|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 89/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Minh Long Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
89/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
25/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 89/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một
số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về
điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng
đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp
năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 517/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 huyện Minh Long;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Minh Long tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày
02/02/2021 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 481/TTr-STNMT ngày 09/02/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện
Minh Long, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu
hồi đất năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 02
kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 (Chi tiết tại
Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa
đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi
nông nghiệp.
a) Tổng số danh mục các công trình dự
án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2021 là 11 công trình, dự án với tổng diện tích là 9,04 ha. Trong đó:
Có 11 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tông diện tích 9,04 ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng
phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 05 công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật đất
đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 0,8 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 29/2020/NQ-HĐND ngày 31/12/2020 (Chi
tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án tiếp
tục thực hiện trong năm 2021.
- Có 01 công trình, dự án phải thu hồi
đất tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là 8,06 ha (Chi tiết
có Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc
quy định tại Khoản 3 Điều 62 của Luật Đất đai 2013 (thuộc thẩm quyền UBND tỉnh Quảng Ngãi)
tiếp tục thực hiện trong năm 2021 với tổng diện tích là
29,40 ha (Chi tiết có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2021.
Trong năm 2021, UBND huyện Minh Long đăng ký tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất với tổng 05 công trình, dự án (Chi tiết có Phụ biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Minh Long, các cơ quan, đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong kế hoạch sử
dụng đất năm 2021.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được
duyệt.
3. Việc chuyển mục
đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Giao Sở Tài nguyên và Môi trường và
UBND huyện Minh Long kiểm tra, rà soát hồ sơ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 huyện Minh Long, trình cấp có thẩm quyền xem
xét đảm bảo đúng các quy định của
pháp luật.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất
trồng lúa: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND
huyện Minh Long theo chức năng, nhiệm vụ, kiểm tra, xác nhận
và thông báo báo cho tổ chức, cá nhân được giao, cho thuê
đất nộp tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND
ngày 01/9/2016 và số 08/2020/QĐ-UBND ngày 05/3/2020 của UBND tỉnh.
5. Đối với các dự án chuyển đổi mục
đích sử dụng đất rừng sang mục đích khác: UBND huyện Minh Long phải cung cấp
thông tin về chương trình, dự án gửi Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn để hướng dẫn, thực hiện theo quy định
của Luật Lâm nghiệp.
6. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới
trong năm kế hoạch sử dụng đất thì tổng hợp, đề xuất UBND
tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được
điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục
đất đai (thông báo thu hồi đất, lập
phương án bồi thường, thu hồi đất,...) mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng
năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời
đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND huyện Minh Long và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu VT, NN-TN (lnphong82)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
23,729.67
|
7,545.35
|
6,947.51
|
1,731.44
|
3,710.37
|
3,794.99
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
22,725.59
|
7,272.87
|
6,812.71
|
1,544.79
|
3,499.15
|
3,594.07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,064.61
|
220.75
|
96.87
|
169.26
|
206.21
|
371.52
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,010.03
|
216.95
|
76.24
|
166.19
|
198.74
|
351.91
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
371.24
|
180.67
|
61.88
|
27.77
|
60.96
|
39.96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,555.08
|
833.87
|
1,002.07
|
170.21
|
248.26
|
300.67
|
1.4
|
Đất rùng phòng hộ
|
RPH
|
9,765.56
|
3,558.25
|
3,961.48
|
317.55
|
828.09
|
1,100.18
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
8,956.56
|
2,476.90
|
1,689.90
|
859.39
|
2,149.33
|
1,781.03
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.52
|
1.66
|
0.50
|
0.61
|
1.03
|
0.71
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6.03
|
0.76
|
|
|
5.27
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
982.82
|
266.50
|
134.00
|
182.53
|
201.56
|
198.23
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
19.82
|
|
|
18.82
|
1.00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.60
|
|
|
0.60
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.37
|
0.07
|
|
0.15
|
0.15
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1.55
|
|
|
0.06
|
1.49
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
274.54
|
79.76
|
32.19
|
53.15
|
54.36
|
54.87
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
1.37
|
|
|
|
|
1.37
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0.79
|
|
|
|
0.79
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
175.00
|
50.36
|
11.68
|
43.94
|
37.61
|
31.41
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
5.52
|
0.42
|
1.11
|
3.11
|
0.38
|
0.50
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.66
|
|
0.02
|
|
0.64
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
38.17
|
8.35
|
7.58
|
11.83
|
7.28
|
3.13
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3.46
|
0.74
|
0.17
|
0.64
|
1.36
|
0.54
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
1.89
|
0.12
|
|
1.51
|
0.26
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0.04
|
0.03
|
|
0.01
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
458.79
|
126.60
|
81.25
|
48.41
|
96.13
|
106.40
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0.41
|
0.05
|
|
0.25
|
0.11
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
23.26
|
5.98
|
0.80
|
4.13
|
9.66
|
2.69
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính
tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
điện tích đất thu hồi
|
|
2.19
|
|
0.08
|
2.11
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2.19
|
|
0.08
|
2.11
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0.19
|
|
0.08
|
0.11
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.00
|
|
|
2.00
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng
diện tích chuyển mục đích
|
|
2.98
|
0.35
|
0.08
|
2.20
|
0.15
|
0.20
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.98
|
0.35
|
0.08
|
2.20
|
0.15
|
0.20
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0.04
|
|
|
|
|
0.04
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0.26
|
0.12
|
|
0.03
|
0.05
|
0.06
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
0.61
|
0.17
|
0.08
|
0.17
|
0.09
|
0.10
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
2.07
|
0.06
|
|
2.00
|
0.01
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối
và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Long
Sơn
|
Long
Môn
|
Long
Hiệp
|
Long
Mai
|
Thanh
An
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
|
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công
cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2021
CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã
|
Chủ trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp,
hỗ trợ)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Trạm Y tế xã
Long Mai
|
0.20
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản đồ số 50
|
Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày
29/10/2012 của UBND huyện Minh Long, về việc
phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long
Mai
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trạm Y tế xã Long
Môn
|
0.32
|
Xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 10
|
Quyết định số 1238/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của UBND
huyện Minh Long, về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật xây dựng công trình Trạm y tế xã Long Môn
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khu thể thao xã Long
Mai
|
0.60
|
Xã Long
Mai
|
Tờ bản đồ số 50
|
Quyết định
664/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 của UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt quyết
toán vốn đầu tư công trình: khu thể thao xã Long
Mai.
|
1,438.33
|
|
|
|
1,438.33
|
|
|
4
|
Công trình
nghĩa trang nhân dân - thôn Sơn Châu
|
2.40
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 6
|
Quyết định số 725/QĐ-UBND
ngày 23/07/2018 của UBND huyện Minh Long về việc giao đơn vị
chuẩn bị các dự án đầu tư và Quyết định số 1362/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện
Minh Long về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế
- kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình: Nghĩa trang nhân dân Sơn Châu.
|
1,200.00
|
|
|
|
1,200.00
|
|
|
5
|
Công viên xã Long
Sơn
|
0.09
|
Xã Long Sơn
|
Tờ bản đồ số 59
|
Quyết định số 523/QĐ-UBND ngày 05/6/2019 của UBND huyện
Minh Long về việc hỗ trợ
các mục tiêu cho ngân sách xã để thực
hiện đầu tư sửa chữa, nâng cấp các công
trình và Quyết định số 878/QĐ-UBND ngày
21/8/2019 của UBND huyện Minh Long về việc Phê duyệt báo cáo Kinh tế - kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình: Công viên xã Long
Sơn.
|
600.00
|
|
|
600.00
|
|
|
|
6
|
Công trình
nghĩa trang nhân dân Hóc Quéo giai đoạn 2
|
0.11
|
Xã Long
Hiệp
|
Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp
|
Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 11/6/2019 của UBND
huyện Minh Long Quyết định về việc bổ sung kinh phí cho
các đơn vị để thực hiện một số nhiệm vụ phát sinh ngoài dự toán
và Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND
xã Long Hiệp Quyết định về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch vốn xây dựng các công trình cơ sở hạ tầng trên địa bàn xã.
|
480.60
|
|
|
200
|
280.60
|
|
|
7
|
Công trình nghĩa trang
nhân dân Gò Cà Rốc
|
2.00
|
Xã Long Hiệp
|
Tờ số 2 Bản đồ đất lâm nghiệp
|
Quyết định
số 127/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long Quyết định ngày
20/03/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và
Nghị Quyết số: 21/NQ-HĐND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND xã Long
Hiệp.
|
500.00
|
500
|
|
|
|
|
|
8
|
Nhà văn hóa
Thôn 2
|
0.02
|
Xã Long
Hiệp
|
Tờ số 10
|
Quyết định
số 127/QĐ-UBND của UBND huyện Minh Long Quyết định ngày
20/03/2018 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư ngân sách
Trung ương và ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới và
Nghị Quyết số: 21/NQ-HĐND, ngày 22 tháng 7 năm 2020 của HĐND xã Long
Hiệp.
|
800.00
|
400
|
400
|
|
|
|
|
9
|
Cầu sông
Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục:
Gia cố bờ tả sông Phước Giang
|
3.00
|
xã Long Mai
|
Tờ bản đồ 65,66
|
Quyết định 1499/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi, về việc phê
duyệt điều chỉnh thiết
kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cầu Sông
Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long
|
250
|
250
|
|
|
|
|
|
10
|
Trường
Trung học cơ sở Thanh An
|
0.15
|
xã Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
Quyết định số 1219/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 của UBND huyện Minh
Long, về việc giao nhiệm vụ thực hiện các công trình nâng cấp, sửa chữa,
cải tạo từ nguồn kinh phí kết dư ngân sách huyện năm 2019
|
350
|
|
|
350
|
|
|
|
11
|
Trường mẫu giáo
Long Môn - Điểm trường Làng Ren (hạng mục 01 phòng và sân vườn)
|
0.15
|
xã Long Môn
|
Tờ bản đồ số 21
|
Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi, về việc giao chi tiết kế hoạch vốn ngân sách Trung ương năm 2020
thực hiện Chương trình kiên cố hóa trường lớp học
|
450
|
450
|
|
|
|
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
|
Tổng
cộng
|
9.04
|
|
|
|
6,068.93
|
1,600.00
|
400.00
|
1,150.00
|
2,918.93
|
0.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy
hoạch (ha)
|
Trong đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ số, thửa
số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp
xã
|
GHI
CHÚ
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Trạm Y tế xã Long Mai
|
0.20
|
0.18
|
|
Xã Long Mai
|
Tờ bản
đồ số 50
|
|
2
|
Trạm Y tế xã
Long Môn
|
0.32
|
0.27
|
|
Xã
Long Môn
|
Tờ bản
đồ số 10
|
|
3
|
Khu thể thao xã Long Mai
|
0.60
|
0.15
|
|
Xã
Long Mai
|
Tờ bản đồ số 50
|
Quyết
định 664/QĐ-UBND ngày 05/07/2019 của
UBND huyện Minh Long về việc phê duyệt quyết toán vốn đầu tư công trình: khu thể thao xã Long Mai.
|
4
|
Cầu sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long: Hạng mục: Gia cố bờ
tả sông Phước Giang
|
3.00
|
0.10
|
|
xã
Long Mai
|
Tờ bản
đồ 65,66
|
Quyết
định 1499/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt điều
chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán công trình: Cầu Sông Phước Giang (thôn 2, Long Hiệp đi qua) huyện Minh Long
|
5
|
Trường Trung học cơ sở Thanh An
|
0.20
|
0.10
|
|
xã
Thanh An
|
Tờ bản đồ số 26
|
Quyết
định số 1219/QĐ-UBND ngày
30/09/2020 của UBND huyện Minh Long, về việc giao nhiệm
vụ thực hiện các công trình nâng cấp, sửa chữa, cải tạo từ nguồn kinh phí kết dư ngân sách huyện
năm 2019
|
|
Tổng cộng
|
4.32
|
0.80
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC
THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp
xã)
|
Diện tích QH (ha)
|
Trong đó
|
Tình hình giao đất
|
Lý do xin tiếp tục thực
hiện trong năm 2021
|
Ghi chú
|
Đồ thu hồi
|
Chưa thu hồi
|
Đã giao
|
Chưa giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Đường tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn các
huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ - Minh Long - Sơn Hà), đoạn
Km 0 - Km22+336
|
Xã Thanh An, huyện Minh Long
|
8.06
|
|
8.06
|
|
8.06
|
“Chưa được phê
duyệt phương án bồi thường và GPM do
đang trình giá đất cụ thể (hệ số điều chỉnh giá đất) năm
2020 theo Công văn 3972/UBND-NNTN ngày 26/8/2020 của UBND tỉnh;
phần diện tích đất này dự kiến phải kéo dài công tác thu hồi, giao đất sang
năm 2021”.
|
Công trình năm 2017
|
Tổng cộng
|
8.06
|
|
8.06
|
|
8.06
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN
3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2021 CỦA
HUYỆN MINH LONG
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên
Công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2021
|
GHI CHÚ
|
Đã
thu hồi (ha)
|
Chưa thu hồi (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Khu du lịch sinh thái Thác Trắng - Đồng Cần
|
Xã Thanh An
|
29.40
|
|
29.40
|
“Vướng bồi thường”
|
Công trình năm 2018
|
|
Tổng cộng
|
|
29.40
|
|
29.40
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU
GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MINH LONG TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định
số 89/QĐ-UBND ngày 25/02/2021 của UBND tỉnh)
TT
|
Tên công trình
|
Địa điểm
|
Số lô; Số thửa,
tờ BĐ đất đấu giá
|
Tổng diện tích
đất đấu giá (ha)
|
Ghi chú
|
1
|
Đất rừng sản xuất UBND xã Long Mai quản lý
|
Xã Long Mai
|
Thửa số 199, tờ BĐ số 04
|
0.93
|
Cho
thuê đất thông qua hình thức đấu giá
|
2
|
Đất rừng sản
xuất UBND xã Long Mai quản lý
|
Xã Long Mai
|
Thửa số 200, tờ BĐ số 04
|
1.74
|
3
|
Đất trồng cây
lâu năm thuộc quỹ đất công ích của
xã Long Sơn
|
Xã Long Sơn
|
Thửa số 190, tờ BĐ số 51
|
0.18
|
Cho
thuê đất thông qua hình thức đấu giá
|
Thửa số 191, tờ BĐ số 51
|
1.84
|
Thửa số 312, tờ BĐ số 59
|
0.24
|
Thửa
số 82, tờ BĐ số 59
|
0.50
|
Thửa số 100, tờ BĐ số 32
|
2.01
|
4
|
Khu dân cư thôn 2 (đấu giá)
|
Xã
Long Hiệp
|
37
|
1.31
|
Công
trình năm 2018.
|
5
|
Khu dân cư thôn
3, xã Long Hiệp
|
Xã
Long Hiệp
|
7
|
0.15
|
|
|
Tổng
|
|
|
8.90
|
|
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 89/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/02/2021 của huyện Minh Long, tỉnh Quảng Ngãi
1.180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|