Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 89/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
89/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
89/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Sơn tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 25/01/2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Yên Sơn,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Yên Sơn với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân
bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
113.301,55
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103.150,33
|
91,04
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
6.010,71
|
5,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.169,44
|
3,68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.062,75
|
4,47
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.645,29
|
7,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.631,81
|
13,80
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
120,98
|
0,11
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
66.790,06
|
58,95
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
812,16
|
0,72
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
76,57
|
0,07
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.167,58
|
8,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1.998,32
|
1,76
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
140,08
|
0,12
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
57,17
|
0,05
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
43,08
|
0,04
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
49,26
|
0,04
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
162,65
|
0,14
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.024,26
|
2,67
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,14
|
0,01
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
38,42
|
0,03
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.408,00
|
1,24
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,63
|
0,01
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,89
|
0,02
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
7,73
|
0,01
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
4,69
|
0,001
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
279,96
|
0,25
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
46,14
|
0,04
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,09
|
0,02
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
9,89
|
0,01
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.739,06
|
1,53
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,14
|
0,08
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
983,64
|
0,87
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
804,35
|
0,71
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
695,77
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
90,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
70,72
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
147,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
114,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
20,57
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
305,09
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
16,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
296,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
3,20
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,28
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
26,35
|
2.4
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,15
|
2.5
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
241,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
21,07
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2019
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
695,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
91,46
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
71,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
151,50
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,68
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,57
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
308,09
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,00
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,07
|
1.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,26
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
14,27
|
1.3
|
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,04
|
1.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
6,50
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công hình, dự án thực hiện
trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Yên Sơn có 98 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng
diện tích là 1.076,42 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch
sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tỷ lệ
1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Yên Sơn có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Yên Sơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo
cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT. ĐC (Tính 26).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Bình
|
Xã Đạo Viện
|
Xã Đội Bình
|
Xã Công Đa
|
Xã Chân Sơn
|
Xã Chiêu Yên
|
Xã Hùng Lợi
|
Xã Hoàng Khai
|
Xã Kim Phú
|
Xã Kim Quan
|
Xã Kiến Thiết
|
Xã Lang Quán
|
Xã Lực Hành
|
Xã Mỹ Bằng
|
Xã Nhữ Hán
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
113.301,55
|
804,35
|
4.298,38
|
2.078,62
|
4.843,12
|
2.747,85
|
2.874,23
|
10.367,20
|
1.199,82
|
1.928,99
|
3.047,26
|
10.948,01
|
2.782,25
|
2.535,38
|
3.266,33
|
2.123,83
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
103.150,33
|
18,46
|
4.143,15
|
1.434,70
|
4.687,99
|
2.289,30
|
2.592,32
|
9.937,62
|
1.014,84
|
1.439,17
|
2.826,81
|
10.683,82
|
2.511,46
|
2.350,39
|
2.810,59
|
1.820,90
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
6.010,71
|
|
136,51
|
223,93
|
145,04
|
216,08
|
96,52
|
228,73
|
193,59
|
558,19
|
151,77
|
153,53
|
326,16
|
128,58
|
429,20
|
324,63
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.169,44
|
|
93,67
|
137,18
|
120,64
|
145,92
|
61,41
|
66,60
|
191,31
|
451,32
|
98,47
|
130,13
|
296,68
|
100,45
|
210,28
|
214,60
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.062,75
|
0,23
|
33,71
|
124,96
|
97,45
|
93,41
|
656,61
|
220,82
|
44,57
|
70,80
|
132,98
|
146,71
|
50,98
|
102,26
|
221,50
|
96,88
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
8.645,29
|
18,23
|
91,74
|
349,76
|
112,05
|
376,45
|
269,38
|
118,15
|
148,37
|
326,15
|
106,32
|
173,44
|
278,61
|
193,99
|
951,21
|
381,19
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.631,81
|
|
62,59
|
|
850,90
|
593,46
|
|
4.299,20
|
487,17
|
|
480,40
|
1.892,88
|
357,76
|
141,10
|
287,54
|
359,35
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
120,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,98
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
66.790,06
|
|
3.802,51
|
727,66
|
3.464,12
|
965,47
|
1.561,97
|
5.043,97
|
75,95
|
451,24
|
1.937,22
|
8.306,49
|
1.446,29
|
1.769,74
|
755,59
|
622,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
812,16
|
|
16,09
|
8,39
|
18,44
|
44,43
|
7,84
|
26,75
|
48,48
|
31,03
|
18,11
|
10,77
|
45,32
|
14,72
|
29,80
|
36,30
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
76,57
|
|
|
|
|
|
|
|
16,71
|
1,76
|
|
|
6,34
|
|
14,77
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.167,58
|
785,89
|
135,28
|
641,09
|
150,46
|
457,67
|
181,88
|
332,91
|
184,30
|
478,75
|
163,43
|
252,98
|
243,29
|
135,18
|
448,53
|
301,68
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.998,32
|
739,39
|
|
424,58
|
|
226,33
|
|
|
28,99
|
130,28
|
|
|
|
|
74,33
|
147,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
140,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,66
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
57,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36,86
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
43,08
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
0,45
|
0,18
|
|
0,19
|
|
0,12
|
0,12
|
0,21
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
49,26
|
|
1,66
|
0,78
|
|
0,96
|
0,37
|
|
1,77
|
3,76
|
0,33
|
0,34
|
0,90
|
|
4,11
|
0,84
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
162,65
|
|
|
|
7,29
|
|
4,67
|
13,90
|
|
|
|
|
|
|
|
2,27
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.024,26
|
4,21
|
58,03
|
54,58
|
59,34
|
151,59
|
31,57
|
94,32
|
92,80
|
160,10
|
53,40
|
155,65
|
76,60
|
57,63
|
144,95
|
80,58
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,14
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
0,49
|
|
|
|
5,24
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
38,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
0,36
|
1,01
|
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.408,00
|
|
22,51
|
47,44
|
24,92
|
47,45
|
31,55
|
44,52
|
51,64
|
115,21
|
27,76
|
35,84
|
54,94
|
28,19
|
124,71
|
53,84
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
7,63
|
7,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,89
|
|
0,35
|
0,09
|
0,47
|
1,19
|
0,39
|
0,16
|
0,68
|
0,49
|
0,16
|
0,39
|
0,36
|
|
0,23
|
0,49
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7,73
|
|
0,13
|
|
|
|
0,03
|
|
|
0,09
|
|
0,11
|
|
0,53
|
0,14
|
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
4,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
0,26
|
0,15
|
-
|
(0,15)
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
279,96
|
2 22
|
9,00
|
8,18
|
7,16
|
14,07
|
7,86
|
0,49
|
4,39
|
12,05
|
6,98
|
1,08
|
30,64
|
1,58
|
18,26
|
6,69
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,14
|
|
|
5,95
|
|
|
|
|
|
2,41
|
1,00
|
|
1,03
|
0,82
|
0,41
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
27,09
|
0,14
|
0,79
|
0,71
|
0,36
|
1,19
|
0,61
|
0,56
|
1,00
|
2,68
|
0,28
|
0,69
|
1,41
|
1,17
|
3,68
|
1,18
|
2.18
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
9,89
|
|
|
0,83
|
|
0,10
|
|
|
0,27
|
2,31
|
|
|
1,29
|
|
1,09
|
0,81
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.739,06
|
32
|
42,80
|
59,46
|
50,42
|
14,70
|
104,83
|
178,90
|
2,07
|
17,32
|
55,74
|
55,19
|
38,55
|
44,77
|
70,03
|
6,86
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
92,14
|
|
|
38,50
|
|
|
|
|
|
7,06
|
17,30
|
2,65
|
0,73
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
983,64
|
|
19,95
|
2,83
|
4,67
|
0,88
|
100,03
|
96,67
|
0,68
|
11,07
|
57,02
|
11,21
|
27,50
|
49,81
|
7,21
|
1,25
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
804,35
|
804,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Nhữ Khê
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc Ninh
|
Xã Quý Quân
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thái Bình
|
Xã Thắng Quân
|
Xã Tiến Bộ
|
Xã Tứ Quận
|
Xã Trung Môn
|
Xã Trung Minh
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Trung Trực
|
Xã Xuân Vân
|
A
|
B
|
C
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
1.701,38
|
3.799,04
|
3.013,62
|
3.303,79
|
3.387,61
|
3.836,25
|
5.696,04
|
2.699,77
|
2.634,45
|
4.627,31
|
3.627,01
|
1.195,05
|
6.525,37
|
4.287,38
|
3.132,73
|
3.989,13
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.528,23
|
3.260,91
|
2.885,05
|
2.910,24
|
3.011,17
|
3.411,44
|
5.480,81
|
2.398,38
|
2.204,03
|
4.296,19
|
3.327,77
|
878,64
|
6.339,34
|
4.085,01
|
3.019,86
|
3.551,72
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
183,16
|
307,62
|
77,63
|
54,35
|
80,64
|
200,48
|
181,08
|
142,81
|
229,97
|
160,68
|
321,83
|
238,93
|
113,91
|
98,64
|
110,09
|
196,44
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
71,09
|
104,83
|
52,40
|
16,62
|
51,45
|
124,52
|
119,00
|
115,38
|
204,61
|
107,83
|
316,17
|
196,72
|
44,80
|
91,59
|
71,45
|
162,33
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
176,36
|
215,19
|
27,93
|
821,30
|
10,42
|
171,59
|
159,52
|
122,84
|
164,93
|
135,08
|
153,87
|
100,35
|
113,89
|
90,91
|
126,52
|
378,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
515,05
|
635,83
|
114,77
|
480,56
|
102,43
|
270,35
|
184,20
|
279,60
|
438,69
|
264,80
|
571,50
|
249,42
|
89,39
|
96,91
|
137,39
|
319,37
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
485,56
|
369,83
|
|
553,68
|
257,36
|
486,74
|
112,04
|
|
375,65
|
|
|
2.107,94
|
594,43
|
267,33
|
208,86
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
637,20
|
1.555,66
|
2.279,19
|
1.547,30
|
2.252,23
|
2.484,28
|
4.447,62
|
1.714,83
|
1.304,10
|
3.317,29
|
2.157,63
|
250,63
|
3.910,28
|
3.195,59
|
2.370,12
|
2.435,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,29
|
25,91
|
15,70
|
6,72
|
11,76
|
27,38
|
20,39
|
26,27
|
66,34
|
42,71
|
122,94
|
39,32
|
3,93
|
8,36
|
8,13
|
13,53
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
0,17
|
35,13
|
|
|
|
|
1,25
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
0,27
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
171,95
|
532,54
|
101,65
|
311,89
|
365,66
|
272,51
|
153,45
|
262,40
|
396,97
|
284,31
|
278,41
|
316,08
|
184,11
|
194,78
|
89,27
|
358,27
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
201,18
|
|
0,56
|
|
|
|
|
|
|
2,38
|
22,39
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
112,79
|
2,64
|
|
|
|
|
|
23
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20,31
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
37,18
|
|
|
|
0,13
|
|
2,12
|
1,02
|
|
0,39
|
0,11
|
|
0,69
|
0,12
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,79
|
0,96
|
|
0,02
|
|
7,38
|
0,57
|
8,39
|
5,30
|
|
2,57
|
4,20
|
|
1,92
|
0,79
|
0,53
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
59,90
|
|
9,29
|
|
|
3,83
|
20,65
|
|
3,82
|
5,13
|
|
31,90
|
|
|
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
67,35
|
112,06
|
40,12
|
108,46
|
419,65
|
66,30
|
43,36
|
55,62
|
189,35
|
72,32
|
142,29
|
132,31
|
89,47
|
85,55
|
39,55
|
85,15
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
0,19
|
|
|
0,51
|
0,13
|
0,43
|
0,16
|
|
2,21
|
0,20
|
0,02
|
|
0,06
|
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
28,80
|
|
|
|
|
0,01
|
|
6,01
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
1,00
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
50,16
|
62,43
|
21,63
|
38,06
|
11,53
|
40,30
|
29,98
|
39,87
|
63,05
|
37,59
|
60,76
|
91,13
|
19,93
|
34,90
|
24,29
|
71,88
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,19
|
0,15
|
0,37
|
0,50
|
0,15
|
1,20
|
0,48
|
0,13
|
3,30
|
0,27
|
4,73
|
1,51
|
0,47
|
1,18
|
0,22
|
0,61
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
0,17
|
|
|
0,24
|
|
0,29
|
|
|
1,57
|
4,36
|
|
|
|
0,07
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
-
|
2,42
|
-
|
0,38
|
0,09
|
0,10
|
-
|
0,66
|
0,18
|
-
|
0,14
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
6,41
|
10,99
|
6,50
|
6,55
|
1,06
|
7,07
|
9,98
|
4,91
|
8,15
|
3,02
|
3,94
|
46,17
|
5,77
|
13,74
|
0,19
|
14,87
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,90
|
|
|
0,34
|
|
0,35
|
|
12,37
|
10,28
|
|
|
5,27
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,41
|
1
|
0
|
1
|
0
|
1
|
1
|
|
1
|
0
|
1
|
1
|
0
|
1
|
0
|
0
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,20
|
1,13
|
|
0,38
|
|
|
|
0,14
|
0,54
|
0,18
|
0,03
|
|
|
|
|
0,60
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
10,73
|
31,01
|
32,39
|
146,14
|
-67,12
|
147,53
|
59,77
|
110,82
|
94,26
|
53,64
|
45,15
|
7,16
|
36,12
|
53,48
|
22,25
|
181,79
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
12,33
|
|
|
|
|
4,50
|
|
|
0,32
|
3,57
|
|
|
2,43
|
1,47
|
1,29
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1,20
|
5,58
|
26,92
|
81,66
|
10,78
|
152,30
|
61,78
|
38,98
|
33,45
|
46,81
|
20,83
|
0,33
|
1,92
|
7,59
|
23,60
|
79,14
|
4
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện
tích tự nhiên
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Bình
|
Xã Đạo Viện
|
Xã Đội Bình
|
Xã Công Đa
|
Xã Chân Sơn
|
Xã Chiêu Yên
|
Xã Hùng Lợi
|
Xã Hoàng Khai
|
Xã Kim Phú
|
Xã Kim Quan
|
Xã Kiến Thiết
|
Xã Lang Quán
|
Xã Lực Hành
|
Xã Mỹ Bằng
|
Xã Nhữ Hán
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
695,77
|
|
0,55
|
9,05
|
0,81
|
8,09
|
1,54
|
55,27
|
19,69
|
19,34
|
0,90
|
28,39
|
48,07
|
19,90
|
0,26
|
0,41
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
90,62
|
|
0,12
|
0,82
|
0,10
|
|
0,14
|
4,69
|
2,71
|
3,84
|
0,15
|
3,12
|
6,05
|
0,98
|
0,15
|
0,19
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
70,72
|
|
0,02
|
0,72
|
0,02
|
|
0,10
|
3,51
|
0,71
|
3,72
|
0,10
|
2,92
|
5,48
|
0,30
|
0,10
|
0,10
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
147,90
|
|
0,06
|
3,30
|
0,02
|
3,03
|
0,42
|
8,76
|
5,15
|
5,93
|
0,47
|
16,85
|
0,81
|
0,45
|
0,11
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
114,91
|
|
0,37
|
0,33
|
0,18
|
1,42
|
0,48
|
4,78
|
11,83
|
5,07
|
0,28
|
2,40
|
21,60
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
20,57
|
|
|
|
|
|
|
5,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
305,09
|
|
|
4,30
|
0,51
|
3,64
|
0,50
|
30,54
|
|
4,00
|
|
5,80
|
17,67
|
18,40
|
|
|
1,6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
16,69
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,61
|
|
0,50
|
|
0,22
|
1,94
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
296,01
|
2,00
|
0,07
|
1,66
|
|
3,20
|
0,10
|
5,21
|
|
|
|
51,48
|
3,66
|
0,07
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
3,20
|
2,00
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,28
|
|
|
|
|
3,20
|
|
0,82
|
|
|
|
0,30
|
2,13
|
0,07
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
26,35
|
|
0,07
|
0,24
|
|
|
0,10
|
2,01
|
|
|
|
1,70
|
1,52
|
|
|
|
2.4
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
241,01
|
|
|
0,20
|
|
|
|
2,38
|
|
|
|
49,33
|
0,01
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
21,07
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Nhữ Khê
|
Xã Phú Lâm
|
Xã Phú Thịnh
|
Xã Phúc Ninh
|
Xã Quý Quân
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thái Bình
|
Xã Thắng Quân
|
Xã Tiến Bộ
|
Xã Tứ Quận
|
Xã Trung Môn
|
Xã Trung Minh
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Trung Trực
|
Xã Xuân Vân
|
A
|
B
|
C
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
23
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
20,83
|
58,70
|
0,19
|
38,94
|
136,79
|
9,01
|
0,02
|
8,28
|
34,40
|
18,72
|
6,85
|
57,41
|
62,56
|
13,95
|
0,02
|
16,83
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1,19
|
0,48
|
0,06
|
5,85
|
15,79
|
2,00
|
|
1,41
|
12,32
|
1,57
|
2,22
|
14,18
|
6,51
|
1,63
|
|
2,35
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1,09
|
0,18
|
|
5,75
|
15,30
|
1,00
|
|
0,10
|
12,30
|
0,07
|
2,00
|
14,10
|
|
1,03
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,64
|
3,04
|
0,02
|
11,40
|
29,30
|
2,13
|
0,02
|
1,82
|
8,00
|
1,67
|
2,05
|
21,01
|
6,14
|
5,36
|
0,02
|
2,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,54
|
0,78
|
0,11
|
9,37
|
18,33
|
1,48
|
0,00
|
2,95
|
11,85
|
2,99
|
1,88
|
8,33
|
0,90
|
1,86
|
0,00
|
4,73
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,67
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
10,76
|
54,40
|
|
7,12
|
68,57
|
3,40
|
|
2,10
|
1,80
|
12,49
|
0,50
|
12,11
|
34,33
|
5,10
|
|
7,05
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,70
|
|
|
5,20
|
4,80
|
|
|
|
0,43
|
|
0,20
|
1,78
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1,06
|
3,10
|
0,04
|
2,24
|
195,09
|
|
|
|
1,64
|
0,05
|
0,15
|
6,50
|
17,09
|
1,50
|
|
0,10
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
1,50
|
0,04
|
0,50
|
9,90
|
|
|
|
0,44
|
|
|
5,60
|
0,78
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,76
|
1,60
|
|
1,74
|
11,79
|
|
|
|
1,20
|
0,05
|
0,15
|
0,90
|
0,92
|
1,50
|
|
0,10
|
2.4
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,30
|
|
|
|
173,40
|
|
|
|
|
|
|
|
15,39
|
|
|
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
0,30
|
|
|
0,10
|
|
|
|
3,50
|
11,35
|
|
0,26
|
|
5,27
|
|
|
|
Biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
TT.Tân Bình
|
Xã Đạo Viện
|
Xã Đội Bình
|
Xã Công Đa
|
Xã Chân Sơn
|
Xã Chiêu Yên
|
Xã Hùng Lợi
|
Xã Hoàng Khai
|
Xã Kim Phú
|
Xã Kim Quan
|
Xã Kiến Thiết
|
Xã Lang Quán
|
Xã Lực Hành
|
Xã Mỹ Bằng
|
Xã Nhữ Hán
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
695,99
|
|
0,55
|
9,05
|
0,91
|
8,14
|
1,54
|
55,37
|
9,79
|
19,44
|
0,90
|
28,49
|
48,62
|
20,00
|
0,24
|
0,39
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
91,46
|
|
0,07
|
0,77
|
0,15
|
|
0,09
|
4,74
|
2,76
|
3,89
|
0,10
|
3,17
|
6,10
|
1,03
|
0,10
|
0,14
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
71,57
|
|
0,07
|
0,77
|
0,07
|
|
|
3,56
|
0,76
|
3,77
|
|
2,97
|
5,53
|
0,35
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
151,50
|
|
0,06
|
3,30
|
0,02
|
3,03
|
0,42
|
8,76
|
5,15
|
5,93
|
0,47
|
16,85
|
0,81
|
0,45
|
0,11
|
0,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
107,68
|
|
0,42
|
0,38
|
0,23
|
1,47
|
0,53
|
4,83
|
1,88
|
5,12
|
0,33
|
2,45
|
22,10
|
0,12
|
0,03
|
0,03
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
20,57
|
|
|
|
|
|
|
5,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
308,09
|
|
|
4,30
|
0,51
|
3,64
|
0,50
|
30,54
|
|
4,00
|
|
5,80
|
17,67
|
18,40
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
16,69
|
|
|
0,30
|
|
|
|
0,61
|
|
0,50
|
|
0,22
|
1,94
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN YÊN SƠN, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã Nhữ Khê
|
Xã Phú Lâm
|
Xã
Phú Thịnh
|
Xã Phúc Ninh
|
Xã Quý Quân
|
Xã Tân Long
|
Xã Tân Tiến
|
Xã Thái Bình
|
Xã Thắng Quân
|
Xã Tiến Bộ
|
Xã Tứ Quận
|
Xã Trung Môn
|
Xã Trung Minh
|
Xã Trung Sơn
|
Xã Trung Trực
|
Xã Xuân Vân
|
A
|
B
|
C
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
20,83
|
58,80
|
0,29
|
38,94
|
136,89
|
9,11
|
0,05
|
12,38
|
37,93
|
18,77
|
7,45
|
57,43
|
62,66
|
14,05
|
0,05
|
16,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
1,14
|
0,53
|
0,11
|
5,80
|
15,84
|
2,05
|
|
1,86
|
12,35
|
1,57
|
2,32
|
14,15
|
6,56
|
1,68
|
|
2,40
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,14
|
0,23
|
|
5,80
|
15,30
|
1,00
|
|
0,50
|
12,30
|
0,07
|
2,15
|
14,15
|
|
1,08
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,64
|
3,04
|
0,02
|
11,40
|
29,30
|
2,13
|
0,02
|
5,42
|
8,00
|
1,67
|
2,05
|
21,01
|
6,14
|
5,36
|
0,02
|
2,70
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,59
|
0,83
|
0,16
|
9,42
|
18,38
|
1,53
|
0,03
|
3,00
|
12,35
|
3,04
|
2,38
|
8,38
|
0,95
|
1,91
|
0,03
|
4,78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14,67
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
10,76
|
54,40
|
|
7,12
|
68,57
|
3,40
|
|
2,10
|
4,80
|
12,49
|
0,50
|
12,11
|
34,33
|
5,10
|
|
7,05
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,70
|
|
|
5,20
|
4,80
|
|
|
|
0,43
|
|
0,20
|
1,78
|
0,01
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm
theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Xã
Đội Bình
|
Xã
Lang Quán
|
Xã
Nhữ Khê
|
Xã
Phúc Ninh
|
Xã
Thái Bình
|
Xã
Thắng Quân
|
Xã
Tứ Quận
|
Xã
Trung Minh
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,07
|
0,25
|
0,04
|
0,30
|
0,10
|
3,50
|
11,35
|
0,26
|
5,27
|
1.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,26
|
-
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
14,27
|
0,25
|
-
|
0,30
|
0,10
|
-
|
8,35
|
-
|
5,27
|
1.3
|
Đất làm NT, NĐ, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
0,04
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
6,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,50
|
3,00
|
-
|
-
|
Biểu số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
NĂM 2019 CỦA HUYỆN YÊN SƠN
(Kèm theo Quyết định số 89/QĐ-UBND ngày
22/3/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (thôn, xã)
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng
cộng
|
98
|
1.076,42
|
91,46
|
|
20,57
|
964,39
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT THU HỒI ĐẤT ĐỂ
PHÁT TRIỂN KINH TẾ XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA CÔNG CỘNG THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
85
|
1017,80
|
90,62
|
|
20,57
|
906,61
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương
|
9
|
3,97
|
0,12
|
|
|
3,85
|
|
1
|
Trường Trung học cơ sở Đội Bình
|
1
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Đội
Bình
|
2
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Lang Quán
|
1
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Xã
Lang Quán
|
3
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt
sỹ xã Kim Phú
|
1
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Xã
Kim Phú
|
4
|
Trường mầm non Lực Hành
|
1
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Xã Lực
Hành
|
5
|
Trạm Y tế xã Hùng Lợi
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã
Hùng Lợi
|
6
|
Xây dựng trường THPT Xuân Vân
|
1
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
xã
Xuân Vân
|
7
|
Xây dựng nhà bia tưởng niệm các anh
hùng liệt sỹ xã Đội Bình
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
xã Đội
Bình
|
8
|
Xây dựng trụ sở UBND xã Xuân Vân
|
1
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
xã
Xuân Vân
|
9
|
Trạm y tế xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0.30
|
xã Phú Lâm
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp
nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình
thu gom, xử lý chất thải
|
40
|
761,04
|
69,32
|
|
20,57
|
671,15
|
|
1
|
Đường ra khu nghĩa trang xóm 16 kết
hợp đường ra khu sản xuất, xã Kim Phú
|
1
|
0,39
|
0,03
|
|
|
0,36
|
xã
Kim Phú
|
2
|
Hợp phần cầu
dân sinh dự án LRAMP xã Phúc Ninh
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã
Phúc Ninh
|
3
|
Dự án nâng cấp Quốc lộ 37 đoạn
km187+610 - km 290+00
|
1
|
15,30
|
2,80
|
|
|
12,50
|
Xã
Thái Bình, xã Tiến Bộ
|
4
|
Dự án nâng cấp QL 2C đoạn km135+400
- km157+00
|
1
|
21,65
|
3,20
|
|
|
18,45
|
Xã Xuân
Vân, Tân Long
|
5
|
Đường dây và trạm biến áp cấp điện
cho Khuôn Cướm, Bản Giàng xã Trung Sơn
|
1
|
0,41
|
0,08
|
|
|
0,33
|
Xã
Trung Sơn
|
6
|
Trạm bơm Khuẩy Phát xã Kim Quan
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã
Kim Quan
|
7
|
Dự án di dân khẩn cấp ra khỏi vùng
lũ ống, lũ quét, sạt lở đất và vùng rừng phòng hộ đầu nguồn tại thôn Ngòi
Cái, xã Tiến Bộ
|
1
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã
Tiến Bộ
|
8
|
Công trình sửa chữa nâng cấp hồ thủy
lợi Ngòi Là, xã Trung Môn
|
1
|
22,00
|
0,40
|
|
|
21,60
|
Xã
Trung Môn, xã Chân Sơn
|
9
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Coóc, thôn Đồng Trang và thôn Yểng xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã
Hùng Lợi
|
10
|
Cấp nước sinh hoạt thôn Quân, thôn Toạt
và thôn Nà Trang xã Hùng Lợi, huyện Yên Sơn
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Hùng Lợi
|
11
|
Nâng cấp, mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Phúc Ninh, Quý Quân, Lực Hành
|
12
|
Cấp nước sinh hoạt xã Hoàng Khai,
huyện Yên Sơn
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Hoàng Khai
|
13
|
Cấp nước sinh hoạt xã Kiến Thiết và
thôn Đồng Cầu, Bình Ca 2, thôn Khe Đảng, xã Tứ Quận,
|
1
|
0,05
|
|
|
| |