|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Số hiệu:
|
888/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Bùi Thế Cử
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 888/QĐ-UBND
|
Hưng
Yên, ngày 31 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN YÊN MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 2106-TB-TU
ngày 19/3/2020 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về Kế hoạch sử dụng đất của các huyện,
thị xã, thành phố năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số 244/NQ-HĐND
ngày 06/12/2020 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục dự án cần thu hồi đất
và phê duyệt các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 3006/QĐ-UBND
ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 huyện Yên Mỹ,
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Yên Mỹ tại Tờ trình số 16b/TTr-UBND ngày 16/02/2020 và Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 131/TTr-STNMT ngày 11/3/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Yên Mỹ với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục
số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
theo Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Yên Mỹ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng
và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Yên Mỹ; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thế Cử
|
PHỤ LỤC SỐ: 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đồng Than
|
Giai Phạm
|
Hoàn Long
|
Liêu Xá
|
Lý Thường Kiệt
|
Minh Châu
|
Nghĩa Hiệp
|
Ngọc Long
|
Tân Lập
|
Tân Việt
|
Thanh Long
|
Trung Hòa
|
Xã Trung Hưng
|
TT.Yên Mỹ
|
Việt Cường
|
Yên Hòa
|
Yên Phú
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
4900,67
|
586,84
|
239,81
|
364,29
|
194,14
|
311,46
|
197,33
|
127,21
|
334,61
|
193,04
|
248,93
|
419,76
|
583,36
|
178,58
|
125,03
|
175,56
|
182,64
|
438,08
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3227,71
|
480,99
|
191,68
|
122,48
|
158,22
|
243,68
|
47,38
|
106,11
|
284,31
|
145,18
|
197,16
|
339,14
|
474,98
|
148,81
|
107,65
|
48,89
|
44,17
|
86,88
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3227,71
|
480,99
|
191,68
|
122,48
|
158,22
|
243,68
|
47,38
|
106,11
|
284,31
|
145,18
|
197,16
|
339,14
|
474,98
|
148,81
|
107,65
|
48,89
|
44,17
|
86,88
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
271,87
|
10,74
|
2,68
|
2,66
|
3,66
|
4,58
|
0,10
|
1,17
|
7,48
|
1,56
|
0,51
|
16,21
|
0,80
|
9,12
|
0,08
|
66,14
|
2,19
|
142,19
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1038,70
|
50,88
|
33,04
|
207,37
|
26,53
|
48,50
|
110,83
|
12,89
|
18,34
|
31,26
|
35,47
|
27,55
|
66,73
|
9,10
|
8,16
|
52,89
|
121,72
|
177,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
326,73
|
35,71
|
11,71
|
17,17
|
5,73
|
14,,13
|
38,92
|
7,04
|
24,48
|
15,04
|
15,79
|
27,16
|
40,60
|
11,55
|
8,88
|
7,64
|
13,61
|
31,57
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
35,66
|
8,52
|
0,70
|
14,61
|
|
0,57
|
0,10
|
|
|
|
|
9,70
|
0,25
|
|
0,26
|
|
0,95
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
4316,38
|
272,63
|
358,39
|
210,35
|
460,70
|
461,00
|
144,97
|
194,87
|
173,09
|
325,36
|
155,97
|
193,98
|
283,31
|
162,68
|
280,00
|
86,41
|
179,83
|
372,84
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1,64
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
1,62
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
6,66
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
4,93
|
|
0,73
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
723,58
|
|
23,97
|
|
165,51
|
190,35
|
6,45
|
50,47
|
|
135.50
|
3,70
|
|
49,16
|
|
5,00
|
2,35
|
68,76
|
22,36
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,10
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
73,94
|
|
14,46
|
|
1,76
|
11,15
|
|
0,59
|
7,37
|
14,20
|
4,71
|
|
4,49
|
0,93
|
3,30
|
|
1,18
|
9,80
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
598,16
|
23,97
|
155,01
|
46,08
|
34,27
|
48,02
|
19,05
|
29,27
|
32,57
|
15,15
|
3,16
|
6,48
|
0,32
|
32,16
|
63,37
|
|
5,00
|
84,28
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1409,17
|
114,89
|
92,85
|
97,88
|
123,97
|
132,06
|
61,21
|
39,07
|
79,86
|
69,54
|
59,45
|
97,75
|
100,30
|
55,46
|
70,01
|
45,30
|
41,75
|
127,82
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
15,22
|
|
0,17
|
|
14,47
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,57
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,25
|
0,09
|
0,68
|
0,23
|
|
0,30
|
0,27
|
0,37
|
0,15
|
0,14
|
0,77
|
|
0,16
|
0,49
|
0,75
|
0,14
|
0,45
|
0,26
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
881,13
|
74,56
|
47,30
|
45,34
|
58,40
|
54,25
|
40,46
|
28,84
|
41,12
|
58,97
|
62,72
|
54,31
|
86.92
|
49,71
|
|
29,95
|
55,64
|
92,64
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
189,56
|
|
|
|
33,00
|
|
|
27,52
|
|
13,17
|
|
|
|
|
115,87
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,29
|
0,32
|
0,38
|
0,41
|
0,40
|
0,26
|
0,51
|
0,26
|
1,20
|
2,51
|
0,53
|
0,11
|
0,70
|
1,11
|
2,23
|
0,41
|
0,39
|
0,56
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
20,02
|
1,19
|
1,85
|
0,64
|
1,01
|
0,61
|
1,11
|
1,60
|
0,81
|
0,34
|
3,07
|
1,24
|
2,69
|
0,52
|
1,30
|
1,45
|
0,19
|
0,40
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
86,02
|
7,30
|
6,31
|
5,98
|
4,68
|
5,98
|
3,87
|
2,80
|
5,16
|
4,65
|
4,10
|
4,34
|
10,73
|
3,67
|
6,40
|
2,62
|
2,45
|
4,98
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
24,67
|
18,33
|
|
|
|
|
1,43
|
|
|
|
|
0,81
|
|
|
|
|
0,81
|
3,29
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
5,25
|
0,47
|
0,45
|
|
0,24
|
0,17
|
|
0,06
|
0,20
|
0,41
|
0,07
|
0,52
|
0,20
|
0,43
|
1,20
|
|
0,17
|
0,66
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
10,03
|
0,74
|
1,16
|
0,07
|
0,39
|
0,69
|
0,05
|
0,27
|
0,90
|
0,50
|
0,98
|
0,40
|
1,07
|
0,27
|
0,69
|
0,09
|
0,63
|
1,13
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
214,21
|
30,05
|
9,64
|
13,57
|
21,56
|
15,34
|
9,44
|
5,79
|
3,57
|
7,30
|
11,76
|
27,09
|
13,94
|
12,88
|
8,14
|
3,88
|
2,41
|
17,85
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,03
|
0,72
|
4,16
|
0,15
|
0,04
|
1,82
|
1,11
|
6,51
|
0,18
|
1,36
|
0,95
|
0,92
|
7,70
|
5,04
|
1,01
|
0,22
|
|
0,14
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
24,26
|
7,24
|
3,11
|
0,68
|
0,97
|
|
0,04
|
0,50
|
0,37
|
2,16
|
0,21
|
7,00
|
1,71
|
0,08
|
0,14
|
0,03
|
0,02
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đồng Than
|
Giai Phạm
|
Hoàn Long
|
Liêu Xá
|
Lý Thường Kiệt
|
Minh Châu
|
Nghĩa Hiệp
|
Ngọc Long
|
Tân Lập
|
Tân Việt
|
Thanh Long
|
Trung Hòa
|
Xã Trung Hưng
|
TT.Yên Mỹ
|
Việt Cường
|
Yên Hòa
|
Yên Phú
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
651,61
|
3,49
|
2,82
|
4,40
|
11,56
|
184,26
|
7,25
|
19,41
|
10,48
|
145,24
|
6,54
|
14,93
|
46,92
|
16,35
|
79,31
|
4,52
|
67,56
|
26,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
547,12
|
3,49
|
1,94
|
4,08
|
9,51
|
138,63
|
5,16
|
18,74
|
1,12
|
139,92
|
6,45
|
14,59
|
45,10
|
14,35
|
76,22
|
1,49
|
66,31
|
0,02
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
547,12
|
3,49
|
1,94
|
4,08
|
9,51
|
138,63
|
5,16
|
18,74
|
1,12
|
139,92
|
6,45
|
14,59
|
45,10
|
14,35
|
76,22
|
1,49
|
66,31
|
0,02
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
39,40
|
|
0,08
|
0,32
|
|
|
1,83
|
|
0,29
|
2,44
|
|
0,34
|
0,29
|
1,89
|
2,70
|
2,33
|
0,67
|
26,22
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
41,74
|
|
0,80
|
|
0,74
|
26,89
|
|
0,67
|
9,00
|
1,48
|
0,02
|
|
0,59
|
|
0,20
|
0,70
|
0,46
|
0,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,05
|
|
|
|
1,31
|
0,44
|
0,26
|
|
0,07
|
1,40
|
0,07
|
|
0,94
|
0,11
|
0,19
|
|
0,12
|
0,14
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
18,30
|
|
|
|
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
80,88
|
0,18
|
6,48
|
0,45
|
1,93
|
22,17
|
1,04
|
337
|
-0,09
|
18,48
|
1,08
|
0,05
|
12,20
|
0,41
|
5,99
|
0,47
|
4,55
|
2,12
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
6,82
|
|
6,48
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
0,04
|
|
|
0,17
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
66,78
|
0,18
|
|
0,45
|
1,43
|
19,39
|
1,04
|
3,01
|
-0,09
|
16,56
|
0,94
|
0,05
|
12,06
|
0,18
|
5,02
|
0,47
|
4,55
|
1,54
|
2.10
|
Đất có di tích
lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
2,76
|
|
|
|
|
2,70
|
|
|
|
0,02
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,59
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,07
|
|
|
|
0,50
|
0,01
|
|
0,09
|
|
0,81
|
|
|
0,11
|
|
0,14
|
|
|
0,41
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,42
|
|
|
|
|
0,07
|
|
0,11
|
|
1,01
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,19
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ: 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đồng Than
|
Giai Phạm
|
Hoàn Long
|
Liêu Xá
|
Lý Thường Kiệt
|
Minh Châu
|
Nghĩa Hiệp
|
Ngọc Long
|
Tân Lập
|
Tân Việt
|
Thanh Long
|
Trung Hòa
|
Xã Trung Hưng
|
TT.Yên Mỹ
|
Việt Cường
|
Yên Hòa
|
Yên Phú
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
954,82
|
18,23
|
49,64
|
33,08
|
15,61
|
212,95
|
21,92
|
22,84
|
44,32
|
163,98
|
13,65
|
15,41
|
49,68
|
19,42
|
83,66
|
5,19
|
74,48
|
110,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
750,80
|
18,21
|
48,67
|
4,08
|
13,56
|
167,20
|
19,83
|
22,17
|
34,96
|
158,66
|
13,22
|
15,07
|
47,86
|
17,42
|
82,80
|
2,16
|
68,51
|
16,42
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
750,80
|
18,21
|
48,67
|
4,08
|
13,56
|
167,20
|
19,83
|
22,17
|
34,96
|
158,66
|
13,22
|
15,07
|
47,86
|
17,42
|
82,80
|
2,16
|
68,51
|
16,42
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
110,66
|
|
0,17
|
10,78
|
|
|
1,83
|
|
0,29
|
2,44
|
|
0,34
|
0,29
|
1,89
|
0,17
|
2,33
|
3,10
|
87,03
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,86
|
0,02
|
0,80
|
18,22
|
0,74
|
27,01
|
|
0,67
|
9,00
|
1,48
|
0,11
|
|
0,59
|
|
0,20
|
0,70
|
2,75
|
5,57
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,20
|
|
|
|
1,31
|
0,44
|
0,26
|
|
0,07
|
1,40
|
0,32
|
|
0,94
|
0,11
|
0,49
|
|
0,12
|
1,74
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
18,30
|
|
|
|
|
18,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
18,27
|
0,08
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
7,73
|
|
3,58
|
0,13
|
|
1,60
|
0,34
|
4,47
|
0,05
|
0,07
|
0,17
|
PHỤ LỤC SỐ: 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 888/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Đồng Than
|
Giai Phạm
|
Hoàn Long
|
Liêu Xá
|
Lý Thường Kiệt
|
Minh Châu
|
Nghĩa Hiệp
|
Ngọc Long
|
Tân Lập
|
Tân Việt
|
Thanh Long
|
Trung Hòa
|
Xã Trung Hưng
|
TT.Yên Mỹ
|
Việt Cường
|
Yên Hòa
|
Yên Phú
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,21
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu
chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 888/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
338
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|