|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 886/QĐ-UBND 2022 điều chỉnh dự án Kế hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
886/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
11/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 886/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3906/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị
xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 100,49ha. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 82,56ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 17,93ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu VT, KTN (lnphong288)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
29,830.16
|
301.78
|
1,231.68
|
508.22
|
1,846.73
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,958.52
|
4,557.12
|
3,469.26
|
4,847.08
|
1,058.72
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,742.26
|
41.41
|
211.22
|
326.60
|
479.89
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1,200.74
|
386.53
|
303.42
|
518.20
|
582.12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.589.87
|
41.41
|
210.07
|
326.42
|
479.89
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
146.87
|
1,186.93
|
375.55
|
227.47
|
509.35
|
578.21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,763.65
|
147.22
|
235.76
|
100.96
|
429.84
|
319.14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
606.37
|
196.53
|
491.70
|
721.94
|
992.37
|
702.79
|
303.27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,971.89
|
31.42
|
86.28
|
25.44
|
154.30
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
360.25
|
225.48
|
914.03
|
405.07
|
58.31
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,861.42
|
24.99
|
102.04
|
33.33
|
164.02
|
116.79
|
190.42
|
0.00
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705.30
|
667.40
|
1,240.84
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11,122.01
|
56.74
|
590.41
|
0.00
|
618.66
|
0.00
|
1,667.26
|
0.00
|
197.59
|
0.00
|
1,150.84
|
1,694.42
|
2,494.28
|
589.41
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977.22
|
0.00
|
3.09
|
0.00
|
20.47
|
0.00
|
368.14
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
164.66
|
0.00
|
4.22
|
21.89
|
0.02
|
47.60
|
4.41
|
0.00
|
29.38
|
35.00
|
0.00
|
0.47
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115.62
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
115.62
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
88.65
|
0.00
|
1.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
25.93
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
23.62
|
3.44
|
2.38
|
0.00
|
31.53
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,973.87
|
250.77
|
402.31
|
384.87
|
409.45
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
829.07
|
931.68
|
583.43
|
575.94
|
380.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
238.24
|
12.82
|
0.00
|
7.72
|
0.00
|
3.20
|
4.00
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
0.00
|
0.39
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.63
|
0.00
|
0.22
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.43
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
86.56
|
6.00
|
1.27
|
25.82
|
6.71
|
0.00
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1.49
|
0.20
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
0.00
|
0.00
|
4.33
|
2.91
|
0.00
|
0.61
|
0.00
|
5.71
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.61
|
0.00
|
28.86
|
0.00
|
6.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.62
|
0.00
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
0.00
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,150.87
|
121.06
|
266.54
|
172.59
|
254.88
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
647.31
|
685.95
|
326.08
|
276.83
|
253.40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.440.94
|
67.58
|
68.83
|
110.41
|
97.74
|
70.87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
143.60
|
124.59
|
104.01
|
113.02
|
97.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.621.11
|
12.03
|
161.77
|
35.71
|
107.55
|
9.74
|
76.41
|
48.96
|
26.71
|
28.51
|
35.54
|
348.36
|
436.43
|
161.49
|
68.65
|
63.25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.70
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5.06
|
2.91
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0 11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
0.08
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69.99
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
8.51
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
4.76
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
26.35
|
1.85
|
1.20
|
1.71
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2.68
|
1.80
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
5.94
|
1.51
|
0.10
|
0.16
|
0.31
|
0.00
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.17
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0.13
|
0.03
|
0.00
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.03
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10.58
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
4.70
|
0.38
|
0.00
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
4.73
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.23
|
0.00
|
0.00
|
0.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
17.89
|
3.64
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
0.00
|
0.91
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2.04
|
0.00
|
0.10
|
042
|
0.03
|
0.00
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
917.53
|
17.15
|
30.58
|
20.15
|
37.57
|
102.03
|
38.61
|
57.55
|
67.18
|
74.04
|
13.77
|
144.46
|
109.88
|
38.07
|
80.95
|
85.54
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1.22
|
0.00
|
0.00
|
1.22
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.81
|
0.38
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.28
|
1.02
|
0.00
|
0.00
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.38
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14.12
|
0.71
|
0.68
|
1.12
|
0.71
|
1.40
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
0.00
|
2.43
|
0.00
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
668.91
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
115.68
|
57.44
|
139.99
|
132.39
|
42.18
|
89.19
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
717.83
|
81.09
|
59.15
|
105.27
|
104.83
|
67.20
|
137.04
|
70.76
|
92.49
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.35
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.80
|
1.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
0.49
|
0.02
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
0.00
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10.22
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.52
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
0.00
|
0.87
|
1.37
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
667.42
|
0.69
|
27.74
|
63.78
|
29.36
|
96.67
|
14.00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.75
|
89.71
|
69.61
|
86.27
|
24.08
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
227.76
|
4.82
|
5.38
|
3.34
|
1.65
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.93
|
15.43
|
2.49
|
15.05
|
5.72
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
501.23
|
9.16
|
3.74
|
17.56
|
7.28
|
70.75
|
35.08
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
19.37
|
102.23
|
49.65
|
8.09
|
19.09
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
12,112.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
191.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
4.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3,593.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC
PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ....+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
691.44
|
20.09
|
52.76
|
114.90
|
68.54
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
58.26
|
46.69
|
140.86
|
37.12
|
12.25
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
293.50
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
6.81
|
0.95
|
1.26
|
1.05
|
12.11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
291.79
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
6.80
|
0.95
|
0.39
|
1.05
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
162.76
|
11.60
|
9.57
|
6.40
|
2.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
36.17
|
15.94
|
30.00
|
25.48
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
74.23
|
0.63
|
2.06
|
1.23
|
0.76
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
9.37
|
22.40
|
11.05
|
1.74
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.41
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
0.00
|
7.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.91
|
7.37
|
98.55
|
8.85
|
0.00
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19.30
|
0.00
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
9.21
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
99.31
|
5.79
|
9.25
|
24.35
|
9.46
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
0.00
|
9.43
|
2.26
|
2.61
|
0.85
|
3.07
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0 09
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.12
|
0.02
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.31
|
0.00
|
0.31
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
58.39
|
2.99
|
5.87
|
18.37
|
8.71
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
0.00
|
4.93
|
1.47
|
2.41
|
0.33
|
2.40
|
0.17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
22.10
|
1.14
|
2.25
|
7.74
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
0.00
|
1.63
|
0.94
|
0.00
|
0.00
|
0.85
|
0.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18.42
|
0.17
|
2.99
|
6.09
|
2.17
|
0.00
|
0.67
|
0.00
|
1.17
|
0.00
|
0.60
|
0.41
|
2.40
|
0.25
|
1.34
|
0.16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.77
|
0.03
|
0.00
|
0.19
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.20
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2.30
|
0.00
|
0.26
|
0.34
|
0.74
|
0.00
|
0.00
|
0.96
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.49
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.56
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.02
|
0.00
|
0.20
|
0.31
|
0.01
|
0.03
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
10.46
|
2.12
|
1.10
|
1.28
|
0.48
|
2.06
|
2.52
|
0.03
|
0.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
0.00
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9.15
|
0.56
|
1.57
|
3.84
|
0.24
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.77
|
0.00
|
0.09
|
0.35
|
0.00
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
18.22
|
0.10
|
0.19
|
0.22
|
0.00
|
0.00
|
13.99
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
3.46
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
691.44
|
20.09
|
52.76
|
114.90
|
68.54
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
58.26
|
46.69
|
140.86
|
37.12
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
293.50
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
6.81
|
0.95
|
1.26
|
1.05
|
12.11
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
291.79
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
6.80
|
0.95
|
0.39
|
1.05
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
162.76
|
11.60
|
9.57
|
6.40
|
2.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
36.17
|
15.94
|
30.00
|
25.48
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
74.23
|
0.63
|
2.06
|
1.23
|
0.76
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
9.37
|
22.40
|
11.05
|
1.74
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.41
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
0.00
|
7.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
126.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.91
|
7.37
|
98.55
|
8.85
|
0.00
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
19.30
|
0.00
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
9.21
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31.96
|
2.54
|
3.58
|
14.18
|
7.41
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.14
|
0.00
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
24.36
|
0.37
|
0.74
|
6.97
|
0.30
|
0.11
|
2.75
|
0.02
|
0.30
|
0.00
|
10.92
|
1.47
|
0.32
|
0.05
|
0.02
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
0.07
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
2.74
|
0.00
|
0.00
|
1.75
|
0.00
|
0.00
|
0.86
|
0.00
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10.23
|
0.10
|
0.67
|
4.93
|
0.23
|
0.11
|
1.89
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.56
|
1.35
|
0.32
|
0.05
|
0.00
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6.16
|
0.00
|
0.49
|
4.35
|
0.18
|
0.11
|
0.63
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.07
|
0.26
|
0.05
|
0.00
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3.95
|
0.10
|
0.18
|
0.56
|
0.05
|
0.00
|
1.23
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.56
|
1.27
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10.36
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
10.36
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.91
|
0.20
|
0.07
|
0.29
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.26
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích QH (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Chủ trương, Quyết định ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí thực hiện
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Ngân sách Trung ương
|
Ngân sách cấp tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã, phường
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...)
|
1
|
Khu dân cư
Đồng Cổ Bồng Mã Giản để tái định cư cho đường Huỳnh Công
Thiệu nối dài và phát triển quỹ đất
|
10.70
|
phường Phổ Minh
|
Tờ số 6, 10, 11 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn
vốn ngân sách cấp thị xã
|
100,000
|
|
|
100,000
|
|
|
|
2
|
Đầu tư hệ
thống thoát nước khu vực đô thị (từ cầu Bàu đến Sông Rớ)
|
20.70
|
các phường: Phổ Hòa, Phổ Minh, Nguyễn Nghiêm
|
Tờ số 4,5,6 phường Phổ Hòa; tờ số 29, 32 phường Nguyễn
Nghiêm; tờ số 13,14,16 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 297/QĐ-UBND ngày 04/4/2022 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ nguồn vượt thu ngân sách cấp tình so với
HĐND tỉnh giao năm 2021
|
117,800
|
|
117,800
|
|
|
|
|
3
|
Khu tái định
cư cho công trình: Kè chống sạt lở bờ các điểm dọc sông Trà Câu
|
0.90
|
các phường: Phổ Ninh, Phổ Minh
|
tờ số 5 phường Phổ Ninh, tờ số 1 phường Phổ Minh
|
Quyết định số 14718/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của
UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 thuộc nguồn
vốn ngân sách cấp thị xã
|
117,800
|
|
|
50,000
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị
Đông Phổ Minh
|
50.00
|
Phường Phổ Minh
|
Tờ số 10,11,12,14,15 Phường Phổ Minh
|
|
117,800
|
|
|
|
|
|
Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Đầu tư xây
dựng mới và trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Đức Phổ
|
0.26
|
phường Nguyễn Nghiêm
|
Thửa đất 6,7 Tờ số 27
|
Công văn số 725/BKHĐT-TH ngày 301/10/2022 của
Bộ kế hoạch và đầu tư
|
117,800
|
260
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG
|
82.56
|
|
|
|
268,060
|
260
|
117,800
|
150,0.00
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC
THỰC HIỆN NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Lý
do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022
|
Ghi
chú
|
Đã
thu hồi
|
Chưa
thu hồi
|
Đã
giao
|
Chưa
giao
|
I/ Công trình thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước
|
1
|
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức,
xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ
|
Phường
Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ
|
14.09
|
12.63
|
1.46
|
|
14.09
|
Tiếp
tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án
|
Đăng
ký kế hoạch sử dụng đất năm 2019 tại Biểu 1.6 kèm Quyết định số 359/QĐ-UBND
ngày 17/5/2019 của UBND tỉnh; điều chỉnh thông tin tại Biểu 3 kèm Quyết định
số 777/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh
|
II/ Công trình ngoài ngân sách
|
1
|
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô
thị xã Phổ Hòa
|
xã
Phổ Hòa
|
3.84
|
3.00
|
0.84
|
3.00
|
0.84
|
|
2018
|
Tổng
Cộng
|
|
17.93
|
15.63
|
2.30
|
3.00
|
14.93
|
|
|
Phụ biểu 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2022 THỊ
XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Diện
tích QH (ha)
|
Trong
đó
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Vị
trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số)
hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã
|
Ghi
chú
|
Diện
tích đất LUA (ha)
|
Diện
tích đất RPH (ha)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
1
|
Nhà văn hóa TDP 1
|
0.04
|
0.04
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 5
|
|
2
|
Nhà văn hóa TDP 3
|
0.09
|
0.09
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 13
|
|
3
|
KDC vùng lõm
|
0.98
|
0.56
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
Tờ
BĐ số 6,3,7,12,15
|
|
4
|
Tuyến đường Quốc lộ 1A - Bến Bè
(ĐH.43); Lý trình: Km2+688 - Km4 + 750,46
|
2.20
|
0.01
|
|
Phường
Phổ Ninh, xã Phổ Nhơn
|
bản
đồ địa chính số 8,9,10 phường Phổ Ninh; bản đồ địa chính
số 14,22 xã Phổ Nhơn
|
|
5
|
Đường Phổ Thuận - Phổ Nhơn (ĐH.42D)
(giai đoạn 2)
|
2.20
|
0.36
|
|
Xã
Phổ Thuận, xã Phổ Nhơn
|
bản
đồ địa chính số 27,28 xã Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 10,11,12 xã Phổ Nhơn
|
Theo
Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh
thể hiện vị trí trên bản đồ tại: “tờ bản đồ địa chính số 27, 28 xã Phổ Thuận, bản đồ địa chính số 7 xã Phổ Nhơn”. Qua rà soát, UBND thị xã Đức Phổ kiến nghị điều chỉnh thành "Tờ bản đồ địa chính số 27 xã Phổ Thuận,
tờ bản đồ địa chính số 10, 11, 12 xã Phổ Nhơn” để phù hợp với thực tế, làm cơ sở triển
khai thực hiện dự án
|
6
|
Khắc phục khẩn cấp để chống sạt lở bờ suối Biện Nhĩ
|
0.69
|
0.07
|
|
Xã
Phổ Phong
|
Tờ
BĐ số 39,50
|
|
7
|
Cửa hàng xăng dầu Đức Phổ
|
0.55
|
0.55
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 4
|
|
8
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Minh Cường
2
|
0.67
|
0.67
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 10
|
|
9
|
Khu thương mại dịch vụ Nguyệt Vy
|
2.23
|
2.23
|
|
Phường
Phổ Minh
|
Tờ
BĐ số 16,17
|
|
10
|
Trụ sở việc công an phường
|
0.26
|
0.26
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
TBĐ
số 5
|
|
11
|
Cửa hàng xăng dầu Phổ Ninh
|
0.21
|
0.21
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
12
|
Trung tâm Hội nghị tiệc cưới Đức Phổ
|
0.62
|
0.62
|
|
Phường
Phổ Ninh
|
Tờ
BĐ số 5
|
|
13
|
Cửa hàng xăng dầu Phổ Vinh
|
0.19
|
0.01
|
|
Phường
Phổ Vinh
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
14
|
Cửa hàng bán lẻ xăng dầu Thanh Xuân
03
|
0.34
|
0.34
|
|
Phường
Phổ Vinh
|
Tờ
BĐ số 17
|
|
15
|
Cửa hàng xăng Hưng Long
|
0.55
|
0.24
|
|
Xã
Phổ Châu
|
Tờ
BĐ số 28
|
|
16
|
Trung tâm dịch vụ đăng kiểm ô tô và
sát hạch lái xe Đất Quảng 2
|
3.87
|
3.87
|
|
Xã
Phổ Thuận
|
Tờ bản đồ số 1,4,9
|
|
17
|
Trụ sở làm việc công an phường
|
0.39
|
0.39
|
|
Phường
Phổ Thạnh
|
Tờ bản
đồ số 24
|
|
|
Tổng
cộng
|
16.08
|
10.51
|
|
|
|
|
Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 886/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 11/08/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
2.238
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|