|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 887/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
887/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
887/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 8
năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông
qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình,
dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND
ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
huyện Tư Nghĩa;
Theo đề nghị của UBND huyện Tư
Nghĩa tại Công văn số 501/UBND ngày 11/3/2022 và Tờ
trình số 173/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 3910/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, với các nội
dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 huyện
Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 huyện Tư Nghĩa (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
a) Tổng danh mục các công trình, dự
án thu hồi đất là 03 công trình, dự án với tổng diện tích là 1,72ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án
không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
Có 02 công trình, dự án không thuộc
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 5,48ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02
kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
huyện Tư Nghĩa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án đã thu
hồi đất, nay xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2022 (Chi tiết
tại Phụ biểu 04 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất năm 2022.
Trong năm 2022, UBND huyện Tư Nghĩa
đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 01 công trình, dự án (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
9. Danh mục các công trình, dự án xin
điều chỉnh thông tin (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa và Sở Tài nguyên và Môi trường
chịu trách nhiệm:
1. UBND huyện Tư Nghĩa:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022
huyện Tư Nghĩa để các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách
nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công
trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo
đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết
quả thực hiện của UBND huyện Tư Nghĩa và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng
mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND huyện Tư Nghĩa và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh
quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 163/QĐ-UBND
ngày 18/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của
huyện Tư Nghĩa không được điều chỉnh bởi Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực
thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH;
- Lưu VT, KTN (lnphong285)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ
NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa
Điền
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+…+(20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
20560.80
|
466.84
|
265.15
|
717.17
|
1047.75
|
986.41
|
2552.69
|
1455.97
|
446.34
|
662.03
|
3790.36
|
3925.88
|
1504.16
|
1450.45
|
1289.61
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
15538.05
|
148.91
|
109.91
|
464.66
|
691.49
|
580.36
|
1899.54
|
805.59
|
305.82
|
419.92
|
3635.01
|
3473.71
|
1149.54
|
978.43
|
875.16
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3964.61
|
66.14
|
54.54
|
181.43
|
399.11
|
240.49
|
533.36
|
217.70
|
142.42
|
199.48
|
64.19
|
449.47
|
289.48
|
680.34
|
446.48
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3899.32
|
66.14
|
54.54
|
181.43
|
399.11
|
240.49
|
511.27
|
217.70
|
142.42
|
199.48
|
38.54
|
446.99
|
274.39
|
680.34
|
446.48
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4481.45
|
68.28
|
55.38
|
246.92
|
266.54
|
231.46
|
800.89
|
283.81
|
157.18
|
143.71
|
73.53
|
863.21
|
582.59
|
289.64
|
418.32
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1022.97
|
13.93
|
|
30.32
|
18.51
|
34.32
|
200.93
|
161.39
|
6.20
|
31.79
|
72.97
|
297.11
|
137.16
|
7.96
|
10.36
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2516.80
|
|
|
|
|
|
110.42
|
|
|
|
2187.89
|
218.49
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3423.39
|
|
|
0.93
|
|
|
237.12
|
136.93
|
|
42.42
|
1236.00
|
1639.13
|
130.85
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
435.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
329.69
|
105.36
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
96.33
|
|
|
0.17
|
7.34
|
74.10
|
3.08
|
5.76
|
0.02
|
|
0.42
|
4.96
|
|
0.49
|
|
18
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
32.50
|
0.56
|
|
4.90
|
|
|
13.73
|
|
|
2.52
|
|
1.33
|
9.46
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4729.06
|
309.95
|
154.33
|
243.09
|
347.01
|
395.35
|
647.45
|
474.35
|
136.81
|
224.21
|
151.77
|
430.33
|
348.06
|
458 25
|
408.10
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
86.96
|
2.50
|
|
|
|
|
4.48
|
|
|
|
65.33
|
1.69
|
12.95
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
11.70
|
1.87
|
0.06
|
|
|
|
9.49
|
0.10
|
|
|
0.06
|
|
|
0.14
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25.55
|
11.59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.96
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
86.84
|
8.61
|
0.86
|
3.57
|
4.79
|
6.85
|
3.15
|
0.46
|
0.08
|
1.54
|
|
10.93
|
14.07
|
16.68
|
15.26
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
20.95
|
4.89
|
0.05
|
|
|
1.28
|
6.46
|
1.20
|
|
|
|
|
6.43
|
0.65
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
59.85
|
|
|
|
|
|
30.47
|
5.03
|
|
5.74
|
|
5.19
|
9.82
|
3.60
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh
|
DHT
|
2109.55
|
147.92
|
62.31
|
114.94
|
144.12
|
170.65
|
366.14
|
130.51
|
54.74
|
112.36
|
30.02
|
218.96
|
16336
|
195.16
|
197.84
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
896.00
|
68.74
|
29.98
|
70.61
|
47.91
|
59.17
|
151.20
|
64.84
|
14.76
|
3439
|
14.88
|
93.34
|
61.34
|
78.02
|
106.79
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
465.49
|
17 50
|
12.26
|
22.31
|
30.38
|
21.85
|
66.55
|
31.26
|
8.80
|
21.91
|
11.36
|
88.39
|
45.68
|
45.86
|
41.38
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
4.31
|
3.54
|
0.23
|
|
|
|
0.05
|
0.08
|
0.20
|
|
|
|
|
0.19
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
4.16
|
1.87
|
0.10
|
0.14
|
0.11
|
0.27
|
0.09
|
0.12
|
0.12
|
0.15
|
0.21
|
0.56
|
0.14
|
0.17
|
0.10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
81.37
|
25.56
|
2.98
|
2.24
|
3.80
|
5.68
|
12.46
|
2.86
|
3.88
|
2.63
|
0.57
|
4.89
|
3.63
|
4.52
|
5.68
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
28.03
|
1.81
|
1.25
|
2.98
|
0.94
|
1.53
|
2.77
|
1.31
|
0.64
|
1.46
|
1.62
|
4.23
|
3.20
|
2.63
|
1.66
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
1.45
|
0.10
|
0.03
|
0.09
|
0.03
|
0.01
|
0.29
|
0.14
|
|
0.48
|
0.02
|
0.13
|
0.06
|
0.02
|
0.06
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.48
|
0.13
|
0.03
|
0.02
|
002
|
0.02
|
0.02
|
0.02
|
0.03
|
0.03
|
|
0.05
|
0.03
|
0.03
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
1.70
|
|
|
|
0.22
|
0.44
|
0.13
|
0.28
|
|
0.63
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
21.52
|
|
|
|
|
|
21.52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
12.52
|
2.65
|
0.60
|
0.43
|
1.37
|
2.27
|
0.28
|
|
0.79
|
0.45
|
|
|
0.17
|
1.60
|
1.89
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
585.26
|
25.40
|
14.34
|
16.01
|
59.02
|
79.03
|
107.01
|
29.50
|
25.53
|
49.75
|
1.36
|
26.91
|
49.58
|
61.84
|
39.98
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3.00
|
|
|
|
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4.26
|
0.61
|
0.50
|
0.08
|
0.30
|
0.37
|
0.77
|
0.10
|
|
0.48
|
|
0.47
|
0.04
|
0.28
|
0.26
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
11.46
|
0.36
|
0.61
|
0.52
|
1.07
|
0.63
|
0.24
|
1.10
|
0.34
|
0.96
|
0.48
|
1.32
|
0.66
|
1.06
|
2.11
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
45.26
|
9.75
|
2.19
|
8.71
|
|
0.33
|
0.66
|
|
|
|
|
1.45
|
|
1.27
|
20.90
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1146.89
|
|
|
109.84
|
78.71
|
82.49
|
114.54
|
217.54
|
35.76
|
77.90
|
9.34
|
65.07
|
60.43
|
150.79
|
144.49
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
153.40
|
102.92
|
50.47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
11.90
|
4.41
|
0.39
|
0.25
|
1.37
|
0.14
|
0.09
|
0.15
|
0.23
|
0.28
|
0.25
|
2.61
|
0.53
|
0.63
|
0.57
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1.63
|
1.36
|
0.20
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
9.38
|
0.71
|
0.18
|
1.09
|
1.32
|
1.34
|
1.18
|
0.03
|
0.16
|
0.56
|
|
0.14
|
0.11
|
1.09
|
1.45
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
915.71
|
10.37
|
36.10
|
3.69
|
112.64
|
131.42
|
107.55
|
116.36
|
42.69
|
22.02
|
46.19
|
116.61
|
74.63
|
71.76
|
23.68
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
31.73
|
2.49
|
0.76
|
0.48
|
2.99
|
0.15
|
3.02
|
1.87
|
2.81
|
2.86
|
0.11
|
6.36
|
4.58
|
1.46
|
1.80
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
0.32
|
0.18
|
0.14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
293.70
|
7.98
|
0.91
|
9.42
|
9.25
|
10.70
|
5.69
|
176.03
|
3.71
|
17.90
|
3.58
|
21.85
|
6.55
|
13.77
|
6.35
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Điền
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+…+(20) hoặc
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
1.85
|
0.01
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0.36
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0.26
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh
|
DHT
|
0.21
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA
(BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Điền
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(18)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.85
|
0.01
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
1.48
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0.08
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
1.41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
0.36
|
|
|
|
|
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không
phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRW
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG NĂM
2022 CỦA HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn
vị hành chính
|
Thị trấn La Hà
|
Thị trấn Sông Vệ
|
Xã Nghĩa Lâm
|
Xã Nghĩa
Thắng
|
Xã Nghĩa
Thuận
|
Xã Nghĩa Kỳ
|
Xã Nghĩa Sơn
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã Nghĩa
Điền
|
Xã Nghĩa
Thương
|
Xã Nghĩa Trung
|
Xã Nghĩa Hiệp
|
Xã Nghĩa Phương
|
Xã Nghĩa Mỹ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+…+(20)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp tỉnh
|
DHT
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình
bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ
sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản
đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Dự
kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi
chú
|
Tổng
(triệu đồng)
|
Ngân
sách Trung ương
|
Trong
đó
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
Ngân
sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ…)
|
1
|
Nghĩa Trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ
|
1.50
|
Xã Nghĩa
Mỹ
|
Tờ
BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ
|
QĐ
1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện
|
2,520
|
|
|
2,520.00
|
|
|
|
2
|
Đường đi vào
Nghĩa trang nhân dân xã Nghĩa Mỹ
|
0.07
|
Xã Nghĩa
Mỹ
|
Tờ
BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ
|
QĐ
1064 ngày 28/3/2022 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách huyện
|
|
|
|
|
|
|
Không
bồi thường
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng
tuyến đường phía Tây và Phía Nam trường Đại học Tài chính Kế toán (phần bổ sung)
|
0.15
|
thị
trấn La Hà
|
Tờ
BĐ số 11,12
|
QĐ số
14344/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 về việc phân khai kinh phí (đợt
3) kinh phí sự nghiệp giao thông năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
Không
bồi thường
|
Tổng
|
3
công trình, dự án
|
1.72
|
|
|
|
2520.00
|
0.00
|
0.00
|
2520.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC KHOẢN 3 ĐIỀU 62
LUẬT ĐẤT ĐAI THỰC HIỆN TRONG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính
(số tờ bản đồ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng
sử dụng đất cấp xã
|
Chủ
trương, quyết định, ghi vốn
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(13)
|
1
|
Trạm bê tông An Hội
|
0.58
|
Xã
Nghĩa Kỳ
|
Tờ
BĐ 35, xã Nghĩa Kỳ
|
|
Dự
án thỏa thuận chuyển nhượng
|
2
|
Mỏ đá Hòn Gai
|
4.90
|
Xã
Nghĩa Thuận
|
Tờ
BĐ 22, xã Nghĩa Thuận
|
Giấy
phép khai thác số 22/GP-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh
|
Hết thời
hạn thuê đất. Lập thủ tục xin tiếp tục thuê đất
|
Tổng
|
5.48
|
|
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ
SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
1
|
Đường đi vào Nghĩa trang nhân dân
xã Nghĩa Mỹ
|
0.07
|
0.07
|
|
Xã
Nghĩa Mỹ
|
Tờ
BĐ số 5, xã Nghĩa Mỹ
|
HĐND
tỉnh thông qua tại NQ số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
|
Tổng
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT
TRONG NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Diện tích QH
(ha)
|
Trong
đó
|
Tình
hình giao đất
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
1
|
Khu dân cư chỉnh
trang đô thị An Điền Phát
|
Thị
trấn La Hà
|
4.88
|
4.88
|
0
|
4.51
|
0.37
|
Xin
tiếp tục thực hiện để hoàn thiện hồ sơ giao đất phần còn
lại: Phần diện tích còn lại giao đất để làm đường giao thông, thoát nước, xử
lý nước thải và hạ tầng kỹ thuật
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2019
|
Tổng
|
|
4.88
|
4.88
|
0
|
4.51
|
0.37
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm
(đến cấp xã)
|
Tổng
số lô
|
Diện
tích QH (ha)
|
Dự
kiến thời gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
1
|
Chỉnh trang đô thị và quy hoạch và
quy hoạch xây dựng khu dân cư phía Nam trường Đại học
Tài chính - kế toán
|
Thị
trấn La Hà
|
4
|
0.04
|
Quý
III - IV/2022
|
|
Tổng
|
|
4
|
0.04
|
|
|
Phụ biểu 06
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRONG
NĂM 2022 HUYỆN TƯ NGHĨA (BỔ SUNG)
(Kèm theo Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa điểm
(đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện
trạng sử dụng đất cấp xã
|
Lý
do xin điều chỉnh
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Đường Nghĩa Hòa - Nghĩa Thương, huyện
Tư Nghĩa (giai đoạn 2)
|
xã
Nghĩa Hòa và xã Nghĩa Thương
|
Tờ bản
đồ số 7, 8, 12 xã Nghĩa Hòa và tờ bản đồ số 11 xã Nghĩa Thương
|
Điều
chỉnh bổ sung địa điểm xã Nghĩa Thương và tờ bản đồ số 11 xã Nghĩa Thương
|
Dự
án có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tư Nghĩa được UBND tỉnh phê
duyệt tại Quyết định số 163/QĐ-UBND ngày 18/3/2020 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi
|
Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 887/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/08/2022 huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi
2.110
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|