|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
880/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bật Khách
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 880/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 10
tháng 5 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT,
LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HƯNG YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22/01/2002 của Chính phủ về hoạt động đo
đạc và bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 05/2006/QĐ-BTNMT ngày 26 tháng 5 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc
bản đồ;
Căn cứ Quyết định số 07/2007/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chớnh, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTN&MT-BTC ngày 27 tháng 02 năm
2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán
kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 172/TTr-TNMT
ngày 09 tháng 5 năm 2007 và thẩm định của Sở Tài chính tại Công văn thẩm định
số 442-CV/STC-GCS ngày 09/5/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê
duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ
địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên (có
phụ lục ban hành kèm theo).
Điều
2.
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Giao Sở Tài nguyên
và Môi trường chủ trì cùng các sở, ngành liên quan nghiên cứu, xác định điều
chỉnh chi phí vật tư, nhân công để lập dự toán khi có những thay đổi về giá và
lương theo các quy định về chế độ, chính sách hiện hành của Nhà nước.
Điều
3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Bật Khách
|
ĐƠN GIÁ
ĐO
ĐẠC BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 880/QĐ-UBND ngày 10/5/ 2007 của UBND tỉnh)
A.
Đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính
I. Đơn giá lưới địa
chính cấp I, II:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ vị tính
|
KK
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
|
|
|
|
ĐCI
|
ĐCII
|
1
|
Lưới địa chính, hè
phố, đo kinh vĩ
|
Điểm
|
1
|
1.891.132
|
1.147.367
|
2
|
2.298.911
|
1.370.790
|
3
|
2.778.521
|
1.708.639
|
4
|
3.541.759
|
2.287.225
|
5
|
4.412.663
|
2.540.549
|
2
|
Lưới địa chính, hè
phố, đo GPS
|
Điểm
|
1
|
2.173.543
|
1.439.950
|
2
|
2.631.744
|
1.686.814
|
3
|
3.178.824
|
2.097.268
|
4
|
3.957.156
|
2.734.278
|
5
|
5.106.654
|
3.238.987
|
3
|
Lưới địa chính,
nông thôn, đo kinh vĩ
|
Điểm
|
1
|
1.601.270
|
1.023.348
|
2
|
2.046.328
|
1.220.268
|
3
|
2.463.924
|
1.510.466
|
4
|
3.137.989
|
2.009.953
|
5
|
3.910.737
|
2.229.747
|
4
|
Lưới địa chính,
nông thôn, đo GPS
|
Điểm
|
1
|
1.975.084
|
1.315.931
|
2
|
2.379.160
|
1.532.590
|
3
|
2.864.226
|
1.899.095
|
4
|
3.553.386
|
2.457.007
|
5
|
4.604.728
|
2.928.186
|
5
|
Tiếp điểm có tường
vây
|
Điểm
|
1
|
232.149
|
115.086
|
2
|
270.253
|
131.232
|
3
|
311.453
|
145.581
|
4
|
369.156
|
165.777
|
5
|
447.909
|
191.359
|
6
|
Tiếp điểm không
tường vây
|
Điểm
|
1
|
444.859
|
215.051
|
2
|
515.666
|
245.184
|
3
|
593.747
|
269.561
|
4
|
701.592
|
304.554
|
5
|
856.938
|
345.998
|
7
|
Tìm điểm có tường
vây
|
Điểm
|
1
|
174.112
|
86.314
|
2
|
202.690
|
98.424
|
3
|
233.590
|
109.185
|
4
|
276.867
|
124.333
|
5
|
335.932
|
143.519
|
8
|
Tìm điểm không
tường vây
|
Điểm
|
1
|
348.224
|
172.628
|
2
|
405.380
|
196.848
|
3
|
467.180
|
218.371
|
4
|
553.734
|
248.665
|
5
|
671.864
|
287.038
|
II. Đơn giá bản đồ
địa chính:
Số TT
|
Tên sản phẩm
|
Đ vị tính
|
KK
|
Đơn giá sản phẩm (đồng)
|
1
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/200 (Bản đồ số) Đo
đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
|
Ha
|
1
|
9.639.960
|
2
|
11.480.043
|
3
|
13.663.018
|
4
|
14.962.272
|
3.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
1
|
7,919,849
|
|
|
|
2
|
9,578,593
|
|
|
|
3
|
11,556,275
|
|
|
|
4
|
12,610,308
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
-
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
1
|
8,454,606
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
2
|
10,287,232
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
12,457,519
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
4
|
13,191,288
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
13,772,269
|
3.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
1,581,588
|
|
|
|
2
|
1,762,927
|
|
|
|
3
|
1,968,220
|
|
|
|
4
|
2,213,442
|
|
Các trờng hợp đặc
biệt
|
|
|
-
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
1
|
1,638,668
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
2
|
1,832,038
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
2,048,244
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
4
|
2,262,967
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
2,312,492
|
3.3
|
Biên tâp bản đồ số
|
Ha
|
|
138,523
|
2
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo
đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
|
Ha
|
1
|
3.696.639
|
2
|
4.371.062
|
3
|
5.761.969
|
4
|
7.036.536
|
5
|
7.643.254
|
6
|
10.629.137
|
3
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 (Bản đồ số) Đo
đạc mặt đất
Khu vực không có bản đồ cũ
|
Ha
|
1
|
3.560.955
|
2
|
4.201.557
|
3
|
5.531.481
|
4
|
6.723.767
|
5
|
7.249.365
|
6
|
10.113.683
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
- Khu vực đã có bản
đồ cũ
|
|
1
|
3,139,539
|
|
|
|
2
|
3,740,092
|
|
|
|
3
|
5,052,594
|
|
|
|
4
|
6,222,260
|
|
|
|
5
|
6,717,218
|
|
|
|
6
|
9,545,564
|
4.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
- Khu vực không có
bản đồ cũ
|
|
1
|
3,003,855
|
|
|
|
2
|
3,570,588
|
|
|
|
3
|
4,822,107
|
|
|
|
4
|
5,909,492
|
|
|
|
5
|
6,323,328
|
|
|
|
6
|
9,030,110
|
|
|
|
|
-
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
-
|
|
Trên 40 nhà
|
Ha
|
2
|
4,095,906
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
6,017,628
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
7,410,916
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
5
|
7,993,474
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
6
|
10,459,078
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
6
|
11,372,593
|
4.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
(Có lập hồ sơ kỹ
thuật thửa đất)
|
Ha
|
1
|
519,815
|
|
|
|
2
|
593,684
|
|
|
|
3
|
672,089
|
|
|
|
4
|
776,990
|
|
|
|
5
|
888,751
|
|
|
|
6
|
1,046,287
|
|
|
|
|
-
|
|
Các trường hợp đặc
biệt
|
|
|
-
|
|
Trên 40 nhà
|
Ha
|
2
|
637,102
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
3
|
773,946
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
4
|
899,014
|
|
Trên 50 nhà
|
Ha
|
5
|
1,032,210
|
|
Trên 90 thửa
|
Ha
|
6
|
1,133,167
|
|
Trên 60 nhà
|
Ha
|
6
|
1,220,047
|
4.3
|
Biên tập bản đồ số
|
ha
|
|
37,285
|
4
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
Có lập hồ sơ kỹ thuật
|
Ha
|
1
|
1.385.759
|
2
|
1.690.075
|
3
|
1.819.183
|
4
|
2.461.849
|
5
|
3.131.686
|
6
|
3.983.029
|
5
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
Không lập hồ sơ kỹ thuật
|
Ha
|
1
|
1.348.065
|
2
|
1.650.656
|
3
|
1.777.268
|
4
|
2.413.610
|
5
|
3.075.461
|
6
|
3.919.492
|
6
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực không có bản đồ cũ
Không lập hồ sơ kỹ thuật
|
Ha
|
1
|
1.336.511
|
2
|
1.636.590
|
3
|
1.757.929
|
4
|
2.387.233
|
5
|
3.042.045
|
6
|
3.875.530
|
7
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực không có bản đồ cũ
Có lập hồ sơ kỹ thuật
|
Ha
|
1
|
1.374.206
|
2
|
1.676.009
|
3
|
1.799.844
|
4
|
2.435.471
|
5
|
3.098.271
|
6
|
3.939.067
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
Khu vực đã có bản
đồ cũ
|
|
1
|
1,157,680
|
|
|
|
2
|
1,444,400
|
|
|
|
3
|
1,554,882
|
|
|
|
4
|
2,163,100
|
|
|
|
5
|
2,765,105
|
|
|
|
6
|
3,562,021
|
5.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
Khu vực cha có
bản đồ cũ
|
|
1
|
1,146,126
|
|
|
|
2
|
1,430,334
|
|
|
|
3
|
1,535,543
|
|
|
|
4
|
2,136,723
|
|
|
|
5
|
2,731,689
|
|
|
|
6
|
3,518,058
|
5.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
(Không lập hồ sơ kỹ
thuật thửa đất)
|
Ha
|
1
|
179,245
|
|
|
|
2
|
195,116
|
|
|
|
3
|
211,245
|
|
|
|
4
|
239,370
|
|
|
|
5
|
299,216
|
|
|
|
6
|
346,331
|
5.2
|
Nội nghiệp (có lập
HSKTTĐ)
|
|
|
-
|
|
(Có lập hồ sơ kỹ
thuật thửa đất)
|
Ha
|
1
|
216,939
|
|
|
|
2
|
234,534
|
|
|
|
3
|
253,161
|
|
|
|
4
|
287,608
|
|
|
|
5
|
355,441
|
|
|
|
6
|
409,868
|
5.3
|
Biên tập bản đồ số
|
ha
|
|
11,140
|
8
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
453.119
|
2
|
598.141
|
3
|
676.140
|
4
|
780.875
|
9
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
469.452
|
2
|
616.319
|
3
|
695.252
|
4
|
801.852
|
10
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực không có bản đồ cũ
Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
436.225
|
2
|
570.795
|
3
|
642.535
|
4
|
738.555
|
11
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2000 (Bản
đồ số) Đo đạc mặt đất
Kku vực không có bản đồ cũ
Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
452.559
|
2
|
588.974
|
3
|
661.646
|
4
|
759.531
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
Khu vực đã có bản
đồ cũ
|
|
1
|
380,209
|
|
|
|
2
|
510,969
|
|
|
|
3
|
587,356
|
|
|
|
4
|
679,293
|
6.1
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
Khu vực cha có bản
đồ cũ
|
|
1
|
363,315
|
|
|
|
2
|
483,623
|
|
|
|
3
|
553,751
|
|
|
|
4
|
636,973
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
(Không lập hồ sơ kỹ
thuật thửa đất)
|
Ha
|
1
|
68,797
|
|
|
|
2
|
83,058
|
|
|
|
3
|
84,671
|
|
|
|
4
|
97,468
|
6.2
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
(Có lập hồ sơ kỹ
thuật thửa đất)
|
Ha
|
1
|
85,130
|
|
|
|
2
|
101,237
|
|
|
|
3
|
103,782
|
|
|
|
4
|
118,445
|
6.3
|
Biên tập bản đồ số
|
ha
|
|
4,114
|
12
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
106.980
|
2
|
139.774
|
3
|
179.471
|
4
|
195.248
|
13
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực đã có bản đồ cũ
Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
110.346
|
2
|
143.325
|
3
|
183.149
|
4
|
199.202
|
14
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Khu vực không có bản đồ cũ
Không lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
101.538
|
2
|
133.553
|
3
|
171.214
|
4
|
186.037
|
15
|
Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5000 (Bản đồ số)
Đo đạc mặt đất
Kku vực không có bản đồ cũ
Có lập hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Ha
|
1
|
104.904
|
2
|
137.103
|
3
|
174.892
|
4
|
189.991
|
8
|
Đo vẽ bản đồ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
|
|
-
|
8.1
|
Bản đồ tỷ lệ 1/200
|
|
|
-
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
1
|
791,985
|
|
|
|
2
|
957,859
|
|
|
|
3
|
1,155,627
|
|
|
|
4
|
1,261,031
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
178,899
|
|
|
|
2
|
203,096
|
|
|
|
3
|
230,452
|
|
|
|
4
|
263,611
|
|
|
|
|
-
|
|
Biên tập bản đồ số
|
Ha
|
|
13,348
|
8.2
|
Bản đồ đồ tỷ lệ
1/500
|
|
|
-
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
1
|
313,954
|
|
|
|
2
|
374,009
|
|
|
|
3
|
505,259
|
|
|
|
4
|
622,226
|
|
|
|
5
|
671,722
|
|
|
|
6
|
954,556
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
51,982
|
|
|
|
2
|
59,368
|
|
|
|
3
|
67,209
|
|
|
|
4
|
77,699
|
|
|
|
5
|
88,875
|
|
|
|
6
|
103,167
|
|
Biên tập bản đồ số
|
|
|
3,729
|
8.3
|
Bản đồ tỷ lệ 1/1000
|
|
|
-
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
1
|
115,768
|
|
|
|
2
|
144,440
|
|
|
|
3
|
155,488
|
|
|
|
4
|
216,310
|
|
|
|
5
|
276,510
|
|
|
|
6
|
356,202
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
21,694
|
|
|
|
2
|
23,453
|
|
|
|
3
|
25,316
|
|
|
|
4
|
28,761
|
|
|
|
5
|
35,544
|
|
|
|
6
|
40,987
|
|
Biên tập bản đồ số
|
ha
|
|
1,114
|
8.4
|
Bản đồ tỷ lệ 1/2000
|
|
|
-
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
1
|
38,021
|
|
|
|
2
|
51,097
|
|
|
|
3
|
58,736
|
|
|
|
4
|
67,929
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
8,513
|
|
|
|
2
|
10,124
|
|
|
|
3
|
10,378
|
|
|
|
4
|
11,844
|
|
Biên tập bản đồ số
|
ha
|
|
411
|
8.5
|
Bản đồ tỷ lệ 1/5000
|
|
|
-
|
|
Ngoại nghiệp
|
ha
|
|
-
|
|
|
|
1
|
9,266
|
|
|
|
2
|
12,307
|
|
|
|
3
|
16,157
|
|
|
|
4
|
17,461
|
|
Nội nghiệp
|
|
|
-
|
|
|
Ha
|
1
|
1,675
|
|
|
|
2
|
1,932
|
|
|
|
3
|
2,063
|
|
|
|
4
|
2,366
|
|
Biên tập bản đồ số
|
Ha
|
|
93
|
16
|
Số hoá bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500
|
mảnh
|
1
|
748.218
|
2
|
830.484
|
3
|
929.103
|
4
|
1.043.969
|
5
|
1.112.941
|
6
|
1.295.023
|
17
|
Số hoá bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/1.000
|
mảnh
|
1
|
1.246.279
|
2
|
1.306.025
|
3
|
1.445.542
|
4
|
1.806.286
|
5
|
2.426.951
|
6
|
2.863.570
|
18
|
Số hoá bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/2.000
|
mảnh
|
1
|
1.847.148
|
2
|
2.423.826
|
3
|
1.847.148
|
4
|
2.423.826
|
19
|
Số hoá bản đồ địa
chính tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
1
|
2.805.001
|
2
|
3.526.578
|
3
|
2.805.001
|
4
|
3.526.578
|
20
|
Chuyển đổi bản đồ
số dạng Vector từ hệ HN-72 sang hệ VN
Bản đồ địa chính tỷ
lệ 1/2.000
|
mảnh
|
1
|
589.593
|
2
|
640.058
|
3
|
688.312
|
4
|
739.814
|
21
|
Chuyển đổi bản đồ số dạng Vector từ hệ
HN-72 sang hệ VN Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000
|
mảnh
|
1
|
805.806
|
2
|
867.070
|
3
|
915.468
|
4
|
968.438
|
22
|
Trích đo thửa đất
Đất nông thôn, nông nghiệp
|
Thửa < 100 m2
|
529.070
|
Thửa < 300 m2
|
661.337
|
Thửa < 500 m2
|
793.604
|
Thửa < 1000 m2
|
992.006
|
Thửa < 3000 m2
|
1.322.674
|
Thửa <10000m2
|
1.984.011
|
23
|
Trích đo thửa đất
Đất đô thị
|
Thửa < 100m2
|
782.651
|
Thửa < 300m2
|
1.108.755
|
Thửa < 500m2
|
1.173.976
|
Thửa < 1000m2
|
1.473.992
|
Thửa < 3000m2
|
1.956.627
|
Thửa <10000m2
|
2.934.940
|
24
|
Đo vẽ BĐĐC từ BĐĐC
cơ sở tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
177.146
|
2
|
219.740
|
3
|
255.095
|
4
|
312.619
|
B.
Đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trường hợp đã có Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp
huyện và in bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000; viết giấy bằng công nghệ tin học.
Số TT
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị tính
|
Khó khăn
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở xã
|
Hồ sơ
|
1
|
109.640
|
2
|
121.182
|
3
|
130.053
|
II
|
Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất đồng loạt ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
120.988
|
3
|
129.857
|
4
|
143.643
|
5
|
161.263
|
III
|
Cấp lại, cấp đổi
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người sử dụng đất thuộc diện UBND cấp
huyện cấp giấy
|
Hồ sơ
|
1
|
105.875
|
2
|
110.093
|
3
|
111.771
|
Quyết định 880/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 880/QĐ-UBND ngày 10/05/2007 về phê duyệt đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành
3.383
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|