Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 90/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Sơn Dương Tuyên Quang
Số hiệu:
|
90/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 90/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 14/01/2019,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 78/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Sơn Dương,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Sơn Dương với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,17
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
69.986,34
|
88,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.575,44
|
9,61
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
6.701,13
|
8,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.920,91
|
11,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.280,24
|
11,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
4,42
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
12,68
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.630,63
|
37,60
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
989,88
|
1,26
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
117,62
|
0,15
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.459,50
|
9,47
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
86,44
|
0,11
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
138,14
|
0,18
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
33,00
|
0,04
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
236,10
|
0,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,69
|
0,01
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,34
|
0,14
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
213,04
|
0,27
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.027,97
|
3,84
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
57,03
|
0,07
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
15,22
|
0,02
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.424,22
|
1,81
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
78,03
|
0,10
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,29
|
0,04
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
0,00
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
0,01
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,65
|
0,27
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
0,10
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
30,36
|
0,04
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
0,00
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
5,76
|
0,01
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.567,28
|
1,99
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
84,70
|
0,11
|
2.23
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.349,33
|
1,71
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
2,64
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
227,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
45,75
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
34,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
67,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
36,63
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62,23
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
15,20
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,49
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
2.2
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,47
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,69
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
13,00
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm
theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019
TT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
276,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
50,33
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
37,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
46,45
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
69,46
|
15
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,20
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,00
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm
theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Sơn Dương có 92 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với
tổng diện tích là 309,79 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có
trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường)
để điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch
và Đầu tư; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục
và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN
SƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hòa
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(28)
|
(19)
|
(20)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
78.795,17
|
1.293,81
|
2.144,57
|
3.100,49
|
976,22
|
2.078,40
|
3.178,79
|
958,93
|
2.486,45
|
1.244,00
|
593,34
|
3.868,27
|
2.820,90
|
2.564,37
|
1.159,30
|
3.391,32
|
1.448,98
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
69.986,34
|
1.156,74
|
1.540,93
|
2.845,20
|
763,32
|
1.700,42
|
2.983,14
|
783,57
|
2.274,14
|
1.087,98
|
400,75
|
3.592,97
|
2.655,34
|
2.210,18
|
1.043,34
|
3.100,10
|
1.228,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
7.575,44
|
145,27
|
281,36
|
300,29
|
177,10
|
181,61
|
149,03
|
148,19
|
359,50
|
212,32
|
81,96
|
299,04
|
46,68
|
267,51
|
220,97
|
473,09
|
242,71
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.701.13
|
129,34
|
280,20
|
258,10
|
175,66
|
132,94
|
141,87
|
136,23
|
333,81
|
202,12
|
70,94
|
255,46
|
46,28
|
177,79
|
221,15
|
476.79
|
219,59
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
8.920,91
|
271,40
|
280,94
|
138,54
|
148,55
|
98,43
|
176,09
|
54,10
|
105,81
|
128,85
|
56,23
|
318,43
|
174,48
|
483,93
|
191,76
|
414,24
|
372,30
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
9.280,24
|
255,92
|
215,34
|
260,13
|
226,73
|
412,50
|
369,52
|
155,88
|
233,54
|
164,08
|
71,28
|
388,33
|
265,67
|
292,50
|
170,28
|
465,55
|
240,85
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.482,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
9.989,19
|
41,74
|
-
|
1.824,06
|
-
|
-
|
437,62
|
-
|
1.402,17
|
-
|
-
|
1.592,58
|
876,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
29.630,63
|
415,14
|
745,50
|
300,91
|
186,37
|
963,69
|
1.696,60
|
412,18
|
161,11
|
553,52
|
180,85
|
950,25
|
1.258,95
|
1.131,97
|
447,87
|
1.716,76
|
337,36
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
989,88
|
27,27
|
17,79
|
21,27
|
24,57
|
44,19
|
40,70
|
13,22
|
12,01
|
29,21
|
10,43
|
44,35
|
29,73
|
34,27
|
12,46
|
30,46
|
35,07
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
117,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
113,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.459,50
|
132,70
|
585,10
|
218,01
|
211,59
|
315,86
|
151,65
|
174,84
|
211,04
|
149,91
|
191,65
|
269,54
|
162,17
|
259,28
|
114,31
|
286,99
|
218,66
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
86,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,11
|
0,85
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
138,14
|
-
|
6,46
|
-
|
0,06
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
33,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
236,10
|
-
|
222,51
|
-
|
-
|
3,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
11,69
|
-
|
0,80
|
1,58
|
0,10
|
4,90
|
-
|
-
|
0,38
|
-
|
-
|
0,34
|
0,02
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
111,34
|
0,03
|
0,34
|
-
|
8,08
|
11,35
|
1,25
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
4,13
|
0,89
|
0,99
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
213,04
|
-
|
-
|
29,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,20
|
-
|
-
|
4,87
|
48,09
|
0,96
|
-
|
-
|
36,29
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.027,97
|
60,75
|
106,07
|
81,19
|
92,53
|
135,09
|
78,77
|
63,99
|
93,94
|
67,53
|
39,95
|
107,39
|
56,41
|
106,53
|
63,51
|
153,56
|
110,23
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
57,03
|
1,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
15,22
|
-
|
-
|
-
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,31
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.424,22
|
26,32
|
70,15
|
41,62
|
34,65
|
-
|
34,71
|
25,10
|
60,08
|
33,22
|
21,67
|
60,83
|
36,44
|
50,28
|
31,64
|
98,61
|
49,68
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
78,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
78,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
32,29
|
0,35
|
0,47
|
1,20
|
0,66
|
8,76
|
0,35
|
0,45
|
0,44
|
0,29
|
0,24
|
0,35
|
0,55
|
1,10
|
0,88
|
0,97
|
0,62
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8,55
|
-
|
4,83
|
0,29
|
0,30
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
1,18
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
212,65
|
4,29
|
10,22
|
6,58
|
6,09
|
6,59
|
6,64
|
2,00
|
3,04
|
3,28
|
2,22
|
12,16
|
2,44
|
10,22
|
3,97
|
5,47
|
7,26
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,05
|
-
|
0,35
|
6,28
|
0,03
|
4,50
|
-
|
9,18
|
1,54
|
3,01
|
-
|
-
|
0,93
|
4,26
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
30,36
|
0,24
|
0,79
|
1,30
|
0,59
|
2,31
|
1,18
|
0,45
|
0,78
|
0,33
|
0,32
|
0,96
|
0,35
|
0,35
|
0,67
|
1,71
|
1,34
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,76
|
0,08
|
0,25
|
0,06
|
0,77
|
0,29
|
-
|
0,06
|
0,26
|
0,15
|
0,06
|
-
|
-
|
0,08
|
0,25
|
0,36
|
0,72
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.567,28
|
39,34
|
161,86
|
48,51
|
-
|
47,22
|
27,80
|
72,12
|
48,94
|
40,93
|
127,19
|
82,23
|
15,84
|
85,19
|
9,26
|
25,41
|
9,23
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
84,70
|
-
|
-
|
-
|
66,06
|
-
|
-
|
1,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.349,33
|
4,37
|
18,54
|
37,28
|
1,31
|
62,12
|
44,00
|
0,51
|
1,27
|
6,11
|
0,94
|
5,77
|
3,39
|
94,91
|
1,65
|
4,23
|
2,02
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
2.078,40
|
|
|
|
|
2.078,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(38)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
791,82
|
3.254,81
|
3.308,47
|
3.665,86
|
4.000,38
|
2.025,61
|
1.508,01
|
3.510,76
|
2.069,93
|
2.239,03
|
3.298,74
|
2.682,65
|
1.327,60
|
2.501,52
|
4.912,07
|
3.059,74
|
1.330,02
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
585,40
|
3.071,39
|
3.002,98
|
3.456,98
|
3.098,91
|
1.714,49
|
1.322,60
|
3.259,73
|
1.961,23
|
1.826,15
|
3.051,78
|
2.303,37
|
1.183,44
|
2.331,72
|
4.536,21
|
2.699,09
|
1.214,43
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
110,22
|
199,43
|
245,97
|
264,43
|
398,76
|
326,84
|
235,57
|
171,52
|
61,93
|
273,22
|
278,96
|
130,47
|
237,07
|
219,52
|
392,79
|
293,81
|
148,33
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
103,30
|
173,46
|
228,47
|
214,07
|
275,37
|
223,21
|
233,93
|
162,11
|
61,81
|
234,55
|
236,34
|
121,51
|
232,88
|
217,62
|
364,44
|
214,08
|
145,70
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
93,78
|
216,47
|
211,12
|
692,06
|
563,33
|
234,57
|
518,65
|
217,86
|
73,55
|
257,75
|
204,76
|
439,84
|
332,97
|
392,57
|
626,27
|
303,68
|
127,62
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
132,68
|
193,38
|
440,75
|
230,81
|
847,86
|
412,61
|
295,31
|
260,84
|
50,17
|
231,81
|
232,73
|
233,13
|
132,53
|
195,74
|
282,98
|
813,92
|
104,86
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
185,14
|
577,96
|
-
|
532,20
|
-
|
-
|
-
|
885,22
|
-
|
243,31
|
312,84
|
158,15
|
237,68
|
159,80
|
-
|
190,12
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
343,14
|
139,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.283,63
|
-
|
-
|
1.048,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
232,56
|
1.891,18
|
1.334,90
|
2.246,09
|
738,88
|
716,32
|
244,46
|
277,76
|
884,79
|
1.037,32
|
973,50
|
1.181,92
|
308,84
|
1.257,13
|
3.015,53
|
1.195,10
|
635,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,17
|
42,66
|
53,18
|
23,59
|
17,87
|
24,16
|
28,61
|
48,11
|
5,57
|
25,57
|
69,67
|
5,17
|
13,88
|
29,07
|
58,84
|
92,57
|
8,19
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
204,40
|
156,17
|
284,81
|
205,67
|
445,55
|
304,87
|
184,34
|
231,42
|
61,35
|
288,23
|
222,57
|
215,58
|
136,92
|
169,08
|
337,85
|
246,70
|
110,69
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
17,00
|
-
|
60,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
17,90
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
107,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
33,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,10
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
1,49
|
0,32
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,58
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,37
|
-
|
3,00
|
0,74
|
54,06
|
0,42
|
0,90
|
0,73
|
-
|
0,02
|
-
|
0,43
|
-
|
0,59
|
0,48
|
20,76
|
0,54
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
25,95
|
-
|
-
|
22,22
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
32,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,24
|
4,75
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
56,93
|
77,11
|
104,56
|
109,51
|
165,59
|
132,88
|
101,04
|
125,81
|
19,37
|
72,38
|
88,29
|
77,92
|
87,57
|
89,12
|
123,21
|
106,46
|
72,79
|
2.9
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
26,15
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
13,92
|
-
|
1,41
|
4,30
|
1,05
|
1,38
|
-
|
-
|
7,22
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,47
|
-
|
-
|
0,36
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
24,52
|
25,40
|
43,11
|
46,43
|
63,87
|
76,40
|
54,27
|
32,02
|
10,75
|
38,50
|
52,38
|
43,21
|
36,56
|
42,50
|
75,51
|
61,59
|
22,18
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,66
|
0,85
|
0,47
|
0,34
|
2,40
|
0,63
|
1,04
|
2,58
|
0,26
|
0,22
|
0,53
|
0,66
|
0,16
|
0,63
|
0,63
|
0,45
|
2,12
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,11
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0.05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
2,95
|
0,19
|
1,42
|
6,74
|
20,55
|
9,35
|
12,92
|
6,70
|
2,49
|
5,12
|
8,45
|
4,50
|
4,60
|
6,24
|
16,40
|
10,00
|
1,56
|
2.17
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,37
|
0,03
|
-
|
0,85
|
0,04
|
7,91
|
-
|
24,28
|
-
|
-
|
-
|
3,47
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
0,41
|
1,58
|
0,96
|
2,80
|
1,68
|
2,06
|
1,32
|
0,34
|
0,04
|
0,62
|
0,84
|
0,50
|
0,74
|
1,33
|
0,55
|
0,52
|
2.19
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,14
|
-
|
0,06
|
0,50
|
0,28
|
-
|
0,06
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,23
|
0,52
|
-
|
0,23
|
0,22
|
2.21
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
118,38
|
26,07
|
52,26
|
40,68
|
27,24
|
38,05
|
11,11
|
47,07
|
22,11
|
22,71
|
67,88
|
62,68
|
5,93
|
28,73
|
115,03
|
29,53
|
10,76
|
2.22
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
17,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
2,02
|
27,25
|
20,68
|
3,21
|
455,92
|
6,24
|
1,07
|
19,61
|
47,34
|
124,66
|
24,39
|
163,70
|
7,24
|
0,72
|
38,00
|
113,95
|
4,90
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp
xã
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện
Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hòa
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
227,77
|
2,37
|
0,31
|
5,87
|
30,40
|
1,18
|
0,38
|
7,23
|
0,64
|
4,08
|
0,31
|
0,28
|
0,37
|
2,06
|
6,60
|
2,09
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
45,75
|
1,90
|
0,26
|
0,80
|
6,58
|
0,29
|
0,30
|
6,10
|
0,28
|
0,28
|
0,31
|
0,28
|
0,31
|
0,40
|
4,10
|
1,76
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
34,55
|
1,30
|
0,26
|
0,40
|
6,18
|
0,29
|
0,30
|
5,30
|
0,28
|
0,28
|
0,31
|
0,28
|
0,31
|
0,10
|
0,30
|
1,26
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
67,96
|
0,47
|
0,03
|
3,07
|
7,46
|
0,89
|
0,08
|
1,11
|
0,10
|
3,00
|
|
|
0,06
|
0,66
|
1,00
|
0,33
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
36,63
|
|
|
1,50
|
10,56
|
|
|
0,02
|
0,26
|
0,80
|
|
|
|
|
0,70
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
62,23
|
|
0,02
|
0,50
|
5,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
0,80
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,49
|
|
|
|
0,30
|
0,14
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,47
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(34)
|
(35)
|
(36)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
0,67
|
13,33
|
17,56
|
2,22
|
58,02
|
44,00
|
0,23
|
2,83
|
|
0,37
|
4,73
|
0,38
|
2,17
|
3,89
|
3,41
|
9,28
|
0,51
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,28
|
0,18
|
0,26
|
0,42
|
0,35
|
12,76
|
0,20
|
1,59
|
|
0,29
|
1,19
|
0,30
|
0,67
|
0,42
|
0,33
|
2,09
|
0,46
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
0,28
|
0,18
|
0,26
|
0,42
|
0,35
|
9,76
|
0,20
|
0,79
|
|
0,29
|
0,89
|
0,30
|
0,37
|
0,42
|
0,33
|
2,09
|
0,46
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
3,00
|
7,10
|
1,80
|
8,38
|
20,22
|
0,03
|
1,24
|
|
0,08
|
1,84
|
0,08
|
0,50
|
2,07
|
0,58
|
2,74
|
0,05
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,39
|
3,00
|
0,20
|
|
2,93
|
10,82
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
0,20
|
|
4,45
|
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
7,15
|
10,00
|
|
31,36
|
|
|
|
|
|
0,90
|
|
1,00
|
1,20
|
2,50
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
15,00
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
0,09
|
0,50
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
2.1
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
2.4
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
0,09
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
10,00
|
|
|
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Bình Yên
|
Xã Vĩnh Lợi
|
Xã Thiện Kế
|
Xã Hồng Lạc
|
Thị trấn Sơn Dương
|
Xã Hợp Thành
|
Xã Vân Sơn
|
Xã Ninh Lai
|
Xã Quyết Thắng
|
Xã Sầm Dương
|
Xã Hợp Hòa
|
Xã Kháng Nhật
|
Xã Cấp Tiến
|
Xã Chi Thiết
|
Xã Đại Phú
|
Xã Hào Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
276,43
|
0,90
|
2,95
|
2,37
|
6,75
|
25,32
|
2,06
|
1,26
|
8,01
|
0,98
|
4,60
|
1,32
|
0,80
|
2,49
|
2,84
|
7,64
|
3,11
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
50,33
|
|
1,88
|
0,53
|
0,78
|
6,72
|
0,37
|
0,38
|
6,08
|
|
|
0,52
|
|
0,37
|
0,54
|
4,34
|
1,98
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
37,94
|
|
1,28
|
0,53
|
0,38
|
6,32
|
0,37
|
0,38
|
5,28
|
|
|
0,52
|
|
0,37
|
0,24
|
0,54
|
1,48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
94,99
|
0,50
|
0,77
|
1,53
|
3,67
|
7,84
|
1,39
|
0,58
|
1,61
|
0,50
|
3,50
|
0,50
|
0,50
|
1,36
|
1,00
|
1,50
|
0,83
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
46,45
|
0,40
|
0,30
|
0,30
|
1,80
|
10,06
|
0,30
|
0,30
|
0,32
|
0,48
|
1,10
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
1,00
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
69,46
|
|
|
0,02
|
0,50
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
0,46
|
1,00
|
0,80
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
15,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
TT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Lâm Xuyên
|
Xã Lương Thiện
|
Xã Minh Thanh
|
Xã Phú Lương
|
Xã Phúc Ứng
|
Xã Sơn Nam
|
Xã Tam Đa
|
Xã Tân Trào
|
Xã Thanh Phát
|
Xã Thượng Ấm
|
Xã Trung Yên
|
Xã Tuân Lộ
|
Xã Văn Phú
|
Xã Đông Lợi
|
Xã Đông Thọ
|
Tú Thịnh
|
Xã Đồng Quý
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
(29)
|
(30)
|
(31)
|
(32)
|
(33)
|
(35)
|
(36)
|
(37)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1,29
|
13,95
|
19,00
|
2,60
|
63,22
|
46,25
|
0,80
|
3,71
|
0,80
|
21,16
|
5,60
|
1,31
|
4,04
|
4,27
|
5,42
|
8,76
|
0,85
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
4,75
|
12,98
|
|
1,67
|
|
1,65
|
1,26
|
0,43
|
1,74
|
|
0,30
|
1,07
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
4,43
|
9,98
|
|
1,13
|
|
0,52
|
0,96
|
0,43
|
1,44
|
|
0,30
|
1,07
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,60
|
3,50
|
7,80
|
2,30
|
8,88
|
21,75
|
0,50
|
1,74
|
0,50
|
8,18
|
2,34
|
0,58
|
1,00
|
2,57
|
1,68
|
2,94
|
0,55
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,69
|
3,30
|
0,80
|
0,30
|
3,23
|
11,32
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
0,50
|
1,10
|
0,30
|
0,30
|
0,50
|
0,30
|
4,75
|
0,30
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
7,15
|
10,40
|
|
31,36
|
|
|
|
|
10,83
|
0,90
|
|
1,00
|
1,20
|
3,14
|
|
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
15,00
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Phúc Ứng
|
Xã
Thanh Phát
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
13,00
|
10,00
|
3,00
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,00
|
10,00
|
-
|
2.2
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,00
|
-
|
3,00
|
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SƠN DƯƠNG
(Kèm
theo Quyết định số 90/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất
trồng rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
92
|
309,79
|
50,33
|
|
|
259,47
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
3
|
5,15
|
0,30
|
|
|
4,85
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở công an huyện Sơn Dương
|
1
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
Thị
trấn Sơn Dương
|
2
|
Xây dựng thao trường huấn luyện
quân sự và thao trường kiểm tra bắn đạn thật xã Hợp Thành
|
| | |