|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 887/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 27
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN TRẢNG BOM, TỈNH ĐỒNG
NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom
tại Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 215/TTr-STNMT ngày 10 tháng 4 năm 2023 và Kết luận
thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Trảng Bom tại Thông báo
số 271/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 29 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng thẩm định quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất cấp huyện.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng
Bom tại Quyết định số 3727/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cụ thể như sau:
1. Chỉ tiêu Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
25.064,58
|
24.532,52
|
-532,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.018,91
|
949,91
|
-69,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
412,82
|
403,95
|
-8,87
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.026,59
|
3.890,40
|
-136,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
18.163,19
|
17.963,52
|
-199,67
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6,18
|
6,18
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
9,45
|
9,45
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
299,06
|
195,61
|
-103,45
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
948,99
|
926,05
|
-22,94
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
592,21
|
591,40
|
-0,81
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
7.659,47
|
8.191,53
|
532,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
34,06
|
32,13
|
-1,93
|
2.2
|
Đất an ninh
|
8,04
|
8,04
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.400,26
|
1.703,12
|
302,86
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
53,08
|
53,08
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
57,90
|
69,74
|
11,84
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
432,87
|
471,73
|
38,86
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
109,43
|
109,43
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
2.003,15
|
2.004,79
|
1,64
|
|
Đất giao thông
|
1.287,48
|
1.286,00
|
-1,48
|
|
Đất thủy lợi
|
155,32
|
155,30
|
-0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
21,94
|
20,68
|
-1,26
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
6,71
|
6,71
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
130,68
|
133,80
|
3,12
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
145,91
|
145,89
|
-0,02
|
|
Đất công trình năng lượng
|
17,01
|
18,36
|
1,35
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
1,14
|
1,14
|
-
|
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
1,16
|
1,16
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
20,63
|
20,63
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
71,35
|
71,31
|
-0,04
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
132,02
|
132,02
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
0,01
|
0,01
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
2,37
|
2,37
|
-
|
|
Đất chợ
|
9,41
|
9,41
|
-
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
5,09
|
4,95
|
-0,14
|
2.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
8,00
|
8,19
|
0,19
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.052,34
|
2.217,24
|
164,90
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
217,85
|
231,71
|
13,86
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
13,69
|
13,67
|
-0,02
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
0,29
|
0,29
|
-
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
1,53
|
1,53
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
232,24
|
232,24
|
-
|
2.17
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1.029,65
|
1.029,65
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
936,33
|
936,33
|
-
|
(Phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục I kèm theo).
2. Điều chỉnh kế hoạch thu hồi đất
năm 2023:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
79,04
|
365,51
|
286,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
9,24
|
27,94
|
18,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,65
|
0,65
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
13,29
|
59,68
|
46,39
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
49,62
|
140,79
|
91,17
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
4,97
|
127,17
|
122,20
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1,30
|
8,15
|
6,85
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,62
|
1,78
|
1,16
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
2,16
|
28,36
|
26,20
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,01
|
0,01
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp tỉnh, cấp huyện, cấp
xã
|
1,53
|
13,64
|
12,11
|
|
Đất giao thông
|
0,76
|
10,29
|
9,53
|
|
Đất thủy lợi
|
0,02
|
0,18
|
0,16
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,12
|
2,37
|
2,25
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
0,16
|
0,18
|
0,02
|
|
Đất chợ
|
0,20
|
0,20
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
0,12
|
6,71
|
6,59
|
2.4
|
Đất ở tại đô thị
|
0,50
|
0,72
|
0,22
|
(Phân bổ chỉ tiêu thu hồi đất theo đơn vị hành
chính cấp xã tại Phụ lục II kèm theo)
3. Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2023.
a) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất hiện trạng:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3727/QĐ- UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm
(-)(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
93,63
|
625,69
|
532,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
0,85
|
16,45
|
15,60
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,09
|
1,05
|
0,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
14,30
|
143,61
|
129,31
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
71,86
|
331,99
|
260,13
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
3,21
|
106,48
|
103,27
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,41
|
25,35
|
22,94
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
1,00
|
1,81
|
0,81
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
53,58
|
53,58
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
53,40
|
53,40
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
0,18
|
0,18
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
14,49
|
17,68
|
3,19
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất hiện trạng theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục III kèm
theo).
b) Điều chỉnh kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2023 theo loại đất trong hồ sơ địa chính:
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Chỉ tiêu được duyệt
tại QĐ 3727/QĐ-UBND (ha)
|
Kế hoạch sử dụng đất
năm 2023
|
Chỉ tiêu điều chỉnh
(ha)
|
Tăng (+) giảm (-)
(ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyên sang phi nông nghiệp
|
110,49
|
690,44
|
579,95
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
11,56
|
35,37
|
23,81
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
0,65
|
1,29
|
0,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
16,28
|
138,16
|
121,88
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
72,86
|
360,84
|
287,98
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
6,75
|
139,99
|
133,24
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,42
|
13,92
|
11,50
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,62
|
2,16
|
1,54
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
-
|
60,69
|
60,69
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
58,50
|
58,50
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
-
|
2,19
|
2,19
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
13,63
|
17,66
|
4,03
|
(Phân bổ chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất
theo loại đất trong hồ sơ địa chính theo đơn vị hành chính cấp xã tại Phụ lục
IV kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai bổ sung kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải,
Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp, Chỉ huy Trưởng Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom,
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Trảng Bom, Trưởng
phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trảng Bom, các tổ chức, hộ gia đình và cá
nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Trảng Bom;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN (27b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã,
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Viễn
|
Bắc Sơn
|
Bàu Hàm
|
Bình Minh
|
Cây Gáo
|
Đông Hòa
|
Giang Điền
|
Hố Nai 3
|
Hưng Thịnh
|
Quảng Tiến
|
Sông Thao
|
Sông Trầu
|
Tây Hòa
|
Thanh Bình
|
TT.Trảng Bom
|
Trung Hòa
|
Đồi 61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
24.532,52
|
1.702,50
|
1.202,08
|
2.041,36
|
777,03
|
1.580,90
|
977,33
|
409,21
|
863,43
|
1.470,83
|
511,61
|
2.460,79
|
3.478,65
|
1.199,81
|
2.191,31
|
404,95
|
.246,59
|
2.014,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
949,91
|
-
|
-
|
9,35
|
9,88
|
59,23
|
11,83
|
-
|
244,74
|
4,60
|
0,30
|
297,27
|
178,16
|
57,80
|
29,79
|
-
|
35,10
|
11,86
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
403,95
|
-
|
-
|
6,34
|
-
|
59,07
|
0,03
|
-
|
219,30
|
0,05
|
-
|
110,98
|
0,48
|
2,98
|
-
|
-
|
4,21
|
0,51
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
3.890,40
|
315,30
|
199,32
|
69,09
|
148,06
|
194,38
|
180,78
|
99,38
|
231,99
|
507,04
|
129,42
|
281,35
|
642,07
|
122,47
|
49,29
|
32,17
|
566,30
|
121,99
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
17.963,52
|
1.373,77
|
534,43
|
1.940,40
|
480,19
|
1.152,20
|
738,75
|
275,05
|
355,01
|
810,03
|
324,91
|
1.839,88
|
2.351,97
|
992,92
|
2.057,59
|
328,62
|
589,57
|
1.818,23
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,77
|
-
|
6,68
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
195,61
|
-
|
195,61
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
926,05
|
-
|
207,69
|
14,48
|
105,38
|
66,12
|
5,97
|
28,54
|
18,80
|
10,82
|
36,41
|
35,41
|
218,21
|
15,09
|
27,53
|
37,42
|
40,69
|
57,49
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
591,40
|
13,43
|
65,03
|
8,04
|
33,52
|
108,97
|
40,00
|
6,24
|
6,71
|
138,34
|
20,57
|
6,88
|
88,24
|
8,76
|
27,11
|
0,06
|
14,93
|
4,57
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.191,53
|
492,97
|
1.044,60
|
208,24
|
644,13
|
156,50
|
158,51
|
498,66
|
1.027,30
|
221,31
|
192,20
|
187,60
|
850,74
|
244,45
|
922,93
|
531,38
|
244,94
|
565,07
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
32,13
|
4,79
|
-
|
-
|
13,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12,91
|
-
|
-
|
1,38
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
8,04
|
-
|
0,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
6,92
|
-
|
0,20
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1.703,12
|
191,84
|
529,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
185,98
|
296,46
|
-
|
-
|
-
|
187,36
|
5,86
|
-
|
0,25
|
-
|
305,98
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
53,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
53,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
69,74
|
0,54
|
0,84
|
0,62
|
0,32
|
0,33
|
0,08
|
22,87
|
2,26
|
10,15
|
0,12
|
0,36
|
12,82
|
2,13
|
0,43
|
7,02
|
2,14
|
6,71
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
471,73
|
19,61
|
55,98
|
2,47
|
56,23
|
19,64
|
4,09
|
3,09
|
212,87
|
18,79
|
3,59
|
5,39
|
28,02
|
12,58
|
1,26
|
11,53
|
11,98
|
4,61
|
2.7
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
109,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,31
|
-
|
-
|
-
|
89,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.004,79
|
101,022
|
169,10
|
141,54
|
120,31
|
57,31
|
49,91
|
96,74
|
160,97
|
77,06
|
57,54
|
74,43
|
296,5
|
84,56
|
86,14
|
249,85
|
87,05
|
94,75
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.286,00
|
81,02
|
117,65
|
49,72
|
86,57
|
47,28
|
39,87
|
66,02
|
92,80
|
64,00
|
47,63
|
59,40
|
128,66
|
55,27
|
71,64
|
147,41
|
57,65
|
73,41
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
155,30
|
5,41
|
2,99
|
85,52
|
6,78
|
0,54
|
0,12
|
3,65
|
27,31
|
0,46
|
1,11
|
8,60
|
2,95
|
1,69
|
0,84
|
1,77
|
2,34
|
3,22
|
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
20,68
|
1,47
|
0,08
|
0,44
|
2,00
|
|
-
|
2,77
|
-
|
0,71
|
0,20
|
0,22
|
1,16
|
0,21
|
0,51
|
7,72
|
2,15
|
1,04
|
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
6,71
|
0,18
|
0,25
|
0,10
|
0,05
|
0,09
|
0,08
|
1,35
|
0,42
|
0,17
|
0,07
|
0,08
|
0,16
|
0,09
|
0,35
|
2,88
|
0,18
|
0,27
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
133,81
|
4,14
|
9,37
|
3,84
|
3,98
|
3,16
|
1,83
|
3,13
|
15,99
|
3,63
|
3,66
|
1,69
|
5,16
|
2,43
|
4,37
|
45,14
|
19,93
|
2,41
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
145,89
|
|
0,97
|
0,54
|
|
1,06
|
0,57
|
0,47
|
|
0,39
|
-
|
-
|
97,53
|
0,56
|
0,75
|
42,47
|
|
0,64
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
18,36
|
0,05
|
13,83
|
0,26
|
0,51
|
0,06
|
0,25
|
0,41
|
0,04
|
0,61
|
|
0,43
|
0,88
|
0,14
|
0,28
|
0,54
|
0,08
|
-
|
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,14
|
0,06
|
0,10
|
0,03
|
-
|
0,03
|
0,01
|
0,05
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,11
|
0,49
|
0,04
|
0,07
|
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
20,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
-
|
20,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
71,31
|
2,80
|
6,33
|
0,65
|
5,88
|
2,65
|
5,01
|
14,55
|
11,66
|
3,26
|
2,99
|
-
|
3,40
|
2,19
|
4,03
|
0,81
|
1,70
|
3,40
|
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
132,02
|
3,43
|
16,27
|
0,32
|
14,21
|
1,92
|
1,82
|
1,96
|
12,18
|
3,21
|
1,65
|
3,19
|
56,16
|
0,62
|
1,85
|
0,22
|
2,98
|
10,03
|
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,37
|
1,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,41
|
0,95
|
1,26
|
0,12
|
0,34
|
0,58
|
0,35
|
2,38
|
0,56
|
0,57
|
0,27
|
0,20
|
0,49
|
0,43
|
0,25
|
0,40
|
-
|
0,26
|
2.9
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
4,95
|
0,70
|
0,22
|
0,35
|
0,04
|
0,70
|
0,10
|
0,26
|
0,17
|
0,27
|
0,06
|
0,13
|
0,52
|
0,75
|
0,30
|
0,33
|
0,05
|
-
|
2.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
8,19
|
-
|
-
|
-
|
2,23
|
-
|
-
|
4,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,39
|
-
|
0,73
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.217,24
|
154,72
|
269,59
|
57,96
|
152,67
|
72,47
|
99,59
|
170,34
|
265,45
|
105,74
|
128,74
|
81,95
|
174,65
|
124,92
|
93,64
|
-
|
132,14
|
132,67
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,71
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
231,71
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
13,67
|
0,64
|
0,53
|
0,31
|
0,31
|
0,25
|
0,14
|
0,22
|
0,14
|
0,34
|
0,15
|
0,14
|
0,27
|
0,57
|
0,42
|
8,49
|
0,48
|
0,27
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
1,53
|
-
|
-
|
0,87
|
-
|
0,13
|
-
|
0,11
|
0,01
|
0,04
|
-
|
0,17
|
-
|
0,02
|
0,03
|
0,15
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
232,24
|
19,11
|
18,43
|
4,12
|
14,56
|
5,67
|
4,31
|
14,21
|
15,58
|
8,92
|
2,00
|
25,03
|
48,16
|
12,67
|
2,17
|
6,32
|
11,10
|
19,88
|
2.17
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
1.029,65
|
-
|
-
|
-
|
284,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
738,54
|
6,70
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Viễn
|
Bắc Sơn
|
Bàu Hàm
|
Bình Minh
|
Cây Gáo
|
Đông Hòa
|
Giang Điền
|
Hố Nai 3
|
Hưng Thịnh
|
Quảng Tiến
|
Sông Thao
|
Sông Trầu
|
Tây Hòa
|
Thanh Bình
|
TT.Trảng Bom
|
Trung Hòa
|
Đồi 61
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
365,51
|
0,05
|
256,35
|
0,53
|
1,11
|
0,04
|
18,97
|
-
|
3,94
|
1,33
|
-
|
1,20
|
70,70
|
5,52
|
0,10
|
4,26
|
0,41
|
1,00
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
27,94
|
-
|
12,31
|
-
|
0,45
|
-
|
1,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,41
|
12,98
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trong cây hàng
năm khác
|
HNK
|
59,68
|
-
|
39,98
|
0,03
|
0,09
|
0,02
|
3,43
|
-
|
1,83
|
0,32
|
-
|
0,06
|
12,93
|
0,58
|
0,05
|
0,32
|
0,04
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
140,79
|
0,05
|
72,53
|
0,50
|
0,33
|
0,02
|
13,77
|
-
|
2,11
|
1,01
|
-
|
0,09
|
41,63
|
3,78
|
0,03
|
3,82
|
0,12
|
1,00
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
127,17
|
-
|
125,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
-
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
8,15
|
-
|
6,28
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,64
|
0,87
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,78
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,62
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
28,36
|
-
|
18,23
|
0,11
|
-
|
-
|
0,53
|
0,30
|
4,20
|
0,20
|
-
|
0,04
|
0,79
|
0,24
|
0,04
|
3,44
|
0,04
|
0,20
|
2.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
4,39
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,64
|
-
|
8,67
|
0,08
|
-
|
-
|
0,53
|
0,30
|
0,08
|
0,20
|
-
|
0,04
|
0,52
|
0,24
|
0,04
|
2,70
|
0,04
|
0,20
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
10,29
|
-
|
6,91
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
0,49
|
0,20
|
-
|
2,51
|
-
|
-
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,18
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,37
|
|
1,63
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
0,04
|
0,03
|
0,04
|
0,04
|
-
|
0,04
|
|
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,04
|
-
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
6,71
|
-
|
6,54
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
|
-
|
2.7
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,87
|
-
|
2,75
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Viễn
|
Bắc Sơn
|
Bàu Hàm
|
Bình Minh
|
Cây Gáo
|
Đông Hòa
|
Giang Điền
|
Hố Nai 3
|
Hưng Thịnh
|
Quảng Tiến
|
Sông Thao
|
Sông Trầu
|
Tây Hòa
|
Thanh Bình
|
TT.Trảng Bom
|
Trung Hòa
|
Đồi 61
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi lông nghiệp
|
|
625,69
|
47,81
|
237,20
|
7,48
|
19,38
|
13,55
|
29,80
|
22,21
|
59,69
|
37,00
|
13,25
|
7,30
|
66,88
|
16,99
|
2,66
|
28,06
|
7,19
|
9,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
16,45
|
-
|
-
|
-
|
1,13
|
1,16
|
0,40
|
-
|
0,66
|
1,26
|
-
|
1,10
|
6,01
|
1,70
|
-
|
-
|
1,19
|
1,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
0,03
|
0,68
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
143,61
|
8,75
|
45,05
|
-
|
8,38
|
4,39
|
2,89
|
16,13
|
22,33
|
15,73
|
4,47
|
1,04
|
7,49
|
1,60
|
0,21
|
3,70
|
0,33
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
331,99
|
39,06
|
66,78
|
7,48
|
9,32
|
8,00
|
26,48
|
3,76
|
36,05
|
19,96
|
7,95
|
5,05
|
50,00
|
13,69
|
2,45
|
24,09
|
5,62
|
6,25
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
106,48
|
-
|
106,48
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
25,35
|
-
|
18,08
|
-
|
0,55
|
-
|
0,03
|
2,32
|
0,58
|
0,05
|
0,83
|
0,11
|
2,45
|
-
|
-
|
0,27
|
0,05
|
0,03
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
1,81
|
-
|
0,81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
53,58
|
-
|
0,18
|
0,21
|
5,40
|
10,04
|
13,41
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
5,80
|
7,86
|
4,33
|
-
|
-
|
3,06
|
2,16
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
53,40
|
-
|
-
|
0,21
|
5,40
|
10,04
|
13,41
|
-
|
-
|
1,13
|
-
|
5,80
|
7,86
|
4,33
|
-
|
-
|
3,06
|
2,16
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0,18
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
9,18
|
|
-
|
4,60
|
-
|
1,93
|
-
|
-
|
1,87
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THEO LOẠI
ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN TRẢNG BOM
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
An Viễn
|
Bắc Sơn
|
Bàu Hàm
|
Bình Minh
|
Cây Gáo
|
Đông Hòa
|
Giang Điền
|
Hố Nai 3
|
Hưng Thịnh
|
Quảng Tiến
|
Sông Thao
|
Sông Trầu
|
Tây Hòa
|
Thanh Bình
|
TT.Trảng Bom
|
Trung Hòa
|
Đồi 61
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
690,44
|
47,81
|
292,91
|
7,72
|
19,65
|
13,55
|
29,74
|
22,20
|
55,11
|
37,05
|
13,25
|
7,30
|
77,30
|
22,51
|
2,66
|
23,27
|
9,17
|
9,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
35,37
|
-
|
13,57
|
-
|
1,58
|
1,16
|
0,42
|
2,44
|
0,66
|
1,26
|
-
|
1,10
|
7,45
|
1,70
|
-
|
-
|
2,19
|
1,84
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
1,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
-
|
0,05
|
0,03
|
0,68
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
138,16
|
8,75
|
51,00
|
0,02
|
8,32
|
4,39
|
2,91
|
13,69
|
15,25
|
15,76
|
4,47
|
1,04
|
7,45
|
2,18
|
0,21
|
0,78
|
0,82
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
360,84
|
38,70
|
87,38
|
7,70
|
9,40
|
8,00
|
26,38
|
3,72
|
33,35
|
19,98
|
7,95
|
5,05
|
59,01
|
17,47
|
2,45
|
22,20
|
5,85
|
6,25
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
139,99
|
0,36
|
133,84
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,03
|
5,20
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,02
|
0,26
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
13,92
|
-
|
7,12
|
-
|
0,21
|
-
|
0,03
|
2,32
|
0,58
|
0,05
|
0,83
|
0,11
|
2,32
|
-
|
-
|
0,27
|
0,05
|
0,03
|
1.6
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
0,93
|
1,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
60,69
|
-
|
0,18
|
0,21
|
5,64
|
13,33
|
13,41
|
1,87
|
-
|
1,39
|
-
|
5,80
|
7,86
|
5,78
|
-
|
-
|
3,06
|
2,16
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
58,50
|
-
|
-
|
0,21
|
5,40
|
13,33
|
13,41
|
1,55
|
-
|
1,39
|
-
|
5,80
|
7,86
|
4,33
|
-
|
-
|
3,06
|
2,16
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
2,19
|
-
|
0,18
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
17,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
9,18
|
-
|
-
|
4,60
|
|
2,17
|
-
|
-
|
1,61
|
-
|
-
|
Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất ngày 27/04/2023 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|