|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 88/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang
Số hiệu:
|
88/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
22/03/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
88/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 26/12/2018,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chiêm Hóa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
127.882,29
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
120.343,93
|
94,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.545,81
|
4,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
4.426,39
|
3,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.502,61
|
2,74
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.699,29
|
4,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
27.036,53
|
21,14
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.281,05
|
7,26
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
68.786,57
|
53,79
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
491,06
|
0,38
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
0,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.468,98
|
5,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
27,33
|
0,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
0,00
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,80
|
0,01
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,10
|
0,00
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,77
|
0,01
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
249,80
|
0,20
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.766,62
|
2,16
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,47
|
0,01
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,98
|
0,00
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
2,76
|
0,00
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.082,07
|
0,85
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
36,05
|
0,03
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,73
|
0,02
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,76
|
0,00
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,58
|
0,14
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
12,30
|
0,01
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
28,08
|
0,02
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
0,00
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,97
|
0,00
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.001,96
|
1,57
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.069,38
|
0,84
|
4*
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
725,14
|
0,57
|
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
612,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
213,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
55,89
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
54,85
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
95,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,26
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,86
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
398,19
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,20
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,89
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
392,40
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
219,82
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57,76
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
55,56
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
95,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,26
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,86
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,22
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,50
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,50
|
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với
tổng diện tích là 620,34 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí
các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phú Bình
|
Hòa An
|
Minh Quang
|
Bình Nhân
|
Kiên Đài
|
Tri Phú
|
Tân Mỹ
|
Tân An
|
Phúc Sơn
|
Ngọc Hội
|
Kim Bình
|
Hòa Phú
|
Bình Phú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
127.882,29
|
5.572,31
|
2.389,57
|
4.167,20
|
2.494,26
|
7.509,53
|
8.260,85
|
7.189,59
|
5.575,92
|
9.090,85
|
3.037,85
|
4.153,02
|
5.802,99
|
3.330,39
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
120.343,93
|
5.350,02
|
2.150,56
|
3.681,02
|
2.306,90
|
7.326,36
|
8.005,97
|
6.754,69
|
5.337,70
|
8.591,47
|
2.675,57
|
3.882,05
|
5.566,96
|
3.123,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
5.545,81
|
200,05
|
246,17
|
410,55
|
95,87
|
153,12
|
141,29
|
384,70
|
350,24
|
303,32
|
108,91
|
190,41
|
262,34
|
86,86
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.426,39
|
182,98
|
214,48
|
358,60
|
70,93
|
95,35
|
112,35
|
283,21
|
337,28
|
154,80
|
93,97
|
160,36
|
261,90
|
68,56
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.502,61
|
42,37
|
205,59
|
157,32
|
35,47
|
85,16
|
83,58
|
138,79
|
277,27
|
335,66
|
118,61
|
36,40
|
118,86
|
20,02
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
5.699,29
|
315,76
|
160,79
|
175,20
|
146,76
|
194,03
|
127,89
|
289,38
|
266,27
|
415,63
|
311,60
|
203,71
|
314,55
|
61,42
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
27.036,53
|
898,14
|
121,70
|
1.053,00
|
430,35
|
3.374,97
|
2.963,24
|
510,28
|
879,74
|
5.894,48
|
|
648,58
|
|
641,40
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.281,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
252,29
|
2.420,81
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
68.786,57
|
3.866,95
|
1.393,81
|
1.863,82
|
1.594,24
|
3.513,73
|
4.687,13
|
5.385,14
|
3.547,78
|
1.624,45
|
2.102,84
|
2.546,73
|
2.439,48
|
2.311,09
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
491,06
|
26,75
|
22,50
|
21,13
|
4,21
|
5,35
|
2,84
|
46,40
|
16,40
|
17,93
|
33,61
|
3,94
|
10,92
|
3,14
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.468,98
|
207,91
|
235,52
|
285,98
|
185,40
|
146,95
|
168,35
|
416,30
|
214,98
|
440,93
|
342,50
|
259,11
|
181,51
|
170,22
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
27,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,30
|
5,29
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
15,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
6,10
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
0,14
|
0,93
|
0,30
|
0,04
|
|
0,03
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
12,77
|
|
0,02
|
0,11
|
|
|
0,03
|
0,99
|
2,03
|
|
0,14
|
0,29
|
0,16
|
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SK.S
|
249,80
|
27,77
|
|
84,65
|
|
|
|
3,58
|
|
68,37
|
29,37
|
|
5,13
|
11,67
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.766,62
|
68,25
|
160,72
|
95,31
|
120,48
|
61,15
|
42,56
|
138,73
|
87,11
|
152,45
|
140,12
|
91,20
|
81,52
|
34,89
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
16,47
|
0,20
|
|
|
0,44
|
0,24
|
0,04
|
|
0,10
|
|
|
8,84
|
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,98
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
2,76
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
|
|
0,78
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.082,07
|
49,12
|
47,76
|
50,74
|
25,32
|
24,99
|
31,21
|
58,00
|
52,44
|
71,24
|
50,88
|
40,39
|
51,69
|
22,06
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
36,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,73
|
2,40
|
0,17
|
0,31
|
0,25
|
0,22
|
0,53
|
0,53
|
0,70
|
1,33
|
1,62
|
0,28
|
0,39
|
0,67
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
180,58
|
3,50
|
8,00
|
9,39
|
|
3,40
|
12,06
|
9,91
|
6,41
|
4,21
|
6,07
|
8,76
|
1,53
|
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
12,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
28,08
|
0,50
|
0,97
|
1,82
|
1,01
|
0,29
|
0,40
|
1,90
|
1,60
|
2,06
|
0,56
|
1,39
|
1,37
|
1,07
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
2,97
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
2.20
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.001,96
|
56,17
|
17,86
|
43,50
|
37,90
|
56,66
|
81,52
|
202,66
|
63,54
|
118,53
|
107,46
|
107,15
|
39,72
|
99,83
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
1.069,38
|
14,38
|
3,49
|
200,20
|
1,96
|
36,22
|
86,54
|
18,60
|
23,25
|
58,45
|
19,78
|
11,85
|
54,52
|
36,24
|
4*
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
725,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Yên Lập
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Trung Hòa
|
Xuân Quang
|
Trung Hà
|
Tân Thịnh
|
Phúc Thịnh
|
Nhân Lý
|
Linh Phú
|
Hùng Mỹ
|
Hà Lang
|
Yên Nguyên
|
Vinh Quang
|
A
|
B
|
C
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
7.029,21
|
725,14
|
1.584,39
|
3.689,74
|
10.317,92
|
1.814,76
|
2.127,53
|
2.466,40
|
8.765,01
|
6.541,38
|
7.750,96
|
3.933,31
|
2.562,22
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
6.590,26
|
530,49
|
1.322,24
|
3.294,50
|
10.036,64
|
1.663,54
|
1.946,29
|
2.250,19
|
8.604,80
|
6.195,55
|
7.494,51
|
3.716,20
|
1.945,55
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
217,57
|
22,02
|
107,90
|
229,38
|
370,15
|
237,59
|
225,43
|
86,43
|
160,51
|
285,80
|
164,36
|
367,67
|
137,18
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
189,11
|
19,65
|
72,49
|
190,73
|
293,99
|
181,64
|
185,29
|
65,27
|
100,05
|
215,73
|
120,44
|
302,58
|
94,65
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
131,91
|
41,15
|
149,26
|
150,43
|
106,13
|
354,63
|
44,21
|
44,32
|
96,58
|
100,07
|
81,40
|
129,56
|
417,88
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
208,66
|
80,15
|
140,33
|
162,03
|
520,19
|
230,34
|
214,91
|
66,93
|
66,48
|
269,95
|
194,65
|
425,57
|
136,13
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1.324,86
|
|
|
|
2.508,48
|
181,44
|
|
147,89
|
2.883,64
|
1.617,88
|
|
832,96
|
123,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
2.653,84
|
|
|
|
|
|
3.954,11
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
4.680,51
|
383,46
|
918,00
|
2.701,21
|
3.855,85
|
645,62
|
1.436,83
|
1.884,78
|
5.392,32
|
3.867,46
|
3.062,65
|
1.952,76
|
1.127,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
26,75
|
3,71
|
5,75
|
51,45
|
22,00
|
13,92
|
24,91
|
19,84
|
5,27
|
54,39
|
37,34
|
7,68
|
2,93
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
376,88
|
182,20
|
261,10
|
371,17
|
240,21
|
141,66
|
168,74
|
175,37
|
141,62
|
338,57
|
218,17
|
214,96
|
382,68
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
0,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
15,80
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2,62
|
0,30
|
0,17
|
0,01
|
0,06
|
0,68
|
0,27
|
|
|
0,14
|
0,32
|
0,07
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,18
|
0,54
|
5,48
|
0,01
|
0,71
|
|
1,02
|
0,34
|
0,15
|
|
0,26
|
|
0,31
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,68
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
0,08
|
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
118,63
|
109,57
|
143,93
|
207,72
|
93,27
|
65,23
|
66,00
|
125,85
|
40,90
|
139,03
|
71,63
|
76,75
|
233,61
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
0,14
|
|
|
0,34
|
4,07
|
|
0,53
|
0,03
|
1,50
|
|
2.9
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
0,21
|
|
|
|
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
56,53
|
|
32,82
|
46,43
|
55,18
|
37,64
|
44,07
|
24,04
|
27,14
|
44,32
|
29,91
|
50,87
|
57,28
|
2.12
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
36,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,79
|
6,60
|
0,20
|
0,44
|
0,82
|
0,35
|
1,94
|
0,72
|
0,78
|
0,38
|
0,51
|
0,89
|
0,91
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
0,32
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,13
|
0,12
|
2.15
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,23
|
8,62
|
9,54
|
10,00
|
7,94
|
9,46
|
7,13
|
4,65
|
4,13
|
8,36
|
7,63
|
7,58
|
9,07
|
2.16
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
5,50
|
|
|
6,29
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
1,83
|
0,44
|
0,97
|
1,20
|
0,99
|
0,87
|
1,11
|
0,95
|
0,37
|
0,72
|
0,70
|
1,83
|
1,16
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,12
|
1,28
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
0,19
|
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
166,89
|
14,49
|
62,17
|
105,06
|
79,64
|
21,76
|
29,76
|
14,48
|
67,65
|
145,23
|
107,36
|
74,82
|
80,15
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
62,07
|
12,45
|
1,05
|
24,07
|
41,07
|
9,56
|
12,50
|
40,85
|
18,59
|
7,26
|
38,28
|
2,16
|
233,99
|
4*
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
|
725,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phú
Bình
|
Hòa An
|
Minh
Quang
|
Bình
Nhân
|
Kiên
Đài
|
Tri
Phú
|
Tân
Mỹ
|
Tân
An
|
Phúc
Sơn
|
Ngọc
Hội
|
Kim
Bình
|
Hòa
Phú
|
Bình
Phú
|
A
|
B
|
C
|
D=
1+...+26
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
612,15
|
0,32
|
47,56
|
2,13
|
90,37
|
0,12
|
1,04
|
1,69
|
0,11
|
1,91
|
36,14
|
0,44
|
0,15
|
0,53
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
213,96
|
0,32
|
27,66
|
2,13
|
36,83
|
0,12
|
1,04
|
1,69
|
0,11
|
1,91
|
1,54
|
0,44
|
0,15
|
0,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
55,89
|
|
17,99
|
1,855
|
11,80
|
|
0,03
|
0,43
|
|
0,41
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
54,85
|
|
17,88
|
1,855
|
11,80
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
95,73
|
0,12
|
6,46
|
0,08
|
17,52
|
0,02
|
0,45
|
1,03
|
0,03
|
1,20
|
0,30
|
0,30
|
0,05
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
57,26
|
0,2
|
3,02
|
0,1
|
6,81
|
0,10
|
0,54
|
0,13
|
0,08
|
0,20
|
1,04
|
0,14
|
0,10
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,86
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,02
|
0,10
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
0,16
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,22
|
|
0,20
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
398,19
|
|
19,90
|
|
53,54
|
|
|
|
|
|
34,60
|
|
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,20
|
|
0,60
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,89
|
|
0,10
|
|
0,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
392,40
|
|
19,20
|
|
52,40
|
|
|
|
|
|
34,60
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Yên
Lập
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Trung
Hòa
|
Xuân
Quang
|
Trung
Hà
|
Tân
Thịnh
|
Phúc
Thịnh
|
Nhân
Lý
|
Linh
Phú
|
Hùng
Mỹ
|
Hà
Lang
|
Yên
Nguyên
|
Vinh
Quang
|
A
|
B
|
C
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
0,43
|
61,78
|
89,11
|
49,04
|
0,56
|
0,73
|
1,66
|
84,84
|
0,22
|
0,12
|
0,54
|
0,13
|
140,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,43
|
17,28
|
18,71
|
14,34
|
0,56
|
0,73
|
1,06
|
23,34
|
0,22
|
0,12
|
0,54
|
0,13
|
62,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,01
|
0,50
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,25
|
8,50
|
0,02
|
|
0,10
|
|
11,80
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
0,01
|
0,50
|
1,20
|
1,00
|
|
|
0,250
|
8,50
|
0,01
|
|
0,01
|
|
11,80
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,11
|
0,75
|
9,20
|
0,70
|
0,36
|
0,20
|
0,55
|
8,02
|
0,04
|
|
0,12
|
0,03
|
47,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,11
|
16,03
|
8,11
|
11,75
|
0,10
|
0,33
|
0,20
|
5,52
|
0,13
|
0,12
|
0,22
|
0,08
|
1,95
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0,20
|
|
|
0,89
|
0,10
|
0,20
|
0,06
|
1,20
|
0,03
|
|
0,10
|
|
0,30
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,02
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
44,50
|
70,40
|
34,70
|
|
|
0,60
|
61,50
|
|
|
|
|
78,45
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,91
|
0,37
|
0,10
|
|
|
|
0,35
|
|
|
|
|
1,17
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
43,49
|
69,93
|
34,50
|
|
|
|
61,15
|
|
|
|
|
77,13
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Phú
Bình
|
Hòa
An
|
Minh
Quang
|
Bình
Nhân
|
Kiên
Đài
|
Tri
Phú
|
Tân
Mỹ
|
Tân
An
|
Phúc
Sơn
|
Ngọc
Hội
|
Kim
Bình
|
Hòa
Phú
|
Bình
Phú
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
219,82
|
0,32
|
27,66
|
1,52
|
36,83
|
0,12
|
1,04
|
1,69
|
0,11
|
1,91
|
1,84
|
0,44
|
0,15
|
0,53
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
57,76
|
|
17,99
|
1,25
|
11,80
|
|
0,03
|
0,43
|
|
0,41
|
0,30
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
55,56
|
|
17,88
|
1,25
|
11,80
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
0,30
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
95,72
|
0,12
|
6,46
|
0,08
|
17,52
|
0,02
|
0,45
|
1,03
|
0,03
|
1,20
|
0,30
|
0,30
|
0,05
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
57,26
|
0,20
|
3,02
|
0,09
|
6,81
|
0,10
|
0,54
|
0,13
|
0,08
|
0,20
|
1,04
|
0,14
|
0,10
|
0,17
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
7,86
|
|
|
0,10
|
0,10
|
|
0,02
|
0,10
|
|
0,10
|
0,20
|
|
|
0,16
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,22
|
|
0,20
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Yên Lập
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Trung Hòa
|
Xuân Quang
|
Trung Hà
|
Tân Thịnh
|
Phúc Thịnh
|
Nhân Lý
|
Linh Phú
|
Hùng Mỹ
|
Hà Lang
|
Yên Nguyên
|
Vinh Quang
|
A
|
B
|
C
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,43
|
17,28
|
23,71
|
14,34
|
0,56
|
0,73
|
1,06
|
23,89
|
0,22
|
0,12
|
0,54
|
0,45
|
62,35
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,01
|
0,50
|
2,20
|
1,00
|
|
|
0,25
|
9,05
|
0,02
|
|
0,10
|
0,32
|
12,10
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
0,01
|
0,50
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,25
|
9,05
|
0,01
|
|
0,08
|
|
12,10
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,11
|
0,75
|
9,20
|
0,70
|
0,36
|
0,20
|
0,55
|
8,02
|
0,04
|
|
0,12
|
0,03
|
47,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
0,11
|
16,03
|
8,11
|
11,75
|
0,10
|
0,33
|
0,20
|
5,52
|
0,13
|
0,12
|
0,22
|
0,08
|
1,95
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,20
|
|
4,00
|
0,89
|
0,10
|
0,20
|
0,06
|
1,20
|
0,03
|
|
0,10
|
|
0,30
|
1.5
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,02
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện
tích
|
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (xã Trung Hòa)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,50
|
1,50
|
2.1
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
1,50
|
1,50
|
Biểu số
05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
dự án, công trình
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Ghi
chú
|
Tổng
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
Tổng cộng
|
51
|
620,34
|
57,76
|
|
|
562,58
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
42
|
608,83
|
55,89
|
|
|
552,94
|
|
|
I
|
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
|
3
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
1
|
Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài
chính
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Đồng Quắc, xã Bình Nhân
|
Đăng
ký năm 2019
|
2
|
Di tích Bộ Tài chính
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Nà Lang, xã Phú Bình
|
Đăng
ký năm 2019
|
3
|
Di tích lịch sử Trường Đại học Y và
Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
Làng Lạc, xã Xuân Quang
|
Đăng
ký năm 2019
|
II
|
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
|
29
|
604,75
|
53,32
|
|
|
551,43
|
|
|
1
|
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự
án LRAMP
|
15
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
Trên
địa bàn huyện
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
2
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi Thung
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
xã
Tân Mỹ
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
3
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
xã
Phúc Sơn
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
4
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Minh Quang, xã Trung Hà
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
5
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm
Hóa
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0.03
|
Xã
Bình Phú, xã Nhân Lý
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
6
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã
Tân An, xã Hà Lang
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
7
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã
Tân Thịnh
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Tân Thịnh
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
8
|
Đường Vinh Quang - Bình Nhân
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Vĩnh Bảo, Soi Đúng
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
9
|
Đường giao
thôn Lăng Quăng - Bản Tù
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thôn
Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú
|
Đăng
ký năm 2019
|
10
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,65
|
0,20
|
|
|
0,45
|
Xã
Tân Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang
|
Đăng
ký năm 2019
|
11
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân
Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,61
|
0,20
|
|
|
0,41
|
Xã
Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập,
Ngọc Hội và Tân Thịnh
|
Đăng
ký năm 2019
|
12
|
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,87
|
0,01
|
|
|
0,86
|
xã
Bình Phú, Phúc Sơn
|
Đăng
ký năm 2019
|
13
|
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xa Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
xã
Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang
|
Đăng
ký năm 2019
|
14
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa.
|
1
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
xã
Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh
|
Đăng
ký năm 2019
|
15
|
Thủy điện Yên Sơn
|
1
|
596,01
|
52,11
|
|
|
543,90
|
Xã Ngọc
Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn
Vĩnh Lộc
|
Đăng
ký năm 2019
|
III
|
Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
|
6
|
0,79
|
0,57
|
|
|
0,22
|
|
|
1
|
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
|
1
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Thôn
Pá Tao Thượng, xã Hòa An
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
2
|
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An
|
1
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
3
|
Chợ trung tâm xã Hòa An
|
1
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
4
|
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
|
1
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,06
|
Thôn
Bó Mạ, xã Hòa An
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Cuôn
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thôn
Cuôn, xã Hà Lang
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
6
|
Nhà Văn hóa thôn Bản Tát
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn
Bản Tát, xã Tri Phú
|
Đăng
ký năm 2019
|
IV
|
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
|
4
|
2,80
|
2,00
|
|
|
0,80
|
|
|
1
|
Khu dân cư thôn Noong Phường, xã
Minh Quang
|
1
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
Xã
Minh Quang
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
2
|
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh
|
1
|
0,75
|
0,25
|
|
|
0,50
|
xã
Phúc Thịnh
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
3
|
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim
Bình
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã
Kim Bình
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
4
|
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
V
|
Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thương, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
DỰ ÁN KHÁC
|
9
|
11,51
|
1,87
|
|
|
9,64
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở sang đất ở
|
1
|
2,52
|
|
|
|
2,52
|
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Đăng
ký năm 2019
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ
điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Đăng
ký năm 2019
|
3
|
Công trình phụ trợ và khai thác mỏ
đá vôi Trung Hòa
|
1
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Xã
Trung Hòa
|
Đăng
ký năm 2019
|
4
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc
Hội (thôn Nà Ngà)
|
1
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Xã
Ngọc Hội
|
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
|
5
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã
Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm)
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã
Phúc Thịnh
|
Đăng
ký năm 2019
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên
Nguyên (thôn Trục Trì)
|
1
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Xã
Yên Nguyên
|
Đăng
ký năm 2019
|
7
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã
Nhân Lý
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã
Nhân Lý
|
Đăng
ký năm 2019
|
8
|
Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc
Agribank Chiêm Hóa
|
1
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Thôn
Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội
|
Đăng
ký năm 2019
|
9
|
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng
rau quả VietGAP tại xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Xã
trung Hòa
|
Đăng
ký năm 2019
|
*
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
5
|
|
|
|
|
1,03
|
|
|
1
|
Khu dân cư Càng Nộc, xã Hòa Phú
|
1
|
|
|
|
|
0,26
|
Xã Hòa Phú
|
|
2
|
Khu dân cư Nhân Thọ 2, xã Yên
Nguyên
|
1
|
|
|
|
|
0,19
|
Xã
Yên Nguyên
|
|
3
|
Khu dân cư Bản Tụm, xã Tân Mỹ
|
1
|
|
|
|
|
0,24
|
Xã
Tân Mỹ
|
|
4
|
Khu dân cư Bản Chỏn, xã Phúc Sơn
|
1
|
|
|
|
|
0,17
|
Xã
Phúc Sơn
|
|
5
|
Khu dân cư tổ Đồng Tụ
|
1
|
|
|
|
|
0,17
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
|
Phụ biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA (PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT)
(Kèm
theo Quyết định số 88/QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên
dự án, công trình
|
Số
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
|
Ghi
chú
|
Tổng
diện tích
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng đặc dụng
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Các
loại đất khác
|
|
TỔNG
|
51
|
620,34
|
57,76
|
|
|
562,58
|
|
|
I
|
Công trình, dự án có trong quy
hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
HĐND cấp huyện thông qua
|
49
|
619,00
|
56,76
|
|
|
562,24
|
|
|
1
|
Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài
chính
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Đồng Quắc, xã Bình Nhân
|
Quyết
định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015)
huyện Chiêm Hóa
|
2
|
Di tích Bộ Tài chính
|
1
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn
Nà Lang, xã Phú Bình
|
3
|
Di tích lịch sử Trường Đại bọc Y và
Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn
Làng Lạc, xã Xuân Quang
|
4
|
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự
án LRAMP
|
15
|
0,82
|
|
|
|
0,82
|
Trên
địa bàn huyện
|
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
|
5
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi
Thung
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
xã
Tân Mỹ
|
6
|
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
|
1
|
1,40
|
0,40
|
|
|
1,00
|
xã
Phúc Sơn
|
7
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã Minh
Quang, xã Trung Hà
|
8
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm
Hóa
|
1
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã
Bình Phú, xã Nhân Lý
|
9
|
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Tân An, xã Hà Lang
|
10
|
Công trình cấp nước sinh hoạt xã
Tân Thịnh
|
1
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Xã
Tân Thịnh
|
11
|
Đường Vinh Quang - Bình Nhân
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Thôn
Vĩnh Bảo, Soi Đúng
|
Quyết
định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(2011-2015) huyện Chiêm Hóa
|
12
|
Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù
|
1
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thôn
Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú
|
13
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,65
|
0,20
|
|
|
0,45
|
Xã Tân
Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang
|
14
|
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân
Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,61
|
0,20
|
|
|
0,41
|
Xã Phú
Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, Hòa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc
Hội và Tân Thịnh
|
15
|
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,87
|
0,01
|
|
|
0,86
|
xã
Bình Phú, Phúc Sơn
|
16
|
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
0,87
|
|
|
|
0,87
|
xã
Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang
|
17
|
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa.
|
1
|
0,65
|
|
|
|
0,65
|
xã
Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh
|
18
|
Thủy điện Yên Sơn
|
1
|
596,01
|
52,11
|
|
|
543,90
|
Xã Ngọc
Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn
Vĩnh Lộc
|
19
|
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
|
1
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
Thôn
Pá Tao Thượng, xã Hòa An
|
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
|
20
|
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An
|
1
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
|
21
|
Chợ trung tâm xã Hòa An
|
1
|
0,36
|
0,36
|
|
|
|
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
|
22
|
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
|
1
|
0,07
|
0,02
|
|
|
0,06
|
Thôn
Bó Mạ, xã Hòa An
|
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
|
23
|
Nhà văn hóa thôn Cuôn
|
1
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thôn
Cuôn, xã Hà Lang
|
24
|
Khu dân cư thôn Noong Phường, xã
Minh Quang
|
1
|
1,25
|
1,25
|
|
|
|
Xã Minh
Quang
|
25
|
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh
|
1
|
'
0,75
|
0,25
|
|
|
0,50
|
xã
Phúc Thịnh
|
26
|
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim
Bình
|
1
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
xã
Kim Bình
|
27
|
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc
|
1
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thị
trấn Vĩnh Lộc
|
28
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở sang đất ở (trong khu dân cư) của hộ gia đình, cá nhân
|
1
|
2,52
|
|
|
|
2,52
|
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
Quyết
định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(2011-2015) huyện Chiêm Hóa
|
29
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen
kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều
kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
|
1
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
|
30
|
Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc
Agribank Chiêm Hóa
|
1
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Thôn
Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội
|
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
|
31
|
Công trình phụ trợ và khai thác mỏ
đá vôi Trung Hòa
|
1
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Xã
Trung Hòa
|
32
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc
Hội (thôn Nà Ngà)
|
1
|
0,40
|
0,30
|
|
|
0,10
|
Xã
Ngọc Hội
|
33
|
Cửa hàng kinh
doanh xăng dầu xã Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm)
|
1
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã
Phúc Thịnh
|
34
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã
Nhân Lý
|
1
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
Xã
Nhân Lý
|
35
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên
Nguyên (thôn Trục Trì)
|
1
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
Xã
Yên Nguyên
|
II
|
Công trình, dự án không có trong
danh mục quy hoạch SDĐ được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch SDĐ được HĐND
cấp huyện thông qua nhưng việc thực hiện dự án nằm trong khu vực quy hoạch,
CMĐ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng
đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Công trình, dự án không có trong
danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được HĐNB cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy
hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử
dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
|
2
|
1,34
|
1,00
|
|
|
0,34
|
|
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn Bản Tát
|
1
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn
Bản Tát, xã Tri Phú
|
Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt
kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gần với sân thể thao và khuân viên
trên địa bàn huyện
|
2
|
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng
rau quả VietGAP tại xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa
|
1
|
1,30
|
1,00
|
|
|
0,30
|
Xã
trung Hòa
|
Quyết
định số 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
1.572
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|