Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
890/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bắc Giang
Người ký:
Lê Ô Pích
Ngày ban hành:
14/08/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 890/QĐ-UBND
Bắc Giang, ngày
14 tháng 8 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
VIỆT YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm
2018;
Căn cứ Nghị quyết số
61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường
hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải
pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng
quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12
năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện
Việt Yên tại Tờ trình số 194/TTr-UBND ngày 17/6/2023 về việc phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên và Hồ sơ kèm theo; Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 454/TTr-STNMT ngày 24/7/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt
Yên với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ lục kèm theo gồm: Phân bổ diện
tích các loại đất năm 2023; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch thu
hồi đất.
(Chi
tiết theo biểu đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch
kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện
Việt Yên )
Điều 2.
Trách nhiệm của UBND huyện Việt Yên:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện
trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu,
hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm
2023.
2. Công bố công khai điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Việt Yên và đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử của huyện theo đúng quy định của pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử
dụng đất bổ sung đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng
hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3.
Sở Tài Nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính
chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình
UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường xuyên tổ chức kiểm tra,
giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên đảm
bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng pháp luật; định
kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện
Kế hoạch sử dụng đất huyện Việt Yên theo quy định. Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch
sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ, hồ sơ thẩm định).
Điều 4.
Thủ trưởng các sở, cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Việt Yên, Chủ tịch
UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Việt Yên;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2023 HUYỆN
VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích kế hoạch năm 2023
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Nếnh
TT Bích Động
X.Việt Tiến
X. Tự Lạn
X. Hương Mai
X. Tăng Tiến
X.Vân Trung
X. Trung Sơn
X. Ninh Sơn
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
17.101,33
1.250,87
1.280,07
1.140,16
917,35
945,67
478,97
967,18
1.230,95
798,84
Đất nông nghiệp
NNP
10.029,66
58,65
343,15
526,29
852,89
669,81
697,41
63,86
337,34
882,75
547,05
Trong đó:
Đất
trồng lúa
LUA
6.372,08
63,53
323,94
310,44
442,06
441,69
453,31
58,61
184,45
518,17
450,97
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.860,83
91,98
293,20
228,47
438,81
358,09
450,02
56,45
184,04
518,09
400,43
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
472,90
4,71
1,69
27,05
99,16
18,79
47,68
4,60
3,67
33,59
20,75
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
947,05
9,44
1,24
27,03
145,22
18,83
83,85
0,31
27,90
148,05
41,05
Đất
rừng phòng hộ
RPH
223,55
2,23
109,91
Đất
rừng đặc dụng
RDD
Đất
rừng sản xuất
RSX
397,88
3,97
26,86
7,91
84,04
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.533,67
15,29
15,66
157,24
123,96
167,95
100,54
0,34
11,41
98,90
33,48
Đất
nông nghiệp khác
NKH
82,53
0,82
0,62
4,53
15,63
22,55
4,12
0,80
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.022,82
41,06
907,14
752,44
287,18
246,89
247,67
415,10
629,23
347,28
236,12
Trong đó:
Đất
quốc phòng
CQP
136,95
1,95
2,53
4,59
87,25
7,34
Đất
an ninh
CAN
6,18
0,09
3,88
0,20
0,30
0,20
Đất
khu công nghiệp
SKK
1.096,57
15,61
292,56
7,65
145,87
247,99
Đất
cụm công nghiệp
SKN
125,39
1,79
19,61
20,74
72,94
10,00
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
38,58
0,55
2,77
0,97
0,13
0,65
1,07
0,11
0,27
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
81,35
1,16
11,32
14,26
3,51
7,57
3,01
2,55
1,44
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,85
0,05
0,46
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
145,37
2,07
4,82
26,42
1,00
5,98
35,10
1,79
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.717,45
38,69
277,12
326,89
146,13
115,33
150,17
92,26
136,25
217,58
107,50
Trong
đó:
Đất giao thông
DGT
1.630,60
60,00
220,02
183,12
94,39
55,00
81,54
66,13
96,24
19,02
53,73
Đất thủy lợi
DTL
432,49
15,92
18,55
20,85
26,29
43,57
28,23
8,80
23,11
24,61
40,61
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,52
1,31
3,28
6,43
5,32
1,27
2,18
0,45
1,34
1,04
1,35
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
26,14
0,96
0,54
23,55
0,07
0,28
0,11
0,17
0,19
0,08
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
141,38
5,20
11,15
62,96
2,69
4,95
2,77
7,47
4,08
4,77
4,30
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
139,08
5,12
1,85
10,32
4,92
3,46
28,07
1,80
0,34
59,40
2,48
Đất công trình năng lượng
DNL
10,13
0,37
2,53
0,14
0,10
0,04
0,02
0,40
4,89
0,65
0,09
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,58
0,02
0,09
0,14
0,08
0,01
0,02
0,02
0,02
0,02
0,02
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
DKG
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
101,82
3,75
0,92
0,65
0,08
89,90
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,60
0,39
0,21
5,33
0,01
0,06
0,14
0,37
Đất cơ sở tôn giáo
TON
35,84
1,32
2,22
3,88
2,50
0,94
2,24
0,26
1,23
3,93
1,39
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
142,66
5,25
11,04
9,74
8,60
5,81
4,61
5,30
4,60
13,41
3,07
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,03
0,00
Đất chợ
DCH
9,43
0,35
3,60
0,43
1,23
0,21
0,15
0,87
0,13
0,50
Đất công trình công cộng khác
DCK
1,15
0,04
1,12
0,02
0,01
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,51
0,28
10,32
1,51
2,19
0,70
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.587,55
22,61
90,54
107,52
92,23
89,78
96,15
116,52
95,07
Đất
ở tại đô thị
ODT
627,55
8,94
282,06
331,55
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,82
0,30
1,26
11,06
0,19
0,40
0,38
0,87
1,82
0,89
0,16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
0,00
0,07
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
32,69
0,47
4,93
4,63
1,00
1,05
0,68
1,76
1,39
0,96
1,29
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
303,29
4,32
8,26
6,61
14,03
19,70
18,67
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
78,49
1,12
0,37
20,48
5,09
1,47
3,14
0,33
0,30
0,44
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,02
1,16
Đất chưa sử dụng
CSD
48,85
0,29
0,58
1,34
0,09
0,65
0,59
0,01
0,61
0,92
15,67
TT
Chỉ tiêu
Mã
Diện tích kế hoạch năm 2023
Cơ cấu (%)
Phân theo đơn vị hành chính
X.Tiên Sơn
X.Quang Châu
X.Quảng Minh
X.Hồng Thái
X.Nghĩa Trung
X.Minh Đức
X.Thượng Lan
X. Vân Hà
I
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
17.101,33
1.446,17
901,30
545,50
590,44
1.481,00
1.845,88
985,69
295,30
1
Đất nông nghiệp
NNP
10.029,66
58,65
1.074,73
226,57
349,39
168,41
1.042,30
1.361,90
716,18
169,65
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
6.372,08
63,53
624,90
156,36
301,96
162,18
599,72
762,90
451,91
128,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.860,83
91,98
609,82
156,11
263,38
119,00
484,16
723,13
449,12
128,52
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
472,90
4,71
121,47
32,36
4,31
2,74
8,98
1,98
31,52
12,56
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
947,05
9,44
133,60
1,50
17,53
0,63
74,94
144,67
73,65
7,05
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
223,55
2,23
26,14
87,50
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
397,88
3,97
38,70
7,84
147,32
75,82
9,39
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
1.533,67
15,29
119,64
35,11
17,75
1,47
199,30
286,43
143,02
21,48
1.8
Đất
nông nghiệp khác
NKH
82,53
0,82
10,28
1,24
1,39
12,04
2,60
6,69
0,04
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7.022,82
41,06
367,74
671,19
196,09
420,31
435,53
481,72
255,69
125,50
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
136,95
1,95
2,35
14,56
13,33
5,00
2.2
Đất
an ninh
CAN
6,18
0,09
1,00
0,20
0,20
0,20
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
1.096,57
15,61
251,03
151,47
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
125,39
1,79
2,10
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
38,58
0,55
29,73
2,69
0,09
0,10
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
81,35
1,16
0,03
6,34
0,29
12,19
4,10
12,84
0,63
1,27
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
3,85
0,05
0,10
3,29
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
145,37
2,07
5,76
5,86
4,29
11,42
28,95
13,98
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.717,45
38,69
179,95
170,04
84,33
116,08
220,78
199,83
140,45
36,77
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.630,60
60,00
100,00
123,19
58,36
81,37
152,05
150,42
83,82
12,21
-
Đất thủy lợi
DTL
432,49
15,92
54,97
25,74
11,62
10,61
34,65
15,90
31,73
12,65
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
35,52
1,31
0,76
3,25
1,27
0,73
2,55
2,62
1,35
0,33
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
26,14
0,96
0,13
0,16
0,14
0,22
0,18
0,13
0,14
0,05
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
141,38
5,20
4,05
3,62
4,82
7,54
5,39
5,33
2,57
2,92
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
139,08
5,12
1,64
0,93
1,47
2,68
5,78
8,59
4,95
0,40
-
Đất công trình năng lượng
DNL
10,13
0,37
0,33
0,30
0,20
0,30
0,02
0,08
0,04
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
0,58
0,02
0,02
0,03
0,03
0,02
0,02
0,03
0,01
-
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
101,82
3,75
9,53
0,15
0,26
0,33
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
10,60
0,39
0,32
0,67
0,05
0,23
0,08
3,00
0,13
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
35,84
1,32
2,76
4,12
0,43
1,48
2,10
3,95
1,01
1,40
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
142,66
5,25
5,44
8,27
4,80
10,06
17,61
12,40
11,45
6,45
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
0,03
0,00
0,03
-
Đất chợ
DCH
9,43
0,35
0,31
0,52
0,75
0,20
0,31
0,22
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
1,15
0,04
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
19,51
0,28
2,19
2,55
0,05
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
1.587,55
22,61
109,51
153,28
100,61
106,69
138,24
181,55
72,19
37,67
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
627,55
8,94
13,94
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
20,82
0,30
1,29
0,81
0,30
0,28
0,22
0,27
0,58
0,04
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0,07
0,00
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
32,69
0,47
3,54
1,19
1,67
0,72
0,55
5,26
0,99
1,08
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
303,29
4,32
69,83
49,82
9,19
21,29
23,54
15,83
46,52
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
78,49
1,12
1,24
3,03
0,02
24,07
12,77
5,74
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
1,16
0,02
3
Đất chưa sử dụng
CSD
48,85
0,29
3,71
3,54
0,02
1,72
3,17
2,26
13,82
0,15
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI BỔ SUNG NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN,
TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Toàn huyện (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Nếnh
TT Bích Động
X.Việt Tiến
X. Tự Lạn
X. Hương Mai
X. Tăng Tiến
X.Vân Trung
X. Trung Sơn
X. Ninh Sơn
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
252,07
61,86
38,73
0,24
10,68
13,62
0,03
79,35
1
Đất nông nghiệp
NNP
244,76
58,36
37,12
0,24
10,68
13,62
0,03
77,35
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
201,21
46,82
32,93
0,24
9,42
13,02
67,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
200,86
46,82
32,58
0,24
9,42
13,02
67,41
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10,03
1,50
1,84
0,61
0,60
0,03
3,14
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,34
0,07
0,07
1,00
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
32,18
9,97
2,28
0,65
5,80
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,31
3,50
1,61
2,00
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,11
3,50
1,61
2,00
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,86
2,00
0,86
1,00
-
Đất thủy lợi
DTL
3,25
1,50
0,75
1,00
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,20
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
TT
Chỉ tiêu
Mã
Toàn huyện (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
X.Tiên Sơn
X.Quang Châu
X.Quảng Minh
X.Hồng Thái
X.Nghĩa Trung
X.Minh Đức
X.Thượng Lan
X. Vân Hà
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
252,07
5,01
0,20
5,29
26,71
5,85
2,00
2,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
244,76
5,01
5,29
26,71
5,85
2,00
2,50
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA
201,21
3,66
2,18
16,52
5,00
1,85
2,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
200,86
3,66
2,18
16,52
5,00
1,85
2,16
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
10,03
0,55
0,80
0,57
0,05
0,34
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
1,34
0,10
0,10
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS
32,18
0,80
3,01
9,39
0,28
1.8
Đất
làm muối
LMU
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
7,31
0,20
Trong đó:
2.1
Đất
quốc phòng
CQP
2.2
Đất
an ninh
CAN
2.3
Đất
khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất
cụm công nghiệp
SKN
2.5
Đất
thương mại, dịch vụ
TMD
2.6
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
2.7
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.8
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.9
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
7,11
Trong
đó:
-
Đất giao thông
DGT
3,86
-
Đất thủy lợi
DTL
3,25
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
DVH
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
DYT
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo
DGD
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
DTT
-
Đất công trình năng lượng
DNL
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV
-
Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia
DKG
-
Đất có di tích, lịch sử - văn hóa
DDT
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
-
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
DKH
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
DXH
-
Đất chợ
DCH
-
Đất công trình công cộng khác
DCK
2.10
Đất
danh lam, thắng cảnh
DDL
2.11
Đất
sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.13
Đất
ở tại nông thôn
ONT
0,20
0,20
2.14
Đất
ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
DGN
2.18
Đất
cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.20
Đất
có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.21
Đất
phi nông nghiệp khác
PNK
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH CÁC LOẠI ĐẤT CẦN BỔ SUNG
ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm
2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
TT
Chỉ tiêu
Mã
Toàn huyện (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
TT Nếnh
TT Bích Động
X.Việt Tiến
X. Tự Lạn
X. Hương Mai
X. Tăng Tiến
X.Vân Trung
X. Trung Sơn
X. Ninh Sơn
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
53,00
3,42
5,87
0,24
7,89
13,67
0,03
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
39,11
3,11
4,94
0,24
7,19
13,06
0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
39,11
3,11
4,94
0,24
7,19
13,06
0,03
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,48
0,10
0,86
0,05
0,60
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,45
0,17
0,07
0,01
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
9,65
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,31
0,04
0,65
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.5
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
TT
Chỉ tiêu
Mã
Toàn huyện (ha)
Phân theo đơn vị hành chính
X.Tiên Sơn
X.Quang Châu
X.Quảng Minh
X.Hồng Thái
X.Nghĩa Trung
X.Minh Đức
X.Thượng Lan
X. Vân Hà
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
53,00
2,25
0,22
0,21
10,00
7,00
2,20
Trong đó:
1.1
Đất
trồng lúa
LUA/PNN
39,11
1,05
0,12
0,01
5,35
1,85
2,16
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
39,11
1,05
0,12
0,01
5,35
1,85
2,16
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
2,48
0,58
0,20
0,05
0,04
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,45
0,10
0,10
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
1.5
Đất
rừng đặc dụng
RDD/PNN
1.6
Đất
rừng sản xuất
RSX/PNN
9,65
4,65
5,00
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
NTS/PNN
1,31
0,62
1.9
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất
chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
LUA/NTS
2.4
Đất
trồng lúa nước chuyển sang đất nông nghiệp khác
LUA/NKH
2.5
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất
trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
HNK/NKH
2.7
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR(a)
2.8
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RDD/NKR(a)
2.9
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
Ghi chú:(a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
BIỂU 04: DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM
2023 HUYỆN VIỆT YÊN, TỈNH BẮC GIANG
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8
năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
Hạng mục
Mã loại đất
Địa điểm
Diện tích thu hồi (ha)
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha)
Căn cứ lập kế hoạch
Tổng diện tích
Đất lúa (LUA)
Đất khác
Tổng diện tích
Đất lúa (LUA)
Đất khác
1
Khu công nghiệp Quang Châu
SKK
Xã Quang Châu; xã Vân Trung
12,00
11,20
0,80
12,00
11,20
0,80
Công văn số 216/TTg-CN ngày 23/2/2021 của Thủ tướng chính phủ về việc Đề
án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển các khu công nghiệp triên địa bàn
tỉnh Bắc Giang; Quyết định 416/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang
về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng Khu công nghiệp
Quang Châu huyện Việt Yên (tỷ lệ 1/2000)
2
Cụm công nghiệp Nếnh
SKN
Thị trấn Nếnh
43,00
34,40
8,60
-
-
-
Quyết định số 1305/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê
duyệt thành lập cụm công nghiệp Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023
của HĐND tỉnh
3
Khu đô thị trung tâm thị trấn
Bích Động (số 2) và Công viên trung tâm, huyện Việt Yên
ODT
Thị trấn Bích Động
36,92
31,38
5,54
-
-
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 về việc phê duyệt Danh mục dự
án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
4
Cảng cạn Tiên Sơn -Ninh Sơn
(khu dịch vụ tổng hợp, logistics Tiên Sơn - Ninh Sơn)
DGT; TMD;DHT
Xã Ninh Sơn
79,50
67,58
11,93
-
-
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 về việc Phê duyệt Quy hoạch
chi tiết xây dựng Khu Logistics Ninh Sơn, xã Ninh Sơn, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang (tỷ lệ 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
5
Khu đô thị và dịch vụ hỗn hợp
Sen Hồ, huyện Việt Yên (Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị
cảng Sen Hồ, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang)
DGT; TMD;DHT
Thị trấn Nếnh; xã Hồng Thái; xã Quảng Minh
41,03
22,80
18,23
-
-
QĐ số 454/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết Cảng cạn, thương mại dịch vụ Logistics hỗn hợp, đô thị Cảng Sen Hồ,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
6
Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND xã
Vân Trung
TSC
Xã Vân Trung
1,50
1,50
-
1,50
1,50
-
Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 08/11/2022 của UBND xã Vân Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình GPMB, đầu tư xây dựng Trụ sở
Đảng ủy- HĐND-UBND xã Vân Trung, huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
7
Khu dân cư thôn Đài Sơn, xã
Minh Đức
ONT
Xã Minh Đức
1,60
1,60
-
1,60
1,60
-
Quyết định số 47/QĐ-UBND ngày 19/2/2023 của UBND xã Minh Đức về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
8
Khu dân cư thôn Trung xuân,
xã Nghĩa Trung
ONT
Xã Nghĩa Trung
5,00
5,00
-
5,00
5,00
-
Nghị Quyết số 04 /NQ-HĐND ngày 03/2/2023 của HĐND xã Nghĩa Trung; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
9
Nhà máy cấp nước sạch xã Tiên
Sơn
SKC
Xã Tiên Sơn
2,63
2,63
-
-
-
Văn bản thỏa thuận mặt bằng số 54/UBND-VP ngày 06/3/2022 của UBND huyện;
Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
10
Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh
DVH
Thị trấn Nếnh
0,30
0,30
-
0,30
0,30
-
Quyết định số 416 /QĐ-UBND ngày 24/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Công trình: Xây dựng nhà văn hóa TDP Nếnh; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
11
Mở rộng đền Hoàng Mai (TDP
Hoàng 3)
DDT
Thị trấn Nếnh
0,50
0,50
-
0,50
0,50
-
Quyết định số 412 /QĐ-UBND ngày 17/10/2022 Phê duyệt chủ trương đầu tư
xây dựng Công trình: Mở rộng đền Hoàng Mai, TDP Hoàng Mai 3; Nghị quyết số
10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
12
Khu dân cư thôn Nguộn (Mở rộng)
ONT
Xã Thượng Lan
2,20
2,16
0,04
2,20
2,16
0,04
Quyết định số 533/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND xã Thượng Lan; Quyết
định số 14/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của UBND xã Thượng Lan về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng dự án: GPMB, xây dựng cơ sở hạ tầng trên địa bàn
huyện; Hạng mục: Khu dân cư thôn Nguộn (mở rộng), xã Thượng Lan, huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
13
Mở rộng Trường THCS Thượng Lan
DGD
Xã Thượng Lan
0,30
-
0,30
-
-
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND huyện Việt Yên về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn
huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
14
Cải tạo nâng cấp trường mầm
non xã Tiên Sơn (điểm khu Phù Tài)
DGD
Xã Tiên Sơn
0,15
0,15
-
0,15
0,15
-
Quyết định số 2213/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của UBND huyện Về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư công trình; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
15
Mở rộng trường Mầm non xã
Trung Sơn
DGD
Xã Trung Sơn
0,03
-
0,03
-
-
Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 14/11/2022 của UBND huyện Việt Yên về
việc phê duyệt chủ trương đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số
10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
16
Khu dân cư dịch vụ Đại Phúc
ONT
Xã Tăng Tiến
-
-
0,17
0,17
-
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 21/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận đầu tư dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
17
Đầu tư xây dựng hồ sinh thái,
khuôn viên cây xanh trung tâm TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến
DKV
Xã Tăng Tiến
-
-
1,45
1,45
-
Quyết định 497/QĐ-UBND ngày 05/5/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất
để xây dựng dự án đầu tư xây dựng hồ sinh thái, khuôn viên cây xanh trung tâm
TDTT trong khu DCDV-VHTT xã Tăng Tiến; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
18
Xây dựng công trình nhà Văn
hóa thôn Lai, xã Nghĩa Trung
DVH
Xã Nghĩa Trung
0,28
-
0,28
-
-
Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 03/02/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng xây dựng công trình phụ trợ nhà văn hóa
thôn Lai, xã Nghĩa Trung; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
19
Xây dựng công trình nhà Văn
hóa thôn Nghĩa Vũ, xã Nghĩa Trung
DVH
Xã Nghĩa Trung
0,57
-
0,57
-
-
Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 16/2/2023 của UBND xã Nghĩa Trung về việc
phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
20
Đầu tư xây dựng Dự án Khu dân
cư thôn Xuân Lạn
ONT
Xã Hương Mai
0,24
0,24
-
0,24
0,24
-
Quyết định số 1439/QĐ- UBND ngày 11/7/2022 của UBND huyện Việt Yên về
việc phê duyệt chủ trương Đầu tư xây dựng KDC thôn Xuân Lạn, xã Hương Mai,
huyện Việt Yên; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
21
Khu dân cư mới phía Nam xã
Tăng Tiến, huyện Việt Yên
ONT
Xã Tăng Tiến
4,90
4,25
0,65
4,90
4,25
0,65
Quyết định số 2525/QĐ-UBND ngày 09/12/2021về việc phê duyệt Danh mục dự
án cần thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND
ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
22
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường
tỉnh 298 (đoạn Đình Nẻo đi Việt Yên)
DGT
Xã Minh Đức, thị trấn Bích Động, xã Quảng Minh, thị trấn Nếnh
1,00
0,55
0,45
1,00
0,55
0,45
Quyết định số 2556/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
23
Xây dựng chợ hạng II, thị trấn
Nếnh
DCH
Thị trấn Nếnh
0,42
0,39
0,04
0,42
0,39
0,04
Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 23/9/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
24
Đường vành đai IV (Hà Nội) địa
phận tỉnh Bắc Giang
DGT
Toàn huyện
0,35
0,33
0,02
0,35
0,33
0,02
Công văn số 3547/UBND-GT ngày 02/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh; Nghị
quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
25
Đầu tư xây dựng trụ sở hành
chính xã Tiên Sơn
TSC
Xã Tiên Sơn
1,00
0,85
0,15
1,00
0,85
0,15
Quyết định 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về chủ
trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
26
Xây dựng Nhà văn hóa tổ dân
phố Nông Lâm
DVH
Thị trấn Bích Động
0,21
-
0,21
-
-
Quyết định 64a/QĐ-UBND ngày 14/10/2022 của UBND thị trấn Bích Động về
chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
27
Xây dựng và cải tạo lưới điện
các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT Nếnh, TT Bích Động huyện Việt
Yên năm 2023-2024.
DNL
Các xã Hồng Thái, Quảng Minh, Tiên Sơn và TT. Nếnh, TT. Bích Động
0,09
0,09
-
0,09
0,09
-
Quyết định số 294/QĐ-PCBG, ngày 15/02/2023 của Công ty Điện lực Bắc
Giang Phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng, danh mục các công trình lưới điện
trung hạ áp năm 2023 (bổ sung); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của
HĐND tỉnh
28
Cải tạo đường dây 110kV lộ
174 TBA 220kV Bắc Giang - TBA 110kV Đình Trám - TBA 110kV Quang Châu - Lộ 176
TBA 220kV Quang Châu
DNL
Xã Tăng Tiến, TT. Nếnh
0,48
0,41
0,07
0,48
0,41
0,07
Quyết định số 2737/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2020 của Tổng Công ty điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và tạm giao kế hoạch vốn ĐTXD năm 2020 cho các
dự án ĐTXD lưới điện 110kV giai đoạn 2021-2022 xét đến 2023 cho Ban QLDALĐ;
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
29
Nâng cao năng lực truyền tải
đường dây 110kV lộ 175, 177 TBA 220kV Bắc Giang - Lộ 177, 178 TBA 220kV Quang
Châu
DNL
Xã Tăng Tiến; TT. Nếnh; Xã Vân Trung.
0,57
0,41
0,15
0,57
0,41
0,15
Quyết định số 2660/QĐ-EVNNPC ngày 14/10/2021 của Tổng Công ty điện lực
miền Bắc về việc giao danh mục và nhiệm vụ quản lý A các dự án lưới điện
110kV giai đoạn 2022-2023 cho Ban QLDALĐ; Nghị quyết số 10/NQ- HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
30
Đầu tư xây dựng trung tâm
chính trị huyện Việt Yên
TSC
Thị trấn Bích Động
1,37
1,16
0,21
1,37
1,16
0,21
Quyết Định số 122/QĐ-UBND ngày 17/02/2023 của UBND huyện Việt Yên về
phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND
tỉnh
31
Trụ sở khối cơ quan Đảng,
đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
TSC
Thị trấn Bích Động
0,07
-
0,07
-
-
-
Quyết đính số 7453/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 của Chủ tịch UBND huyện Việt
Yên về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trụ sở khối cơ quan Đảng,
đoàn thể huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày
05/4/2023 của HĐND tỉnh
32
Xây dựng mới trụ sở làm việc
Tòa án nhân dân huyện Việt Yên
TSC
Thị trấn Bích Động
-
-
0,96
0,93
0,04
Quyết định số 33/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Giang và văn
bản số 160/TANDTC-KHTC ngày 09/5/201 của Tòa án nhân dân tối cao; Nghị quyết
số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
33
Đầu tư xây dựng mở rộng quy
mô giường bệnh Trung tâm Y tế huyện Việt Yên (để CMĐ sử dụng đất)
DYT
Thị trấn Bích Động
-
-
3,50
3,00
0,50
Quyết định số 6407/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện; Nghị quyết số
10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
34
Đầu tư xây dựng mới tuyến đường
đô thị Doãn Đại Hiệu (đường từ đường gom QL1A vào đền Thân Nhân Trung), thị
trấn Nếnh, huyện Việt Yên (CMĐ sử dụng đất)
DGT
Thị trấn Nếnh
-
-
1,50
1,50
-
Quyết định số 4800/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Việt Yên về
chủ trương đầu tư; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
35
Thao trường huấn luyện BCH
Quân sự; hạng mục: GPMB và đường vào thao trường CH Quân sự huyện Việt Yên
CQP
Xã Nghĩa Trung
-
-
5,00
0,35
4,65
Quyết định sô 123/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt
chủ trương một số dự án đầu tư công nhóm C trên địa bàn huyện; Nghị quyết số
10/NQ- HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
36
Nhà máy chế biến nông lâm thủy
sản
SKC
Xã Hồng Thái
0,20
0,20
Tại STT 188, Biểu 04 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022
của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh giảm 2.000m2 diện tích đất lúa, tăng
2.000m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
37
Cải tạo, nâng cấp Trường mầm
non Tiên Sơn
DGD
Xã Tiên Sơn
0,04
0,03
0,01
0,04
0,03
0,01
Tại STT 1212, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 300m2 diện tích đất lúa,
tăng 100m2 đất khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
38
Xây dựng đường và cầu Hà Bắc
2 nối nhánh 02 đường vành đai IV với KCN Yên Phong và QL18, tỉnh Bắc Ninh
DGT
Xã Tiên Sơn
1,12
1,12
1,12
1,12
Tại STT 1106, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị điều chỉnh tăng 11.200m2 diện tích đất
khác; Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
39
Đầu tư xây dựng cầu vượt QL1,
kết nối đường vành đai IV với đường trong khu công nghiệp Quang Châu và mở rộng
đường gom QL1, tỉnh Bắc Giang
DGT
Thị trấn Nếnh, xã Tăng Tiến (xã trước là xã Quang Châu)
0,35
0,35
-
-
-
Tại STT 1244, Biểu 02 Ban hành kèm theo Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày
04/10/2022 của HĐND tỉnh, đề nghị tăng diện tích 3.500m2 diện tích đất lúa;
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
40
Khu dân cư thôn Sơn Hải, xã
Trung Sơn, huyện Việt Yên
ONT
Xã Trung Sơn
0,03
0,03
Nghị quyết số 30//NQ-HĐND ngày 04/10/2022 của HĐND tỉnh
41
Trường Mầm non Bảo Ngọc
DGD
Xã Tăng Tiến
0,56
0,56
Quyết định số 426/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
42
Khu số 1 thuộc Khu đô thị và
nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên
ONT
Xã Tăng Tiến, xã Hồng Thái
12,36
10,95
1,41
QĐ số 60/QĐ-UBND ngày 17/1/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết Khu đô thị và nhà ở xã hội xã Hồng Thái, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc
Giang ( tỷ lê 1/500); Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 05/4/2023 của HĐND tỉnh
43
Quy hoạch đất khai thác làm vật
liệu san lấp (núi khống, thôn Mỏ Thổ)
SKX
Xã Minh Đức
5, 0
5,0
Công văn số 3616/UBND-KTN ngày 03/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang về việc đồng ý chủ trương cho hoàn thiện hồ sơ đề nghị cấp phép khai
thác đất san lấp tại khu vực Núi Khống, thôn Mỏ Thổ, xã Minh Đức, huyện Việt
Yên;
Tổng
252,07
201,22
50,86
53,20
39,11
14,08
Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 890/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 14/08/2023 của huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
1.227
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng