|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
Số hiệu:
|
882/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiểu
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 882/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 25 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH
SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Tú (Tờ trình số 119/TTr- UBND ngày 28/12/2018) và Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số
390/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 05/3/2019),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Xã Long Hưng
|
Xã Hưng Phú
|
Xã Mỹ Hương
|
Xã Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Phước
|
Xã Thuận Hưng
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Phú Mỹ
|
1
|
2
|
3
|
4 = 5+...+13
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
33.461,73
|
926,02
|
3.636,77
|
3.613,90
|
2.410,07
|
3.801,85
|
9.200,71
|
3.355,91
|
2.722,25
|
3.794,25
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
22.628,65
|
708,73
|
1.585,54
|
1.373,78
|
2.112,35
|
2.896,98
|
5.475,56
|
3.032,35
|
2.042,23
|
3.401,13
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22.628,65
|
708,73
|
1.585,54
|
1.373,78
|
2.112,35
|
2.896,98
|
5.475,56
|
3.032,35
|
2.042,23
|
3.401,13
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.943,88
|
54,80
|
872,94
|
152,38
|
2,14
|
288,36
|
212,41
|
26,17
|
246,60
|
88,08
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.421,44
|
162,49
|
1.014,73
|
1.776,62
|
293,92
|
552,15
|
740,07
|
296,13
|
282,40
|
302,93
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
278,92
|
|
|
|
|
|
278,92
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.626,37
|
|
159,84
|
298,87
|
|
|
2.167,66
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
233,35
|
|
2,72
|
2,25
|
1,66
|
63,86
|
11,84
|
|
151,02
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
329,12
|
|
1,00
|
10,00
|
|
0,50
|
314,25
|
1,26
|
|
2,11
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
3.357,53
|
216,66
|
342,09
|
383,40
|
251,94
|
408,46
|
707,15
|
345,17
|
379,55
|
323,11
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
106,23
|
9,05
|
|
|
|
|
94,22
|
2,96
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,73
|
7,73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,41
|
1,41
|
0,12
|
2,02
|
1,19
|
1,360
|
-
|
0,17
|
0,14
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
7,38
|
|
1,54
|
1,24
|
0,88
|
1,38
|
1,52
|
-
|
0,71
|
0,11
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.841,02
|
117,15
|
205,31
|
260,59
|
132,26
|
201,34
|
381,11
|
174,98
|
204,90
|
163,38
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
21,88
|
-
|
|
|
|
|
21,88
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
26,84
|
|
0,70
|
|
0,06
|
0,210
|
-
|
|
|
25,87
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
508,77
|
|
59,26
|
64,66
|
52,71
|
60,28
|
89,59
|
62,48
|
47,81
|
71,98
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
34,58
|
34,58
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
14,38
|
5,73
|
0,64
|
2,71
|
1,61
|
0,42
|
0,54
|
1,26
|
0,25
|
1,22
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,91
|
1,30
|
0,30
|
0,27
|
0,12
|
0,19
|
0,15
|
|
0,58
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
30,42
|
0,42
|
1,45
|
5,29
|
0,05
|
0,84
|
4,00
|
3,97
|
3,85
|
10,55
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
35,14
|
0,63
|
6,06
|
2,92
|
9,00
|
5,08
|
4,52
|
3,17
|
2,37
|
1,39
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
2,50
|
0,07
|
0,47
|
0,10
|
0,17
|
0,360
|
0,95
|
0,02
|
0,34
|
0,02
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
5,59
|
0,73
|
0,72
|
1,11
|
0,38
|
0,650
|
1,00
|
0,93
|
0,07
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
705,63
|
37,74
|
65,52
|
42,49
|
53,51
|
136,35
|
107,67
|
95,23
|
118,53
|
48,59
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Không tổng hợp vào tổng
diện tích tự nhiên
|
2. Kế hoạch thu hồi
các loại đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Xã
Long Hưng
|
Xã
Hưng Phú
|
Xã
Mỹ Hương
|
Xã
Mỹ Tú
|
Xã
Mỹ Phước
|
Xã
Thuận Hưng
|
Xã
Mỹ Thuận
|
Xã
Phú Mỹ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
57,235
|
11,25
|
10,07
|
9,96
|
0,02
|
11,15
|
12,655
|
0,02
|
2,09
|
0,02
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
25,68
|
10,05
|
1
|
1,5
|
|
6,1
|
5
|
|
2,03
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
25,68
|
10,05
|
1
|
1,5
|
|
6,1
|
5
|
|
2,03
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
29,11
|
0,05
|
8,87
|
8,37
|
|
4,95
|
6,87
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,445
|
1,15
|
0,2
|
0,09
|
0,02
|
0,1
|
0,785
|
0,02
|
0,06
|
0,02
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,48
|
0,1
|
0,05
|
0
|
0
|
0,03
|
0,3
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,38
|
|
0,05
|
|
|
0,03
|
0,3
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,1
|
0,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2019
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa
|
Xã Long Hưng
|
Xã Hưng Phú
|
Xã Mỹ Hương
|
Xã Mỹ Tú
|
Xã Mỹ Phước
|
Xã Thuận Hưng
|
Xã Mỹ Thuận
|
Xã Phú Mỹ
|
1
|
2
|
3
|
4) = 5+…+13
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
90,93
|
13,75
|
32,17
|
12,46
|
1,52
|
12,15
|
13,75
|
1,02
|
3,09
|
1,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
34,08
|
11,05
|
4,20
|
2,70
|
0,50
|
6,60
|
5,50
|
0,50
|
2,53
|
0,50
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
34,08
|
11,05
|
4,20
|
2,70
|
0,50
|
6,60
|
5,50
|
0,50
|
2,53
|
0,50
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
32,11
|
0,55
|
9,47
|
8,97
|
0,50
|
5,45
|
6,87
|
0,00
|
0,30
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
7,05
|
2,15
|
0,90
|
0,79
|
0,52
|
0,10
|
1,29
|
0,52
|
0,26
|
0,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
17,69
|
|
17,60
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
427,95
|
1,50
|
26,00
|
15,00
|
1,00
|
12,00
|
367,25
|
1,70
|
3,50
|
0,00
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
6,50
|
0,50
|
2,00
|
3,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất nuôi trồng
thủy sản chuyển sang lúa
|
NTS/LUC
|
1,00
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
4,00
|
|
1,00
|
2,00
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm
|
HNK/CLN
|
4,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa
|
HNK/LUA
|
19,90
|
|
4,00
|
3,00
|
|
6,00
|
3,00
|
0,90
|
3,00
|
|
2.7
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng rừng sản xuất
|
HNK/RSX
|
5,00
|
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất trồng rừng sản xuất
|
CLN/RSX
|
13,00
|
|
10,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất trồng
cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa
|
CLN/LUC
|
10,30
|
1,00
|
2,00
|
2,00
|
|
5,00
|
|
0,30
|
|
|
2.10
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng (cây lâu năm 50 ha; nông
nghiệp khác 314,25 ha)
|
RSX/NKR(a)
|
364,25
|
|
|
|
|
|
364,25
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Mỹ Tú có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có
liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT,
KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiểu
|
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 882/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng
337
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|