ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 886/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 11 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục
đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ
Quyết định số 1386/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức
Phổ Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 29/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3906/TTr-STNMT ngày 04/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế
hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị
xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng năm 2022 thị xã Đức Phổ (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án bổ
sung thực hiện trong năm 2022:
Tổng danh mục các công trình, dự án
thu hồi đất là 08 công trình, dự án với tổng diện tích là 100,49ha. Trong đó:
- Có 05 công trình, dự án phải thu hồi
đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 82,56ha,
được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi
tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 02 công trình, dự án thu hồi đất
xin tiếp tục thực hiện trong năm 2022, với diện tích 17,93ha được HĐND tỉnh
thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ
biểu 02 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án chuyển
mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2022 của
thị xã Đức Phổ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 18/2022/NQ-HĐND ngày
07/7/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ:
a) Công bố, công khai danh mục công
trình, dự án bổ sung vào kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để
các tổ chức, cá nhân biết, giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác
tên gọi của công trình, dự án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền
sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp các công trình, dự án chưa đảm bảo
chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã
phê duyệt, chưa đầy đủ về tính pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh
để xem xét điều chỉnh cho phù hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Theo dõi kết quả thực hiện của
UBND thị xã Đức Phổ và tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh
xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở,
ngành, UBND thị xã Đức Phổ và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất
trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các Phòng Nghiên cứu, CBTH
- Lưu VT, KTN (lnphong288)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+....+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
29,830.16
|
301.78
|
1,231.68
|
508.22
|
1,846.73
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,958.52
|
4,557.12
|
3,469.26
|
4,847.08
|
1,058.72
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5,742.26
|
41.41
|
211.22
|
326.60
|
479.89
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1,200.74
|
386.53
|
303.42
|
518.20
|
582.12
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5.589.87
|
41.41
|
210.07
|
326.42
|
479.89
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
146.87
|
1,186.93
|
375.55
|
227.47
|
509.35
|
578.21
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,763.65
|
147.22
|
235.76
|
100.96
|
429.84
|
319.14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
606.37
|
196.53
|
491.70
|
721.94
|
992.37
|
702.79
|
303.27
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,971.89
|
31.42
|
86.28
|
25.44
|
154.30
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
360.25
|
225.48
|
914.03
|
405.07
|
58.31
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3,861.42
|
24.99
|
102.04
|
33.33
|
164.02
|
116.79
|
190.42
|
0.00
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705.30
|
667.40
|
1,240.84
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
11,122.01
|
56.74
|
590.41
|
0.00
|
618.66
|
0.00
|
1,667.26
|
0.00
|
197.59
|
0.00
|
1,150.84
|
1,694.42
|
2,494.28
|
589.41
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977.22
|
0.00
|
3.09
|
0.00
|
20.47
|
0.00
|
368.14
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
164.66
|
0.00
|
4.22
|
21.89
|
0.02
|
47.60
|
4.41
|
0.00
|
29.38
|
35.00
|
0.00
|
0.47
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115.62
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
115.62
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
88.65
|
0.00
|
1.75
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
25.93
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
23.62
|
3.44
|
2.38
|
0.00
|
31.53
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,973.87
|
250.77
|
402.31
|
384.87
|
409.45
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
829.07
|
931.68
|
583.43
|
575.94
|
380.92
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
238.24
|
12.82
|
0.00
|
7.72
|
0.00
|
3.20
|
4.00
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.13
|
0.00
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
0.00
|
0.39
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.63
|
0.00
|
0.22
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.43
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
86.56
|
6.00
|
1.27
|
25.82
|
6.71
|
0.00
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1.49
|
0.20
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
0.00
|
0.00
|
4.33
|
2.91
|
0.00
|
0.61
|
0.00
|
5.71
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.61
|
0.00
|
28.86
|
0.00
|
6.80
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.62
|
0.00
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
0.00
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,150.87
|
121.06
|
266.54
|
172.59
|
254.88
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
647.31
|
685.95
|
326.08
|
276.83
|
253.40
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
1.440.94
|
67.58
|
68.83
|
110.41
|
97.74
|
70.87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
143.60
|
124.59
|
104.01
|
113.02
|
97.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.621.11
|
12.03
|
161.77
|
35.71
|
107.55
|
9.74
|
76.41
|
48.96
|
26.71
|
28.51
|
35.54
|
348.36
|
436.43
|
161.49
|
68.65
|
63.25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.70
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
5.06
|
2.91
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0 11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
0.08
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69.99
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
8.51
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
4.76
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
26.35
|
1.85
|
1.20
|
1.71
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2.68
|
1.80
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
5.94
|
1.51
|
0.10
|
0.16
|
0.31
|
0.00
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.17
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0.13
|
0.03
|
0.00
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.03
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10.58
|
0.00
|
0.00
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
4.70
|
0.38
|
0.00
|
0.17
|
0.00
|
0.00
|
4.73
|
0.00
|
0.40
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.23
|
0.00
|
0.00
|
0.64
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
17.89
|
3.64
|
0.00
|
-
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
0.00
|
0.91
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2.04
|
0.00
|
0.10
|
042
|
0.03
|
0.00
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
917.53
|
17.15
|
30.58
|
20.15
|
37.57
|
102.03
|
38.61
|
57.55
|
67.18
|
74.04
|
13.77
|
144.46
|
109.88
|
38.07
|
80.95
|
85.54
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
1.22
|
0.00
|
0.00
|
1.22
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.81
|
0.38
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.28
|
1.02
|
0.00
|
0.00
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.38
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14.12
|
0.71
|
0.68
|
1.12
|
0.71
|
1.40
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
0.00
|
2.43
|
0.00
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
668.91
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
115.68
|
57.44
|
139.99
|
132.39
|
42.18
|
89.19
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
717.83
|
81.09
|
59.15
|
105.27
|
104.83
|
67.20
|
137.04
|
70.76
|
92.49
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.35
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.80
|
1.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
0.49
|
0.02
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
0.00
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10.22
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.52
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
0.00
|
0.87
|
1.37
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
667.42
|
0.69
|
27.74
|
63.78
|
29.36
|
96.67
|
14.00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.75
|
89.71
|
69.61
|
86.27
|
24.08
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
227.76
|
4.82
|
5.38
|
3.34
|
1.65
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.93
|
15.43
|
2.49
|
15.05
|
5.72
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất
chưa sử dụng
|
CSD
|
501.23
|
9.16
|
3.74
|
17.56
|
7.28
|
70.75
|
35.08
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
19.37
|
102.23
|
49.65
|
8.09
|
19.09
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
12,112.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực
chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
191.70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu
đô thị (trong khu đô thị mới)
|
DTC
|
53.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
4.65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
18.74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
3,593.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Khu ở,
làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC
PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ....+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
691.44
|
20.09
|
52.76
|
114.90
|
68.54
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
58.26
|
46.69
|
140.86
|
37.12
|
12.25
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
293.50
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
6.81
|
0.95
|
1.26
|
1.05
|
12.11
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
291.79
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
6.80
|
0.95
|
0.39
|
1.05
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
162.76
|
11.60
|
9.57
|
6.40
|
2.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
36.17
|
15.94
|
30.00
|
25.48
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
74.23
|
0.63
|
2.06
|
1.23
|
0.76
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
9.37
|
22.40
|
11.05
|
1.74
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
15.41
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
0.00
|
7.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
126.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.91
|
7.37
|
98.55
|
8.85
|
0.00
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
19.30
|
0.00
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
9.21
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
99.31
|
5.79
|
9.25
|
24.35
|
9.46
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
0.00
|
9.43
|
2.26
|
2.61
|
0.85
|
3.07
|
0.20
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.09
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0 09
|
0.00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
0.00
|
0.11
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.12
|
0.02
|
0.10
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0.31
|
0.00
|
0.31
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
58.39
|
2.99
|
5.87
|
18.37
|
8.71
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
0.00
|
4.93
|
1.47
|
2.41
|
0.33
|
2.40
|
0.17
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
22.10
|
1.14
|
2.25
|
7.74
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
0.00
|
1.63
|
0.94
|
0.00
|
0.00
|
0.85
|
0.00
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
18.42
|
0.17
|
2.99
|
6.09
|
2.17
|
0.00
|
0.67
|
0.00
|
1.17
|
0.00
|
0.60
|
0.41
|
2.40
|
0.25
|
1.34
|
0.16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.77
|
0.03
|
0.00
|
0.19
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.20
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
2.30
|
0.00
|
0.26
|
0.34
|
0.74
|
0.00
|
0.00
|
0.96
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất xây dựng
công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất công trình công
cộng khác
|
DCK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.10
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
0.00
|
0.00
|
0.49
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.56
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.02
|
0.00
|
0.20
|
0.31
|
0.01
|
0.03
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
10.46
|
2.12
|
1.10
|
1.28
|
0.48
|
2.06
|
2.52
|
0.03
|
0.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
0.00
|
0.00
|
0.15
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.01
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.12
|
0.00
|
0.00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9.15
|
0.56
|
1.57
|
3.84
|
0.24
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.77
|
0.00
|
0.09
|
0.35
|
0.00
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
18.22
|
0.10
|
0.19
|
0.22
|
0.00
|
0.00
|
13.99
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
3.46
|
0.02
|
0.00
|
0.00
|
0.21
|
0.00
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) …+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
691.44
|
20.09
|
52.76
|
114.90
|
68.54
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
58.26
|
46.69
|
140.86
|
37.12
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
293.50
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
6.81
|
0.95
|
1.26
|
1.05
|
12.11
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
291.79
|
7.86
|
41.13
|
97.93
|
64.92
|
0.00
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
6.80
|
0.95
|
0.39
|
1.05
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
162.76
|
11.60
|
9.57
|
6.40
|
2.86
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
36.17
|
15.94
|
30.00
|
25.48
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
74.23
|
0.63
|
2.06
|
1.23
|
0.76
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
9.37
|
22.40
|
11.05
|
1.74
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.41
|
0.00
|
0.00
|
0.24
|
0.00
|
7.30
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
7.87
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
126.21
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.53
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
5.91
|
7.37
|
98.55
|
8.85
|
0.00
|
|
Trong đó:
đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
19.30
|
0.00
|
0.00
|
9.10
|
0.00
|
9.21
|
0.99
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.03
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
31.34
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
31.96
|
2.54
|
3.58
|
14.18
|
7.41
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.14
|
0.00
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định
số 886/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ
Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) ...+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
19.57
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|