|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 90/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Dương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
90/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 14/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,17
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69.986,34
|
88,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.575,44
|
9,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.701,13
|
8,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.920,91
|
11,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.280,24
|
11,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
4,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
12,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.630,63
|
37,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
989,88
|
1,26
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,62
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.459,50
|
9,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
86,44
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
138,14
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
33,00
|
0,04
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
236,10
|
0,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,69
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,34
|
0,14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
213,04
|
0,27
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.027,97
|
3,84
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
57,03
|
0,07
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,22
|
0,02
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.424,22
|
1,81
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
78,03
|
0,10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,29
|
0,04
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
0,00
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
0,01
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,65
|
0,27
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
0,10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,36
|
0,04
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
0,00
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,76
|
0,01
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.567,28
|
1,99
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
84,70
|
0,11
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.349,33
|
1,71
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
2,64
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
227,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
34,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
67,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,63
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62,23
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,20
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,49
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,47
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,69
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,00
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
276,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
37,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
46,45
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
69,46
|
15
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,00
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm
theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Sơn Dương có 92 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với
tổng diện tích là 309,79 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có
trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục
và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
SƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hòa
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(28)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,17
|
1.293,81
|
2.144,57
|
3.100,49
|
976,22
|
2.078,40
|
3.178,79
|
958,93
|
2.486,45
|
1.244,00
|
593,34
|
3.868,27
|
2.820,90
|
2.564,37
|
1.159,30
|
3.391,32
|
1.448,98
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
69.986,34
|
1.156,74
|
1.540,93
|
2.845,20
|
763,32
|
1.700,42
|
2.983,14
|
783,57
|
2.274,14
|
1.087,98
|
400,75
|
3.592,97
|
2.655,34
|
2.210,18
|
1.043,34
|
3.100,10
|
1.228,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.575,44
|
145,27
|
281,36
|
300,29
|
177,10
|
181,61
|
149,03
|
148,19
|
359,50
|
212,32
|
81,96
|
299,04
|
46,68
|
267,51
|
220,97
|
473,09
|
242,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.701.13
|
129,34
|
280,20
|
258,10
|
175,66
|
132,94
|
141,87
|
136,23
|
333,81
|
202,12
|
70,94
|
255,46
|
46,28
|
177,79
|
221,15
|
476.79
|
219,59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.920,91
|
271,40
|
280,94
|
138,54
|
148,55
|
98,43
|
176,09
|
54,10
|
105,81
|
128,85
|
56,23
|
318,43
|
174,48
|
483,93
|
191,76
|
414,24
|
372,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.280,24
|
255,92
|
215,34
|
260,13
|
226,73
|
412,50
|
369,52
|
155,88
|
233,54
|
164,08
|
71,28
|
388,33
|
265,67
|
292,50
|
170,28
|
465,55
|
240,85
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
41,74
|
-
|
1.824,06
|
-
|
-
|
437,62
|
-
|
1.402,17
|
-
|
-
|
1.592,58
|
876,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.630,63
|
415,14
|
745,50
|
300,91
|
186,37
|
963,69
|
1.696,60
|
412,18
|
161,11
|
553,52
|
180,85
|
950,25
|
1.258,95
|
1.131,97
|
447,87
|
1.716,76
|
337,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
989,88
|
27,27
|
17,79
|
21,27
|
24,57
|
44,19
|
40,70
|
13,22
|
12,01
|
29,21
|
10,43
|
44,35
|
29,73
|
34,27
|
12,46
|
30,46
|
35,07
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
117,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.459,50
|
132,70
|
585,10
|
218,01
|
211,59
|
315,86
|
151,65
|
174,84
|
211,04
|
149,91
|
191,65
|
269,54
|
162,17
|
259,28
|
114,31
|
286,99
|
218,66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
86,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,11
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
138,14
|
-
|
6,46
|
-
|
0,06
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
33,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
236,10
|
-
|
222,51
|
-
|
-
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,69
|
-
|
0,80
|
1,58
|
0,10
|
4,90
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
0,34
|
0,02
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,34
|
0,03
|
0,34
|
-
|
8,08
|
11,35
|
1,25
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
4,13
|
0,89
|
0,99
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
213,04
|
-
|
-
|
29,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
4,87
|
48,09
|
0,96
|
-
|
-
|
36,29
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.027,97
|
60,75
|
106,07
|
81,19
|
92,53
|
135,09
|
78,77
|
63,99
|
93,94
|
67,53
|
39,95
|
107,39
|
56,41
|
106,53
|
63,51
|
153,56
|
110,23
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
57,03
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
15,22
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,31
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.424,22
|
26,32
|
70,15
|
41,62
|
34,65
|
-
|
34,71
|
25,10
|
60,08
|
33,22
|
21,67
|
60,83
|
36,44
|
50,28
|
31,64
|
98,61
|
49,68
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
78,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,29
|
0,35
|
0,47
|
1,20
|
0,66
|
8,76
|
0,35
|
0,45
|
0,44
|
0,29
|
0,24
|
0,35
|
0,55
|
1,10
|
0,88
|
0,97
|
0,62
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
-
|
4,83
|
0,29
|
0,30
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
1,18
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,65
|
4,29
|
10,22
|
6,58
|
6,09
|
6,59
|
6,64
|
2,00
|
3,04
|
3,28
|
2,22
|
12,16
|
2,44
|
10,22
|
3,97
|
5,47
|
7,26
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
-
|
0,35
|
6,28
|
0,03
|
4,50
|
-
|
9,18
|
1,54
|
3,01
|
-
|
-
|
0,93
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
30,36
|
0,24
|
0,79
|
1,30
|
0,59
|
2,31
|
1,18
|
0,45
|
0,78
|
0,33
|
0,32
|
0,96
|
0,35
|
0,35
|
0,67
|
1,71
|
1,34
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,76
|
0,08
|
0,25
|
0,06
|
0,77
|
0,29
|
-
|
0,06
|
0,26
|
0,15
|
0,06
|
-
|
-
|
0,08
|
0,25
|
0,36
|
0,72
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.567,28
|
39,34
|
161,86
|
48,51
|
-
|
47,22
|
27,80
|
72,12
|
48,94
|
40,93
|
127,19
|
82,23
|
15,84
|
85,19
|
9,26
|
25,41
|
9,23
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
84,70
|
-
|
-
|
-
|
66,06
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.349,33
|
4,37
|
18,54
|
37,28
|
1,31
|
62,12
|
44,00
|
0,51
|
1,27
|
6,11
|
0,94
|
5,77
|
3,39
|
94,91
|
1,65
|
4,23
|
2,02
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
|
|
|
|
2.078,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(38)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
791,82
|
3.254,81
|
3.308,47
|
3.665,86
|
4.000,38
|
2.025,61
|
1.508,01
|
3.510,76
|
2.069,93
|
2.239,03
|
3.298,74
|
2.682,65
|
1.327,60
|
2.501,52
|
4.912,07
|
3.059,74
|
1.330,02
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
585,40
|
3.071,39
|
3.002,98
|
3.456,98
|
3.098,91
|
1.714,49
|
1.322,60
|
3.259,73
|
1.961,23
|
1.826,15
|
3.051,78
|
2.303,37
|
1.183,44
|
2.331,72
|
4.536,21
|
2.699,09
|
1.214,43
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
110,22
|
199,43
|
245,97
|
264,43
|
398,76
|
326,84
|
235,57
|
171,52
|
61,93
|
273,22
|
278,96
|
130,47
|
237,07
|
219,52
|
392,79
|
293,81
|
148,33
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
103,30
|
173,46
|
228,47
|
214,07
|
275,37
|
223,21
|
233,93
|
162,11
|
61,81
|
234,55
|
236,34
|
121,51
|
232,88
|
217,62
|
364,44
|
214,08
|
145,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
93,78
|
216,47
|
211,12
|
692,06
|
563,33
|
234,57
|
518,65
|
217,86
|
73,55
|
257,75
|
204,76
|
439,84
|
332,97
|
392,57
|
626,27
|
303,68
|
127,62
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
132,68
|
193,38
|
440,75
|
230,81
|
847,86
|
412,61
|
295,31
|
260,84
|
50,17
|
231,81
|
232,73
|
233,13
|
132,53
|
195,74
|
282,98
|
813,92
|
104,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
185,14
|
577,96
|
-
|
532,20
|
-
|
-
|
-
|
885,22
|
-
|
243,31
|
312,84
|
158,15
|
237,68
|
159,80
|
-
|
190,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
343,14
|
139,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.283,63
|
-
|
-
|
1.048,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
232,56
|
1.891,18
|
1.334,90
|
2.246,09
|
738,88
|
716,32
|
244,46
|
277,76
|
884,79
|
1.037,32
|
973,50
|
1.181,92
|
308,84
|
1.257,13
|
3.015,53
|
1.195,10
|
635,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,17
|
42,66
|
53,18
|
23,59
|
17,87
|
24,16
|
28,61
|
48,11
|
5,57
|
25,57
|
69,67
|
5,17
|
13,88
|
29,07
|
58,84
|
92,57
|
8,19
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
204,40
|
156,17
|
284,81
|
205,67
|
445,55
|
304,87
|
184,34
|
231,42
|
61,35
|
288,23
|
222,57
|
215,58
|
136,92
|
169,08
|
337,85
|
246,70
|
110,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
17,00
|
-
|
60,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
107,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
0,32
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,58
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
-
|
3,00
|
0,74
|
54,06
|
0,42
|
0,90
|
0,73
|
-
|
0,02
|
-
|
0,43
|
-
|
0,59
|
0,48
|
20,76
|
0,54
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
25,95
|
-
|
-
|
22,22
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
32,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,24
|
4,75
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,93
|
77,11
|
104,56
|
109,51
|
165,59
|
132,88
|
101,04
|
125,81
|
19,37
|
72,38
|
88,29
|
77,92
|
87,57
|
89,12
|
123,21
|
106,46
|
72,79
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
26,15
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
13,92
|
-
|
1,41
|
4,30
|
1,05
|
1,38
|
-
|
-
|
7,22
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,47
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
24,52
|
25,40
|
43,11
|
46,43
|
63,87
|
76,40
|
54,27
|
32,02
|
10,75
|
38,50
|
52,38
|
43,21
|
36,56
|
42,50
|
75,51
|
61,59
|
22,18
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
0,85
|
0,47
|
0,34
|
2,40
|
0,63
|
1,04
|
2,58
|
0,26
|
0,22
|
0,53
|
0,66
|
0,16
|
0,63
|
0,63
|
0,45
|
2,12
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
2,95
|
0,19
|
1,42
|
6,74
|
20,55
|
9,35
|
12,92
|
6,70
|
2,49
|
5,12
|
8,45
|
4,50
|
4,60
|
6,24
|
16,40
|
10,00
|
1,56
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,37
|
0,03
|
-
|
0,85
|
0,04
|
7,91
|
-
|
24,28
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
0,41
|
1,58
|
0,96
|
2,80
|
1,68
|
2,06
|
1,32
|
0,34
|
0,04
|
0,62
|
0,84
|
0,50
|
0,74
|
1,33
|
0,55
|
0,52
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,14
|
-
|
0,06
|
0,50
|
0,28
|
-
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,23
|
0,52
|
-
|
0,23
|
0,22
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
118,38
|
26,07
|
52,26
|
40,68
|
27,24
|
38,05
|
11,11
|
47,07
|
22,11
|
22,71
|
67,88
|
62,68
|
5,93
|
28,73
|
115,03
|
29,53
|
10,76
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
17,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2,02
|
27,25
|
20,68
|
3,21
|
455,92
|
6,24
|
1,07
|
19,61
|
47,34
|
124,66
|
24,39
|
163,70
|
7,24
|
0,72
|
38,00
|
113,95
|
4,90
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp
xã
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện
Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hòa
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
227,77
|
2,37
|
0,31
|
5,87
|
30,40
|
1,18
|
0,38
|
7,23
|
0,64
|
4,08
|
0,31
|
0,28
|
0,37
|
2,06
|
6,60
|
2,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
45,75
|
1,90
|
0,26
|
0,80
|
6,58
|
0,29
|
0,30
|
6,10
|
0,28
|
0,28
|
0,31
|
0,28
|
0,31
|
0,40
|
4,10
|
1,76
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
34,55
|
1,30
|
0,26
|
0,40
|
6,18
|
0,29
|
0,30
|
5,30
|
0,28
|
0,28
|
0,31
|
0,28
|
0,31
|
0,10
|
0,30
|
1,26
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
67,96
|
0,47
|
0,03
|
3,07
|
7,46
|
0,89
|
0,08
|
1,11
|
0,10
|
3,00
|
|
|
0,06
|
0,66
|
1,00
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36,63
|
|
|
1,50
|
10,56
|
|
|
0,02
|
0,26
|
0,80
|
|
|
|
|
0,70
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62,23
|
|
0,02
|
0,50
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,80
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,49
|
|
|
|
0,30
|
0,14
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,47
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,67
|
13,33
|
17,56
|
2,22
|
58,02
|
44,00
|
0,23
|
2,83
|
|
0,37
|
4,73
|
0,38
|
2,17
|
3,89
|
3,41
|
9,28
|
0,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,28
|
0,18
|
0,26
|
0,42
|
0,35
|
12,76
|
0,20
|
1,59
|
|
0,29
|
1,19
|
0,30
|
0,67
|
0,42
|
0,33
|
2,09
|
0,46
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,28
|
0,18
|
0,26
|
0,42
|
0,35
|
9,76
|
0,20
|
0,79
|
|
0,29
|
0,89
|
0,30
|
0,37
|
0,42
|
0,33
|
2,09
|
0,46
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
3,00
|
7,10
|
1,80
|
8,38
|
20,22
|
0,03
|
1,24
|
|
0,08
|
1,84
|
0,08
|
0,50
|
2,07
|
0,58
|
2,74
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,39
|
3,00
|
0,20
|
|
2,93
|
10,82
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
0,20
|
|
4,45
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
7,15
|
10,00
|
|
31,36
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
1,00
|
1,20
|
2,50
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
15,00
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
0,09
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
0,09
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hòa
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
276,43
|
0,90
|
2,95
|
2,37
|
6,75
|
25,32
|
2,06
|
1,26
|
8,01
|
0,98
|
4,60
|
1,32
|
0,80
|
2,49
|
2,84
|
7,64
|
3,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
50,33
|
|
1,88
|
0,53
|
0,78
|
6,72
|
0,37
|
0,38
|
6,08
|
|
|
0,52
|
|
0,37
|
0,54
|
4,34
|
1,98
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,94
|
|
1,28
|
0,53
|
0,38
|
6,32
|
0,37
|
0,38
|
5,28
|
|
|
0,52
|
|
0,37
|
0,24
|
0,54
|
1,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,99
|
0,50
|
0,77
|
1,53
|
3,67
|
7,84
|
1,39
|
0,58
|
1,61
|
0,50
|
3,50
|
0,50
|
0,50
|
1,36
|
1,00
|
1,50
|
0,83
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
46,45
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
1,80
|
10,06
|
0,30
|
0,30
|
0,32
|
0,48
|
1,10
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
1,00
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
69,46
|
|
|
0,02
|
0,50
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
1,00
|
0,80
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,29
|
13,95
|
19,00
|
2,60
|
63,22
|
46,25
|
0,80
|
3,71
|
0,80
|
21,16
|
5,60
|
1,31
|
4,04
|
4,27
|
5,42
|
8,76
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
4,75
|
12,98
|
|
1,67
|
|
1,65
|
1,26
|
0,43
|
1,74
|
|
0,30
|
1,07
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
4,43
|
9,98
|
|
1,13
|
|
0,52
|
0,96
|
0,43
|
1,44
|
|
0,30
|
1,07
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,60
|
3,50
|
7,80
|
2,30
|
8,88
|
21,75
|
0,50
|
1,74
|
0,50
|
8,18
|
2,34
|
0,58
|
1,00
|
2,57
|
1,68
|
2,94
|
0,55
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,69
|
3,30
|
0,80
|
0,30
|
3,23
|
11,32
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,50
|
1,10
|
0,30
|
0,30
|
0,50
|
0,30
|
4,75
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
7,15
|
10,40
|
|
31,36
|
|
|
|
|
10,83
|
0,90
|
|
1,00
|
1,20
|
3,14
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
15,00
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Phúc Ứng
|
Xã
Thanh Phát
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,00
|
10,00
|
3,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,00
|
10,00
|
-
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
-
|
3,00
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất
trồng rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
92
|
309,79
|
50,33
|
|
|
259,47
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
3
|
5,15
|
0,30
|
|
|
4,85
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở công an huyện Sơn Dương
|
1
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
2
|
Xây dựng thao trường huấn luyện
quân sự và thao trường kiểm tra bắn đạn thật xã Hợp Thành
|
1
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Thôn
Đồng Đài, xã Hợp Thành
|
3
|
Xây dựng Đồn Công an xã Sơn Nam
|
1
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã
Sơn Nam
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT
TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI
VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA
CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 2 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM
2013
|
2
|
34,00
|
5,00
|
|
|
29,00
|
|
1
|
Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khu công nghiệp Sơn Nam, huyện Sơn Dương
|
1
|
10,00
|
2,00
|
|
|
8,00
|
Xã
Sơn Nam
|
2
|
Xây dựng các công trình trong khu công nghiệp Sơn Nam
|
1
|
24,00
|
3,00
|
|
|
21,00
|
Xã
Sơn Nam
|
C
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI
ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT
ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
72
|
221,17
|
40,75
|
|
|
180,43
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị -
xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa,
danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng
trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
|
8
|
13,35
|
1,20
|
|
|
12,15
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở trạm Kiểm lâm Tân
Bình thuộc Hạt kiểm lâm Sơn Dương
|
1
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Thôn
Phai Cày, xã Phúc Ứng
|
2
|
Xây dựng nhà làm việc Đội thuế liên
xã Sơn Nam thuộc Chi cục thế Sơn Dương
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn
Quyết Thắng, xã Sơn Nam
|
3
|
Xây dựng khu di tích chùa Lang Đạo
xã Tú Thịnh
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã
Tú Thịnh
|
4
|
Mở rộng Bệnh
viện Sơn Dương
|
1
|
1,20
|
0,40
|
|
|
0,80
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
5
|
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính
tại thôn Cầu Bì, xã Tú Thịnh
|
1
|
2,00
|
0,80
|
|
|
1,20
|
Thôn
Cầu Bì, xã Tú Thịnh
|
6
|
Dự án xây dựng Di tích Bộ Tài chính
tại thôn Cảy xã Minh Thanh
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Cảy, xã Minh Thanh
|
7
|
Xây dựng bệnh viện đa khoa Kim
Xuyên, xã Hồng Lạc
|
1
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
Thôn
Kho 9, xã Hồng Lạc
|
8
|
Dự án xây dựng Di tích Văn phòng Bộ
Tài chính tại thôn Trấn Kiêng xã Phú Lương
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Trấn Kiêng, xã Phú Lương
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu
sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
38
|
25,31
|
3,16
|
|
|
22,16
|
|
1
|
Hợp phần xây dựng
cầu sân sinh, Dự án LRAMP
|
18
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
Xã Đại
Phú, Đông Lợi, Trung Yên, Minh Thanh, Văn Phú, Kháng Nhật, Hợp Hoà, Tam Đa, Phú Lương
|
2
|
Xây dựng Cầu Xi, Km20+100 đường
ĐH.03 Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai, huyện Sơn Dương, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,03
|
0,01
|
|
|
0,03
|
Thôn
Cầu Xi, xã Thiện Kế
|
3
|
Mở rộng đường
đi khu Đá mài thôn Phúc Hòa
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn
Phúc Hòa, xã Phúc Ứng
|
4
|
Xử lý cấp bách sạt lở, nứt dọc gần chân đê thôn Hưng Thịnh đến thôn Thái Thịnh xã Sầm Dương
|
1
|
3,80
|
|
|
|
3,80
|
Xã Sầm
Dương
|
5
|
Công trình thủy lợi hồ Cao Ngỗi, xã
Đông Lợi
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thôn
Cao Ngỗi, xã Đông Lợi
|
6
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Trung
Long, Ao Búc xã Trung Yên
|
1
|
2,90
|
0,90
|
|
|
2,00
|
Xã
Trung Yên
|
7
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Hải Mô,
xã Đại Phú
|
1
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
Xã
Đại Phú
|
8
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Khe
thuyền, xã Văn Phú
|
1
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
Xã
Văn Phú
|
9
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Cây Gạo,
xã Chi Thiết
|
1
|
1,80
|
0,30
|
|
|
1,50
|
Xã
Chi Thiết
|
10
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Cây Dâu,
thị trấn Sơn Dương
|
1
|
1,90
|
0,40
|
|
|
1,50
|
thị
trấn Sơn Dương
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng
công trình cấp nước sinh hoạt thôn Ao Bức, Quan Hạ xã Trung Yên và xã Minh
Thanh
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Trung Yên, Minh Thanh
|
12
|
Dự án cấp nước sinh hoạt xã Ninh
Lai
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã
Ninh Lai
|
13
|
Nhà máy xử lý rác thải huyện Sơn
Dương (GĐ1)
|
1
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã
Phúc Ứng
|
14
|
CTQ giảm tổn thất
điện năng năng lưới điện khu vực các xã Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp
Thành và thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,36
|
0,15
|
|
|
0,21
|
xã
Tân Trào, Tú Thịnh, Trung Yên, Hợp Thành và thị trấn Sơn Dương
|
15
|
CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới
điện khu vực các xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và Hồng
Lạc
|
1
|
0,46
|
0,15
|
|
|
0,31
|
các
xã Thượng Ấm, Vân Sơn, Phúc Ứng và
Hồng Lạc
|
16
|
CTQ giảm tổn thất điện năng năng lưới
điện khu vực các xã Ninh Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn
Dương
|
1
|
0,89
|
0,30
|
|
|
0,59
|
Ninh
Lai, Đông Lợi, Đông Thọ, Tuân Lộ, Cấp Tiến, Vĩnh Lợi, Phúc Ứng và thị trấn Sơn Dương
|
17
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý, Lâm
Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương và xã Minh Thanh
huyện Sơn Dương.
|
1
|
0,90
|
0,35
|
|
|
0,55
|
Các
xã Quyết Thắng, Ninh Lai, Hào Phú, Hồng Lạc, Đồng Quý,
Lâm Xuyên, Hợp Hòa, Lương Thiện, Sầm Dương, Minh Thanh
|
18
|
Dự án xây dựng Bến xe khách Kim
Xuyên, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,38
|
|
|
|
0,38
|
Xã
Hồng Lạc
|
19
|
Công trình thủy
lợi Hồ Đèo Hới, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
20
|
Công trình thủy lợi Hồ Bồ Hòn, xã
Tú Thịnh, huyện Sơn Dương
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
xã
Tú Thịnh
|
21
|
Xây dựng Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước tập chung xã Đông Lợi
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
xã Đông
Lợi
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công
vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;
|
8
|
8,19
|
3,00
|
|
|
5,19
|
|
1
|
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Thượng Bản, xã Quyết Thắng
|
1
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã
Quyết Thắng
|
2
|
Xây dựng nhà Văn hóa thôn Nhâm
Lang, xã Đồng Quý
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Đồng
Quý
|
3
|
Xây dựng Nhà Văn Hóa thôn Phú Thọ
2, Quyết Thắng xã Lâm Xuyên
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Thôn
Phú Thọ 2, xã Lâm Xuyên
|
4
|
Điều chỉnh quy hoạch và xây dựng
Trung tâm thể thao văn hóa, khu vui chơi thanh thiếu nhi, điểm sinh hoạt câu
lạc bộ người cao tuổi xã Ninh Lai
|
1
|
4,00
|
3,0
|
|
|
1,00
|
Xã
Ninh Lai
|
5
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Cầu Trâm
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn
Cầu Trâm
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Trấn Kiêng
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Trấn Kiêng
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp cấp nhà trưng bày
Bảo tàng Tân Trào, Quảng trường Tân Trào gắn với xây dựng Khu tưởng niệm các vị
tiền bối cách mạng và Xây dựng các công trình phát huy giá trị di tích xã Tân
Trào
|
1
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã
Tân Trào
|
8
|
Nghĩa trang nhân dân thôn Đồng
Khuân
|
1
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn
Đồng Khuân
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới,
khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung;
dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
17
|
149,02
|
32,94
|
|
|
116,08
|
|
1
|
Khu dân cư
thôn Tân Lập và Thái An, xã Vĩnh Lợi
|
1
|
2,00
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Xã
Vĩnh Lợi
|
2
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn
Tân Hoà, xã Phúc Ứng
|
1
|
2,00
|
1,50
|
|
|
0,50
|
Xã
Phúc Ứng
|
3
|
Khu dân cư thôn Văn Bảo, xã Sơn Nam
|
1
|
1,50
|
1,00
|
|
|
0,50
|
Xã
Sơn Nam
|
4
|
Khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn
Nam
|
1
|
5,70
|
3,50
|
|
|
2,20
|
Xã
Sơn Nam
|
5
|
Khu dân cư thôn Ba Nhà, xã Sơn Nam
|
1
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
Xã
Sơn Nam
|
6
|
Khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Sơn
Nam
|
1
|
2,50
|
1,50
|
|
|
1,00
|
Xã
Sơn Nam
|
7
|
Điều chỉnh và
mở rộng khu dân cư xã Đại Phú
|
1
|
4,50
|
3,50
|
|
|
1,00
|
Xã Đại
Phú
|
8
|
Khu dân cư thôn Ninh Bình và Ninh
Thuận, xã Ninh Lai
|
1
|
2,80
|
2,8
|
|
|
|
Xã
Ninh Lai
|
9
|
Khu dân cư thôn Gò Đình thuộc xứ đồng Cống Khổng, xã Hồng Lạc
|
1
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hồng
Lạc
|
10
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư trung tâm xã Trung Yên
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
thôn
Ao Búc
|
11
|
Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu
dân cư tổ dân phố Tân Phú, thị trấn Sơn Dương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (giai đoạn 02)
|
1
|
1,80
|
0,04
|
|
|
1,76
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
12
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới Tổ dân
phố Cơ Quan, Tân Bắc, thị trấn Sơn Dương
|
1
|
2,50
|
1,0
|
|
|
1,50
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
13
|
Xây dựng Trung tâm hội nghị huyện
Sơn Dương và KDC tổ dân phố Tân An thị trấn Sơn Dương (GĐ1)
|
1
|
5,00
|
4,5
|
|
|
0,5
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
14
|
Khu dân cư thôn Đồng Phú, xã Hào
Phú
|
1
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Xã
Hào Phú
|
15
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn
1) khu dân cư đô thị mới thị trấn Sơn Dương
|
1
|
2,40
|
0,40
|
|
|
2,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
16
|
Dự án Trang trại chăn nuôi bò sữa tập
trung quy mô công nghiệp công nghệ cao
|
1
|
100,00
|
9,50
|
|
|
90,50
|
Xã
Tú Thịnh, xã Phúc Ứng
|
17
|
Trung tâm sản xuất giống vật nuôi
xã Phúc Ứng
|
1
|
11,12
|
|
|
|
11,12
|
xã
Phúc Ứng
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp
khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường, than bùn, khoáng sản
tại các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản.
|
1
|
25,3
|
0,45
|
|
|
24,85
|
|
1
|
Dự án xây dựng xưởng tuyển, hồ thải
và các công trình phụ trợ tại các xã Thượng Ấm, Phúc Ứng, Cấp Tiến, Đông
Thọ
|
1
|
25,30
|
0,45
|
|
|
24,85
|
Xã
Thượng Ấm, Cấp Tiến, xã Đông Thọ
|
C
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÁC
|
15
|
49,47
|
4,28
|
|
|
45,19
|
|
1
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thiện
Kế
|
1
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
Xã
Thiện Kế
|
2
|
Xây dựng nhà máy sản xuất giầy da
xuất khẩu tại xã Phúc Ứng
|
1
|
4,10
|
4,10
|
|
|
|
Xã
Phúc Ứng
|
3
|
Xây dựng trụ sở phòng giao dịch của
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh huyện Sơn Dương
Tuyên Quang tại xã Thượng Ấm
|
1
|
0,22
|
|
|
|
0,22
|
Thôn
Đồng Ván, xã Thượng Ấm
|
4
|
Xây dựng trụ sở phòng giao dịch của
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn - Chi nhánh huyện Sơn Dương
Tuyên Quang tại xã Tú Thịnh
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã
Tú Thịnh
|
5
|
Dự án xây dựng cải tạo, điều chỉnh
quy hoạch chi tiết cửa hàng xăng dầu theo đoạn tuyến Quốc lộ 2C mới tại xã
Sơn Nam
|
1
|
0,25
|
|
|
|
0,25
|
Xã
Sơn Nam
|
6
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi xóm Đèo,
xã Thượng Ấm, huyện Sơn Dương
|
1
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Xã
Thượng Ấm
|
7
|
Khai thác tận thu quặng barit bãi
thải mỏ khu vực Hang Hòm, xã Thượng
Ấm
|
1
|
1,07
|
|
|
|
1,07
|
Xã
Thượng Ấm
|
8
|
Khai thác tận thu quặng barit bãi
thải mỏ điểm quặng đồi ông Thưởng, đồi ông Lư thôn Ngãi Thắng, đồi ông Thành,
đồi Giang, đồi Khuôn Hóc thôn Đa Năng, xã Tú Thịnh
|
1
|
4,77
|
|
|
|
4,77
|
Xã
Tú Thịnh
|
9
|
Dự án khai thác, chế biến đá vôi
làm vật liệu xây dựng thông thường, nung vôi, sản xuất gạch
không nung và sản xuất bê tông thương phẩm
|
1
|
10,20
|
|
|
|
10,20
|
Thôn
Tân Tiến, xã Tuân Lộ
|
10
|
Dự án khai thác mỏ đá vôi Đồng Bèn 2, xã Thượng Ấm
|
1
|
11,00
|
|
|
|
11,00
|
Xã
Thượng Ấm
|
11
|
Dự án đầu tư xây dựng bến thủy nội
địa và tổ hợp dây chuyền nghiền sỏi thành cát và sản xuất gạch không nung, sản
phẩm bê tông tại thôn Kim Xuyên
|
1
|
3,27
|
|
|
|
3,27
|
Xã Hồng
Lạc
|
12
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thị trấn Sơn Dương
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Tổ dân phố Xây dựng,
Thị trấn Sơn Dương
|
13
|
Xây dựng công trình phụ trợ phục vụ dự án khai
thác mỏ đá vôi thôn Vĩnh Sơn, xã Tuân Lộ
|
1
|
1,01
|
|
|
|
1,01
|
Xã Tuân Lộ
|
14
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong
cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở
|
1
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
15
|
Chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp xen
kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều
kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Các xã, thị trấn
trên địa bàn huyện Sơn Dương
|
Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 90/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang
1.816
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|