Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 886/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh dự án Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
886/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
11/08/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 886/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi, ngày 1 1 tháng 8 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ s ố
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị q uyết s ố 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công tr ình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
C ăn cứ
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3906/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị
xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. K ế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Bi ể u 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 100,49ha. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 82,56ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 17,93ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuy ển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu VT, KTN (lnphong288)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phư ờ ng Phổ H ò a
Phư ờ ng Ph ổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Ph ổ An
Xã Ph ổ C hâu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ
Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) +.... +(1 9)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
I
Loại đất
1
Đất
nông nghiệp
NNP
29,830.16
301.78
1,231.68
508.22
1,846.73
667.94
2,422.64
776.26
1,187.20
1,340.14
1,656.87
3,958.52
4,557.12
3,469.26
4,847.08
1,058.72
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5,742.26
41.41
211.22
326.60
479.89
91.89
116.76
577.73
382.50
367.98
155.27
1,200.74
386.53
303.42
518.20
582.12
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
5.589.87
41.41
210.07
326.42
479.89
91.89
87.60
577.73
382.50
367.98
146.87
1,186.93
375.55
227.47
509.35
578.21
1.2
Đất trồng
cây hàng năm kh á c
HNK
5,763.65
147.22
235.76
100.96
429.84
319.14
154.45
32.15
329.16
606.37
196.53
491.70
721.94
992.37
702.79
303.27
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
2,971.89
31.42
86.28
25.44
154.30
92.52
147.79
166.38
156.27
56.11
92.24
360.25
225.48
914.03
405.07
58.31
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
3,861.42
24.99
102.04
33.33
164.02
116.79
190.42
0.00
92.30
274.68
61.99
187.32
705.30
667.40
1,240 . 84
0.00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
11,122.01
56.74
590.41
0.00
618.66
0.00
1,667.26
0.00
197.59
0.00
1,150.84
1,694.42
2,494.28
589.41
1,979.48
82.92
Trong đ ó :
đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
977.22
0.00
3.09
0.00
20.47
0.00
368.14
0.00
0.00
0.00
93.27
344.15
131.48
5.04
11.58
0.00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
164.66
0.00
4.22
21.89
0.02
47.60
4.41
0.00
29.38
35.00
0.00
0.47
20.15
0.25
0.70
0.57
1.8
Đất làm muối
LMU
115.62
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
115.62
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.0 1
0.00
0.00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
88.65
0.00
1.75
0.00
0.00
0.00
25.93
0.00
0.00
0.00
0.00
23.62
3.44
2.38
0.00
31.53
2
Đất
ph i nông nghiệp
PNN
6,973 . 87
250.77
402.31
384.87
409.45
367.49
559.13
276.78
312.73
418.67
290.63
829.07
931.68
583.43
575.94
380.92
Trong đ ó :
2.1
Đấ t quốc phòng
CQP
238.24
12.82
0.00
7.72
0.00
3.20
4.00
0.00
0.15
0.00
0.13
0.00
0.05
140.42
69.75
0.00
2 . 2
Đất an ninh
CAN
6.04
1.35
1.97
0.22
0 . 26
0.00
0.39
0.00
0.00
0.00
0.00
1.63
0.00
0.22
0.00
0.00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
23.71
11.46
1.72
0.00
0.00
0.00
1.43
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
9.10
0.00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
86 . 56
6.00
1.27
25.82
6 . 71
0.00
18.96
0.39
1.12
0 . 51
20.10
2.85
1.49
0.20
0.50
0 . 64
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
31 . 18
0.27
2.62
0.00
0.00
4.33
2.91
0.00
0 . 61
0.00
5.71
0.12
0.00
0.00
13.34
1 . 27
2.7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đ ấ t s ả n xuất
vật li ệ u xây dựng, làm đồ gốm
SKX
66.61
0.00
28.86
0.00
6.80
0.00
0.00
0.00
2.62
0.00
8.04
5.94
4.47
0.00
9.05
0.83
2 . 9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấ p q u ố c gia , cấp
huyện, cấp xã
DHT
4,150.87
121.06
266.54
172.59
254.88
188.47
232.92
163.95
172.75
228.18
159.96
647.31
685.95
326.08
276.83
253 .40
Trong
đó:
-
Đ ất giao
thông
DGT
1.440.94
67.58
68.83
110.41
97.74
70.87
102.30
48.12
69.71
117.38
105.35
143.60
124.59
104.01
113.02
97.43
-
Đất thủ y l ợ i
DTL
1.621.11
12.03
161.77
35.71
107.55
9.74
76.41
48.96
26.71
28.51
35.54
348.36
436.43
161.49
68.65
63.25
-
Đất xây d ự ng cơ sở
văn hóa
DVH
10.30
8.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.70
0.00
0.00
0.21
0.17
0.65
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây d ự ng cơ sở
y tế
DYT
5.06
2.91
0.13
0.11
0.19
0.17
0.18
0.08
0.11
0 11
0.15
0.42
0.21
0.08
0.07
0.14
-
Đất xây d ự ng cơ sở
giáo d ục và đào tạo
DGD
69.99
6.99
3.60
2.54
8.51
3.31
4.41
6.97
4.76
3.67
2.31
6.69
5.99
2.73
3.81
3.70
-
Đ ất xây d ự ng cơ sở
thể d ục th ể thao
DTT
26.35
1.85
1.20
1.71
0.75
1.49
2.57
0.64
1.86
2.93
2.32
2.21
1.14
1.20
2.68
1 . 80
-
Đ ất công
tr ì nh năng lư ợ ng
DNL
5.94
1.51
0.10
0.16
0.31
0.00
0.16
0.16
0.01
0.14
0.19
0.17
1.60
0.27
1.03
0.13
-
Đ ấ t công
tr ì nh bưu ch í nh, viễn thông
DBV
0.45
0.13
0.03
0.00
0.08
0.05
0.01
0.02
0.02
0.00
0.01
0.00
0.03
0.01
0.04
0.02
-
Đất xây d ự n g kho d ự tr ữ q u ố c g ia
DKG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất có di
tích l ị ch s ử - văn hóa
DDT
10.58
0.00
0.00
0.20
0.00
0.00
4.70
0 . 38
0.00
0.17
0.00
0.00
4.73
0.00
0.40
0.00
-
Đất b ã i thải,
xử lý chất th ả i
DRA
24.83
0.43
0.00
0 . 00
0.00
0.00
2.23
0.00
0.00
0.64
0.00
0 . 00
0.00
17.89
3.64
0.00
-
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
8.55
0.71
0.12
0 . 00
0.91
0.19
0.36
0.37
2.04
0 . 00
0.10
042
0.03
0.00
2.16
1.14
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà h ỏa táng
NTD
917.53
17.15
30.58
20.15
37.57
102 . 03
38.61
57.55
67.18
74.04
13.77
144.46
109.88
38.07
80.95
85.54
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa h ọc công nghệ
DK H
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở d ị ch v ụ xã hội
DXH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đ ấ t xây dựng
công trình s ự nghi ệp khác
DSK
1.22
0.00
0.00
1.22
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
-
Đất công tr ì nh công
c ộ ng khác
DCK
0.74
0.18
0 . 81
0.38
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất chợ
DCH
7.28
1.02
0.00
0.00
1.27
0.62
0 . 28
0.70
0.35
0.38
0.05
0.33
1 . 32
0.33
0.38
0.25
2.10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.11
Đất sinh ho ạt c ộ ng đồng
DSH
14.12
0.71
0.68
1.12
0.71
1.40
0.39
0.31
1.44
0.42
0.21
2.06
0 . 88
1.13
2.35
0.31
2.12
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
41.44
3.25
5.38
4.54
1.20
0.00
2.43
0.00
0.45
0.20
23.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.13
Đất ở t ại nông
thôn
ONT
668.91
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
115.68
57.44
139.99
132.39
42.18
89.19
92.04
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
717.83
81.09
59.15
105.27
104.83
67.20
137.04
70.76
92.49
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15
Đấ t xây d ự ng tr ụ sở cơ q uan
TSC
15.35
4.87
0.33
0.23
2.04
0.47
0.37
0.88
0.30
1.67
0.52
0.72
0.54
0.30
0.80
1.31
2.16
Đất xây d ự ng tr ụ sở của
tổ chức s ự nghiệp
DTS
7.61
2.20
0.55
0.10
0.49
0.02
0.01
0.06
0.11
0.06
0.27
0.40
0.00
0.78
2.49
0.07
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.18
Đất t í n ngưỡng
TIN
10.22
0.18
0.12
0.14
0 .52
0.32
2.33
0.82
0.29
0.00
0.87
1.37
0.77
0.02
1.22
1.25
2.19
Đất sông , ngòi , kênh , r ạ ch , suối
SON
667.42
0.69
27.74
63.78
29.36
96.67
14.00
39.08
38.03
70.18
9.47
8.75
89.71
69 . 61
86.27
24.08
2.20
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
227.76
4.82
5.38
3.34
1.65
5.41
141.95
0.53
2.37
1.77
3.92
17.93
15.43
2.49
15.05
5.72
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Đất
chưa sử d ụ n g
CSD
501.23
9.16
3.74
17.56
7.28
70.75
35.08
3.36
59.19
66.19
30.49
19.37
102.23
49.65
8.09
19.09
II
Khu chức
năng
1
Đất
khu côn g n g h ệ cao
KCN
0.00
2
Đất
khu kinh tế
KKT
0.00
3
Đất
đô thị
KDT
12,112.09
4
K h u sản xuất nông ng hi ệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuy ê n trồng cây công nghiệp lâu năm)
KNN
0.00
5
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
KLN
0.00
6
Khu
du lịc h
KDL
191.70
7
Khu b ả o t ồ n thiên nhiên v à đa dạng sinh học
KBT
0.00
8
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
KPC
0.00
9
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
DTC
53.49
10
Khu
th ư ơng mại - dịch vụ
KTM
4.65
11
Khu
đô thị - thương mại - dịch v ụ
KDV
18.74
12
Khu d â n cư nông thôn
DNT
3,593.35
13
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
KON
0.00
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC
PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
T ổ ng diện t í ch
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phư ờ ng Phổ H ò a
Phư ờ ng Ph ổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Ph ổ An
Xã Ph ổ C hâu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ
Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) + (6) .... +(1 9)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
691.44
20.09
52.76
114.90
68.54
23.78
52.75
1.41
16.02
16.38
29.63
58.26
46.69
140.86
37.12
12.25
Trong
đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
293.50
7.86
41.13
97.93
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
9.40
6.81
0 . 95
1 . 26
1 . 05
12 . 11
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
291.79
7.86
41.13
97.93
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
8.57
6.80
0.95
0.39
1.05
12. 11
1.2
Đất trồng
cây hàng năm kh á c
HNK
162.76
11.60
9.57
6.40
2.86
1.00
14.49
0.20
0.73
1.00
7.22
36.17
15.94
30.00
25.48
0.10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
74.23
0.63
2.06
1.23
0.76
6.27
3.01
0.51
0.15
2.00
13.01
9.37
22.40
11 . 05
1.74
0 . 04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
15.41
0.00
0.00
0.24
0.00
7.30
0.00
0.00
0.00
7.87
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
126.21
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.53
0.00
0.00
0.00
0.00
5.91
7.37
98 . 55
8 . 85
0.00
Trong đ ó :
đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy s ả n
NTS
19.30
0.00
0.00
9.10
0.00
9.21
0.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.8
Đất làm muối
LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
2
Đất
ph i nông nghiệp
PNN
99.31
5.79
9.25
24.35
9.46
3.87
22.75
2.63
2.79
0.00
9.43
2.26
2.61
0.85
3.07
0.20
Trong đ ó :
2.1
Đấ t quốc phòng
C Q P
0.09
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 09
0.00
2.2
Đất an ninh
C A N
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2 . 3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất cụm c ô ng nghiệp
SKN
0.11
0.00
0.11
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
2.5
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
0.12
0.02
0.10
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.6
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0.06
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.06
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2. 7
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đ ấ t s ả n xuất
vật li ệ u xây dựng, làm đồ gốm
SKX
0.31
0.00
0.31
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.9
Đất phát
tri ể n hạ tầng cấ p q u ố c gia , cấp
huyện, cấp xã
DHT
58.39
2.99
5.87
18.37
8.71
1.80
5.27
1.75
1.92
0.00
4.93
1.47
2.41
0.33
2.40
0 . 17
Trong
đó:
-
Đ ất giao
thông
DGT
22.10
1.14
2.25
7.74
3.11
1.54
1.71
0.45
0.74
0.00
1.63
0.94
0.00
0.00
0 . 85
0.00
-
Đất thủ y l ợ i
DTL
18.42
0.17
2.99
6.09
2.17
0.00
0.67
0.00
1.17
0.00
0.60
0 . 41
2.40
0.25
1.34
0 . 16
-
Đất xây d ự ng cơ sở
văn hóa
DVH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây d ự ng cơ sở
y tế
DYT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây d ự ng cơ sở
giáo d ục và đào tạo
DGD
0.77
0.03
0.00
0.19
0.00
0.00
0.00
0.34
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 01
0 . 20
0.00
-
Đ ất xây d ự ng cơ sở
thể d ục th ể thao
DTT
2.30
0.00
0.26
0.34
0.74
0.00
0.00
0.96
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đ ất công
tr ì nh năng lư ợ ng
DNL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đ ấ t công
tr ì nh bưu ch í nh, viễn thông
DBV
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây d ự n g kho d ự tr ữ q u ố c g ia
DKG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất có di
tích l ị ch s ử - văn hóa
DDT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất b ã i thải,
xử lý chất th ả i
DRA
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa h ọc công nghệ
D KH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở d ị ch v ụ xã hội
D XH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đ ấ t xây dựng
công trình s ự nghi ệp khác
D SK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất công tr ì nh công
c ộ ng khác
D CK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất chợ
D CH
0. 0 0
0.00
0.00
0. 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2. 10
Đất danh
lam th ắ ng c ả nh
DDL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2 . 1 1
Đất sinh ho ạt c ộ ng đồng
DSH
0.50
0.00
0.00
0. 49
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0. 00
0 . 00
0. 01
0 . 00
2.1 2
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.1 3
Đất ở t ại nông
thôn
ONT
1.56
0.00
0 . 00
0.00
0. 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.02
0.00
0. 20
0. 31
0 . 01
0. 03
2.1 4
Đất ở tại
đô thị
ODT
10.46
2.12
1.10
1.28
0.48
2.06
2.52
0.0 3
0. 87
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
2.1 5
Đấ t xây d ự ng tr ụ sở cơ q uan
TSC
0. 04
0.00
0.00
0.00
0. 03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.01
0.00
2.16
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
DTS
0.28
0.00
0.00
0.15
0.00
0.00
0.00
0.01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.12
0.00
0.00
2.17
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
DNG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.18
Đất t í n ngưỡng
TIN
0.02
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.02
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.19
Đất sông , ngòi , kênh , r ạ ch , suối
SON
9.15
0.56
1.57
3.84
0.24
0.01
0.91
0.81
0.00
0.00
0.00
0.77
0.00
0.09
0.35
0.00
2.20
Đất có m ặ t nước
chuyên dùng
MNC
18.22
0.10
0.19
0.22
0.00
0.00
13.99
0.03
0.00
0.00
3.46
0.02
0.00
0.00
0.21
0.00
2.21
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổn g diện t íc h
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phư ờ ng Phổ H ò a
Phư ờ ng Ph ổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Ph ổ An
Xã Ph ổ C hâu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ
Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4 )=( 5 ) + (6) … +(1 9)
(5)
( 6 )
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
691.44
20.09
52.76
114.90
68.54
23.78
52.75
1.41
16.02
16.38
29.63
58.26
46.69
140.86
37.12
12.25
Tron g đó:
1.1
Đất trồng
lúa
LUA/PNN
293.50
7.86
41.13
97.93
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
9.40
6.81
0.95
1.26
1.05
12.11
Trong đ ó :
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
291.79
7.86
41.13
97.93
64.92
0.00
28.73
0.70
15.14
5.51
8.57
6.80
0.95
0.39
1.05
12.11
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
162.76
11.60
9.57
6.40
2.86
1.00
14.49
0.20
0.73
1.00
7.22
36.17
15.94
30.00
25.48
0.10
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
74.23
0.63
2.06
1.23
0.76
6.27
3.01
0.51
0.15
2.00
13.01
9.37
22.40
11.05
1.74
0.04
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
15.41
0.00
0.00
0.24
0.00
7.30
0.00
0.00
0.00
7.87
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD/PNN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
126.21
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5.53
0.00
0.00
0.00
0.00
5.91
7.37
98.55
8.85
0.00
Trong đ ó :
đất c ó rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/PNN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
19.30
0.00
0.00
9.10
0.00
9.21
0.99
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
31.34
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
31.34
Trong đ ó:
2.1
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.2
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
LUA/LNP
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.3
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuy ể n sang đất làm muối
HNK/LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không ph ả i rừng
RPH/NKR(a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RDD/NKR(a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
RSX/NKR(a)
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN/NKR ( a )
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuy ể n sang đất ở
PKO/OCT
31.96
2.54
3.58
14.18
7.41
1.54
0.37
0.38
1.82
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.14
0.00
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng đất
M ã
Tổng diện tí c h
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Nguyễn Nghiêm
Phư ờ ng Phổ H ò a
Phư ờ ng Ph ổ Minh
Phường Phổ Ninh
Phường Phổ Quang
Phường Phổ Thạnh
Phường Ph ổ Văn
Phường Ph ổ Vinh
Xã Ph ổ An
Xã Ph ổ C hâu
Xã Phổ Cường
Xã Phổ Khánh
Xã Ph ổ Nhơn
Xã Phổ
Phong
Xã Phổ Thuận
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6) ...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
19.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
19.57
0.00
0.00
0.00
Tr ong đó:
1.1
Đất tr ồ ng lúa
LUA
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong
đó: Đất chuyên tr ồ ng lúa nước
LUC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
1.2
Đất trồng
câ y hàng năm khác
HNK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1 . 3
Đất trồng
câ y lâu năm
CLN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.4
Đất r ừ ng
phòng h ộ
RPH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.5
Đất rừng đ ặ c d ụ ng
RDD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
RSN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
1.7
Đất nuôi tr ồ ng th ủy s ả n
NTS
19.57
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
19.57
0.00
0.00
0.00
1.8
Đất làm mu ối
LMU
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
1.9
Đất nông
nghi ệp khác
NKH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2
Đ ấ t phi nông nghiệp
PNN
24.36
0.37
0.74
6.97
0.30
0.11
2.75
0.02
0.30
0.00
10.92
1.47
0.32
0.05
0.02
0.02
Trong đ ó :
2.1
Đất quốc
phòng
C Q P
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.2
Đất an ninh
C A N
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.4
Đất c ụ m công
nghi ệp
SKN
0.07
0.07
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2 . 5
Đất thương
m ại , dị ch v ụ
TMD
2.74
0.00
0.00
1.75
0.00
0.00
0 . 86
0.00
0.04
0.00
0.00
0.09
0.00
0.00
0.00
0.00
2 . 6
Đất cơ sở sản
xuất phi nôn g nghiệp
SKC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2 . 7
Đất sử d ụ n g cho ho ạ t đ ộ n g khoán g sản
SKS
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.8
Đ ất sản
xu ất vật liệu xây dựng , làm đ ồ gốm
SKX
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.9
Đất phát
triển h ạ t ầ ng c ấ p qu ố c gia, c ấ p t ỉ nh, c ấ p huy ệ n, c ấ p xã
DHT
10.23
0 .1 0
0.67
4.93
0.23
0.11
1.89
0.00
0.00
0.00
0.56
1.35
0.32
0.05
0.00
0 . 02
Trong đ ó :
-
Đất giao th ô ng
DGT
6.16
0.00
0.49
4.35
0.18
0.11
0.63
0.00
0.00
0.00
0.00
0.07
0.26
0.05
0.00
0 . 02
-
Đất thủy l ợ i
DTL
3.95
0.10
0.18
0.56
0.05
0.00
1.23
0.00
0 . 00
0.00
0.56
1.27
0.00
0.00
0. 00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
DVH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở y t ế
DYT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất x ây dựng
cơ s ở gi á o d ục và đào tạo
DGD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở th ể d ục th ể thao
DTT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất công
trình năng lư ợ ng
DNL
0.12
0.00
0.00
0.02
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0.00
0.00
0.01
0.06
0.00
0.00
0.00
-
Đất công
trình bưu chính, vi ễ n thông
DBV
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
kho d ự trữ quốc gia
DKG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất có di
tích l ị ch sử - văn hóa
DDT
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất bãi th ả i, x ử l ý chất
th ả i
DRA
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất cơ s ở tôn
giáo
TON
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ , nhà hỏa t á ng
NTD
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở khoa h ọc cô ng ngh ệ
DKH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
cơ sở d ị ch vụ xã hội
DXH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất xây dựng
công tr ì nh s ự nghi ệp khác
DSK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất công tr ì nh công
cộ ng khác
DCK
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
-
Đất ch ợ
DCH
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.10
Đất danh
lam th ắ ng cảnh
DDL
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.11
Đất sinh ho ạ t c ộ ng đ ồ ng
DSH
0 . 01
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 01
0.00
2.12
Đất khu vui
chơi, gi ả i t rí công c ộ ng
DKV
10.36
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
10.36
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2 . 13
Đất ở t ạ i n ô ng thôn
ONT
0 . 04
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.03
0.00
0.00
0 . 01
0.00
2.14
Đất ở t ạ i đô th ị
ODT
0.91
0.20
0.07
0 . 29
0.07
0.00
0.00
0.02
0.26
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.15
Đất xây dựng
tr ụ sở cơ quan
TSC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.16
Đấ t x â y dựng tr ụ
sở của tổ chức s ự nghi ệp
DTS
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngo ạ i giao
DNG
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.18
Đất tín n g ưỡn g
TIN
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2 .1 9
Đ ấ t sông,
n g òi , kênh, r ạ ch , suối
SON
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.20
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
2.21
Đất phi
nông nghiệp kh á c
PNK
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0 . 00
0.00
0.00
0.00
0.00
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên công trình, dự án
Diện tích QH (ha)
Địa điểm (đến cấp xã)
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất c ấ p
xã
Chủ trương, Quyết định ghi vốn
Dự kiến kinh phí thực hiện
Ghi chú
T ổ ng (triệu đồng)
Trong đó
Ngân sách Trung ương
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách cấp huyện
Ngân sách cấp xã, phường
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
1
Khu dân cư
Đồng C ổ Bồng Mã Giản để tái định cư cho đường Huỳnh Công
Thiệu nối dài và phát triển quỹ đất
10.70
phường Phổ Minh
Tờ s ố 6, 10, 11 phường Phổ Minh
Quyết định số 14718/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn
vốn ngân sách cấp thị xã
100,000
100,000
2
Đầu tư hệ
thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)
20.70
các phường: Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm
Tờ số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn
Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh
Quyết định số 297/QĐ - UBND ngày 04/4/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tình so với
HĐND tỉnh giao năm 2021
117,800
117,800
3
Khu tái định
cư cho công trình: Kè chống sạt l ở bờ các điểm dọc sông Trà Câu
0.90
các phường: Phổ Ninh, Phổ Minh
tờ số 5 phường Phổ Ninh, tờ số 1 phường Phổ Minh
Quyết định số 14718/QĐ - UBND ngày 30/12/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn
vốn ngân sách cấp thị xã
117,800
50,000
4
Khu đô thị
Đông Phổ Minh
50.00
Phường Phổ Minh
Tờ số 10,11,12,14,15 Phường Phổ Minh
117,800
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
5
Đầu tư xây
dựng mới và trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Đức Phổ
0.26
phường Nguyễn Nghiêm
Thửa đất 6,7 Tờ số 27
Công văn số 725/BKHĐT - TH ngày 301/10/2022 của
Bộ kế hoạch và đầu tư
117,800
260
T Ổ NG
82.56
268,060
260
117,800
150,0.00
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Địa
đi ểm (đến cấp xã)
Diện
tích QH (ha)
Trong
đó
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
Ghi
chú
Đã
thu hồi
Chưa
thu hồi
Đã
giao
Chưa
giao
I/ Công trình thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước
1
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức,
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
Phường
Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
14.09
12.63
1.46
14.09
Tiếp
tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
Đăng
ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại Biểu 1.6 kèm Quyết định số 359/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh; điều chỉnh thông tin tại Biểu 3 kèm Quyết định
số 777/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh
II/ Công trình ngoài ngân sách
1
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô
thị xã Phổ Hòa
xã
Phổ Hòa
3.84
3.00
0.84
3.00
0.84
2018
Tổng
Cộng
17.93
15.63
2.30
3.00
14.93
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
Tên
công trình, dự án
Diện
tích Q H (ha)
Trong
đ ó
Địa
điểm (đến cấp xã)
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa s ố)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất c ấp
xã
Ghi
chú
Diện
t ích đất LUA (ha)
Diện
tích đất RPH (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
1
Nhà văn hóa TDP 1
0.04
0.04
Phường
Phổ Minh
T ờ
BĐ số 5
2
Nhà văn hóa TDP 3
0.09
0.09
Phường
Phổ Minh
T ờ
BĐ số 13
3
KDC vùng lõm
0.98
0.56
Phường
Phổ Ninh
T ờ
BĐ số 6,3,7,12,15
4
Tuyến đường Quốc lộ 1A - Bến Bè
(ĐH.43); Lý trình: Km2+688 - Km4 + 750,46
2.20
0.01
Phường
Phổ Ninh, xã Phổ Nhơn
bản
đồ địa chính số 8,9,10 phường Phổ Ninh; b ản đồ địa chính
số 14,22 xã Phổ Nhơn
5
Đường Phổ Thuận - Phổ Nhơn (ĐH.42D)
(giai đoạn 2)
2.20
0.36
Xã
Phổ Thuận, xã Phổ Nhơn
bản
đồ địa chính số 27,28 xã Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 10,11,12 xã Phổ Nhơn
Theo
Nghị quyết số 18/2022/NQ-H ĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
th ể hiện vị trí trên b ản đồ tại: “tờ bản đồ địa chính số 27, 28 x ã Ph ổ Thu ận, bản đồ địa chính số 7 xã Ph ổ Nh ơn”. Qua rà soát, UBND thị xã Đức Ph ổ kiến nghị điều chỉnh thành "Tờ bản đồ địa chính số 27 xã Phổ Thuận,
tờ bản đồ địa ch ính số 10, 11, 12 xã Ph ổ Nh ơn” để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển
khai thực hiện dự án
6
Khắc phục khẩn cấp để ch ống sạt lở bờ suối Biện Nhĩ
0.69
0.07
Xã
Phổ Phong
T ờ
BĐ số 39,50
7
Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ
0.55
0.55
Phường
Phổ Minh
Tờ
BĐ số 4
8
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Minh Cường
2
0.67
0.67
Phường
Phổ Minh
T ờ
BĐ số 10
9
Khu thương mại dịch vụ Nguyệt Vy
2.23
2.23
Phường
Phổ Minh
T ờ
BĐ số 16,17
10
Trụ sở việc công an phường
0.26
0.26
Phường
Phổ Ninh
TBĐ
số 5
11
Cửa hàng xăng dầu Phổ Ninh
0.21
0.21
Phường
Phổ Ninh
T ờ
BĐ số 17
12
Trung tâm Hội nghị tiệc cưới Đức Phổ
0.62
0.62
Phường
Phổ Ninh
Tờ
BĐ số 5
13
Cửa hàng xăng dầu Phổ Vinh
0.19
0.01
Phường
Phổ Vinh
T ờ
BĐ số 17
14
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thanh Xuân
03
0.34
0.34
Phường
Phổ Vinh
T ờ
BĐ số 17
15
Cửa hàng xăng Hưng Long
0.55
0.24
Xã
Phổ Châu
Tờ
BĐ số 28
16
Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô và
sát hạch lái xe Đất Qu ảng 2
3.87
3.87
Xã
Phổ Thuận
Tờ b ả n đồ số 1,4,9
17
Trụ sở làm việc công an phường
0.39
0.39
Phường
Phổ Thạnh
Tờ bản
đồ số 24
Tổng
cộng
16.08
10.51
Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/08/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
2.324
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng