Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
890/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 890/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
14 tháng 8 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Việt Yên tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 17/6/2023 về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên và Hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt
Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu
hồi đất.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện
Việt Yên )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023.
2. Công bố công khai điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất bổ sung đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng
hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình
UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra,
giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm
bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định
kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Việt Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN
VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.101,33
|
|
1.250,87
|
1.280,07
|
1.140,16
|
917,35
|
945,67
|
478,97
|
967,18
|
1.230,95
|
798,84
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.029,66
|
58,65
|
343,15
|
526,29
|
852,89
|
669,81
|
697,41
|
63,86
|
337,34
|
882,75
|
547,05
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.372,08
|
63,53
|
323,94
|
310,44
|
442,06
|
441,69
|
453,31
|
58,61
|
184,45
|
518,17
|
450,97
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.860,83
|
91,98
|
293,20
|
228,47
|
438,81
|
358,09
|
450,02
|
56,45
|
184,04
|
518,09
|
400,43
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
472,90
|
4,71
|
1,69
|
27,05
|
99,16
|
18,79
|
47,68
|
4,60
|
3,67
|
33,59
|
20,75
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
947,05
|
9,44
|
1,24
|
27,03
|
145,22
|
18,83
|
83,85
|
0,31
|
27,90
|
148,05
|
41,05
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
223,55
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
109,91
|
|
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
397,88
|
3,97
|
|
|
26,86
|
|
7,91
|
|
|
84,04
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.533,67
|
15,29
|
15,66
|
157,24
|
123,96
|
167,95
|
100,54
|
0,34
|
11,41
|
98,90
|
33,48
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,53
|
0,82
|
0,62
|
4,53
|
15,63
|
22,55
|
4,12
|
|
|
|
0,80
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.022,82
|
41,06
|
907,14
|
752,44
|
287,18
|
246,89
|
247,67
|
415,10
|
629,23
|
347,28
|
236,12
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
136,95
|
1,95
|
|
2,53
|
4,59
|
|
|
|
87,25
|
7,34
|
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,18
|
0,09
|
|
3,88
|
|
|
|
0,20
|
|
0,30
|
0,20
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.096,57
|
15,61
|
292,56
|
|
7,65
|
|
|
145,87
|
247,99
|
|
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
125,39
|
1,79
|
19,61
|
|
20,74
|
|
|
72,94
|
|
|
10,00
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,58
|
0,55
|
2,77
|
0,97
|
0,13
|
0,65
|
1,07
|
0,11
|
0,27
|
|
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,35
|
1,16
|
11,32
|
14,26
|
3,51
|
|
|
7,57
|
3,01
|
2,55
|
1,44
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,85
|
0,05
|
|
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
145,37
|
2,07
|
4,82
|
26,42
|
1,00
|
5,98
|
|
|
35,10
|
|
1,79
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.717,45
|
38,69
|
277,12
|
326,89
|
146,13
|
115,33
|
150,17
|
92,26
|
136,25
|
217,58
|
107,50
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.630,60
|
60,00
|
220,02
|
183,12
|
94,39
|
55,00
|
81,54
|
66,13
|
96,24
|
19,02
|
53,73
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,49
|
15,92
|
18,55
|
20,85
|
26,29
|
43,57
|
28,23
|
8,80
|
23,11
|
24,61
|
40,61
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,52
|
1,31
|
3,28
|
6,43
|
5,32
|
1,27
|
2,18
|
0,45
|
1,34
|
1,04
|
1,35
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,14
|
0,96
|
0,54
|
23,55
|
|
0,07
|
0,28
|
0,11
|
0,17
|
0,19
|
0,08
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
141,38
|
5,20
|
11,15
|
62,96
|
2,69
|
4,95
|
2,77
|
7,47
|
4,08
|
4,77
|
4,30
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
139,08
|
5,12
|
1,85
|
10,32
|
4,92
|
3,46
|
28,07
|
1,80
|
0,34
|
59,40
|
2,48
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,13
|
0,37
|
2,53
|
0,14
|
0,10
|
0,04
|
0,02
|
0,40
|
4,89
|
0,65
|
0,09
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,02
|
0,09
|
0,14
|
0,08
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
101,82
|
3,75
|
0,92
|
|
|
|
|
0,65
|
0,08
|
89,90
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,39
|
0,21
|
5,33
|
0,01
|
|
0,06
|
|
|
0,14
|
0,37
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,84
|
1,32
|
2,22
|
3,88
|
2,50
|
0,94
|
2,24
|
0,26
|
1,23
|
3,93
|
1,39
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,66
|
5,25
|
11,04
|
9,74
|
8,60
|
5,81
|
4,61
|
5,30
|
4,60
|
13,41
|
3,07
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,43
|
0,35
|
3,60
|
0,43
|
1,23
|
0,21
|
0,15
|
0,87
|
0,13
|
0,50
|
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,15
|
0,04
|
1,12
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
0,01
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,51
|
0,28
|
10,32
|
1,51
|
|
|
|
2,19
|
|
0,70
|
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.587,55
|
22,61
|
|
|
90,54
|
107,52
|
92,23
|
89,78
|
96,15
|
116,52
|
95,07
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
627,55
|
8,94
|
282,06
|
331,55
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,82
|
0,30
|
1,26
|
11,06
|
0,19
|
0,40
|
0,38
|
0,87
|
1,82
|
0,89
|
0,16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
32,69
|
0,47
|
4,93
|
4,63
|
1,00
|
1,05
|
0,68
|
1,76
|
1,39
|
0,96
|
1,29
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
303,29
|
4,32
|
|
8,26
|
6,61
|
14,03
|
|
|
19,70
|
|
18,67
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,49
|
1,12
|
0,37
|
20,48
|
5,09
|
1,47
|
3,14
|
0,33
|
0,30
|
0,44
|
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,16
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,16
|
|
|
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48,85
|
0,29
|
0,58
|
1,34
|
0,09
|
0,65
|
0,59
|
0,01
|
0,61
|
0,92
|
15,67
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích kế hoạch năm 2023
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
I
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
17.101,33
|
|
1.446,17
|
901,30
|
545,50
|
590,44
|
1.481,00
|
1.845,88
|
985,69
|
295,30
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
10.029,66
|
58,65
|
1.074,73
|
226,57
|
349,39
|
168,41
|
1.042,30
|
1.361,90
|
716,18
|
169,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
6.372,08
|
63,53
|
624,90
|
156,36
|
301,96
|
162,18
|
599,72
|
762,90
|
451,91
|
128,52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.860,83
|
91,98
|
609,82
|
156,11
|
263,38
|
119,00
|
484,16
|
723,13
|
449,12
|
128,52
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
472,90
|
4,71
|
121,47
|
32,36
|
4,31
|
2,74
|
8,98
|
1,98
|
31,52
|
12,56
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
947,05
|
9,44
|
133,60
|
1,50
|
17,53
|
0,63
|
74,94
|
144,67
|
73,65
|
7,05
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
223,55
|
2,23
|
26,14
|
|
|
|
|
87,50
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
397,88
|
3,97
|
38,70
|
|
7,84
|
|
147,32
|
75,82
|
9,39
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.533,67
|
15,29
|
119,64
|
35,11
|
17,75
|
1,47
|
199,30
|
286,43
|
143,02
|
21,48
|
1.8
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
82,53
|
0,82
|
10,28
|
1,24
|
|
1,39
|
12,04
|
2,60
|
6,69
|
0,04
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.022,82
|
41,06
|
367,74
|
671,19
|
196,09
|
420,31
|
435,53
|
481,72
|
255,69
|
125,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
136,95
|
1,95
|
2,35
|
|
|
|
14,56
|
13,33
|
5,00
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
6,18
|
0,09
|
|
1,00
|
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
1.096,57
|
15,61
|
|
251,03
|
|
151,47
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
125,39
|
1,79
|
|
|
|
|
|
|
|
2,10
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
38,58
|
0,55
|
|
29,73
|
|
2,69
|
|
0,09
|
0,10
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
81,35
|
1,16
|
0,03
|
6,34
|
0,29
|
12,19
|
4,10
|
12,84
|
0,63
|
1,27
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
3,85
|
0,05
|
|
|
|
|
0,10
|
3,29
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
145,37
|
2,07
|
|
5,76
|
5,86
|
4,29
|
11,42
|
28,95
|
13,98
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.717,45
|
38,69
|
179,95
|
170,04
|
84,33
|
116,08
|
220,78
|
199,83
|
140,45
|
36,77
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.630,60
|
60,00
|
100,00
|
123,19
|
58,36
|
81,37
|
152,05
|
150,42
|
83,82
|
12,21
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
432,49
|
15,92
|
54,97
|
25,74
|
11,62
|
10,61
|
34,65
|
15,90
|
31,73
|
12,65
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
35,52
|
1,31
|
0,76
|
3,25
|
1,27
|
0,73
|
2,55
|
2,62
|
1,35
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
26,14
|
0,96
|
0,13
|
0,16
|
0,14
|
0,22
|
0,18
|
0,13
|
0,14
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
141,38
|
5,20
|
4,05
|
3,62
|
4,82
|
7,54
|
5,39
|
5,33
|
2,57
|
2,92
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
139,08
|
5,12
|
1,64
|
0,93
|
1,47
|
2,68
|
5,78
|
8,59
|
4,95
|
0,40
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
10,13
|
0,37
|
0,33
|
0,30
|
0,20
|
0,30
|
0,02
|
0,08
|
0,04
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,58
|
0,02
|
0,02
|
|
0,03
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
101,82
|
3,75
|
9,53
|
0,15
|
|
0,26
|
|
|
0,33
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,60
|
0,39
|
0,32
|
|
0,67
|
0,05
|
0,23
|
0,08
|
3,00
|
0,13
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
35,84
|
1,32
|
2,76
|
4,12
|
0,43
|
1,48
|
2,10
|
3,95
|
1,01
|
1,40
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
142,66
|
5,25
|
5,44
|
8,27
|
4,80
|
10,06
|
17,61
|
12,40
|
11,45
|
6,45
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,03
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,43
|
0,35
|
|
0,31
|
0,52
|
0,75
|
0,20
|
0,31
|
|
0,22
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
1,15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
19,51
|
0,28
|
|
2,19
|
|
2,55
|
|
|
|
0,05
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.587,55
|
22,61
|
109,51
|
153,28
|
100,61
|
106,69
|
138,24
|
181,55
|
72,19
|
37,67
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
627,55
|
8,94
|
|
|
|
13,94
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,82
|
0,30
|
1,29
|
0,81
|
0,30
|
0,28
|
0,22
|
0,27
|
0,58
|
0,04
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,07
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
32,69
|
0,47
|
3,54
|
1,19
|
1,67
|
0,72
|
0,55
|
5,26
|
0,99
|
1,08
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
303,29
|
4,32
|
69,83
|
49,82
|
|
9,19
|
21,29
|
23,54
|
15,83
|
46,52
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
78,49
|
1,12
|
1,24
|
|
3,03
|
0,02
|
24,07
|
12,77
|
5,74
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,16
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
48,85
|
0,29
|
3,71
|
3,54
|
0,02
|
1,72
|
3,17
|
2,26
|
13,82
|
0,15
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN,
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
252,07
|
61,86
|
38,73
|
|
|
0,24
|
10,68
|
13,62
|
0,03
|
79,35
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,76
|
58,36
|
37,12
|
|
|
0,24
|
10,68
|
13,62
|
0,03
|
77,35
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
201,21
|
46,82
|
32,93
|
|
|
0,24
|
9,42
|
13,02
|
|
67,41
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
200,86
|
46,82
|
32,58
|
|
|
0,24
|
9,42
|
13,02
|
|
67,41
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,03
|
1,50
|
1,84
|
|
|
|
0,61
|
0,60
|
0,03
|
3,14
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32,18
|
9,97
|
2,28
|
|
|
|
0,65
|
|
|
5,80
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,31
|
3,50
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,11
|
3,50
|
1,61
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,86
|
2,00
|
0,86
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,25
|
1,50
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
X.Tiên Sơn
|
X.Quang Châu
|
X.Quảng Minh
|
X.Hồng Thái
|
X.Nghĩa Trung
|
X.Minh Đức
|
X.Thượng Lan
|
X. Vân Hà
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
252,07
|
5,01
|
0,20
|
5,29
|
26,71
|
5,85
|
2,00
|
2,50
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
244,76
|
5,01
|
|
5,29
|
26,71
|
5,85
|
2,00
|
2,50
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
201,21
|
3,66
|
|
2,18
|
16,52
|
5,00
|
1,85
|
2,16
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
200,86
|
3,66
|
|
2,18
|
16,52
|
5,00
|
1,85
|
2,16
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
10,03
|
0,55
|
|
|
0,80
|
0,57
|
0,05
|
0,34
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
|
|
0,10
|
|
|
0,10
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
32,18
|
0,80
|
|
3,01
|
9,39
|
0,28
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,31
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
7,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
3,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam, thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT CẦN BỔ SUNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm
2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Toàn huyện (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Nếnh
|
TT Bích Động
|
X.Việt Tiến
|
X. Tự Lạn
|
X. Hương Mai
|
X. Tăng Tiến
|
X.Vân Trung
|
X. Trung Sơn
|
X. Ninh Sơn
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
53,00
|
3,42
|
5,87
|
|
|
0,24
|
7,89
|
13,67
|
0,03
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
39,11
|
3,11
|
4,94
|
|
|
0,24
|
7,19
|
13,06
|
0,03
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
39,11
|
3,11
|
4,94
|
|
|
0,24
|
7,19
|
13,06
|
0,03
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,48
|
0,10
|
0,86
|
|
|
|
0,05
|
0,60
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,45
|
0,17
|
0,07
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
9,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
1,31
|
0,04
|
|
|
|
|
0,65
|
| | |