11,03
0,31
0,40
0,21
0,45
0,31
0,42
0,47
2,15
1,12
0,46
0,16
1,08
0,32
1,55
0,32
1,30
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.287,81
46,80
147,14
57,08
121,07
99,22
27,63
132,46
75,19
91,59
54,75
103,72
43,90
90,18
35,75
98,96
62,37
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
109,81
16,94
10,74
1,50
80,63
2.15
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
18,05
1,42
0,93
2,04
1,53
0,57
0,41
0,91
0,69
1,12
0,42
0,18
0,62
1,57
0,39
0,76
0,48
4,01
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,21
0,21
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
12,99
0,80
1,29
1,29
0,97
0,19
0,36
0,28
2,16
0,42
0,18
1,37
1,58
0,42
0,28
1,26
0,15
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
68,00
2,79
2,96
4,39
4,40
5,76
1,77
3,87
3,42
9,09
2,68
4,27
2,56
5,39
2,46
4,00
3,16
5,03
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
61,66
0,11
4,04
5,54
8,52
12,11
5,50
0,05
22,20
3,59
2.21
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
26,99
1,59
1,60
0,91
1,73
2,03
0,60
0,80
0,88
6,23
0,69
1,29
1,35
1,74
0,58
1,08
0,75
3,14
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
3,05
3,05
2.23
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
12,40
0,43
0,47
1,26
1,60
0,23
0,43
0,16
1,25
0,61
0,47
0,75
1,08
0,83
0,60
0,32
0,36
1,55
2.24
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
SON
198,49
16,62
9,86
34,72
11,68
6,19
99,86
10,13
9,43
2.25
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
0,97
0,97
2.26
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
4,59
0,50
0,01
0,36
0,11
2,09
1,50
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
71,59
29,73
0,01
20,76
0,02
20,42
0,65
4
Đất khu công nghệ
cao*
KCN
5
Đất khu kinh tế*
KKT
6
Đất đô thị*
KDT
704,24
704,23
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính t ổng diện tích tự nhi ên
BIỂU 2. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm
theo Quyết định số: 902/Q Đ-UBND ngày 29/3/2019
của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Bình Định
Đại Tự
Đồng Cương
Đồng Văn
Hồng Châu
Hồng Phương
Liên Châu
Nguyệt Đức
Tam Hồng
Tề Lỗ
Trung Hà
Trung Kiên
Trung Nguyên
Văn Tiến
Yên Đồng
Yên Phương
TT Yên L ạc
( a )
(b)
(c)
(d) = (1)+…+(17)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
Đất nông nghiệp
NNP
423,33
9,95
15,43
32,70
56,80
4,91
17,72
9,67
32,12
45,40
11,30
5,02
10,82
26,41
4,03
18,30
50,50
72,25
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
350,17
6,45
14,42
27,87
55,76
12,20
8,95
20,07
43,27
8,99
6,78
26,17
4,03
18,05
48,55
48,61
Trong đó: Đất
chuyên lúa nước
LUC
324,62
6,45
15,42
19,87
55,76
2,20
9,95
17,07
43,27
8,99
6,78
26,17
4,03
18,05
49,55
41,06
1.2
Đất trồng
cây hàng n ă m khác
HNK
58,92
3,00
1,01
2,83
1,04
4,61
5,52
0,52
10,05
0,48
0,15
5,02
4,04
0,14
0,09
0,08
20,34
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất r ừ ng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
14,24
0,50
2,00
0,30
0,20
2,00
1,65
2,16
0,10
0,16
1,87
3,30
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
13,84
0,55
0,02
0,06
0,16
0,07
2,00
0,01
2,83
0,13
0,06
1,94
1,70
0,37
0,20
0,30
1,77
1,67
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0,15
0,05
0,10
2.7
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,15
0,05
0,05
0,05
2.8
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
12,47
0,5 5
0,02
0,01
2,00
0,01
2,81
0,10
0,03
1,94
1,70
0,32
0,20
1,77
1,01
2.10
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,61
0,06
0,02
0,03
0,50
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0,05
0,05
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,14
0,03
0,11
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
D NG
2.18
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.19
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,27
0,07
0,20
2.22
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
2 . 23
Đất c ơ sở t í n ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên d ù ng
MNC
2.26
Đ ấ t phi
nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 3. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN LẠC
(Kèm
theo Quyết định số: 902/QĐ-UBND ngày
29/3/2019 của UBND t ỉnh Vĩnh
Phúc)
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
Bình Định
Đại Tự
Đồng Cương
Đồng Văn
Hồng Châu
Hồng Phương
Liên Châu
Nguyệt Đức
Tam Hồng
Tề Lỗ
Trung Hà
Trung Kiên
Trung Nguyên
Văn Tiến
Yên Đồng
Yên Phương
TT Yên L ạc
( a )
(b)
(c)
(d) = (1)+…+(17)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
473,13
10,13
15,43
34,00
62,71
4,91
17,72
9,67
32,12
51,61
27,30
5,02
10,82
27,21
4,98
31,80
50,50
77,20
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
394,21
6,63
14,42
29,17
61,52
12,20
8,95
20,07
45,37
24,99
6,78
26,97
4,98
31,05
48,55
52,56
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
LUC/PNN
368,66
6,63
15,42
21,17
61,52
2,20
9,95
17,07
45,37
24,99
6,78
26,97
4,98
31,05
49,55
45,01
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
61,67
3,00
1,01
2,83
1,19
4,61
5,52
0,52
10,05
2,68
0,15
5,02
4,04
0,14
0,09
0,08
20,74
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
1,40
1,00
0,40
1.4
Đ ấ t rừng
phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đ ấ t rừng
đ ặ c dụng
RDD/PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS/PNN
15,85
0,50
2,00
0,30
0,20
2,00
2,56
2,16
0,10
0,66
1,87
3,50
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/ PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
71,90
4,40
37,00
19,00
0,50
4,00
7,00
Trong
đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
LUA/LNP
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
9,10
8,60
0,50
2.4
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
RSX/LM U
2.5
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đ ấ t tr ồ ng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải rà rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đ ấ t
phi nông nghiệp không phải là đ ấ t ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
1,12
0,05
0,07
0,01
0,03
0,05
0,30
0,61
Ghi ch ú: - (a) g ồm đ ất s ản xu ất n ông nghi ệp, đ ất
nu ôi tr ồng thủy s ản, đ ất làm mu ối
và đất n ông nghiệp khác
- PKO là đ ất phi nông nghiệp không ph ải là đ ất ở
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 902/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 29/03/2019 huyện Yên Lạc, tỉnh Vĩnh Phúc
1.111
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng