Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
888/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
27/04/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 888/QĐ-UBND
Đồng Nai, ngày 27
tháng 4 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN ĐỊNH QUÁN, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán
tại Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 242/TTr-STNMT ngày 18 tháng 4 năm 2023 và Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Định Quán tại Thông báo
số 267/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định
Quán tại Quyết định số 3725/QĐ-UBND ngày 30
tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
1
Đất nông nghiệp
75.258,52
75.104,44
-154,08
1.1
Đất trồng lúa
3.221,21
3.173,53
-47,68
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
2.682,16
2.664,42
-17,74
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.275,58
4.262,61
-12,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
31.619,03
31.529,86
-89,17
1.4
Đất rừng phòng hộ
16.267,39
16.258,77
-8,62
1.5
Đất rừng sản xuất
18.976,71
18.976,61
-0,10
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
8.939,76
8.939,76
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
543,65
548,35
4,70
1.7
Đất nông nghiệp khác
354,95
354,71
-0,24
2
Đất phi nông nghiệp
22.026,02
22.180,10
154,08
2.1
Đất quốc phòng
4,59
4,59
-
2.2
Đất an ninh
7,30
7,30
-
2.3
Đất khu công nghiệp
56,80
56,80
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
44,46
94,46
50,00
2.5
Đất thương mại, dịch vụ
25,00
26,91
1,91
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
87,50
87,68
0,18
2.7
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
10,92
10,92
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
1.759,05
1.816,52
57,47
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
1.242,67
1.299,13
56,46
-
Đất thủy lợi
130,97
131,13
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
23,58
22,98
-0,60
-
Đất xây dựng cơ sở y tế
7,21
6,90
-0,31
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
88,86
89,61
0,75
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
12,44
12,44
-
-
Đất công trình năng lượng
79,37
80,38
1,01
-
Đất công trình bưu chính viễn thông
1,21
1,21
-
-
Đất kho dự trữ quốc gia
2,98
2,98
-
-
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
4,04
4,04
-
-
Đất bãi thải, xử lý chất thải
4,39
4,39
-
-
Đất cơ sở tôn giáo
71,31
71,31
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
73,53
73,53
-
-
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
0,03
0,03
-
-
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
8,30
8,30
-
-
Đất chợ
8,16
8,16
-
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
0,05
0,05
-
2.10
Đất sinh hoạt cộng đồng
8,59
8,59
-
2.11
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
1,01
1,01
-
2.12
Đất ở tại nông thôn
1.159,54
1.200,41
40,87
2.13
Đất ở tại đô thị
105,12
109,26
4,14
2.14
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
16,43
15,94
-0,49
2.15
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
2,98
2,98
-
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
4,31
4,31
-
2.17
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
1.211,64
1.211,64
-
2.18
Đất có mặt nước chuyên dùng
17.503,11
17.503,11
-
2.19
Đất phi nông nghiệp khác
17,62
17,62
-
3
Đất chưa sử dụng
3,88
3,88
-
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất năm 2023:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
1
Đất nông nghiệp
171,67
273,13
101,46
1.1
Đất trồng lúa
20,35
24,09
3,74
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
14,66
16,52
1,86
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4,26
15,88
11,62
1.3
Đất trồng cây lâu năm
112,97
193,31
80,34
1.4
Đất rừng phòng hộ
11,81
14,57
2,76
1.5
Đất rừng sản xuất
22,04
22,08
0,04
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
0,24
3,20
2,96
2
Đất phi nông nghiệp
4,12
21,36
17,24
2.1
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
0,01
0,01
-
2.2
Đất phát triển hạ tầng
0,31
16,84
16,53
Trong đó:
-
-
Đất giao thông
0,10
16,47
16,37
-
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
0,07
0,23
0,16
-
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
0,03
0,03
-
-
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
0,11
0,11
-
2.3
Đất ở tại nông thôn
1,42
2,13
0,71
2.4
Đất ở tại đô thị
1,69
1,69
-
2.5
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,69
0,69
-
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
163,13
317,21
154,08
1.1
Đất trồng lúa
7,71
15,29
7,58
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
5,61
12,17
6,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
2,46
12,43
9,97
1.3
Đất trồng cây lâu năm
88,27
215,19
126,92
1.4
Đất rừng phòng hộ
21,21
29,83
8,62
1.5
Đất rừng sản xuất
42,95
43,05
0,10
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
0,45
1,10
0,65
1.7
Đất nông nghiệp khác
0,08
0,32
0,24
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,30
46,40
43,10
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
-
37,75
37,75
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
-
2,35
2,35
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
-
3,00
3,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
3,30
3,30
-
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,20
0,20
-
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm
theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3725/QĐ-UBND (ha)
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
190,35
365,34
174,99
1.1
Đất trồng lúa
20,35
31,74
11,39
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
14,66
22,12
7,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4,36
18,97
14,61
1.3
Đất trồng cây lâu năm
114,94
258,09
143,15
1.4
Đất rừng phòng hộ
11,81
14,57
2,76
1.5
Đất rừng sản xuất
38,65
38,69
0,04
1.6
Đất nuôi trồng thủy sản
0,24
3,28
3,04
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
3,30
69,30
66,00
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
-
50,00
50,00
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
-
3,00
3,00
2.3
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
-
3,00
3,00
2.4
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
3,30
13,30
10,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
0,20
0,20
-
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục
IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo,
Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch,
Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân huyện Định Quán, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định
Quán, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Gia Canh
La Ngà
Ngọc Định
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Ngọc
Phú Tân
Phú Túc
Phú Vinh
Suối Nho
Thanh Sơn
Túc Trưng
TT.Định Quán
1
Đất nông nghiệp
NNP
75.104,44
16.680,21
3.175,73
3.565,37
762,85
1.447,24
2.409,72
5.244,76
4.206,28
2.504,10
2.188,94
2.914,03
25.027,27
4.259,20
718,74
1.1
Đất trồng lúa
LUA
3.173,53
711,20
-
100,06
28,22
212,66
77,19
8,83
255,18
156,20
348,58
360,24
782,33
2,03
130,81
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
2.664,42
698,29
-
99,99
30,51
165,59
51,95
2,46
-
142,93
349,77
294,26
726,74
-
101,93
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
4.262,61
916,35
35,15
79,52
24,43
27,00
25,41
2.035,89
67,31
54,47
40,46
593,62
297,26
37,71
28,03
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
31.529,86
1.891,64
2.982,82
2.523,09
683,30
1.139,12
2.239,16
2.629,38
3.764,65
2.263,85
1.777,48
1.895,95
3.040,39
4.156,91
542,12
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
16.258,77
12.087,64
4,63
-
-
-
-
371,51
-
-
-
-
3.794,99
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
18.976,61
976,38
-
802,89
-
-
62,86
8,32
62,31
-
-
-
17.063,85
-
-
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
8.939,76
91,88
-
-
-
-
-
5,76
-
-
-
-
8.842,12
-
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
548,35
71,68
142,47
26,89
12,75
16,88
4,12
75,26
46,02
8,99
20,92
43,03
47,04
15,59
16,71
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
354,71
25,32
10,66
32,92
14,15
51,58
0,98
115,57
10,81
20,59
1,50
21,19
1,41
46,96
1,07
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
22.180,10
517,48
5.027,24
799,68
4.872,40
113,48
145,18
1.769,88
286,54
292,41
263,16
413,40
6.513,31
882,73
283,21
2.1
Đất quốc phòng
CQP
4,59
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
4,59
2.2
Đất an ninh
CAN
7,30
-
-
-
-
-
0,68
-
-
-
-
-
0,22
0,26
6,14
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
56,80
-
56,80
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
94,46
-
-
-
44,46
-
-
-
-
50,00
-
-
-
-
-
2.5
Đất thương mại, dịch
vụ
TMD
26,91
0,25
4,42
5,13
0,59
0,88
1,55
0,60
0,14
0,25
3,18
0,19
0,80
6,42
2,51
2.6
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
87,68
2,60
11,35
7,22
0,64
7,07
2,16
10,05
1,15
7,03
1,60
19,46
1,13
10,67
5,55
2.7
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
SKX
10,92
9,36
-
-
1,56
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2.8
Đất phát triển hạ tầng
DHT
1.816,52
175,87
136,40
101,99
63,54
52,98
59,88
230,47
126,49
111,83
91,50
97,84
312,34
116,31
139,08
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
1.299,13
142,61
104,29
70,42
36,33
34,92
51,67
188,13
97,94
79,95
54,04
75,52
187,91
94,11
81,29
-
Đất thủy lợi
DTL
131,13
19,39
2,56
6,72
2,74
9,58
2,98
1,95
3,63
6,31
6,12
2,87
60,44
0,90
4,94
-
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
DVH
22,98
0,66
2,75
4,18
0,38
0,49
0,39
1,51
0,14
1,56
0,54
0,72
2,74
1,27
5,05
-
Đất xây dựng cơ sở
y tế
DYT
6,90
0,16
0,54
0,25
0,14
0,14
0,21
0,22
0,13
0,39
0,06
0,13
0,48
0,61
3,44
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
89,61
5,34
6,15
8,19
5,85
2,65
4,22
8,40
3,34
4,30
4,33
5,29
9,17
6,01
16,37
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
12,44
0,50
-
-
0,64
-
-
1,30
-
0,51
0,16
-
1,53
2,19
5,61
-
Đất công trình năng
lượng
DNL
80,38
-
1,98
0,26
0,17
-
-
0,37
19,65
0,02
13,58
0,39
43,06
0,58
0,32
-
Đất công trình bưu
chính viễn thông
DBV
1,21
0,13
0,15
0,12
0,02
0,06
-
0,05
0,12
0,01
0,14
0,09
0,15
0,03
0,14
-
Đất kho dự trữ quốc
gia
DKG
2,98
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
2,98
-
-
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
4,04
-
-
-
-
-
-
4,04
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
DRA
4,39
-
-
-
1,00
0,61
-
-
-
-
-
0,22
-
2,50
0,06
-
Đất cơ sở tôn giáo
TON
71,31
1,13
4,76
7,33
10,13
1,19
-
9,34
0,11
7,08
5,11
9,45
3,10
4,26
8,32
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
73,53
5,31
3,48
4,41
5,76
2,91
-
14,61
0,24
11,42
7,21
2,65
2,80
0,58
12,15
-
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
DKH
0,03
-
0,01
-
-
-
0,01
-
-
-
-
0,01
-
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
DXH
8,30
-
8,30
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
Đất chợ
DCH
8,16
0,64
1,43
0,11
0,38
0,43
0,40
0,55
0,59
0,28
0,21
0,50
0,96
0,29
1,39
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
0,05
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,05
2.10
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
8,59
0,56
1,34
0,44
0,61
0,27
0,15
0,45
0,59
0,80
0,60
0,18
0,54
1,59
0,47
2.11
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
DKV
1,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,01
-
2.12
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.200,41
124,23
126,91
62,42
84,92
48,55
76,55
127,50
87,47
88,47
88,59
114,85
99,20
70,75
-
2.13
Đất ở tại đô thị
ODT
109,26
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
109,26
2.14
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
15,94
0,38
0,80
1,74
0,53
0,43
0,37
0,33
0,90
0,23
1,26
0,54
1,24
0,66
6,53
2.15
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,98
0,54
0,29
0,65
-
-
-
1,43
-
-
-
-
-
-
0,07
2.16
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
4,31
0,03
-
-
-
-
0,36
0,18
0,45
0,28
0,76
0,10
-
1,71
0,44
2.17
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
1.211,64
203,66
46,58
92,42
6,38
3,30
3,48
258,41
69,35
33,52
75,67
32,78
324,26
53,31
8,52
2.18
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
17.503,11
-
4.642,35
527,67
4.669,17
-
-
1.140,46
-
-
-
147,46
5.755,96
620,04
-
2.19
Đất phi nông nghiệp
khác
PNK
17,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17,62
-
-
3
Đất chưa sử dụng
CSD
3,88
0,12
-
-
-
1,65
-
-
-
-
-
-
-
-
2,11
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Gia Canh
La Ngà
Ngọc Định
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Ngọc
Phú Tân
Phú Túc
Phú Vinh
Suối Nho
Thanh Sơn
Túc Trưng
TT.Định Quán
1
Đất nông nghiệp
NNP
273,13
68,92
1,43
0,45
0,16
2,65
-
6,31
27,29
52,00
19,65
7,79
65,41
4,11
16,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
24,09
1,69
-
0,04
0,04
1,35
-
-
7,19
0,51
3,94
1,69
3,00
-
4,64
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC
16,52
0,61
-
-
-
1,35
-
-
5,34
-
3,92
1,40
0,20
-
3,70
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK
15,88
11,39
-
-
-
-
-
-
-
0,77
1,30
-
1,84
-
0,58
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN
193,31
49,87
1,43
0,41
0,12
1,30
-
6,31
19,60
50,67
13,62
5,52
28,81
4,11
11,54
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
14,57
2,77
-
-
-
-
-
-
0,50
-
0,79
-
10,50
-
0,01
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX
22,08
0,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21,26
-
0,05
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS
3,20
2,43
-
-
-
-
-
-
-
0,05
-
0,58
-
-
0,14
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
21,36
0,69
0,04
-
0,40
0,03
-
-
-
8,43
0,07
8,72
0,77
-
2,21
2.1
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
0,01
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,01
2.2
Đất phát triển hạ tầng
DHT
16,84
-
0,01
-
-
-
-
-
-
7,81
0,03
8,72
0,09
-
0,18
Trong đó:
-
Đất giao thông
DGT
16,47
-
0,01
-
-
-
-
-
-
7,65
0,03
8,72
0,06
-
-
-
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
DGD
0,23
-
-
-
-
-
-
-
-
0,16
-
-
-
-
0,07
-
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
DTT
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,03
-
-
-
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0,11
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,11
2.3
Đất ở tại nông thôn
ONT
2,13
0,62
-
-
0,01
0,03
-
-
-
0,62
0,03
-
0,49
-
0,33
2.4
Đất ở tại đô thị
ODT
1,69
-
0,03
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
1,66
2.5
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
TSC
0,69
0,07
-
-
0,39
-
-
-
-
0,01
-
0,19
-
0,03
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Gia Canh
La Ngà
Ngọc Định
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Ngọc
Phú Tân
Phú Túc
Phú Vinh
Suối Nho
Thanh Sơn
Túc Trưng
TT.Định Quán
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
317,21
40,54
4,96
3,44
5,29
7,18
9,46
6,29
31,39
63,46
22,81
11,03
85,99
5,01
20,36
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
15,29
1,34
-
0,39
0,39
0,49
0,46
0,35
1,85
0,86
0,44
2,04
2,58
-
4,10
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
12,17
1,23
-
0,29
0,29
0,42
0,38
0,29
-
0,79
0,36
1,69
2,44
-
3,99
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
12,43
9,04
0,15
0,15
0,54
0,19
0,15
0,15
0,29
0,15
0,28
0,15
0,34
0,20
0,65
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
215,19
18,04
4,81
2,90
4,36
6,09
8,85
5,79
29,17
62,44
22,07
8,82
21,93
4,81
15,11
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
29,83
8,62
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
21,21
-
-
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
43,05
3,18
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
39,87
-
-
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
1,10
0,32
-
-
-
0,41
-
-
-
-
0,02
0,02
0,06
-
0,27
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH/PNN
0,32
-
-
-
-
-
-
-
0,08
0,01
-
-
-
-
0,23
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
46,40
4,11
0,21
2,90
4,12
3,20
4,11
3,79
4,61
3,83
333
3,70
3,91
0,14
4,44
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
37,75
3,59
-
2,50
3,60
2,80
3,90
0,03
4,20
3,50
2,81
3,20
3,50
0,02
4,10
2.2
Đất trồng lúa chuyền
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2,35
0,30
-
0,20
0,30
0,10
0,10
0,22
0,21
0,03
0,22
0,30
0,11
0,02
0,24
2.3
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3,00
0,22
0,21
0,20
0,22
0,30
0,11
0,24
0,20
0,30
0,30
0,20
0,30
0,10
0,10
2.4
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
3,30
-
-
-
-
-
-
3,30
-
-
-
-
-
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
0,06
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số: 888/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Gia Canh
La Ngà
Ngọc Định
Phú Cường
Phú Hòa
Phú Lợi
Phú Ngọc
Phú Tân
Phú Túc
Phú Vinh
Suối Nho
Thanh Sơn
Túc Trưng
TT.Định Quán
1
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
NNP/PNN
365,34
71,52
5,58
4,39
4,93
8,75
9,40
8,81
32,12
66,38
22,95
11,86
88,68
8,11
21,86
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
31,74
2,04
0,35
0,39
0,39
2,21
0,46
0,35
7,39
1,03
4,29
2,16
4,06
0,35
6,27
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
22,12
0,90
0,29
0,29
0,29
1,52
0,38
0,29
5,51
0,40
4,21
1,69
1,18
0,29
4,88
1.2
Đất trồng cây hàng
năm khác
HNK/PNN
18,97
11,54
0,15
0,15
0,15
0,48
0,28
0,15
0,21
1,18
1,45
0,21
2,14
0,15
0,73
1.3
Đất trồng cây lâu
năm
CLN/PNN
258,09
51,97
5,08
3,85
4,39
5,99
8,66
8,31
24,02
64,11
16,42
8,91
34,11
7,61
14,66
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH/PNN
14,57
2,77
-
-
-
-
-
-
0,50
-
0,79
-
10,50
-
0,01
1.5
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
38,69
0,77
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
37,87
-
0,05
1.6
Đất nuôi trồng thủy
sản
NTS/PNN
3,28
2,43
-
-
-
0,07
-
-
-
0,06
-
0,58
-
-
0,14
2
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
69,30
7,11
3,81
4,90
4,12
3,20
4,11
10,26
4,61
4,00
3,33
3,70
6,91
4,80
4,44
2.1
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
50,00
3,59
3,30
2,50
3,60
2,80
3,90
4,50
4,20
3,50
2,81
3,20
3,50
4,50
4,10
2.2
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
3,00
0,30
0,30
0,20
0,30
0,10
0,10
0,22
0,21
0,20
0,22
0,30
0,11
0,20
0,24
2.3
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
3,00
0,22
0,21
0,20
0,22
0,30
0,11
0,24
0,20
0,30
0,30
0,20
0,30
0,10
0,10
2.4
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RSX/NKR(a)
13,30
3,00
-
2,00
-
-
-
5,30
-
-
-
-
3,00
-
-
3
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
0,20
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
0,14
0,06
-
-
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [8 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Lĩnh vực, ngành:
Bất động sản
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Ngày ban hành:
27/04/2023
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [3 ]
In lược đồ
Quyết định 888/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 27/04/2023 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
851
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng