Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 88/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang
Số hiệu:
88/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Tuyên Quang
Người ký:
Nguyễn Đình Quang
Ngày ban hành:
22/03/2019
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
88/QĐ-UBND
Tuyên
Quang, ngày 22 tháng 3 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH
TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày
11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND
ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi
đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng
phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Chiêm Hóa tại Tờ trình số 138/TTr-UBND ngày 26/12/2018,
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 74/TTr-TNMT ngày 11/3/2019 về việc phê duyệt
kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Chiêm Hóa,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Diện
tích (ha)
Cơ
cấu %
(1 )
(2)
( 3)
(4)
(5)
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
127.882,29
100,00
1
Đất nông nghiệp
NNP
120.343,93
94,11
1.1
Đất trồng lúa
LUA
5.545,81
4,34
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
4.426,39
3,46
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
3.502,61
2,74
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5.699,29
4,46
1.4
Đất r ừng phòng
hộ
RPH
27.036,53
21,14
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
9.281,05
7,26
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
68.786,57
53,79
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
491,06
0,38
1.8
Đất nông nghiệp khác
NKH
1,00
0,00
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
6.468,98
5,06
2.1
Đất quốc phòng
CQP
27,33
0,02
2.2
Đất an ninh
CAN
0,60
0,00
2.3
Đất cụm công nghiệp
SKN
15,80
0,01
2.4
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
6,10
0,00
2.5
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
12,77
0,01
2.6
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
249,80
0,20
2.7
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.766,62
2,16
2.8
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
16,47
0,01
2.9
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
0,98
0,00
2.10
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2,76
0,00
2.11
Đất ở tại nông thôn
ONT
1.082,07
0,85
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
36,05
0,03
2.13
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
24,73
0,02
2.14
Đất cơ sở tôn giáo
TON
0,76
0,00
2.15
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,58
0,14
2.16
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
12,30
0,01
2.17
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
28,08
0,02
2.18
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
0,12
0,00
2.19
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2,97
0,00
2.20
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.001,96
1,57
3
Đất chưa sử dụng
CSD
1.069,38
0,84
4*
Đất đô thị*
KDT
725,14
0,57
(Chi
tiết có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
T ỔNG
DIỆN TÍCH
612,15
1
Đất nông nghiệp
NNP
213,96
1.1
Đất trồng lúa
LUA
55,89
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
54,85
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
95,73
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
57,26
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
3,86
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,22
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
398,19
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,20
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,89
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,60
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
392,40
3
Đất chưa sử dụng
CSD
(Chi
tiết có biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2019
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Diện
tích (ha)
( 1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
NNP/PNN
219,82
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
57,76
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
55,56
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
95,72
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
57,26
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
7,86
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,22
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
(Chi
tiết có biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích (ha)
(1)
(2)
(3)
(4)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,50
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,50
(Chi
tiết có biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2019
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
Chiêm Hóa có 51 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với
tổng diện tích là 620,34 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí
các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất
theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế
hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm báo cáo Ủy
ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để điều chỉnh, bổ
sung kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Công Thương, Xây dựng,
Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám
đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy
(Báo cáo) ;
- Thường trực HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh (Báo cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Phú Bình
Hòa An
Minh Quang
Bình Nhân
Kiên Đài
Tri Phú
Tân Mỹ
Tân A n
Phúc Sơn
Ngọc Hội
Kim Bình
Hòa Phú
B ìn h Phú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
127.882,29
5.572,31
2.389,57
4.167,20
2.494,26
7.509,53
8.260,85
7.189,59
5.575,92
9.090,85
3.037,85
4.153,02
5.802,99
3.330,39
1
Đất nông
nghiệp
NNP
120.343,93
5.350,02
2.150,56
3.681,02
2.306,90
7.326,36
8.005,97
6.754,69
5.337,70
8.591,47
2.675,57
3.882,05
5.566,96
3.123,93
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
5.545,81
200,05
246,17
410,55
95,87
153,12
141,29
384,70
350,24
303,32
108,91
190,41
262,34
86,86
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
4.426,39
182,98
214,48
358,60
70,93
95,35
112,35
283,21
337,28
154,80
93,97
160,36
261,90
68,56
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
3.502,61
42,37
205,59
157,32
35,47
85,16
83,58
138,79
277,27
335,66
118,61
36,40
118,86
20,02
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
5.699,29
315,76
160,79
175,20
146,76
194,03
127,89
289,38
266,27
415,63
311,60
203,71
314,55
61,42
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
27.036,53
898,14
121,70
1.053,00
430,35
3.374,97
2.963,24
510,28
879,74
5.894,48
648,58
641,40
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
9.281,05
252,29
2.420,81
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
68.786,57
3.866,95
1.393,81
1.863,82
1.594,24
3.513,73
4.687,13
5.385,14
3.547,78
1.624,45
2.102,84
2.546,73
2.439,48
2.311,09
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
491,06
26,75
22,50
21,13
4,21
5,35
2,84
46,40
16,40
17,93
33,61
3,94
10,92
3,14
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,00
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.468,98
207,91
235,52
285,98
185,40
146,95
168,35
416,30
214,98
440,93
342,50
259,11
181,51
170,22
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
27,33
21,30
5,29
2.2
Đất an ninh
CAN
0,60
2.3
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
15,80
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
6,10
0,02
0,02
0,14
0,93
0,30
0,04
0,03
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
12,77
0,02
0,11
0,03
0,99
2,03
0,14
0,29
0,16
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SK.S
249,80
27,77
84,65
3,58
68,37
29,37
5,13
11,67
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.766,62
68,25
160,72
95,31
120,48
61,15
42,56
138,73
87,11
152,45
140,12
91,20
81,52
34,89
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
16,47
0,20
0,44
0,24
0,04
0,10
8,84
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,98
0,03
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2,76
0,88
0,78
2. 11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.082,07
49,12
47,76
50,74
25,32
24,99
31,21
58,00
52,44
71,24
50,88
40,39
51,69
22,06
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
36,05
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
24,73
2,40
0,17
0,31
0,25
0,22
0,53
0,53
0,70
1,33
1,62
0,28
0,39
0,67
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,76
2.15
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
180,58
3,50
8,00
9,39
3,40
12,06
9,91
6,41
4,21
6,07
8,76
1,53
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
12,30
0,51
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
28,08
0,50
0,97
1,82
1,01
0,29
0,40
1,90
1,60
2,06
0,56
1,39
1,37
1,07
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,12
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2,97
0,13
0,55
2.20
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
2.001,96
56,17
17,86
43,50
37,90
56,66
81,52
202,66
63 , 54
118,53
107,46
107,15
39,72
99,83
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
1.069,38
14,38
3,49
200,20
1,96
36,22
86,54
18,60
23 , 25
58,45
19,78
11,85
54,52
36,24
4*
Đất đô
thị*
KDT
725,14
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số
01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị: Ha
STT
CHỈ TIÊU
Mã
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
Yên Lập
Thị trấn Vĩnh Lộc
Trung Hòa
Xuân Quang
Trung Hà
Tân Thịnh
Phúc Thịnh
Nhân Lý
Linh Phú
Hùng Mỹ
Hà Lang
Yên Nguyên
Vinh Quang
A
B
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
7.029,21
725,14
1.584,39
3.689,74
10.317,92
1.814,76
2.127,53
2.466,40
8.765,01
6.541,38
7.750,96
3.933,31
2.562,22
1
Đất nông
nghiệp
NNP
6.590,26
530,49
1.322,24
3.294,50
10.036,64
1.663,54
1.946,29
2.250,19
8.604,80
6.195,55
7.494,51
3.716,20
1.945,55
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
217,57
22,02
107,90
229,38
370,15
237,59
225,43
86,43
160,51
285,80
164,36
367,67
137,18
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
189,11
19,65
72,49
190,73
293,99
181,64
185,29
65,27
100,05
215,73
120,44
302,58
94,65
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
131,91
41,15
149,26
150,43
106,13
354,63
44,21
44,32
96,58
100,07
81,40
129,56
417,88
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
208,66
80,15
140,33
162,03
520,19
230,34
214,91
66,93
66,48
269,95
194,65
425,57
136,13
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.324,86
2.508,48
181,44
147,89
2.883,64
1.617,88
832,96
123,50
1.5
Đất rừng đ ặ c dụng
RDD
2.653,84
3.954,11
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
4.680,51
383,46
918,00
2.701,21
3.855,85
645,62
1.436,83
1.884,78
5.392,32
3.867,46
3.062,65
1.952,76
1.127,93
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
26,75
3,71
5,75
51,45
22,00
13,92
24,91
19,84
5,27
54,39
37,34
7,68
2,93
1.8
Đất nông
nghiệp khác
NKH
1,00
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
376,88
182,20
261,10
371,17
240,21
141,66
168,74
175,37
141,62
338,57
218,17
214,96
382,68
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,74
2.2
Đất an ninh
CAN
0,60
2.3
Đất c ụ m công
nghiệp
SKN
15,80
2.4
Đất thương
mại, dịch vụ
TMD
2,62
0,30
0,17
0,01
0,06
0,68
0,27
0,14
0,32
0,07
2.5
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
0,18
0,54
5,48
0,01
0,71
1,02
0,34
0,15
0,26
0,31
2.6
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
18,68
0,50
0,08
2.7
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
118,63
109,57
143,93
207,72
93,27
65,23
66,00
125,85
40,90
139,03
71,63
76,75
233,61
2.8
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
0,14
0,34
4,07
0,53
0,03
1,50
2.9
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
0,95
2.10
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
0,21
0,89
2. 11
Đất ở tại
nông thôn
ONT
56,53
32,82
46,43
55,18
37,64
44,07
24,04
27,14
44,32
29,91
50,87
57,28
2.12
Đất ở tại
đô thị
ODT
36 , 05
2.13
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,79
6,60
0,20
0,44
0,82
0,35
1,94
0,72
0,78
0,38
0,51
0,89
0,91
2.14
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
0,32
0,19
0,13
0,12
2.15
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13,23
8,62
9,54
10,00
7,94
9,46
7,13
4,65
4,13
8,36
7,63
7,58
9,07
2.16
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
5,50
6,29
2.17
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
1,83
0,44
0,97
1,20
0,99
0,87
1,11
0,95
0,37
0,72
0,70
1,83
1,16
2.18
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
0,12
2.19
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
0 , 12
1,28
0,70
0,19
2.20
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
166,89
14,49
62,17
105,06
79,64
21,76
29,76
14,48
67,65
145,23
107,36
74,82
80,15
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
62 , 07
12,45
1,05
24,07
41,07
9,56
12,50
40 , 85
18,59
7,26
38,28
2 , 16
233,99
4*
Đất đô
thị*
KDT
725,14
Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Phú
Bình
Hòa An
Minh
Quang
Bình
Nh ân
Kiên
Đài
Tri
Phú
Tân
Mỹ
Tân
An
Phúc
S ơn
Ngọc
Hội
Kim
Bình
Hòa
Phú
Bình
Phú
A
B
C
D=
1+...+26
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
T ỔNG
DIỆN TÍCH
612,15
0,32
47,56
2,13
90,37
0,12
1,04
1,69
0,11
1,91
36,14
0,44
0,15
0,53
1
Đất nông nghiệp
NNP
213,96
0,32
27,66
2,13
36,83
0,12
1,04
1,69
0,11
1,91
1,54
0,44
0,15
0,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA
55,89
17,99
1,855
11,80
0,03
0,43
0,41
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
54,85
17,88
1,855
11,80
0,01
0,01
0,01
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
95,73
0,12
6,46
0,08
17,52
0,02
0,45
1,03
0,03
1,20
0,30
0,30
0,05
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
57,26
0,2
3,02
0,1
6,81
0,10
0,54
0,13
0,08
0,20
1,04
0,14
0,10
0,17
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
3,86
0,10
0,10
0,02
0,10
0,10
0,20
0,16
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
1,22
0,20
0,60
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
398,19
19,90
53,54
34,60
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
4,20
0,60
0,70
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,89
0,10
0,44
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,60
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
392,40
19,20
52,40
34,60
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Biểu số
02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN
CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Yên
Lập
Thị
trấn Vĩnh Lộc
Trung
Hòa
Xuân
Quang
Trung
Hà
Tân
Thịnh
Phúc
Thịnh
Nhân
Lý
Linh
Phú
Hùng
Mỹ
Hà
Lang
Yên
Nguyên
Vinh
Quang
A
B
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
T ỔNG
DIỆN TÍCH
0,43
61,78
89,11
49,04
0,56
0,73
1,66
84,84
0,22
0,12
0,54
0,13
140,50
1
Đất nông nghiệp
NNP
0,43
17,28
18,71
14,34
0,56
0,73
1,06
23,34
0,22
0,12
0,54
0,13
62,05
1.1
Đất trồng lúa
LUA
0,01
0,50
1,20
1,00
0,25
8,50
0,02
0,10
11,80
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC
0,01
0,50
1,20
1,00
0,250
8,50
0,01
0,01
11,80
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
0,11
0,75
9,20
0,70
0,36
0,20
0,55
8,02
0,04
0,12
0,03
47,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
0,11
16,03
8,11
11,75
0,10
0,33
0,20
5,52
0,13
0,12
0,22
0,08
1,95
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX
0,20
0,89
0,10
0,20
0,06
1,20
0,03
0,10
0,30
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
0,20
0,10
0,02
0,10
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
44,50
70,40
34,70
0,60
61,50
78,45
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
0,91
0,37
0,10
0,35
1,17
2.2
Đất ở tại nông thôn
ONT
0,10
0,10
0,15
2.3
Đất ở tại đô thị
ODT
0,10
2.4
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,60
2.5
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
43,49
69,93
34,50
61,15
77,13
3
Đất chưa sử dụng
CSD
Biểu số 0 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Phú
Bình
Hòa
An
Minh
Quang
Bình
Nhân
Kiên
Đài
Tri
Phú
Tân
Mỹ
Tân
An
Phúc
S ơn
Ngọc
H ội
Kim
Bình
Hòa
Phú
Bình
Phú
A
B
C
D
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
N NP/PNN
219,82
0,32
27,66
1,52
36,83
0,12
1,04
1,69
0,11
1,91
1,84
0,44
0,15
0,53
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
57,76
17,99
1,25
11,80
0,03
0,43
0,41
0,30
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
55,56
17,88
1,25
11,80
0,01
0,01
0,01
0,30
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
95,72
0,12
6,46
0,08
17,52
0,02
0,45
1,03
0,03
1,20
0,30
0,30
0,05
0,20
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
57,26
0,20
3,02
0,09
6,81
0,10
0,54
0,13
0,08
0,20
1,04
0,14
0,10
0,17
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
7,86
0,10
0,10
0,02
0,10
0,10
0,20
0,16
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
1,22
0,20
0,60
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Biểu số 0 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN
QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
CHỈ
TIÊU
Mã
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã
Yên Lập
Thị trấn Vĩnh Lộc
Trung Hòa
Xuân Quang
Trung Hà
Tân Thịnh
Phúc Thịnh
Nhân Lý
Linh Phú
Hùng Mỹ
Hà Lang
Yên Nguyên
Vinh Quang
A
B
C
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
N NP/PNN
0,43
17,28
23,71
14,34
0,56
0,73
1,06
23,89
0,22
0,12
0,54
0,45
62,35
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
0,01
0,50
2,20
1,00
0,25
9,05
0,02
0,10
0,32
12,10
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
LUC/PNN
0,01
0,50
1,30
1,00
0,25
9,05
0,01
0,08
12,10
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
0,11
0,75
9,20
0,70
0,36
0,20
0,55
8,02
0,04
0,12
0,03
47,90
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
0,11
16,03
8,11
11,75
0,10
0,33
0,20
5,52
0,13
0,12
0,22
0,08
1,95
1.4
Đất rừng sản xuất
RSX/PNN
0,20
4,00
0,89
0,10
0,20
0,06
1,20
0,03
0,10
0,30
1.5
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
0,20
0,10
0,02
0,10
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
Biểu số
04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị
tính: ha
STT
MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG
Mã
Diện
tích
Phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (xã Trung Hòa)
( 1)
(2)
(3)
(4)
(5)
1
Đất nông nghiệp
NNP
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
1,50
1,50
2.1
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
SKX
1,50
1,50
Biểu số
05
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
Tên
dự án, công trình
Số
dự án, công trình
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
Ghi
chú
Tổng
Đất
trồng lúa
Đất
rừng đặc dụng
Đất
rừng phòng hộ
Các
loại đất khác
Tổng cộng
51
620,34
57,76
562,58
A
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT VÀO MỤC ĐÍCH
AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
B
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
42
608,83
55,89
552,94
I
Dự án xây dựng trụ sở cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch
sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương
3
0,50
0,50
1
Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài
chính
1
0,20
0,20
Thôn
Đồng Quắc, xã Bình Nhân
Đăng
ký năm 2019
2
Di tích Bộ Tài chính
1
0,20
0,20
Thôn
Nà Lang, xã Phú Bình
Đăng
ký năm 2019
3
Di tích lịch sử Trường Đại học Y và
Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang
1
0,10
0,10
Thôn
Làng Lạc, xã Xuân Quang
Đăng
ký năm 2019
II
Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải
29
604,75
53,32
551,43
1
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự
án LRAMP
15
0,82
0,82
Trên
địa bàn huyện
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
2
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khu ổi Thung
1
1,40
0,40
1,00
xã
Tân Mỹ
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
3
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
1
1,40
0,40
1,00
xã
Phúc Sơn
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
4
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
1
0,01
0,01
Xã
Minh Quang, xã Trung Hà
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
5
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm
Hóa
1
0,03
0.03
Xã
Bình Phú, xã Nhân Lý
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
6
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
1
0,02
0,02
Xã
Tân An, xã Hà Lang
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
7
Công trình cấp nước sinh hoạt xã
Tân Thịnh
1
0,01
0,01
Xã
Tân Thịnh
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
8
Đường Vinh Quang - Bình Nhân
1
0,60
0,60
Thôn
Vĩnh Bảo, Soi Đúng
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
9
Đư ờng giao
thôn Lăng Quăng - Bản Tù
1
0,80
0,80
Thôn
Lăng Quăng, Bản Tù, x ã Tri Phú
Đăng
ký năm 2019
10
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Chiêm H óa
1
0,65
0,20
0,45
Xã
Tân Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang
Đăng
ký năm 2019
11
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, H òa Phú, Xuân
Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm H óa
1
0,61
0,20
0,41
Xã
Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, H òa Phú, Xuân Quang, Yên Lập,
Ngọc Hội và Tân Thịnh
Đăng
ký năm 2019
12
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
1
0,87
0,01
0,86
xã
Bình Phú, Phúc Sơn
Đăng
ký năm 2019
13
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xa Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa
1
0,87
0,87
xã
Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang
Đăng
ký năm 2019
14
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa.
1
0,65
0,65
xã
Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh
Đăng
ký năm 2019
15
Thủy điện Yên Sơn
1
596,01
52,11
543,90
Xã Ngọc
Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn
Vĩnh Lộc
Đăng
ký năm 2019
III
Dự án xây dựng công trình ph ục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở
cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng
công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui ch ơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa
6
0,79
0,57
0,22
1
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
1
0,11
0,11
Thôn
Pá Tao Thượng, xã Hòa An
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
2
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An
1
0,12
0,12
Thôn
Ch ắng Hạ, xã Hòa An
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
3
Chợ trung tâm xã Hòa An
1
0,36
0,36
Thôn
Chắng Hạ, xã Hòa An
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
4
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
1
0,07
0,02
0,06
Thôn
Bó Mạ, xã Hòa An
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
5
Nhà văn hóa thôn Cuôn
1
0,08
0,08
Thôn
Cuôn, xã Hà Lang
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
6
Nhà Văn hóa thôn Bản Tát
1
0,05
0,05
Thôn
Bản Tát, xã Tri Phú
Đăng
ký năm 2019
IV
Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp;
khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án
phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng;
4
2,80
2,00
0,80
1
Khu dân cư thôn Noong Phường, xã
Minh Quang
1
1,25
1,25
Xã
Minh Quang
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
2
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh
1
0,75
0,25
0,50
xã
Phúc Thịnh
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
3
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim
Bình
1
0,30
0,30
xã
Kim Bình
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
4
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc
1
0,50
0,50
Thị
trấn Vĩnh Lộc
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
V
Dự án khai thác khoáng sản được
cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp phép, trừ trường hợp khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thương, than bùn, khoáng sản tại các khu vực có
khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ và khai thác tận thu khoáng sản
C
DỰ ÁN KHÁC
9
11,51
1,87
9,64
1
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở sang đất ở
1
2,52
2,52
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
Đăng
ký n ăm 2019
2
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
xen kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ
điều kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
1
0,48
0,48
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
Đăng
ký năm 2019
3
Công trình phụ trợ và khai thác mỏ
đá vôi Trung H òa
1
5,50
5,50
Xã
Trung H òa
Đăng
ký năm 2019
4
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc
Hội (thôn Nà Ngà)
1
0,40
0,30
0,10
Xã
Ngọc Hội
Chuyển
tiếp từ KHSD đất năm 2018 sang
5
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã
Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm)
1
0,60
0,60
Xã
Phúc Thịnh
Đăng
ký năm 2019
6
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên
Nguyên (thôn Trục Trì)
1
0,32
0,32
Xã
Yên Nguyên
Đăng
ký năm 2019
7
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã
Nhân Lý
1
0,25
0,25
Xã
Nhân Lý
Đăng
ký năm 2019
8
Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc
Agribank Chiêm H óa
1
0,14
0,14
Thôn
Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội
Đăng
ký năm 2019
9
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng
rau quả VietGAP tại xã Trung H òa, huyện Chiêm H óa
1
1,30
1,00
0,30
Xã
trung H òa
Đăng
ký năm 2019
*
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
5
1,03
1
Khu dân cư Càng Nộc, xã H òa Phú
1
0,26
Xã H òa Phú
2
Khu dân cư Nhân Thọ 2, xã Yên
Nguyên
1
0,19
Xã
Yên Nguyên
3
Khu dân cư Bản Tụm, xã Tân Mỹ
1
0,24
Xã
Tân Mỹ
4
Khu dân cư Bản Chỏn, xã Phúc Sơn
1
0,17
Xã
Phúc S ơn
5
Khu dân cư tổ Đồng Tụ
1
0,17
Thị
trấn Vĩnh Lộc
Phụ biểu số 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA (PHÂN THEO SỰ PHÙ HỢP VỚI QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT)
(Kèm
theo Quyết định số 88 /QĐ-UBND ngày 22/3/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
T T
Tên
dự án, công trình
Số
công trình, dự án
Nhu
cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình (đến thôn, xã)
Ghi
chú
Tổng
diện tích
Đất
trồng lúa
Đất
rừng đặc dụng
Đất
rừng ph òng hộ
Các
loại đất khác
TỔNG
51
620,34
57,76
562,58
I
Công trình, dự án có trong quy
hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được
HĐND cấp huyện thông qua
49
619,00
56,76
562,24
1
Di tích Sở đúc tiền thuộc Bộ Tài
chính
1
0,20
0,20
Thôn
Đồng Quắc, xã Bình Nhân
Quyết
định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu (2011-2015)
huyện Chiêm Hóa
2
Di tích Bộ Tài chính
1
0,20
0,20
Thôn
Nà Lang, xã Phú Bình
3
Di tích lịch sử Trường Đại bọc Y và
Bệnh viện thực hành tại xã Xuân Quang
1
0,10
0,10
Thôn
Làng Lạc, xã Xuân Quang
4
Hợp phần xây dựng cầu dân sinh, Dự
án LRAMP
15
0,82
0,82
Trên
địa bàn huyện
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
5
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Khuổi
Thung
1
1,40
0,40
1,00
xã
Tân Mỹ
6
Sửa chữa nâng cấp CTTL hồ Noong Mò
1
1,40
0,40
1,00
xã
Phúc S ơn
7
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
tập trung xã Minh Quang, xã Trung Hà, huyện Chiêm Hóa
1
0,01
0,01
Xã Minh
Quang, xã Trung Hà
8
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt thôn Khau Hán, xã Bình Phú, thôn Gốc Chú, xã Nhân Lý, huyện Chiêm
Hóa
1
0,03
0,03
Xã
Bình Phú, xã Nhân Lý
9
Nâng cấp mở rộng công trình cấp nước
sinh hoạt xã Tân An, xã Hà Lang, huyện Chiêm Hóa
1
0,02
0,02
Xã T â n An, xã Hà Lang
10
Công trình cấp nước sinh hoạt xã
Tân Thịnh
1
0,01
0,01
X ã
Tân Thịnh
11
Đường Vinh Quang - Bình Nhân
1
0,60
0,60
Thôn
Vĩnh Bảo, Soi Đúng
Quyết
định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(2011-2015) huyện Chiêm Hóa
12
Đường giao thôn Lăng Quăng - Bản Tù
1
0,80
0,80
Thôn
Lăng Quăng, Bản Tù, xã Tri Phú
13
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực huyện Chiêm H óa
1
0,65
0,20
0,45
Xã Tân
Thịnh, Tân Mỹ, Tri Phú, Linh Phú, Yên Lập và Hà Lang
14
CQT, giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Phú Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, H òa Phú, Xuân
Quang, Yên Lập, Ngọc Hội và Tân Thịnh huyện Chiêm H óa
1
0,61
0,20
0,41
Xã Phú
Bình, Tân Mỹ, Tri Phú, H òa Phú, Xuân Quang, Yên Lập, Ngọc
Hội và Tân Thịnh
15
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xã Bình Phú, Phúc Sơn, huyện Chiêm Hóa
1
0,87
0,01
0,86
xã
Bình Phú, Phúc Sơn
16
Dự án xây dựng Đường dây, trạm biến
áp cấp điện cho xã Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang, huyện Chiêm Hóa
1
0,87
0,87
xã
Tân Thịnh, Trung Hà, Xuân Quang
17
Công trình giảm tổn thất điện năng lưới
điện khu vực xã Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh huyện Chiêm Hóa.
1
0,65
0,65
xã
Trung Hòa, Trung Hà, Minh Quang, Phúc Thịnh
18
Thủy điện Yên S ơn
1
596,01
52,11
543,90
Xã Ngọc
Hội, Xuân Quang, Trung Hòa, Nhân Lý, Bình Nhân, Hòa An, Vinh Quang, thị trấn
Vĩnh Lộc
19
Nhà văn hóa thôn Pá Tao Thượng
1
0,11
0,11
Thôn
Pá Tao Thượng, xã Hòa An
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
20
Nhà văn hóa UBND xã Hòa An
1
0,12
0,12
Thôn
Ch ắng Hạ, xã Hòa An
21
Chợ trung tâm xã Hòa An
1
0,36
0,36
Thôn
Ch ắng Hạ, xã Hòa An
22
Nhà văn hóa thôn Bó Mạ
1
0,07
0,02
0,06
Thôn
Bó Mạ, xã Hòa An
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
23
Nhà văn hóa thôn Cuôn
1
0,08
0,08
Thôn
Cuôn, xã Hà Lang
24
Khu dân cư thôn Noong Phường, xã
Minh Quang
1
1,25
1,25
Xã Minh
Quang
25
Khu dân cư thôn Tụ xã Phúc Thịnh
1
'
0,75
0,25
0,50
xã
Phúc Thịnh
26
Khu dân cư thôn Đồng Ẻn, xã Kim
Bình
1
0,30
0,30
xã
Kim Bình
27
Khu dân cư Đồng Luộc Vĩnh Lộc
1
0,50
0,50
Thị
trấn Vĩnh Lộc
28
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
trong cùng thửa đất ở sang đất ở (trong khu dân cư) của hộ gia đình, cá nhân
1
2,52
2,52
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
Quyết
định số 332/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu
(2011-2015) huyện Chiêm Hóa
29
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp xen
kẹp, nhỏ lẻ trong khu dân cư (không trong cùng thửa đất có nhà ở; không đủ điều
kiện quy hoạch xây dựng khu, điểm dân cư) sang đất ở
1
0,48
0,48
Trên
địa bàn huyện Chiêm Hóa
30
Phòng giao dịch Đầm Hồng thuộc
Agribank Chiêm H óa
1
0,14
0,14
Thôn
Đầm Hồng 2, xã Ngọc Hội
Nghị
quyết số 37/NQ-HĐND ngày 21/12/2017 của HĐND cấp huyện
31
Công trình phụ trợ và khai thác mỏ
đá vôi Trung H òa
1
5,50
5,50
Xã
Trung H òa
32
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Ngọc
Hội (thôn Nà Ngà)
1
0,40
0,30
0,10
Xã
Ngọc Hội
33
C ửa hàng kinh
doanh xăng dầu xã Phúc Thịnh (thôn Phúc Tâm)
1
0,60
0,60
Xã
Phúc Thịnh
34
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã
Nhân Lý
1
0,25
0,25
Xã
Nhân Lý
35
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Yên
Nguyên (thôn Trục Trì)
1
0,32
0,32
Xã
Yên Nguyên
II
Công trình, dự án không có trong
danh mục quy hoạch SDĐ được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch SDĐ được HĐND
cấp huyện thông qua nhưng việc thực hiện dự án nằm trong khu vực quy hoạch,
CMĐ, không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng
đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
III
Công trình, dự án không có trong
danh mục quy hoạch sử dụng đất được duyệt và hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất được HĐNB cấp huyện thông qua; việc thực hiện dự án nằm ngoài khu vực quy
hoạch, CMĐ, làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử
dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
2
1,34
1,00
0,34
1
Nhà Văn hóa thôn Bản Tát
1
0,05
0,05
Thôn
Bản Tát, xã Tri Phú
Quyết
định số 49/QĐ-UBND ngày 26/02/2018 của UBND huyện Chiêm Hóa về việc phê duyệt
kế hoạch xây dựng nhà văn hóa thôn, tổ dân phố gần với sân thể thao và khuân viên
trên địa bàn huyện
2
Dự án xây dựng khu nhà màng trồng
rau quả VietGAP tại xã Trung H òa, huyện Chiêm H óa
1
1,30
1,00
0,30
Xã
trung H òa
Quyết
định số 135/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Quyết định chủ trương đầu tư
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 88/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 22/03/2019 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
1.655
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng